Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Giáo án buổi chiều lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.87 KB, 97 trang )

TUẦN 1
THỨ ....... NGÀY...... THÁNG ...... NĂM 201...

TOÁN tiết 1

Đọc, viết số tự nhiên.
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc viết các số, phân tích số theo mẫu.
- Rèn kĩ năng viết số theo mẫu, tính toán chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 3.
- Vở thực hành TV & T lớp 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:
2. Kiểm tra:

Vở BTT

3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong
vở thực hành (trang 8)

Bài 1:

-BT1: Viết theo mẫu

- HS Đọc và viết nối tiếp :


56 472 ; 28 683 ; 45 918 ; 94 507 ; 61
400 ; 80 016 ; 32 005.

- BT2 : Viết theo mẫu

Bài 2:
2 em lên bảng –cả lớp làm vào vở:
a/ 7281 = 7000+200+80+1
5029 = 5000+20+9


2002 = 2000+2
b/ 4000+800+70+5 = 4875
8000+300+60 = 8360
2000+20 = 2020
BT3 : Đặt tính rồi tính

Bài 3: Cả lớp làm vào vở – 4em lên
bảng:
67258 84095
+ 8324 -41739
75582 42356

26084 92184
X 3 12
78252

4
23046


018
24
0

BT4 : Tính giá trị của biểu thức :
- HS giải vào vở,

- GV chấm bài.
D.Các hoạt động nối tiếp:

1.Củng cố : Cách phân tích số theo mẫu
2.Dặn dò : Chuẩn bị tiết 2 : Tính giá trị của biểu thức.

TOÁN tiết 2

Tính giá trị của biểu thức.
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Rèn kĩ năng viết số tính toán chính xác


B.Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành TV & T lớp 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:
2. Kiểm tra:


Vở BTT

3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở
thực hành (trang 9)

Bài 1:

-BT1: Viết theo mẫu

- HS viết và đọc nối tiếp :
5X8 = 40 ; 5x5 = 15 ; * 40:2 = 20,
40:4 = 10 ; 40:8 = 5 ; ......

- BT2 : Viết theo mẫu

Bài 2:
3 em lên bảng –cả lớp làm vào vở:
a, ... 72+4 x X = 72+4 x 5 = 72+20 = 92.
b, ... 96 – 18 : y = 96 -18 : 3 = 96-6 = 90
................

BT3 : HS đọc nhanh kết quả

Bài 3: Đáp án C

BT4 : Đố vui : HS đọc đề và HS
khá giỏi xung phong lên bảng.
- GV chấm bài.

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Cách phân tích số theo mẫu
2.Dặn dò : Chuẩn bị tuần 2 : Ôn đọc, viết và phân tích số theo mẫu..


TIẾNG VIỆT

Những vết đinh.
A. Mục đích, yêu cầu
1. Giúp HS rèn kỹ năng đọc và cảm thụ bài NHỮNG VẾT ĐINH và củng
cố kiến thức về các bộ phận của tiếng.
2. GD HS biết cách không xúc phạm người khác, tránh để xãy ra vết
thương tinh thần trong lòng mọi người.
B. Đồ dùng dạy- học
- Vở bài tập Thực hành.


C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
I- Ổn định

Hoạt động của trò
- Hát

II- Kiểm tra : Vở BT thực hành
III Bài mới:

- Nghe, mở sách

1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC

2. Y/c HS đọc

- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm

3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập tiết 1

- GV nhận xét, chốt ý đúng

- HS thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi :

- GV nhắc lại ý nghĩa câu chuyện : a/ Đáp án 1 – b/ Đáp án 2 – c/ Đáp án 2 –
Khuyên ta không xúc phạm người

d/ Đáp án 3 – e/ Đáp án 1 – g/ Đáp án 2 –

khác, tránh để xãy ra vết thương

h/ Đáp án 1 –

tinh thần trong lòng mọi người.

