Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Nghiên cứu quy trình thẩm định tín dụng khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857 KB, 91 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

h

tế

H

uế

------

cK

in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG KHÁCH

họ

HÀNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN

Tr

ườ
n


g

Đ

ại

VIỆT NAM CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

PHẠM HOÀNG THI

Khóa học: 2014-2018
i


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

h

tế

H

uế

------

cK


in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG KHÁCH

họ

HÀNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG

ại

THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN

Tr

ườ
n

g

Đ

VIỆT NAM CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện:

Giảng viên hướng dẫn:

Phạm Hoàng Thi


ThS. Nguyễn Tiến Nhật

Lớp: K48 Ngân hàng

Huế, 01/2018
ii


Lời Cảm Ơn
Trong khoảng thời gian 3 tháng thực tập, được tiếp xúc trực tiếp với môi
trường làm việc và tiếp cận xử lý công việc một cách chuyên nghiệp. Với em,
đây là khoảng thời gian vô cùng bổ ích cũng như rất cần thiết cho sinh viên, nó
trang bị cho chúng em những kiến thức thực tế, kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để

uế

sau khi ra trường có thể thích ứng với công việc một cách chủ động.

H

Thực tế luôn cho thấy, sự thành công nào cũng đều gắn liền với những sự
hỗ trợ, giúp đỡ của những người xung quanh dù cho sự giúp đỡ đó là ít hay

tế

nhiều, trực tiếp hay gián tiếp. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu làm luận

h

văn đến nay, em đã nhận được sự quan tâm, chỉ bảo, giúp đỡ của thầy cô, gia


in

đình và bạn bè xung quanh.

cK

Để có thể hoàn thành được bài báo cáo này, lời đầu tiền em xin cảm ơn
chân thành đến Ban giám hiệu Trường Đại học Kinh tê Huế, các thầy cô khoa

họ

Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là thầy Nguyễn Tiến Nhật, là người đã trực

ại

tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập

Đ

Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các phòng ban của Ngân hàng
TMCP cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế đã

ườ
n

g

tạo điều kiện thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình
thực tế tại Ngân hàng.


Tr

Cuối cùng, em xin cảm ơn các anh chị phòng giao dịch Thành Nội, đã tận

tình giúp đỡ, cung cấp những thông tin, số liệu để em hoàn thành tốt bài báo
cáo.

Bài báo cáo được thực hiện trong 3 tháng, bước đầu đi vào thực tế, vì kiến
thức còn hạn chế nên trong quá trình thực tế, làm bài báo cáo này em không
tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ thầy
cô cũng như của công ty để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.

iii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. ii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................ iii

uế

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1

H


2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2

tế

3. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................2

h

4. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................2

in

5. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3

cK

6. Kết cấu của khóa luận. ............................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................4

họ

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ..........................................................................................4

ại

1.1. Sơ lược về ngân hàng thương mại. ......................................................................4

Đ


1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại .....................................................................4

g

1.1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường.......................4

ườ
n

1.1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại. ...........................................5
1.2. Khái niệm về thẩm định tín dụng ngân hàng. ......................................................6

Tr

1.2.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng. ....................................................................6
1.2.2. Khái niệm về thẩm định tín dụng ngân hàng. ...................................................6
1.2.3. Mục đích và ý nghĩa của thẩm định tín dụng ngân hàng. .................................7
1.3. Quy định và quy trình cấp tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ
phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. ..........................................................................7
1.3.1. Cơ sở pháp lý- quy trình cấp tín dụng doanh nghiệp. .......................................7
1.3.2.Nội dung thẩm định..........................................................................................10
1.4. Thẩm định tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa...................................................23


1.4.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa...............................................................23
1.4.2. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa................................................................24
1.4.3. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay............25
1.4.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. ................26
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TD KHÁCH HÀNG
DN NHỎ VÀ VỪA TẠI NH TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ.......................................................................28

uế

2.1. Giới thiệu về ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-

H

chi nhánh Thừa Thiên Huế........................................................................................28

tế

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.......................................................28

in

h

2.1.2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý. .................................................................29
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và

cK

Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017. ...................30
2.1.3.1. Hoạt động huy động vốn. .............................................................................30

họ

2.1.3.2. Hoạt động cho vay. ......................................................................................34


ại

2.1.3.3. Kết quả kinh doanh. .....................................................................................36

Đ

2.2. Thực trạng công tác thẩm định tín dụng khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa
tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa

ườ
n

g

Thiên Huế..................................................................................................................39
2.2.1. Trường hợp liên quan đến quy trình thẩm định tín dụng doanh nghiệp phát
sinh trong quá trình hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát

