Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CHỦ đề 1 HÌNH CHÓP có CẠNH bên VUÔNG góc với đáy HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.45 KB, 7 trang )

THẦY NGUYỄN PHƢƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12

Địa điểm học: Số nhà 57 ngõ 766 Đê La Thành, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Đăng ký học vui lòng liên hệ trực tiếp với Thầy Phương_ĐT:0963.756.323

Hãy kết nối với Thầy qua Facebook: “Thầy Nguyễn Phương” để nhận kho tài liệu miễn phí
CHƯƠNG I - KHỐI ĐA ĐIỆN
PHẦN 2 - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Chủ đề 1: Hình chóp có một cạnh vuông góc với đáy
Phần tự luận
Bài 1. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA  mp ABC . Biết rằng: AB  a,





AC  2a , góc giữa hai mặt phẳng SBC  và ABC  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a .
Bài 2. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA  ABC  . Cho AC  a 2 ,

SB  3a . Tính thể tích của khối chóp S .ABC .





Bài 3. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA  ABC . Cho AB  a , BC  a 3 .






Cạnh SC tạo với mp ABC một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp S .ABC .





Bài 4. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, SA  ABC . Cho BC  2a, SB  a 3 . Mặt
phẳng SBC  tạo với mặt phẳng ABC  một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp S .ABC .



Bài 5. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh a, SA  (ABCD) , góc giữa SD và mp SAB



 
Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD  , SC tạo với mp ABCD  một
góc 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mp SBC  .
0

bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểmC đến mp SBD .

Bài 6.

Bài 7. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) , góc giữa mp(SBD) và

mp(ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối chópS .ABCD theo a .
Bài 8. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AD  CD  a, AB  3a . Cạnh
bên SA  mp(ABCD) và cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích của khối chóp
S .ABCD theo a .








Bài 9. Cho hì nh chóp S .ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnha, SA  ABC . Biết BAC  120o . Tính thể
tích khối chóp S .ABC theo a .
Bài 10. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC  a, SA  ABC và SB hợp với mặt





phẳng chứa đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp.
Bài 11. Cho hì nh chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và mặt bên SCD hợp với



mặt phẳng chứa đáy ABCD một góc 600 .
a/ Tính thể tích khối chóp S .ABCD .







b/ Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SCD  .


Bài 12. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với BA  BC  a, SA  ABC  và SB hợp
với mp SAB  một góc 30 .
0

Bài 13. Cho hì nh chóp S .ABC có SA  ABC , SA  h . Biết rằng ABC đều và mp SBC  hợp với mặt phẳng
chứa đáy ABC một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp.
Bài 14. Cho tứ diện ABCD có AD  ABC , AC  AD  4 cm , AB  3 cm , BC  5 cm . Tính thể tích





 
khối tứ diện ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mp BCD  .

 



 





Bài 15. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy là ABC cân tại A, BC  2a, BAC  1200, SA  ABC . Biết

mp SBC  hợp với mặt phẳng chứa đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S .ABC .
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323


1


Bài 16. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết rằng SA  ABCD , SC  a và SC hợp với mặt
phẳng chứa đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chópS .ABCD .
Bài 17. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết rằng SA  ABCD , SC hợp với mặt phẳng
chứa đáy ABCD một góc 450 và AB  3a, BC  4a . Tính thể tích khối chóp S .ABCD .



Bài 18. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnha và góc nhọn A  600 . Biết rằng: SA  ABCD 
và khoảng cách từ điểm A đến cạnh SC bằng a . Tính thể tích khối chóp S .ABCD .
.
Bài 19. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết rằng:

AB  BC  a, AD  2a, SA  ABCD và mp SCD  hợp với mp ABCD  một góc 600 . Tính thể tích

của khối chóp S .ABCD .







Bài 20. Cho hì nh chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA  ABC với ACB  600 ,

BC  a, SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh SB .
a/ Chứng minh rằng: mp SAB   mp SBC  .


b/ Tính thể tích khối tứ diện MABC .