- 1-2 học sinh nhắc lại

Bài tập tiết 2
- GV yêu cầu HS đọc từng phần
của BT1

- Mỗi HS đọc 1 phần, cả lớp đọc thầm theo
và tìm đáp án đúng.

a : 3 – b : 1 – c : 3 – d : 1 – e : 1.

- GV nhận xét, chốt ý đúng:
HS lắng nghe,
Bài tập 2 : Yêu cầu 1 HS
đọc đề

- GV yêu cầu vài HS kể bằng lời –
HS nhận xét, bổ sung – GV nhận

HS thảo luận nhóm đôi 5 phút.

- Lớp làm bài vào vở bài tập
- 1-2 em đọc bài đúng


xét.
- GV yêu cầu HS ghi vào vở. Chấm - Lớp nhận xét cách sửa
điểm
- 1 em đọc to lại chuyện đã sửa
IV Hoạt động nối tiếp.
1. Củng cố: - Ý nghĩa câu chuyện
Những vết đinh ?
- Tiếng gồm có những bộ phận
nào ?
2 Dặn dò: Dặn học sinh xem lại
bài.
TUẦN 2
THỨ ....... NGÀY...... THÁNG ...... NĂM 201...


TOÁN tiết 1

Đọc – viết số có 6 chữ số
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc , viết số có 6 chữ số.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 4.
- Vở bài tập thực hành 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:
2. Kiểm tra:

Vở BTT


3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở
bài tập toán (trang 15)
-BT1 : Y/cầu HS đọc đề.

Bài 1: HS đọc đề

-H : Từng dòng có tổng ra sao ?

-HS đọc từng hàng và xác định :

b/ 31 762 = 30 000+1 000+700+60+2
- Bài 2:

BT2 : Y/cầu HS đọc đề

2 em lên bảng –cả lớp làm vào vở:

- Y/cầu HS tự làm vào vở.

675 384 , 840 695 , 698 321 , 584 369.

-

Bài 3:

BT3 : Y/cầu HS đọc đề
- Y/cầu HS tự làm vào vở.

Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng:
a/ 812 366 ; 812 367.
b/ 704 689 ; 704 690.
c/ 599 301 ; 599 302 .
Bài 4 : 249 57 ( 50 ) ; 538 102 ( 500

BT4 : Y/cầu HS đọc đề
- Y/cầu HS tự làm vào vở.
+ GV chấm, chữa bài , nhận xét.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Chuẩn bị cho tiết 2.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


000) ; 416 538 ( 500 ).


TOÁN tiết 2

Đọc – viết số có 6 chữ số
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc , viết và so sánh các số có 6 chữ số.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 3.
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:
2. Kiểm tra:

Vở BTT

3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong
vở bài tập toán (trang 14)
-BT1 : Y/cầu HS đọc đề.

Bài 1: HS đọc đề


-H : Chữ số ở hàng cao nhất của

a. 72 486 = 70 000 + 2 000 +400 +80 + 6

mỗi số thuộc hàng gì ? = > Gợi ý
cách viết cho HS

b. 31 762 = 30 000 + 1 000 + 700 + 60 + 2
c. 60 904 = 60 000 + 900 + 4


d. 852 036 = 800 000+50 000+2 000+30+6
BT2 : Y/cầu HS đọc đề
- Y/cầu HS tự làm vào vở. Bài 2:
-

HS so sánh chứ số cùng hàng.

BT3 : Y/cầu HS đọc đề
- Y/cầu HS tự làm vào vở. Bài 3:
- Số lớn nhất : 992 853
- Số bé nhất : 789 305
BT4 : Y/cầu HS đọc đề
- Y/cầu HS tự làm vào vở.

