THẦY NGUYỄN PHƢƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12
Địa điểm học: Số nhà 57 ngõ 766 Đê La Thành, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Đăng ký học vui lòng liên hệ trực tiếp với Thầy Phương_ĐT:0963.756.323
Hãy kết nối với Thầy qua Facebook: “Thầy Nguyễn Phương” để nhận kho tài liệu miễn phí
CHƯƠNG I - KHỐI ĐA ĐIỆN
PHẦN 2 - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Chủ đề 1: Hình chóp có một cạnh vuông góc với đáy
Phần tự luận
Bài 1. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA mp ABC . Biết rằng: AB a,
AC 2a , góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a .
Bài 2. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA ABC . Cho AC a 2 ,
SB 3a . Tính thể tích của khối chóp S .ABC .
Bài 3. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ABC . Cho AB a , BC a 3 .
Cạnh SC tạo với mp ABC một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp S .ABC .
Bài 4. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, SA ABC . Cho BC 2a, SB a 3 . Mặt
phẳng SBC tạo với mặt phẳng ABC một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp S .ABC .
Bài 5. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh a, SA (ABCD) , góc giữa SD và mp SAB
Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD , SC tạo với mp ABCD một
góc 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mp SBC .
0
bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểmC đến mp SBD .
Bài 6.
Bài 7. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) , góc giữa mp(SBD) và
mp(ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối chópS .ABCD theo a .
Bài 8. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AD CD a, AB 3a . Cạnh
bên SA mp(ABCD) và cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích của khối chóp
S .ABCD theo a .
Bài 9. Cho hì nh chóp S .ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnha, SA ABC . Biết BAC 120o . Tính thể
tích khối chóp S .ABC theo a .
Bài 10. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC a, SA ABC và SB hợp với mặt
phẳng chứa đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp.
Bài 11. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và mặt bên SCD hợp với
mặt phẳng chứa đáy ABCD một góc 600 .
a/ Tính thể tích khối chóp S .ABCD .
b/ Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SCD .
Bài 12. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với BA BC a, SA ABC và SB hợp
với mp SAB một góc 30 .
0
Bài 13. Cho hì nh chóp S .ABC có SA ABC , SA h . Biết rằng ABC đều và mp SBC hợp với mặt phẳng
chứa đáy ABC một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp.
Bài 14. Cho tứ diện ABCD có AD ABC , AC AD 4 cm , AB 3 cm , BC 5 cm . Tính thể tích
khối tứ diện ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mp BCD .
Bài 15. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy là ABC cân tại A, BC 2a, BAC 1200, SA ABC . Biết
mp SBC hợp với mặt phẳng chứa đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S .ABC .
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
1
Bài 16. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết rằng SA ABCD , SC a và SC hợp với mặt
phẳng chứa đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chópS .ABCD .
Bài 17. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết rằng SA ABCD , SC hợp với mặt phẳng
chứa đáy ABCD một góc 450 và AB 3a, BC 4a . Tính thể tích khối chóp S .ABCD .
Bài 18. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnha và góc nhọn A 600 . Biết rằng: SA ABCD
và khoảng cách từ điểm A đến cạnh SC bằng a . Tính thể tích khối chóp S .ABCD .
.
Bài 19. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết rằng:
AB BC a, AD 2a, SA ABCD và mp SCD hợp với mp ABCD một góc 600 . Tính thể tích
của khối chóp S .ABCD .
Bài 20. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC với ACB 600 ,
BC a, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh SB .
a/ Chứng minh rằng: mp SAB mp SBC .
b/ Tính thể tích khối tứ diện MABC .
Phần trắc nghiệm
* ĐÁY LÀ TAM GIÁC
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông t ại B , AB a, AC a 3. Tính
thể tí ch khối chóp S.ABC biết rằng SB a 5
a3 6
a3 2
A.
B.
3
4
C.
a3 6
6
D.
a3 15
6
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai m ặt bên SAB và SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3
2a
3
6
a
3
3
3
6
a 3
a 3
C.
A.
B.
D.
9
12
4
2
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t ại B với AC = a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60 o. Tính thể tích hình chóp
a3 6
a3 3
a3 6
a3 6
C.
A.
B.
D.
8
48
24
24
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đ ều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60 o. Tính th ể tích hình chóp
a3 3
a3 3
a3 3
a3
C.
B.
D.
8
12
4
4
Câu 5: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=2a, BC=3a; Góc giữa AB và BC bằng 600
Tính theo a th ể tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a
C. 4 3a 3
A. 2 3a 3
B. 3a3
D. 2a 3
Câu 6: Cho hình chóp tam giác SABC có c ạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC bi ết SA vuông góc với đáy và SA=3a
3
3
3
3 7a
15a
15a
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
2
4
4
Câu 7: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đ ều cạnh bằng a; Tính theo a thể tích
khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA= 3a
3
3
3a
a
3
3
C. 3a
A.
B. a
D.
2
4
A.
.