Phần trắc nghiệm

* ĐÁY LÀ TAM GIÁC
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC , tam giác ABC vuông t ại B , AB  a, AC  a 3. Tính
thể tí ch khối chóp S.ABC biết rằng SB  a 5
a3 6
a3 2
A.
B.
3
4

C.

a3 6
6

D.

a3 15
6

Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai m ặt bên  SAB  và  SAC 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC  a 3
2a

3


6

a

3

3

3

6
a 3
a 3
C.
A.
B.
D.
9
12
4
2
Câu 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t ại B với AC = a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60 o. Tính thể tích hình chóp
a3 6
a3 3
a3 6
a3 6
C.
A.

B.
D.
8
48
24
24
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đ ều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60 o. Tính th ể tích hình chóp
a3 3
a3 3
a3 3
a3
C.
B.
D.
8
12
4
4
Câu 5: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=2a, BC=3a; Góc giữa AB và BC bằng 600
Tính theo a th ể tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a
C. 4 3a 3
A. 2 3a 3
B. 3a3
D. 2a 3
Câu 6: Cho hình chóp tam giác SABC có c ạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC bi ết SA vuông góc với đáy và SA=3a
3
3
3

3 7a
15a
15a
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
2
4
4
Câu 7: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đ ều cạnh bằng a; Tính theo a thể tích
khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA= 3a
3
3
3a
a
3
3
C. 3a
A.
B. a
D.
2
4

A.

.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323


2


Câu 8: Cho hình chóp tam giác SABC có AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC bi ết SA vuông góc với đáy và SA=2a
3
3
3
3
C. 4a
A. a
B. 2a
D. 6a
Câu 9: Cho hình chóp tam giác SABC có ABC là tam giác vuông tại A; AB=AC=a; Tính theo a thể
tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a
a3
a3
C.
A. a3
B.
D. 3a 3
6
3
Câu 10: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết
8V
AB=2a, SB=3a; Thể tích khối chóp SABC là V. Tỷ số 3 có giá trị là.
a
8 3
8 5

4 5
4 3
C.
A.
B.
D.
3
3
3
3
Câu 11: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a,  BAC  120 o , biết
o
SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp SABC
A.

a3
9

B.

a3
3

C. a 3 2

D.

a3
2


* ĐÁY LÀ H ÌNH VUÔNG
Câu 12: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA
= 2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
3

3

3

10a 2
2a 10
a 2
C. 5a 3 2
B.
D.
3
3
3
Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD
o
và mặt bên (SCD) h ợp với đáy một góc 60 . Tính thể tích h ình chóp SA BCD

A.

A.

a

3


3

B.

2a

3

3

C.

a

3

3

D. a3 3

3
3
6
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. SA=2a;
Tính theo a th ể tích khối chóp SABCD
2a 3
C. 4a 3
A.
B. 2a3
D. a 3

3
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc v ới đáy. Góc giữa SB và
đáy bằng 600. SA= 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
3
8a
8a
3
3
C. 8a
A. 3a
B.
D.
9
6
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc v ới đáy. SA=3a. Góc
giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 30 0. Tính theo a th ể tích khối chóp SABCD
C. 3a 3
A. 9a 3
B. a3
D. 27a 3
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 45 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3

3

8 2a
4 3a
D.

3
3
y
ABCD

hình
vuông
c
à
SA
vuông
góc với đáy. Góc
Cho
hình
chóp
SABCD

ạnh 2a v
Câu 18:
đá
0
giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3

B. 16 2a

A. 3 3a 3

B. 8 3a 3


A. 8 2a

3

C.

C. 8 3a 2

D.

8 3a
3

3

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323

3


3
Câu 19: Cho kh ối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông bi ết SA  (ABCD), SC = a và SC hợp
với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp
a3 3
a3 6
a3 3
a3 2
C.
A.
B.