Bài 4 : Viết số theo mẫu :
Mười triệu : 10 000 000
Ba mươi triệu : 30 000 000
Chín mươi triệu : 90 000 000
Sáu mươi triệu : 60 000 000

Một trăm triệu : 100 000 000
Chín trăm triệu : 900 000 000

BT5 : Đố vui : HS đọc đề - GV
gợi ý

TG + V = 120, V + T = 230,
- Y/cầu Hs khá giỏi tự làm TG + 250 = 300 => TG = 50 => V = 70 =>
vào vở.
T = 160
-

+ GV chấm, chữa bài , nhận xét.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Chuẩn bị cho bài HÀNG TRIỆU, LỚP TRIỆU..
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


TIẾNG VIỆT

Ông lão nhân hậu.
A. Mục đích, yêu cầu
1. Giúp HS rèn kỹ năng đọc và cảm thụ bài Ông lão nhân hậu và củng cố
kiến thức về dấu hai chấm , củng cố cách tả ngoại hình nhân vật .
2. GD HS biết cách lắng nghe người khác, và biết cách động viên để mọi
người cùng tiến bộ.
B. Đồ dùng dạy- học
- Vở bài tập Thực hành.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy

I- Ổn định

Hoạt động của trò
- Hát

II- Kiểm tra : Vở BT thực hành
III Bài mới:

- Nghe, mở sách

1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC
2. Y/c HS đọc

- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm

3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập tiết 1

- HS thảo luận nhóm, trả lời các câu
hỏi :

- GV nhận xét, chốt ý đúng
- GV nhắc lại ý nghĩa câu chuyện :
Khuyên ta biết cách lắng nghe và
động viên để người khác cùng tiến bộ.

BT2 : a/ Đáp án 3 – b/ Đáp án 2 – c/
Đáp án 2 – d/ Đáp án 1 – e/ Đáp án 2

- 1-2 học sinh nhắc lại

BT3 : a/ Ý nghĩ , b/ Lời nói.


Bài tập tiết 2
- GV yêu cầu HS đọc từng phần của
BT1

- Mỗi HS đọc 1 phần, cả lớp đọc thầm
theo và tìm đáp án đúng.

- GV nhận xét, chốt ý đúng:

a:3–b:1–c:2

Bài tập 2 : Yêu cầu 1 HS đọc đề HS lắng nghe,
HS thảo luận nhóm đôi 5 phút.

- GV yêu cầu vài HS kể bằng lời – HS

- Lớp làm bài vào vở bài tập

nhận xét, bổ sung – GV nhận xét.

- 1-2 em đọc bài đúng

- GV yêu cầu HS ghi vào vở. Chấm
điểm

- Lớp nhận xét cách sửa


IV Hoạt động nối tiếp.

- 1 em đọc to lại chuyện đã sửa

1. Củng cố: - Ý nghĩa câu chuyện Ông
lão nhận hậu ?
- Tác dụng của dấu hai chấm ?
2 Dặn dò: Dặn học sinh xem lại bài.

TUẦN 3
THỨ ....... NGÀY...... THÁNG ...... NĂM 201...

TOÁN


Hàng triệu – Lớp triệu.
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết, phân tích số ở lớp triệu.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- BT thực hành
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:
2. Kiểm tra:

Vở BTT


3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong
vở bài tập toán (trang 14 )
Tiết 1 :
-BT1 : Viết số ?

-BT2 : Giá trị của chữ số 9 ?

Bài 1:
a/ 860 200 400

b/ 471 632 598

c/ 65 857 000

d/ 905 460 800

e/ 500 009 810
Bài 2:
2 em lên bảng –cả lớp làm vào vở:
59 482 177 ( 90 000 000 )
920 365 781 ( 900 000 000 )

BT3 :

194 300 208 ( 90 000 000 )

-Viết số thích hợp vào chỗ


Bài 3:

chấm?

Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng:


BT 4 : Đố vui : Gợi ý HS khá
giỏi làm vào vở.
Tiết 2 :
-BT1 : Viết số liền trước, liền
sau

BT1 :
Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau

2 008

2 009

2 010

39 999

40 000


40 001

9 998

9 999

10 000

61 003

61 004

61 005

89 755

89 756

89 757

204, 205, 206, 207, 208, 209 , 210 , 211

-BT2 : Viết số thích hợp vào
chỗ chấm ?

538 = 500 + 30 + 8
946 = 900 + 40 + 6
2 759 = 2 000 + 700 + 50 + 9

- BT 3 : Viết số thành tổng :


48 375 = 40 000 + 8 000 + 300 + 70 + 5
a/ Chữ số 6 chỉ 6 000 là B/ 586 172
b/ Chữ số 2 chỉ 20 000 là C/ 24 675

BT 4 : HS đọc đề - Gợi ý để HS
suy nghĩ làm bài

HS hoàn thành BT, nộp vở chấm bài

GV chấm bài, nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Hàng triệu, lớp triệu


2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


TIẾNG VIỆT

Tiếng hát buổi sớm mai.
A. Mục đích, yêu cầu
1. Giúp HS rèn kỹ năng đọc và cảm thụ bài Tiếng hát buổi sớm mai và
củng cố kiến thức về dấu hai chấm , củng cố cách tả ngoại hình nhân vật .
2. GD HS biết cách lắng nghe người khác để hiểu nhau.
B. Đồ dùng dạy- học
- Vở bài tập Thực hành.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
I- Ổn định


Hoạt động của trò
- Hát

II- Kiểm tra : Vở BT thực hành
III Bài mới:
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC

- Nghe, mở sách


2. Y/c HS đọc

- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm

3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập tiết 1

- HS thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi
:

- GV nhận xét, chốt ý đúng

BT2 : a/ Đáp án 1 – b/ Đáp án 3

- GV nhắc lại ý nghĩa câu chuyện :

– c/ Đáp án 3 – d/ Đáp án 2 – e/ Đáp

Khuyên ta biết cách lắng nghe để


án 2 –
- 1-2 học sinh nhắc lại

hiểu người khác hơn

BT3 : Ôn ý nghĩa 3 truyện :
A -2 , b – 3 , c - 1

Bài tập tiết 2
- GV yêu cầu HS đọc từng phần của
BT1

- GV nhận xét, chốt ý đúng:

- Mỗi HS đọc 1 phần, cả lớp đọc thầm
theo và tìm câu trả lời Lời dẫn trực tiếp,
lời dẫn gián tiếp..

HS lắng nghe,
HS thảo luận nhóm đôi và làm bt 10
phút.

Bài tập 2 : Yêu cầu 1 HS đọc đề
HS lắng nghe,
HS thảo luận nhóm 4 và làm bt 10 phút.
Bài tập 3 : Yêu cầu 1 HS đọc đề
- Lớp làm bài vào vở bài tập
- 1-2 em đọc bài đúng
- GV yêu cầu HS ghi vào vở. Chấm

điểm

- Lớp nhận xét cách sửa


IV Hoạt động nối tiếp.
1. Củng cố: - Ý nghĩa câu chuyện
Tiếng hát buổi sớm mai ?
- Cách chuyển lời dẫn trực tiếp thành
lời dẫn gián tiếp và ngược lại ?
2 Dặn dò: Dặn học sinh xem lại bài.

TUẦN 4
THỨ ....... NGÀY...... THÁNG ...... NĂM 201...

TOÁN

Luyện : Hàng và lớp – Bảng đơn vị đo khối lượng , đo thời gian
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về hàng và lớp và 2 bảng đơn vị đo : khối lượng, thời
gian.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
Vở BT thực hành.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:

2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở
bài tập toán (trang 26 – 27 )

Vở BTT


Tiêt 1 :
BT1 : Xếp theo thứ tự : HS đọc đề

Bài 1: HS lắng nghe và làm miệng :
A, Bé đến lớn : 9 452, 9 524 , 9 542.
b. Lớn đến bé : 29 864 , 28 964 , 28 946.