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
2
Câu 8: Cho hình chóp tam giác SABC có AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC bi ết SA vuông góc với đáy và SA=2a
3
3
3
3
C. 4a
A. a
B. 2a
D. 6a
Câu 9: Cho hình chóp tam giác SABC có ABC là tam giác vuông tại A; AB=AC=a; Tính theo a thể
tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a
a3
a3
C.
A. a3
B.
D. 3a 3
6
3
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết
8V
AB=2a, SB=3a; Thể tích khối chóp SABC là V. Tỷ số 3 có giá trị là.
a
8 3
8 5
4 5
4 3
C.
A.
B.
D.
3
3
3
3
Câu 11: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a, BAC 120 o , biết
o
SA (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp SABC
A.
a3
9
B.
a3
3
C. a 3 2
D.
a3
2
* ĐÁY LÀ H ÌNH VUÔNG
Câu 12: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA
= 2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
3
3
3
10a 2
2a 10
a 2
C. 5a 3 2
B.
D.
3
3
3
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD
o
và mặt bên (SCD) h ợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích h ình chóp SA BCD
A.
A.
a
3
3
B.
2a
3
3
C.
a
3
3
D. a3 3
3
3
6
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. SA=2a;
Tính theo a th ể tích khối chóp SABCD
2a 3
C. 4a 3
A.
B. 2a3
D. a 3
3
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc v ới đáy. Góc giữa SB và
đáy bằng 600. SA= 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
3
8a
8a
3
3
C. 8a
A. 3a
B.
D.
9
6
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc v ới đáy. SA=3a. Góc
giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 30 0. Tính theo a th ể tích khối chóp SABCD
C. 3a 3
A. 9a 3
B. a3
D. 27a 3
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 45 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
3
8 2a
4 3a
D.
3
3
y
ABCD
là
hình
vuông
c
à
SA
vuông
góc với đáy. Góc
Cho
hình
chóp
SABCD
có
ạnh 2a v
Câu 18:
đá
0
giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
B. 16 2a
A. 3 3a 3
B. 8 3a 3
A. 8 2a
3
C.
C. 8 3a 2
D.
8 3a
3
3
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
3
3
Câu 19: Cho kh ối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông bi ết SA (ABCD), SC = a và SC hợp
với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp
a3 3
a3 6
a3 3
a3 2
C.
A.
B.
D.
48
48
16
24
Câu 20 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . SA vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
3
3
3
3
2a 6
a 6
2a 6
a 6
C.
A.
B.
D.
9
9
3
3
a 3
. SA vuông góc v ới đáy. Góc
2
giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 30 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
a3 3
a3
a3
a3
C.
A.
B.
D.
8
4
2
12
Câu 22 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa
c ạnh bên SB và mặt đáy bằng 45 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
C. 7a 3
A. 9a 3
B. 8a 3
D. 6a3
a
Câu 23 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc v ới đáy. Góc giữa
3
c ạnh bên SC và mặt đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
a3 6
a3 6
a3 6
a3 6
C.
A.
B.
D.
27
9
81
3
Câu 21 Cho hình c hóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh
* ĐÁY LÀ H ÌNH CHỮ NHẬT
Câu 24 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữa nhật tâm O , AC 2AB 2a, SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD a 5
a3 5
a3 15
a3 6
C. a 3 6
A.
B.
D.
3
3
3
Câu 25 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA (ABCD), SC hợp với
đáy một góc 45o và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp
10a 3 3
C. 10a 3
A. 20a 3
B. 40a3
D.
3
Câu 26 Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 .
Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua tr ọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lư ợt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp SABMN.
a3 3
5a3 3
2a 3 3
B.
C.
D. Đáp án khác
3
3
2
Câu 27 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình chữ nhật v à SA vuông góc với đáy. AB=a,
BC= a 2 , SA=3a; Tính theo a th ể tích khối chóp SABCD
3
3
3
C. 2a
A. 3a
B. 6a
D. Đáp án khác
Câu 28 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. DC=3a,
SA=2a; Góc giữa SD v à đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
C. 12a 3
A. 4a 3
B. 3a 3
D. 4 3a
A.
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
4
Câu 29 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình chữ nhật và SA vu ông góc với đáy. AB=2a, SA=
a 2 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
4a
3
3
3
C. 4a
A. a
B. 3a
D.
3
Câu 30 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình ch ữ nhật và SA vuông góc với đáy. AB=a, AC =
0
a 3 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đá y bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
2 3a3
3
C. 2 3a
B. 2a3
D. 4a 3
3
Câu 31 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc v ới đáy. AC=2AB,
0
BC= a 3 . Góc giữa SB và đáy bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3a 3
C. 3 3a 3
A. a3
B. 3a3
D.
3
A.
Câu 3 2 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch ữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA vuông góc
với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
4a 3 3
a3 3
2a3 3
4a 3 3
C.
A.
B.
D.
9
3
3
3
Câu 33
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , AD a 3 ,
SA (ABCD) . Kho ảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a3 3
6
B.
a3 3
3
C.
a 3 15
10
a 3
. Thể tích khối đa diện S.BCD :
4
D. a3 3
* ĐÁY LÀ H ÌNH THOI
Câu 34 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. SA vuông góc v ới
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
a3 3
2a 3
4a3
C.