Tr

triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế...............................................................39
2.2.2. Kết quả đạt được. ............................................................................................55
2.3. Đánh giá công tác thẩm định tín dụng khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại
ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa
Thiên Huế..................................................................................................................59
2.3.1. Những thành công đã đạt được. ......................................................................59
2.3.1.1. Nội dung và quy trình thẩm định. ................................................................59



2.3.1.2. Phương pháp thẩm định. ..............................................................................60
2.3.1.3. Tổ chức thẩm định. ......................................................................................60
2.3.2. Những mặt hạn chế. ........................................................................................63
2.3.3. Nguyên nhân ...................................................................................................63
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÀU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI

uế

NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ...............................................................................68

H

3.1. Định hướng phát triển hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân

tế

hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên
Huế. ...........................................................................................................................68

in

h

3.1.1. Định hướng chung...........................................................................................68
3.1.2. Định hướng cho công tác thẩm định TD DN. .................................................69

cK


3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng khách hàng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển

họ

Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế. ......................................................................69

ại

3.2.1. Nhóm giải pháp từ phía ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển

Đ

Việt Nam. ..................................................................................................................69
3.2.1.1. Giải pháp nâng cao chất lượng thông tin. ....................................................69

ườ
n

g

3.2.1.2. Giải pháp về đào tạo nguồn nhân lực...........................................................70
3.2.1.3. Xây dựng chính sách khách hàng riêng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. 72
3.2.1.4. Giải pháp xây dựng chiến lược khách hàng.................................................74

Tr

3.2.1.5. Những giải pháp hỗ trợ thẩm định. ..............................................................75
3.2.1.6. Giải pháp về tổ chức điều hành công tác thẩm định tín dụng doanh nghiệp
nhỏ và vừa. ................................................................................................................76

3.2.1.7. Giải pháp về công nghệ – trang thiết bị và phương tiện. .............................77
3.2.2. Nhóm giải pháp từ phía các doanh nghiệp nhỏ và vừa. ..................................78
3.2.2.1. Doanh nghiệp cần có sự phối hợp tích cực, hiệu quả trong quá trình vay vốn
ngân hàng. .................................................................................................................78


3.2.2.2. Nâng cao năng lực tài chính.........................................................................79
3.2.2.3. Nâng cao khả năng xây dựng phương án sản xuất kinh doanh, dự án đầu tư.
...................................................................................................................................79
3.2.2.4. Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán, minh bạch các báo cáo tài chính. ..79
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. ............................................................80
3.1. Kết luận. .............................................................................................................80
3.2. Hạn chế của đề tài. .............................................................................................80

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

in


h

tế

H

uế

3.3. Hướng phát triển đề tài.......................................................................................80


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
NH: ngân hàng

-

NHTM: ngân hàng thương mại

-

TCTD: tổ chức tín dụng

-

KH: khách hàng

-

DN: doanh nghiệp


-

DNNVV: doanh nghiệp nhỏ và vừa

-

NHTƯ: ngân hàng trung ương

-

NHNN: ngân hàng nhà nước

-

TD : tín dụng

-

CBTD: cán bộ tín dụng

-

BCTC: báo cáo tài chính

-

TMCP: thương mại cổ phần

-


BIDV: ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

-

CIC: trung tâm thông tin tín dụng

-

TSĐB: tài sản đảm bảo

-

DNTN: doanh nghiệp tư nhân

-

CT TNHH: công ty trách nhiệm hữu hạn

-

APEC: diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương

-

SXKD: sản xuất kinh doanh

-

DADT: dự án đầu tư


-

QLRR: quản lý rủi ro

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế


-

-

VLĐ: vốn lưu động

-

EBIT: thu nhập trước lãi và thuế

i


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1.Đánh gia các chỉ tiêu tài chính của khách hàng.........................................13
Bảng 1.2. Phân loại quy mô doanh nghiệp theo khu vực..........................................24
Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn của BIDV Thừa Thiên Huế 2015-20017. .........31
Bảng 2.2.Tình hình cho vay của BIDV Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017. ......34
Bảng 2.3. Kết quả kinh doanh của BIDV Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017....37

uế

Bảng 2.4.Báo cáo kết quả kinh doanh của DNNTN Anh Vinh năm 2014-2016......43
Bảng 2.5.Phân tích về sản lượng và doanh thu của DNTN Anh Vinh. ....................44

H

Bảng 2.6.Tình hình quan hệ tại các TCTD khác của DNTN Anh Vinh. ..................45

tế


Bảng 2.7. Bảng cân đối kế toán của DNTN Anh Vinh năm 2014-2016...................46
Bảng 2.8.Phân tích các chỉ số tài chính của DNTN Anh Vinh. ................................47

in

h

Bảng 2.9. Phương án kinh doanh năm 2017 của DNTN Anh Vinh. ........................50

cK

Bảng 2.10.Kết quả thẩm định tín dụng DNNVV tại BIDV Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2015-2017.........................................................................................................55

họ

Bảng 2.11. Tình hình của các doanh nghiệp không đủ điều kiện vay vốn tại BIDV
Thừa Thiên Huế. .......................................................................................................56