BT2 : HS đọc đề : Số lớn nhất – bé

Bài 2: HS lắng nghe và trả lời miệng :

nhất có 4 chữ số

Lớn nhất có 4 chữ số : 9 999.
Bé nhất có 4 chữ số : 1 000.

BT3 : HS đọc đề : Điền chữ số thích Bài 3: Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng:
hợp vào ô trống
a/ 9 – b/ 0 – c/ 2 – d/ 0.
BT4 : HS đọc đề : Tìm số tự nhiên x

Bài 4 : a/ x= o, x= 1

b/ x = 9, x= 10 , x= 11

BT 5 : Đố vui : HS khá giỏi thực
hiện

Bài 5 : x là số tròn trăm giữa 750 và 980
là : 800 , 900

Tiêt 2 :
BT1 : HS đọc đề - Yêu cầu HS đọc
lại bảng đơn vị đo khối lượng và

Bài tập 1 : HS làm bài theo nhóm 4.

làm bt.

BT2 : HS đọc đề ,
4 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở
3 tạ + 9 tạ = 12 tạ ; 18 tấn- 6 tấn = 12 tấn
72 tấn : 8 = 9 tấn ; 12 tấn x 2 = 24 tấn.


BT3 : HS đọc đề - Yêu cầu HS đọc
lại bảng đơn vị đo thời gian và làm

Bài tập 1 : HS làm bài theo nhóm 2.

bt.

BT4 : Đố vui : Tìm các hình tứ giác.

HS khá giỏi tìm nhanh.

Gồm 10 Hinh : ABCD, ANCD, AMOD,
ANOD, MNCD, MNCO, MNOD,
MBCD, MBCO, NBCO

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Hàng và lớp, Nêu các bảng đơn vị đo khối lượng, đo thời
gian.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


TIẾNG VIỆT


Can vua .
A. Mục đích, yêu cầu
1. Giúp HS rèn kỹ năng đọc và cảm thụ bài Can vua và củng cố kiến thức
về từ ghép, từ láy , củng cố cách xây dựng cốt truyện .
2. GD HS biết thẳng thắn khi phê bình những việc làm sai trái.
B. Đồ dùng dạy- học
- Vở bài tập Thực hành.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
I- Ổn định

Hoạt động của trò
- Hát

II- Kiểm tra : Vở BT thực hành

III Bài mới:

- Nghe, mở sách

1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC
2. Y/c HS đọc

- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm

3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập tiết 1

-HS thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi:
BT2 : a/ Đáp án 1 – b/ Đáp án 2

- GV nhận xét, chốt ý đúng

– c/ Đáp án 3 – d/ Đáp án 2 – e/ Đáp

- GV nhắc lại ý nghĩa câu chuyện :

án 1 –

Khuyên ta biết thẳng thắn khi phê

- 1-2 học sinh nhắc lại

bình những việc làm sai trái.
BT3 : Từ ghép, từ láy :
* Từ láy : thấp thoáng, dập dờn, đung

đưa, lao xao, ngân nga, thánh thót.
* Từ ghép : mặt trời, mỉm cười, thơm
ngát, tạo thành,


Bài tập tiết 2

- HS lắng nghe và thảo luận nhóm 4 tìm

- BT1 : GV yêu cầu HS đọc từng

câu trả lời :

phần của BT1

+ Quan thị lang : Sợ sệt không dám can
ngăn vua.
+ Người lính : thẳng thắn, cương trực.

- GV nhận xét, chốt ý đúng:
Bài tập 2 : Yêu cầu 1 HS đọc đề

HS lắng nghe,

Hoàn thành cốt truyện CAN VUA.

HS thảo luận nhóm 4 và làm bt 10 phút.

Bài tập 3 : Yêu cầu 1 HS đọc đề


HS lắng nghe,

Tạo thành cốt truyện TÌM MẸ .