B.
D. Đáp án khác
3
3
4
Câu 35 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. O là tâm hình thoi.
SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và đáy bằng 45 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
a3
a3
C.
A. a 3
B.
D. 2a 3
4
2
Câu 36 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
A.
3
2 3a
C. 3a 3
A. 2 3a
B.
D. a 3
3
o
Câu 37 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi c ạnh a và góc nhọn a bằng 60 và SA
(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a; Tính thể tích khối chóp SABCD
3
a3 2
a3 2
a 3
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
8
6
12
3
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
5
* ĐÁY LÀ HÌNH BÌNH HÀNH
Câu 38 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc BAD=60. SA
V
vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60 0 . Thể tích khối chóp SABCD là V. T ỉ số 3 là:
a
C. 3
A. 7
B. 2 3
D. 2 7
Câu 39 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA (ABCD). Mặt bên (SBC) hợp
0
với đáy một góc bằng 30 . Cho AB=3a, AD=2a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tích
khối chóp.
3
3
3
10a 3
a 3
2a 3
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
9
3
3
Câu 40 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình bình hành, SA (ABCD). Mặt b ên (SBC) hợp
0
với đáy một góc bằng 60 . Cho AB=2a, AD=4a, AH vuông góc với BC v à AH bằng a; Tính thể tích
khối chóp.
4a 3 3
2a 3 3
5a3 3
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
3
3
3
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG
Câu 41 Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông góc
với đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc với BC và b ằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc
0
bằng 30 . Tính thể tích khối chóp.
A.
2a
3
2
B.
5a
3
3
C.
3a
3
3
D. Đáp án khác
3
6
4
Câu 42 Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy ABvà CD, có SA vuông góc v ới
đáy. Cho CD=4a, AB=2a, AH vuông góc với CD và bằng a; Mặt b ên (SBC) hợp với đáy một góc bằng
60 0 . Tính th ể tích khối chóp.
C. 5a 3 3
A. 4a3 3
B. 6a 3 3
D. a3 3
Câu 43 Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, có SA vuông góc v ới đáy. Cho CD=5a,
AH=AB=2a, AH vuông góc với CD. Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 45 0 . Tính thể tích khối
chóp.
20a3
28a 3
16a 3
14a 3
C.
A.
B.
D.
3
3
3
3
* ĐÁY LÀ H ÌNH THANG VUÔNG
Câu 44
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t ại A, B biết AB = BC = a, AD = 2a. Cho
SA vuông với mặt đáy và c ạnh b ên SC hợp với đáy một góc bằng 60 Tính th ể tích hình chop
a3 6
a3 6
a 3 15
a3 6
C.
A.
B.
D.
2
6
6
3
Câu 45 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình thang vuông t ại A, D biết AD = CD = a, AB =
2a; Cho SA vuông góc với đáy v à SD hợp với đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp là:
a3 6
a3 3
2a3 3
a3 3
C.
A.
B.
D.
3
6
3
6
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
6
Câu 46 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB = BC = 2a, AD =
3a. Cho SA vuông với mặt đáy và c ạnh b ên SB hợp với đáy một góc bằng 60 Tính thể tích h ình chóp
5a3 2
3a 3 2
10a3 3
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
3
3
4
Câu 47 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a v à B biết AB = BC = a, AD =
2a,
o
SA (ABCD) và (SCD) h ợp với đáy một góc 60 Tính thể thích khối chóp SABCD.
A.
a
3
6
2
B. a 3 3
C.
a
3
6
6
D. a3 6
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG CÂN
Câu 48 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC. Biết AB =
BC = CD = a, AD = 2a; Cho SH vuông góc với đáy (H là trung điểm của AD). SC hợp với đáy một góc
bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
3a 3
a3 3
a3
C.
A. a3
B.
D.
3
4
4
Câu 49 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC, SA đáy.
vuông góc với đáy. Biết AB = 3CD = 3a, BC = a 6 . Các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Tính
thể tích khối chóp
C. 2a 3 5
A. 2a 3 5
B. 2a3 3
D. Đáp án khác
Câu 50 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình thang cân có hai đáy là AB và CD, SA Biết AB
= 2C D = 4a, BC = a 10 . Cho SI vuông góc với đáy (I là giao đi ểm của AC và BD). SD hợp với đáy
một góc bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
C. 2a 3 6
A. 3a 3 2
B. 5a3 6
D. Đáp án khác
Phần trắ c nghiệ m
ĐÁP ÁN
1A, 2B, 3A, 4A, 5A,6 D, 7D, 8C, 9C, 10B, 11 , 12A, 13A, 13A, 15B, 16D,
17 C, 18D, 19A, 20A, 21B, 22A, 23A, 24D, 25A, 26C, 27C, 28D, 29D, 30A, 31D, 32A, 33B, 34D, 35B,
36B, 37A, 38C, 39C, 40A, 41B, 42D, 43B, 44 A, 45B, 46C, 47A, 48C, 49C, 50A
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
7