D.
48
48
16
24

Câu 20 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . SA vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
3
3
3
3
2a 6
a 6
2a 6
a 6
C.
A.
B.
D.
9
9
3
3
a 3
. SA vuông góc v ới đáy. Góc
2
giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 30 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
a3 3
a3

a3
a3
C.
A.
B.
D.
8
4
2
12
Câu 22 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa
c ạnh bên SB và mặt đáy bằng 45 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
C. 7a 3
A. 9a 3
B. 8a 3
D. 6a3
a
Câu 23 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc v ới đáy. Góc giữa
3
c ạnh bên SC và mặt đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
a3 6
a3 6
a3 6
a3 6
C.
A.
B.
D.
27
9

81
3

Câu 21 Cho hình c hóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh

* ĐÁY LÀ H ÌNH CHỮ NHẬT
Câu 24 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữa nhật tâm O , AC  2AB  2a, SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD  a 5
a3 5
a3 15
a3 6
C. a 3 6
A.
B.
D.
3
3
3
Câu 25 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD), SC hợp với
đáy một góc 45o và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp
10a 3 3
C. 10a 3
A. 20a 3
B. 40a3
D.
3
Câu 26 Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 .
Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua tr ọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lư ợt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp SABMN.


a3 3
5a3 3
2a 3 3
B.
C.
D. Đáp án khác
3
3
2
Câu 27 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình chữ nhật v à SA vuông góc với đáy. AB=a,
BC= a 2 , SA=3a; Tính theo a th ể tích khối chóp SABCD
3
3
3
C. 2a
A. 3a
B. 6a
D. Đáp án khác
Câu 28 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. DC=3a,
SA=2a; Góc giữa SD v à đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
C. 12a 3
A. 4a 3
B. 3a 3
D. 4 3a
A.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323

4



Câu 29 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình chữ nhật và SA vu ông góc với đáy. AB=2a, SA=
a 2 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3
4a
3
3
3
C. 4a
A. a
B. 3a
D.
3
Câu 30 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình ch ữ nhật và SA vuông góc với đáy. AB=a, AC =
0
a 3 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đá y bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
2 3a3
3
C. 2 3a
B. 2a3
D. 4a 3
3
Câu 31 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc v ới đáy. AC=2AB,
0
BC= a 3 . Góc giữa SB và đáy bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
3a 3
C. 3 3a 3
A. a3
B. 3a3

D.
3

A.

Câu 3 2 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình ch ữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA vuông góc
với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
4a 3 3
a3 3
2a3 3
4a 3 3
C.
A.
B.
D.
9
3
3
3
Câu 33

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  a 3 ,

SA  (ABCD) . Kho ảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng

A.

a3 3
6


B.

a3 3
3

C.

a 3 15
10

a 3
. Thể tích khối đa diện S.BCD :
4

D. a3 3

* ĐÁY LÀ H ÌNH THOI
Câu 34 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. SA vuông góc v ới
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
a3 3
2a 3
4a3
C.
B.
D. Đáp án khác
3
3
4
Câu 35 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. O là tâm hình thoi.
SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và đáy bằng 45 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD

a3
a3
C.
A. a 3
B.
D. 2a 3
4
2
Câu 36 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD

A.

3

2 3a
C. 3a 3
A. 2 3a
B.
D. a 3
3
o
Câu 37 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi c ạnh a và góc nhọn a bằng 60 và SA 
(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a; Tính thể tích khối chóp SABCD
3
a3 2
a3 2
a 3
C.
A.

B.
D. Đáp án khác
8
6
12
3

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323

5


* ĐÁY LÀ HÌNH BÌNH HÀNH
Câu 38 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc BAD=60. SA
V
vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60 0 . Thể tích khối chóp SABCD là V. T ỉ số 3 là:
a
C. 3
A. 7
B. 2 3
D. 2 7
Câu 39 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA  (ABCD). Mặt bên (SBC) hợp
0
với đáy một góc bằng 30 . Cho AB=3a, AD=2a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tích
khối chóp.
3
3
3
10a 3
a 3

2a 3
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
9
3
3
Câu 40 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình bình hành, SA  (ABCD). Mặt b ên (SBC) hợp
0
với đáy một góc bằng 60 . Cho AB=2a, AD=4a, AH vuông góc với BC v à AH bằng a; Tính thể tích
khối chóp.
4a 3 3
2a 3 3
5a3 3
C.
A.
B.
D. Đáp án khác
3
3
3

* ĐÁY LÀ HÌNH THANG
Câu 41 Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông góc
với đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc với BC và b ằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc
0
bằng 30 . Tính thể tích khối chóp.
A.