ại

Bảng 2.12.Tình hình cho vay DNNVV của BIDV Thừa Thiên Huế........................58

Đ

Bảng 2.13.Phân cấp thẩm quyền phán quyết tín dụng ngắn hạn/ bảo lãnh...............61
Bảng 2.14. Phân cấp thẩm quyền phán quyết tín dụng trung dài dạn.......................61

Tr


ườ
n

g

Bảng 2.15. Giới hạn tín dụng theo nhóm khách hàng...............................................62

ii


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn....................................................32
Biểu đồ 2.2.Tình hình huy động vốn theo đối tượng khách hàng.............................33
Biểu đồ 2.3. Cơ cấu dư nợ cho vay theo kỳ hạn .......................................................35
Biểu đồ 2.4.Cơ cấu dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng ................................36
Biểu đồ 2.5.Tình hình Kết quả kinh doanh BIDV Thừa Thiên Huế.........................39

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ


cK

in

h

tế

H

uế

Biểu đồ 2.6.Tăng trưởng tín dụng DNNVV tại BIDV Thừa Thiên Huế .................57

iii


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Chiếm hơn chín mươi bảy phần trăm tổng số doanh nghiệp trong khu vực,
doanh nghiệp nhỏ và vừa được xem là một trong những động lực tăng trưởng của
nền kinh tế, do đó chính phủ cần ban hành các chính sách kinh tế nhằm hỗ trợ các
doanh nghiệp tăng cường năng lực cạnh tranh và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

uế

Đây chính là một trong bốn mục tiêu của APEC 2017 đã được Phó Thủ tướng, Bộ

H


trưởng Bộ Ngoại giao Phạm Bình Minh nêu ra tại phiên khai mạc Hội thảo về các

tế

ưu tiên của năm APEC 2017.

Điều này cũng khẳng định vai trò hết sức quan trọng của các doanh nghiệp

in

h

nhỏ và vừa trong nền kinh tế Việt Nam. Vì vậy rất cần có các giải pháp hỗ trợ tài
chính, giúp các doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận được nguồn vốn, tăng cường năng

cK

lực cạnh tranh để đóng góp xứng đáng vào nền kinh tế đất nước. Một trong giải
pháp được lựa chọn và ưu tiên hàng đầu hiện nay để phát triển các doanh nghiệp nói

họ

chung và doanh nghiệp nhỏ và vừa nói riêng là tiếp cận ngày càng hiệu quả nguồn

ại

tín dụng ngân hàng.

Đ


Việc ra quyết định cấp tín dụng hiện nay phụ thuộc rất lớn vào công tác thẩm

g

định khách hàng. Quá trình thẩm định tín dụng không những giúp đảm bảo việc cấp

ườ
n

tín dụng phù hợp với tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
cung cấp nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh, mở rộng được quy mô doanh

Tr

nghiệp mà còn giúp ngân hàng thu hồi nợ vay đúng hạn, tạo được lợi nhuận, hạn
chế thấp nhất rủi ro xảy ra, đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng.
Trên cơ sở nhận thức sự cần thiết của công tác thẩm định cho vay và xuất
phát từ những trải nghiệm trong quá trình thực tập tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế tôi đã lựa chọn đề tài: “Nghiên cứu
quy trình thẩm định tín dụng khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa
Thiên Huế” làm đề tài khóa luận của mình.
1


2. Mục tiêu nghiên cứu.
• Mục tiêu chung: Nghiên cứu về quy trình thẩm định tín dụng KH DNNVV
tại ngân hàng Đầu Tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế, và dựa
trên kết quả nghiên cứu để đề xuất một số giải pháp nhằm giải quyết các hạn chế

còn tồn tại trong quy trình thẩm định tín dụng.
• Mục tiêu cụ thể:

uế

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thẩm định tín dụng đối với khách hàng doanh

H

nghiệp của Ngân hàng thương mại.

tế

- Phân tích,đánh giá thực trạng công tác thẩm định tín dụng đối với khách
hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

in

h

BIDV chi nhánh Thừa Thiên Huế để từ đó rút ra những ưu điểm và hạn chế còn tồn

cK

tại trong hoạt động thẩm định tín dụng khách hàng Doanh nghiệp nhỏ và vừa của
Ngân hàng.

họ

- Đề xuất một số giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện quy trình công tác thẩm

định tín dụng khách hàng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và

ại

Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.

Đ

3. Đối tượng nghiên cứu.

g

- Quy trình thẩm định tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân

ườ
n

hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.

