Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tuần 4 lớp 1 soạn theo phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 42 trang )

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên - Xã hội tuần 4

Bảo Vệ Mắt Và Tai
(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và
tai.
2. Kĩ năng: Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho
mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
3. Hành vi: Yêu thích môn học.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai. Kĩ năng ra quyết
định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai. Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- Phương pháp: Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. Đóng vai, xử kí tình
huống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
Hát
- Kiểm tra bài cũ:
+ Con người gồm có những giác quan nào?
Học sinh nêu: mắt, mũi, tai …
+ Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác
quan?
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: Bảo vệ mắt và tai.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Bảo vệ mắt (10 phút)
* Muc Tiêu: Học sinh nhận ra việc gì nên làm
và không nên làm để bảo vệ mắt
* Cách tiến hành:


 Bước 1: Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ Học sinh họp nhóm 2 em
2 em làm việc với sách
- Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay Học sinh trả lời theo nhận xét
che mắt, đúng hay sai?
- Quan sát nêu lên được những việc nên làm và Học sinh quan sát các tranh ở sách
giáo khoa nêu lên việc nên làm và
không nên làm ở tranh
việc không nên làm
 Bước 2:
- Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên Học sinh lên chỉ và nói về những
chỉ và nói những việc nên làm và không nên việc nên làm và không nên làm
làm ở từng tranh
 Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không
đọc sách hoặc xem Ti-vi quá gần
b. Hoạt Động 2: Bảo vệ tai (10 phút)
* Muc Tiêu: Học sinh nhận ra việc nên làm,
không nên làm để bảo vệ tai
* Cách tiến hành:
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với
- Bước 1: Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu nhau
hỏi và trả lời
- Bước 2: Học sinh nêu

Ngoáy lỗ tai.
+ Hai bạn đang làm gì?
Học sinh nêu.
+ Bạn làm như vậy đúng hay sai?
Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước
+ Bạn gái đáng làm gì?
chảy ra khỏi lỗ tai.
Đi khám tai.
+ Bạn đi là gì?
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to.
+ Tranh này nói gì?
 Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn
chọc vào tai, nghe nhạc quá to
c. Hoạt Động 3: Đóng vai (10 phút)
* Muc Tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
* Cách tiến hành:
+ Tình huống 1: Hùng đi học về, thấy Tuấn và Nhóm thảo luận và phân công đóng
bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu vai


em là Hùng em sẽ là gì?
+ Tình huống 2: Lan đang học bài, thì bạn của
anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo
em Lan sẽ làm gì?
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

Nhóm 1+2: Thảo luận tình huống 1
Nhóm 3+4: Thảo luận tình huống 2

Từng nhóm trình bầy trước lớp
Lớp nhận xét

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 4 tiết 1

Dấu Bằng (=)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính
nó (3=3; 4=4).
2. Kĩ năng: Biết sử dụng từ bằng nhau = để so sánh các số. Thực hiện tốt các
bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát


- Bài cũ: Luyện tập
+ Viết cho cô dấu bé; viết cho cô dấu lớn

Học sinh viết < ; >


+ Làm bảng con:

53;

32;

4  2 ; Học sinh viết bảng con: > ; >;

43

>; >

- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học dấu bằng

Học sinh nhắc lại tựa bài

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
(10 phút)
* Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng
nhau
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải
* Hình thức học: Lớp, cá nhân

* Cách tiến hành:

Học sinh quan sát

- Giáo viên treo tranh:

Có 3 con
+ Trong tranh có mấy con hươu
+ Có mấy khóm cây
+ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây: Ta có 3
bằng 3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,
vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn

Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3

trắng
 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn
trắng và ngựơc lại: Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau: 3 = 3
Dấu “=” đọc là bằng
Chỉ vào: 3 = 3
 Tương tự 4 = 4; 2 = 2

Học sinh đọc 3 bằng 3



 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên
chúng bằng nhau
b. Hoạt động 2: Thực hành (15 phút)
* Mục tiêu: Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi
so so sánh các số
* Phương pháp: Luyện tập
* Hình thức học: Cá nhân, lớp
* Cách tiến hành:

- Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận

Bài 1: Viết dấu =

xét bằng kí hiệu vào ô trống
- Học sinh nêu cách làm: so sánh

Lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số

số hình vuông, hình tròn rồi điền

Bài 2: Viết (theo mẫu)

số và dấu bằng vào ô trống.
Học sinh làm vào sách giáo khoa
Nhận xét, sửa bài

Bài 3: Viết dấu thích hợp vào ô trống
5>4;1<2;1=1


3=3;2>1;

3<4
2<5;2=2;3>2
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 4 tiết 2


Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5.
Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
* Lưu ý: Không làm Bài tập 3 - theo chương trình giảm tải của Bộ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hát

- Bài cũ: Dấu bằng. Gọi học sinh làm bài tập

3 học sinh làm bài trên bảng

- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Luyện tập
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ (10
phút)
* Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái
niệm bằnh nhau, so sánh các số trong phạm vi
5
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
* Hình thức học: Lớp, cánhân

Học sinh quan sát : 4 < 5

* Cách tiến hành:
- Lấy trong bộ đồ dùng số 4, số 5: Em hãy so 5 > 4, 3, 2, 1
sánh hai số đó.


Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa

- Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm các số nhỏ hơn bằng hoa đúng sai
5
- Trò chơi đúng sai: Khi cô đọc một bài toán
dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ


Đ còn nếu sai em giơ thẻ S
b. Hoạt động 2: Luyện tập (17 phút)
* Mục tiêu: Sử dụng thành thạo các dấu lớn
hơn, bé hơn, bằng nhau
* Phương pháp: Luyện tập
* Hình thức học: Cá nhân, lớp

Học sinh nêu cách làm

* Cách tiến hành:

Học sinh làm bài

Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống

Học sinh đọc kết qủa bài làm:

3>2 ; 4<5 ; 2<3

Học sinh xem tranh mẫu nêu cách

1<2 ; 4=4 ; 3<4


làm

2=2 ; 4>3 ; 2<4

Học sinh làm bài

Giáo viên sửa bài

Học sinh làm bài

Bài 2: Viết (theo mẫu).

5>4

3=3
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):

5=5

Tồ nào nhanh đúng sẽ thắng

- Thi đua 3 tổ, mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật: Em
hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn, bằng
nhau để so sánh
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................



...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 4 tiết 3

Luyện Tập Chung
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <,
> để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1;
Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Bài cũ: Luyện tập. Gọi học sinh làm bài tập
- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Luyện tập
chung

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ (7 phút)
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về
lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau

Hoạt động của học sinh
Hát


* Phương pháp: Thực hành, thi đua
* Hình thức học: Lớp
* Cách tiến hành:
- Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc,
viết những gì có trong thăm
- Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên Học sinh đọc và viết
bảng
- Làm bảng con
55

34

23

5 3

21

33

42


5=5
5>3

3<4
2>1
4>2

Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa

Giáo viên sửa bài
b. Hoạt động 2: Làm bài tập (20 phút)
* Mục tiêu: Biết vận dụng các kiến thức đã học
để thực hành làm các dạng bài tập khác nhau
* Phương pháp: Thực hành
* Hình thức học: Cá nhân, lớp
* Cách tiến hành:

Học sinh nêu cách làm

Bài 1: Làm cho bằng nhau
a) Bằng cách vẽ thêm:

b) Bằng cách gạch bớt:

c) Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt:

X


2<3
3=3


X
Bài 2: Nối  với số thích hợp
<3

<2
1

2

3

<5
1

5

4

<3

<2
2

3

<5

4

5

Học sinh đọc kết qủa nối (tương tự

Bài 3: Nối  với số thích hợp

bài 2)

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 4 tiết 4

Số 6
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết 5 thêm 1 được 6.
2. Kĩ năng: Viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong
phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1;
Bài 2; Bài 3.

3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.


2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Bài cũ: Luyện tập chung. Gọi học sinh làm
bài tập
- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Số 6
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10 phút)
* Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số
lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy
số từ 1 đến 6
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải
* Hình thức học: Lớp, cá nhân
* Cách tiến hành:

Học sinh nêu: có 6 em, nhắc cá

 Bước 1: Lập số


nhân

- Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới.
Tất cả có mấy em?
 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
- Tương tự với bông hoa
- Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở
Học sinh nhắc lại

sách giáo khoa
 Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có
số lượng là 6

Học sinh quan sát số 6 in, số sáu

 Bước 2: giới thiệu số 6

viết

- Số sáu được viết bằng chữ số 6

Học sinh đọc số 6

Giáo viên hướng dẫn viết số 6

6

6

6


6

 Bước 3: nhận biết thứ tự

Học sinh viết ở bảng con

6

6

6
6

6


- Giáo viên đọc 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
+ Số 6 được nằm ở vị trí nào?

Học sinh đọc

b. Hoạt động 2: Thực hành (15 phút)

Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3

* Mục tiêu: Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh 4 5 6
các số trong phạm vi 6
* Phương pháp: Luyện tập, trực quan
* Hình thức học: Cá nhân

* Cách tiến hành:
Bài 1: Viết số 6.
Giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy
định

Học sinh viết số 6:

6

Bài 2: Viết (theo mẫu).

Học sinh nêu cách làm

6

6

Học sinh làm bài

- Giáo viên sửa bài
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp:

Học sinh chọn số và so sánh trên bộ
đồ dùng của mình

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 4 tiết 1

Học Vần
I. MỤC TIÊU:

n - m (tiết 1)

1. Kiến thức: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: n, m, nơ, me. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Bài cũ:

+ Đọc bài SGK: Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc Học sinh đọc bài SGK
tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
+ Viết i, a, bi, cá

Học sinh viết bảng con

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: n - m
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n (10 phút)
* Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n,
biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải
* Hình thức học: Cá nhân, lớp
* ĐDDH: Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên viết n- đây là chữ gì?

Học sinh quan sát và trả lời: chữ n

- Chữ n in gồm mấy nét?

Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu

- So sánh chữ n với chữ h

Học sinh thực hiện

- Tìm chữ n trong bộ đồ dùng


Đọc cá nhân

- Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi
thoát ra miệng và mũi.