2a

3

2

B.

5a

3

3

C.

3a

3

3

D. Đáp án khác
3
6
4
Câu 42 Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy ABvà CD, có SA vuông góc v ới
đáy. Cho CD=4a, AB=2a, AH vuông góc với CD và bằng a; Mặt b ên (SBC) hợp với đáy một góc bằng
60 0 . Tính th ể tích khối chóp.
C. 5a 3 3

A. 4a3 3
B. 6a 3 3
D. a3 3
Câu 43 Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, có SA vuông góc v ới đáy. Cho CD=5a,
AH=AB=2a, AH vuông góc với CD. Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 45 0 . Tính thể tích khối
chóp.
20a3
28a 3
16a 3
14a 3
C.
A.
B.
D.
3
3
3
3

* ĐÁY LÀ H ÌNH THANG VUÔNG
Câu 44
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t ại A, B biết AB = BC = a, AD = 2a. Cho
SA vuông với mặt đáy và c ạnh b ên SC hợp với đáy một góc bằng 60 Tính th ể tích hình chop
a3 6
a3 6
a 3 15
a3 6
C.
A.
B.

D.
2
6
6
3
Câu 45 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình thang vuông t ại A, D biết AD = CD = a, AB =
2a; Cho SA vuông góc với đáy v à SD hợp với đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp là:
a3 6
a3 3
2a3 3
a3 3
C.
A.
B.
D.
3
6
3
6
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323

6


Câu 46 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB = BC = 2a, AD =
3a. Cho SA vuông với mặt đáy và c ạnh b ên SB hợp với đáy một góc bằng 60 Tính thể tích h ình chóp
5a3 2
3a 3 2
10a3 3
C.

A.
B.
D. Đáp án khác
3
3
4
Câu 47 Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a v à B biết AB = BC = a, AD =
2a,
o
SA  (ABCD) và (SCD) h ợp với đáy một góc 60 Tính thể thích khối chóp SABCD.
A.

a

3

6

2

B. a 3 3

C.

a

3

6


6

D. a3 6

* ĐÁY LÀ HÌNH THANG CÂN
Câu 48 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC. Biết AB =
BC = CD = a, AD = 2a; Cho SH vuông góc với đáy (H là trung điểm của AD). SC hợp với đáy một góc
bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
3a 3
a3 3
a3
C.
A. a3
B.
D.
3
4
4
Câu 49 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC, SA  đáy.
vuông góc với đáy. Biết AB = 3CD = 3a, BC = a 6 . Các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Tính
thể tích khối chóp
C. 2a 3 5
A. 2a 3 5
B. 2a3 3
D. Đáp án khác
Câu 50 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là h ình thang cân có hai đáy là AB và CD, SA Biết AB
= 2C D = 4a, BC = a 10 . Cho SI vuông góc với đáy (I là giao đi ểm của AC và BD). SD hợp với đáy
một góc bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
C. 2a 3 6
A. 3a 3 2

B. 5a3 6
D. Đáp án khác
Phần trắ c nghiệ m

ĐÁP ÁN
1A, 2B, 3A, 4A, 5A,6 D, 7D, 8C, 9C, 10B, 11 , 12A, 13A, 13A, 15B, 16D,
17 C, 18D, 19A, 20A, 21B, 22A, 23A, 24D, 25A, 26C, 27C, 28D, 29D, 30A, 31D, 32A, 33B, 34D, 35B,
36B, 37A, 38C, 39C, 40A, 41B, 42D, 43B, 44 A, 45B, 46C, 47A, 48C, 49C, 50A

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323

7



×