Tr

4. Phạm vi nghiên cứu.
- Về không gian: tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi

nhánh Thừa Thiên Huế.
- Về thời gian: nghiên cứu trong giai đoạn 2015-2017.

2



5. Phương pháp nghiên cứu.
- Phương pháp thu thập thông tin, số liệu: thu thập các báo cáo tài chính, báo
kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ…để xử lý, thống kê và
tính toán các chỉ số, số liệu liên quan.
- Phương pháp phân tích , so sánh số liệu qua các năm để đưa ra các nhận
định, đánh giá.

uế

- Phương pháp tổng hợp: tổng hợp những kết quả phân tích trên nhằm đưa ra

H

các giải pháp, kiến nghị để nâng cao hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ
và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên

tế

Huế.

in

h

6. Kết cấu của khóa luận.

cK

Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục từ viết tắt và danh mục tài liệu tham
khảo, bài khóa luận được chia làm ba chương:


họ

Chương 1: Tổng quan về thẩm định tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và

ại

vừa.

Đ

Chương 2: Nghiên cứu quy trình thẩm định tín dụng doanh nghiệp nhỏ và
vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên

ườ
n

g

Huế

Chương 3: Giải pháp hoàn thiện quy trình thẩm định tín dụng doanh nghiệp

nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa

Tr

Thiên Huế

3



PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1. Sơ lược về ngân hàng thương mại.
1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại

uế

Luật các Tổ chức TD do Quốc hội khóa 12 thông qua vào ngày 16 tháng 06

H

năm 2010, định nghĩa:

tế

“Ngân hàng thương mại là một loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện
toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan như: nhận tiền gửi:

in

h

cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản”.

cK

Luật này còn định nghĩa: “Tổ chức tín dụng là loại hình doanh nghiệp được

thành lập theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật để hoạt

họ

động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung thực hiện một, một số
hoặc tất cả các hoạt động ngân hàng”.

ại

1.1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường.

Đ

• Ngân hàng thương mại giúp cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư mở rộng

ườ
n

g

sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Trong nền kinh tế thị trường để mở rộng được quy mô sản xuất đòi hỏi DN

phải có một lượng vốn lớn để đổi mới thiết bị và công nghệ lạc hậu, áp dụng những

Tr

tiến bộ khoa học kỹ thuật hiện đại. Trong điều kiện đó, NHTM một mặt đáp ứng
đầy đủ và kịp thời nhu cầu vốn thiếu hụt, cung cấp dịch vụ thanh toán và các dịch
vụ khác nhằm hỗ trợ các DN thực hiện tốt hoạt động sản xuất kinh doanh.

• Các NHTM một mặt góp phần hình thành, duy trì và phát triển nền kinh tế
theo một cơ cấu ngành và khu vực nhấp định. Mặt khác, các NHTM góp phần điều
chỉnh ngành, khu vực khi xuất hiện sự phát triển mất cân đối hoặc khi cần có sự
thay đổi cho phù hợp với yêu cầu của thi trường.
4


• NHTM làm cầu nối giữa NHTƯ với nền kinh tế để thực hiện các chính
sách tiền tệ. NHTM là chủ thể chịu tác động trực tiếp các công cụ thực thi chính
sách tiền tệ của NHTƯ như: lãi suất, dự trữ bắt buộc,thị trường mở. Đồng thời,
NHTM cũng đóng vai trò cầu nối trong việc chuyển tiếp các tác động của chính
sách tiền tệ đến nền kinh tế.
• NHTM có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế đối ngoại của quốc

uế

gia, thông qua các nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu của NH, quan hệ thanh toán

H

giữa các DN trong nước và nước ngoài có thể giao thương dễ dàng.
1.1.3. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại.

tế

• Hoạt động tạo lập nguồn vốn.

in

h


Đây là một trong những hoạt động quan trọng hàng đầu của NHTM. Nó đảm

cK

bảo nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh của NHTM. NHTM thường huy động vốn
nhàn rỗi thông qua các hình thức: nhận tiền gửi, phát hành trái phiếu NH, đi vay,…

họ

• Hoạt động sử dụng và khai thác nguồn vốn.
Sử dụng và khai thác nguồn vốn và hoạt động chủ yếu và quan trọng nhất

Đ

dài hạn.

ại

của NHTM. Hướng cơ bản của hoạt động này là cho vay ngắn hạn và cho vay trung

g

Hoạt động ngân quỹ là hoạt động phục vụ cho việc chi trả đối với khách

ườ
n

hàng, nó bao gồm nghiệp vụ ngân quỹ tiền mặt, tiền gửi ở các NH khác và NHTƯ,
tiền trong quá trình thu nhận.