HS thảo luận nhóm 4 và làm bt 10 phút.

- GV yêu cầu HS ghi vào vở. Chấm

- Lớp làm bài vào vở bài tập

điểm

- 1-2 em đọc bài đúng
- Lớp nhận xét cách sửa

IV Hoạt động nối tiếp.
1. Củng cố: - Ý nghĩa câu chuyện Can
Vua ?
- Từ ghép, từ láy – Xây dựng cốt
truyện.
2 Dặn dò: Dặn học sinh xem lại bài.

TUẦN 5
THỨ ....... NGÀY...... THÁNG ...... NĂM 201...

TOÁN

Luyện : Hàng và lớp – Bảng đơn vị đo khối lượng , đo thời gian
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về năm-thế kỉ, số trung bình cộng, biểu đồ.



- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
Vở BT thực hành.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.ổn định:
2. Kiểm tra:

Vở BTT

3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở
bài tập toán (trang 33 – 35 )
Tiêt 1 :
BT1 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm : HS đọc đề

Bài 1: HS lắng nghe và làm miệng :
a. Tháng 3 có 31 ngày; tháng 4 có 30 ngày.
b. Tháng 9 có 30 ngày; tháng 10 có 31 ngày.
c. Tháng 7 có 31 ngày; tháng 8 có 31 ngày.
d. Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày;
tháng 2 của năm không nhuận có 28 ngày.

BT2 : HS đọc đề : Viết số thích hợp

vào chỗ chấm

Bài 2: HS lắng nghe và trả lời miệng :
1 ngày = 24 giờ ; 2 giờ = 120 phút
5 phút = 300 giây ; 1/4 ngày = 6 giờ
1/2 giờ = 30 phút ; 1/5 phút = 12 giây.

BT3 : HS đọc đề : Điền chữ số thích
hợp vào ô trống

Bài 3: Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng:
a/ TBC của 69 và 57 là : ( 69+57) : 2 = 63
b/ TBC của 42, 54, 72, 52 là :


( 42 + 54 + 72 + 52 ) : 4 = 55

BT4 : HS đọc đề :

Bài 4 :
TB mỗi năm số dân huyện đó tăng là :
( 480 + 366 + 420 ) : = 433 ( người )
Đáp số : 433 người

Tiêt 2 :
BT1 : HS đọc đề - Đọc biểu đồ cột
nêu số cá

Bài tập 1 : HS làm bài theo nhóm 4.
a. An câu được 8 con cá.

b. Bình câu được 6 con cá.
c. Hòa câu được 4 con cá.
d. Hiệp câu được 10 con cá.
e. An, Bình , Hòa , Hiệp câu được tất
cả 28 con cá.
g. Hiệp câu được nhiều cá nhất.
h. Hòa câu được ít cá nhất.
i. Hiệp câu được nhiều hơn Hòa 6
con cá.
k. Hòa câu được ít hơn Bình 2 con cá.

BT2 : HS đọc đề , Đọc biểu đồ số
người xem triển lãm

HS trả lời tại chỗ :
a. Ngày thứ hai có 300 người vào xem
triển lãm.
b. Ngày thứ sáu có 450 người vào
xem triển lãm.


c. Số người vào xem triển lãm trong
ngày thứ sáu nhiều hơn số người
vào xem triễn lãm trong ngày thứ tư
là 250 người.
d. Số người vào xem triển lãm trong
ngày thứ năm gấp đôi số người vào
xem triễn lãm trong ngày thứ tư .
e. Số người vào xem triễn lãm trong
cả 5 ngày là 1 700 người.


3 Hình chữ nhật , 8 hình tam giác.
BT4 : Đố vui : Tìm các hình chữ
nhật , hình tam giác.
HS khá giỏi tìm nhanh.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Hàng và lớp, Nêu các bảng đơn vị đo khối lượng, đo thời
gian.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


×