Tr

• Các hoạt động khác.
- Góp vốn đầu tư, mua cổ phần DN, TCTD khác từ nguồn vốn tự có để đa

dạng hóa danh mục đầu tư, hạn chế rủi ro và nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Tham gia thị trường tiền tệ: thị trường đấu giá tín phiếu kho bạc, thị trường
nội tệ và ngoại tệ liên NH, thị trường giấy tờ có giá ngắn hạn khác theo quy định
của NHTƯ.

5


- Hoạt động ủy thác và đại lý liên quan đến hoạt động NH, kể cả việc quản lý
tài sản, vốn đầu tư của các tổ chứ, cá nhân theo hợp đồng.
- Hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
- Các hoạt động khác như bảo quản hiện vật quý hiếm, giấy tờ có giá,…
- Cung cấp hoạt động giao dịch, thanh toán.

H

1.2. Khái niệm về thẩm định tín dụng ngân hàng.

uế

- Hoạt động internet banking, dịch vụ tin nhắn…

tế


1.2.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng.

Tín dụng ngân hàng là một giao dịch về tài sản giữa bên cho vay và bên đi

h

vay, trong đó các NH, các tổ chức TD là bên cho vay cũng có thể là bên đi vay. Bên

in

cho vay chuyển giao tạm thời quyền sử dụng tài sản cho bên đi vay trong thời gian

cK

thỏa thuận, bên đi vay có nghĩa vụ hoàn trả lại vô điều kiện đầy đủ vốn và lãi cho

họ

bên cho vay khi đến thời hạn thanh toán.( Nguyễn Minh Kiều, 2011)
TD NH gồm ba nội dung sau:

Đ

sử dụng.

ại

- Có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người

g


- Sự chuyển nhượng này chỉ mang tính tạm thời, trong một thời gian nhất

ườ
n

định được ghi rõ trong hợp đồng TD.
- Sự chuyển nhượng này có kèm chi phí, thể hiện ở lãi mà người đi vay phải

Tr

trả và các loại chi phí khác( nếu có).
1.2.2. Khái niệm về thẩm định tín dụng ngân hàng.
Thẩm định tín dụng được xem là “việc sử dụng các công cụ và kỹ thuật phân
tích nhằm kiểm tra, đánh giá mức độ tin cậy và rủi ro của một phương án hoặc dự
án mà khách hàng xuất trình nhằm phục vụ cho việc ra quyết định tín dụng” theo (
Nguyễn Minh Kiều, 2011)

6


1.2.3. Mục đích và ý nghĩa của thẩm định tín dụng ngân hàng.
Mục đích của thẩm định TD là ra quyết định cho vay. Để tránh sai lầm trong
quyết định cho vay thì thẩm định TD cần đạt được những mục tiêu sau:
• Đánh giá được mức độ tin cậy của phương án sản xuất hoặc dự án đầu tư
mà KH đã lập và nộp cho NH khi làm thủ tục vay vốn.
• Phân tích và đánh giá được mức độ rủi ro của dự án khi quyết định cho vay.

uế


• Giảm xác suất gặp phải trường hợp cho vay một dự án tồi hoặc từ chối cho

H

vay dự án tốt.

tế

Thẩm định TD nhằm đưa ra cái nhìn tổng quát về KH từ đó NH có thể dự

h

đoán được các khả năng có thể xảy ra, từ đó đưa ra những quyết định cho vay hay

in

từ chối cho vay và những điều kiện đi kèm khi cho vay.

cK

1.3. Quy định và quy trình cấp tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương
mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.

họ

1.3.1. Cơ sở pháp lý- quy trình cấp tín dụng doanh nghiệp.

ại

• Cơ sở pháp lý.


Đ

Là một NH thương mại kinh doanh nhằm mục tiêu lợi nhuận, hoạt động của
BIDV nằm trong khuôn khổ pháp luật, quy định của NH Nhà nước và định hướng

ườ
n

g

phát triển của BIDV Hoạt động TD đối với các DNNVV và công tác thẩm định TD
cũng cần tuân thủ theo những quy định chung đó. Các văn bản mới nhất của Chính
phủ và của NHNN tạo cơ sở pháp lý cho hoạt động thẩm định TD và các quy định

Tr

của BIDV đối với DNNVV bao gồm:
- Luật các tổ chức TD số 47/2010/QH12 về việc thành lập, tổ chức, hoạt

động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức TD; việc thành lập, tổ chức,
hoạt động của chi nhánh NH nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức TD nước
ngoài.
- Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức TD.
7


- Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN của thống đốc NHNN ra ngày
31/12/2001 về việc ban hành quy chế cho vay của tổ chức TD đối với khách hàng;

và Quyết đinh 127/2005/QĐ-NHNN ra ngày 03/02/2005 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế cho vay của tổ chức TD đối với khách hàng.
- Thông tư số 13/2010/TT-NHNN của NH Nhà nước Việt Nam: Quy định về
các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức TD.

uế

- Quyết định 296/1999/QĐ-NHNN của thống đốc NHNN ra ngày

H

25/08/1999 về giới hạn cho vay đối với khách hàng của các tổ chức TD.

- Thông tư 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về hoạt động cho

tế

vay của tổ chức TD, chi nhánh NH nước ngoài đối với khách hàng và Quyết định

h

312/QĐ-NHNN ngày 14/03/2017 về việc đính chính Thông tư 39/2016/TT-NHNN

cK

in

ngày 30/12/2016.

- Quyết định số 350/QĐ-BIDV ngày 14/03/2017 ban hành Quy chế cho vay


họ

đối khách hàng của Hội đồng quản trị NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam về việc
ban hành Quy chế cho vay đối với khách hàng.

ại

- Quyết định số 350/QĐ-BIDV ngày 14/03/2017 của HĐQT về Quy chế bảo

Đ

lãnh.

g

- Nghị định số 163/2006/NĐ- CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao

ườ
n

dịch bảo đảm; Quyết định số: 8955/QĐ-PC ngày 31/12/2014 của Tổng Giám đốc
NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam Quy định về Giao dịch bảo đảm; Quyết định số:

Tr

8956/QĐ-PC ngày 31/12/2014 của Tổng Giám đốc NH Đầu tư và Phát triển Việt
Nam Quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền thực hiện giao dịch bảo đảm.
- Quy định số 4633/BIDV-QLTD ngày 30/06/2015 của Tổng Giám đốc Quy định
quy trình cấp TD đối với khách hàng tổ chức.

- Quyết định 11324 /QĐ-BIDV ngày 30/12/2016 về Phân cấp thẩm quyền phán
quyết TD đối với các cấp điều hành.

8


- Thông tư 02/2013/ TT-NHNN ngày 21/01/2013 về việc phân loại tài sản có, mức
trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi
ro trong hoạt động của tổ chức TD, chi nhánh NH nước ngoài.
- Quyết định 081/ QĐ-HĐQT ngày 15/01/2014 của Hội đồng Quản trị NH TMCP
Đầu tư và phát triển Việt Nam ban hành quy định về cơ cấu lại thời hạn trả nợ và
gia hạn bảo lãnh.

tế

Bước 1: Tiếp nhận nhu cầu vay vốn và phỏng vấn KH.

H

công việc được thực hiện theo trình tự sau: (9 bước)

uế

• Quy trình cấp TD DNNVV tại BIDV chi nhánh Thừa Thiên Huế bao gồm các

h

Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, thủ tục và các điều kiện vay vốn ban đầu.

in


Bước 3: Đối chiếu với các quy định, chính sách TD hiện hàng của nhà nước và của

cK

BIDV.
Bước 4: Xem xét xếp hạng TD DN.

họ

Bước 5: Thu thập thông tin về KH và khoản vay từ CIC và các nguồn thông tin

ại

khác.

Đ

Bước 6: Lập báo cáo đề xuất TD đánh giá tính khả thi, hiệu quả của dự án, phương

g

án vay vốn và khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi vay khi đến hạn của KH.

ườ
n

Bước 7: Thẩm định rủi ro.
Bước 8: Trình phê duyệt và xét duyệt cho vay dựa trên báo cáo đề xuất TD và báo


Tr

cáo thẩm định rủi ro( nếu có).
Bước 9: Thông báo kết quả thẩm định và xét duyệt cho vay cho KH và những đối
tượng liên quan.

9


1.3.2.Nội dung thẩm định.
 Kiểm tra hồ sơ.
CBTD phải kiểm tra tính xác thực của bộ hồ sơ vay vốn thông qua cơ quan
phát hành ra chúng hoặc qua các kênh thông tin khác ( đi thực tế, phỏng vấn trực
tiếp, thông qua mạng internet, CIC, các đối tác của KH, các NH có quan hệ TD với
KH…) qua đó đánh giá tư cách của KH.

uế

• Kiểm tra hồ sơ pháp lý: CBTD phải kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý, hợp lệ

H

của các giấy tờ, văn bản trong hồ sơ pháp lý gồm: giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, quyết định thành lập DN, giấy phép hành nghề, biên bản góp vốn, danh sách

tế

thành viên, các tài liệu liên quan đến quản lý vốn, tài sản, điều lệ hoạt động kinh

cK


in

Kế toán trưởng và các giấy tờ liên quan khác.

h

doanh của DN, quyết định bổ nhiệm Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc,

• Kiểm tra hồ sơ vay vốn và hồ sơ đảm bảo tiền vay:

họ

- Đối với danh mục hồ sơ vay vốn gồm: giấy đề nghị vay vốn, kế hoạch sản
xuất kinh doanh, dự án/ phương án vay vốn; biên bản nghị quyết của Hội đồng quản

ại

trị; tài liệu khác chứng minh nhu cầu vay vốn và khả năng trả nợ…Ngoài ra CBTD

Đ

cần kiểm tra sự phù hợp của ngành nghề kinh doanh ghi trong Giấy đăng ký kinh

g

doanh với ngành nghề hiện tại của DN, từ đó xem xét sự phù hợp với phương án

ườ
n


kinh doanh mà DN cung cấp cho NH.
- Đối với danh mục hồ sơ đảm bảo tiền vay gồm: Giấy tờ sở hữu của tài sản

Tr

bảo đảm tiền vay; giấy chứng nhận bảo hiểm tài sản…Trong trường hợp bảo lãnh
bằng tài sản hình thành từ vốn vay thì phải có giấy cam kết thế chấp tài sản hình
thành từ vốn vay, trong đó yêu cầu KH phải nêu rõ quá trình hình thành tài sản đó.
Trường hợp bảo lãnh bằng tài sản bên thứ ba, cầm thẩm định nội dung cam kết bằng
tài sản của bên thứ ba để khách hàng vay vốn.

10


 Thẩm định KH vay vốn.
• Đánh giá về lịch sử hoạt động của khách hàng: Sau đây là những thông tin
chung cần tìm hiểu:
- Lịch sử công ty.
- Những thay đổi về vốn góp.

uế

- Những thay đổi trong cơ chế quản lý.

H

- Những thay đổi về công nghệ hoặc thiết bị.

tế


- Những thay đổi về sản phẩm.

- Lịch sử về các quá trình liên kết, hợp tác, giải thể.

in

h

- Loại hình kinh doanh của công ty hiện nay là gì.

cK

- Khía cạnh chính trị và xã hội đằng sau các hoạt động kinh doanh này.
- Điều kiện địa lý (địa lý kinh tế).

họ

Những thông tin này được dùng để đánh giá chung về khả năng hiện tại cũng

ại

như tính cạnh tranh của công ty trong tương lai. Đây là điều cần thiết để biết liệu

rộng hoạt động.

Đ

công ty có thể đứng vững trước những thay đổi bên ngoài cũng như khả năng mở


ườ
n

g

• Đánh giá tư cách và năng lực pháp lý:
- Khách hàng vay vốn là pháp nhân có năng lực pháp luật dân sự không?

Tr

(Pháp nhân Việt Nam phải được công nhận theo Điều 84, 86… Bộ luật dân sự và
các quy định khác của Pháp luật Việt Nam).
- Khách hàng là DN có vốn nhà nước có thẩm quyền vay vốn theo quy định
của pháp luật, các giới hạn về huy động vốn (đi vay) của DN do Nhà nước nắm giữ
cổ phần/vốn góp chi phối.
- Khách hàng vay vốn là DN tư nhân, chủ DN có đủ năng lực hành vi dân sự,
năng lực pháp luật dân sự và hoạt động theo luật DN?
11


- Khách hàng vay vốn là công ty hợp danh có hoạt động theo luật DN?
Thành viên công ty có đủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự?
- Điều lệ, quy chế tổ chức của khách hàng vay vốn có thể hiện rõ về phương
thức tổ chức, quản trị, điều hành?
- Giấy phép đầu tư, chứng nhận đăng ký doanh nghiêp, giấy phép hành
nghề, giấy phép xuất nhập khẩu có còn hiệu lực trong thời hạn cho vay?

uế

- Khách hàng vay vốn là đơn vị hạch toán phụ thuộc có giấy uỷ quyền vay


H

vốn của pháp nhân trực tiếp?

in

- Quy mô hoạt động của DN.

h

• Mô hình tổ chức, bố trí lao động của DN:

tế

- Mẫu dấu, chữ ký.

cK

- Số lượng lao động, trình độ lao động, cơ cấu lao động trực tiếp hay gián

họ

tiếp.

- Tuổi trung bình, thời gian công tác trung bình, mức thu nhập trung bình.

ại

- Chính sách và kết quả tuyển dụng


Đ

- Chính sách tăng lương, thưởng

ườ
n

trị gia tăng.

g

- Hiệu quả sản xuất: Doanh thu, lợi nhuận trên đầu người, hiệu quả của giá

Tr

- Trình độ kỹ thuật, trình độ học vấn, kinh nghiệm và lĩnh vực của các kỹ sư

chính trong DN.
- Tình hình đầu tư vào công tác nghiên cứu và phát triển về doanh số và thiết

bị, phát triển các sản phẩm mới, kiểu dáng, mẫu mã, hợp tác công nghệ.
• Quản trị điều hành của Ban lãnh đạo:
- Danh sách Ban lãnh đạo, tuổi, sức khoẻ, thời gian đã đảm nhiệm chức vụ.
- Trình độ chuyên môn.
12


- Kinh nghiệm, cách thức quản lý, đạo đức của người lãnh đạo và ban điều
hành.

- Khả năng nắm bắt thị trường.
- Uy tín của lãnh đạo trong và ngoài DN
- Đoàn kết trong lãnh đạo và trong DN.

H

- Những biến động về nhân sự lãnh đạo của công ty.

uế

- Ai là người ra quyết định thực sự của DN.

tế

- Khả năng nắm bắt thị trường, thích ứng hội nhập thị trường.
- Ban quản lý có khả năng ra các quyết định dựa vào các thông tin tài chính

in

h

không?

cK

- Việc ra quyết định có phải được tập trung vào một người và cách thức quản
lý của họ hay không?

họ


• Tình hình tài chính của KH:

Đ

CHỈ TIÊU

TÀI CHÍNH

CÔNG THỨC TÍNH

MỤC ĐÍCH

Chỉ tiêu thanh khoản (thanh toán)

Tr

I

ườ
n

g

TT

ại

Bảng 1.1.Đánh gia các chỉ tiêu tài chính của khách hàng.

1


Khả năng thanh

= Tài sản ngắn hạn/ Nợ Chỉ tiêu này cho biết khả năng

toán hiện hành

ngắn hạn

DN có thể đáp ứng các khoản
nợ ngắn hạn bằng tài sản lưu
động và đầu tư ngắn hạn. Nếu tỷ
số thanh khoản hiện thời nhỏ
hơn 1 thì kết luận khả năng

13


thanh toán của DN rất thấp, DN
không đủ tài sản để đảm bảo chi
trả nợ vay.Nếu tỷ số thanh
khoản hiện thời lớn hơn 1 thì có
thể kết luận khả năng thanh toán
của DN là tốt, DN có đủ tài sản

uế

lưu động đảm bảo trả nợ vay.
Do đặc điểm ngành sxkd có ảnh


H

hưởng đến việc duy trì tỷ số

tế

thanh khoản hiện thời nên ngoài

h

so sánh với 1, chúng ta còn phải

in

so sánh với tỷ số thanh khoản

hơn về khả năng thanh toán hiện
thời của DN.

Đ

ại

họ

cK

bình quân của ngành để hiểu kỹ

g


toán nhanh

= (Tài sản ngắn hạn- thanh khoản đối với các khoản
Hàng tồn kho)/ Nợ ngắn nợ ngắn hạn của dn bằng tài sản
hạn

3

II

Khả năng thanh
toán tức thời

lưu động (không kể hàng tồn
kho).

Tr

ườ
n

2

Khả năng thanh

Chỉ tiêu này cho biết khả năng

= (Tiền và các khoản
tương đương tiền)/ Nợ

ngắn hạn

Chỉ tiêu này cho biết khả năng
thanh toán tức thời đối với các
khoản nợ ngắn hạn bằng tiền và
các khoản tương đương tiền.

Chỉ tiêu hoạt động
14


Chỉ tiêu này cho biết hiệu suất
sử dụng tài sản lưu động của
4

Vòng quay

= Doanh thu thuần/ Tài sản DN, cụ thể là cứ 1 đơn vị tài sản

vốn lưu động

ngắn hạn bình quân

lưu động sử dụng trong kì tạo ra
bao nhiêu đơn vị doanh thu

uế

thuần.
Chỉ tiêu này cho biết hàng tồn

= Giá vốn hàng bán/ Hàng kho quay được bao nhiêu vòng

hàng tồn kho

tồn kho bình quân

H

Vòng quay

trong một chu kỳ kinh doanh để

tế

5

in

h

tạo ra doanh thu.
Chỉ tiêu này cho biết trong một

6

cK

Vòng quay

= Doanh thu thuần/ Các kỳ kinh doanh, để đạt được


các khoản

khoản phải thu bình quân

Hiệu suất sử

ại

dụng tài sản

còn lại của TSCĐ bình

Đ

= Doanh thu thuần/ Giá trị

g

7

họ

phải thu

quân

nhiêu vòng.
Chỉ tiêu này cho biết cứ 1đơn vị
TSCĐ sử dụng trong kỳ có thể

tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh
thu

Chỉ tiêu đòn bảy tài chính.

Tr

III

ườ
n

cố định

doanh thu thì DN phải thu bao

Chỉ tiêu này cho biết tỷ trọng
Tổng nợ phải
8

trả/ Tổng tài
sản

= Tổng nợ phải trả/ Tổng
tài sản

tổng tài sản được tài trợ bằng nợ
của DN. Tỷ số nợ so với tổng
tài sản này chỉ nên biến động từ
0 đến dưới 1. Nếu bằng hoặc


15


×