Tiêng nơ

- Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?

Học sinh đọc cá nhân


- Đọc: nờ-ơ-nơ
- Giáo viên viết mẫu n viết

n

n

n

n

n

- n viết thường có mấy nét
- Chữ n cao 1 đơn vị
- Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2


Gồm 2 nét: nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
n

đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
- Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n



n

n



n



n



n



b. Hoạt động 2: Dạy ghi âm m (8 phút)
Quy trình tương tự như âm n
c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10 phút)
* Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng

dụng
* Phương pháp: Trực quan, luyện tập
* Hình thức học: Cá nhân, lớp
* ĐDDH: Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt.
* Cách tiến hành:
- Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các
âm đã học
- Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh

Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được
Học sinh đọc cá nhân

luyện đọc: no, nô, nơ, mo, mô, mơ
- Giáo viên treo tranh và giải thích
+ Bó mạ: là cây lúa non
+ Ca nô: là phương tiện đi trên sông.
- Cho luyện đọc toàn bài
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc.

Xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 4 tiết 2

Học Vần
I. MỤC TIÊU:

n - m (tiết 2)

1. Kiến thức: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: n, m, nơ, me. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút): hát

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)
* Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở SGK
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành
* Hình thức học: Cá nhân, lớp
* ĐDDH: Tranh vẽ, sách giáo khoa.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo
đọc

hướng dẫn

- Giới thiệu tranh 29/SGK

- Học sinh quan sát

+ Tranh vẽ gì?

+ Bò bê đang ăn cỏ

+ Vì sao gọi con bê, con bò?

+ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê

+ Người ta nuôi bò để làm gì?

+ Cho thịt, sữa

- Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no nê


Học sinh luyện đọc câu ứng dụng

b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
* Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m
* Phương pháp: Trực quan, luyện tập, giảng giải
* Cách tiến hành:
- Nêu tư thế ngồi viết

Học sinh nêu

- Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét Học sinh quan sát và viết


móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu

n

n

n

n

n

n

n

- Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ












me

- Viết me: viết m lia bút viết e

me

me

me



me

me

c. Hoạt động 3: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại

* Cách tiến hành:
- Giáo viên treo tranh 4/29
+ Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
+ Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
- Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những
người sinh ra ta
+ Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu
lo lắng cho con cái)
+ Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?

Học sinh quan sát
Vẽ ba, mẹ và con
Thầy bu, tía má

+ Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng
cha mẹ?
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 4 tiết 3

Học Vần
I. MỤC TIÊU:

d - đ (tiết 1)

1. Kiến thức: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: d, đ, dê, đò. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá
đa.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của Giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát


- Bài cũ: âm m - n
+ Học sinh đọc: n, m, nơ, me

Học sinh đọc cá nhân

+ Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
- Nhận xét, cho điểm.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm d (10 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm d
* Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
* Cách tiến hành:
 Nhận diện chữ
- Giáo viên tô chữ và nói: đây là chữ d
+ Chữ d gồm có nét gì?

+ Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc
ngược.

+ Tìm trong bộ đồ dùng chữ d

+ Học sinh thực hiện

- Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm - Học sinh đọc lớp, cá nhân
lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh
- Giáo viên: dê: phân tích tiếng dê


+ d: đứng trước; ê đứng sau

- Giáo viên: dờ- ê - dê

- Học sinh đọc cá nhân


 Hướng dẫn viết:
- Học sinh quan sát

- Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
+ Chữ d gồm có nét gì?

+ Nét cong hở phải, nét móc ngược.

+ Chữ d cao mấy đơn vị

+ Cao 2 đơn vị
- Học sinh viết trên không, bảng con

- Giáo viên viết mẫu
d

d

d

d

d


d

d

đ

d

b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ (10 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm đ
* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d, âm đ
gồm 3 nét, nét cong hở phải, nét móc ngược, nét

đ

đ

đ

đ

đ

đ

đ


đ

ngang
- So sánh d- đ
+ Giống nhau: đều có d
+ Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét
ngang
c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10 phút)
* Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có
các âm đã học
* Phương pháp: Thực hành, trực quan
* Cách tiến hành:

đi bộ

- Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo Học sinh ghép, nêu tiếng ghép được
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
thành tiếng mới
- Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do,
de, đa, đo, đe, da dê, đi bộ
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 4 tiết 4

Học Vần
I. MỤC TIÊU:

d - đ (tiết 2)

1. Kiến thức: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: d, đ, dê, đò. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá
đa.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn; giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói
(giảm từ 1-3 câu, do giáo viên tự chọn).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút): hát
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)

* Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài
ở sách giáo khoa
* Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh

Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân

+ Đọc từ, tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?

Học sinh nêu

- Giáo viên ghi câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ Học sinh luyện đọc
đi bộ.
b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
* Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con
chữ d, đ, dê, đò
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải, luyện tập
* Cách tiến hành:


- Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết

Học sinh nhắc lại

- Viết dê: viết d lia bút nối với âm ê


- Học sinh viết bảng con















- Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết
dấu huyền trên o

đò

đò

đò

đò

đò

đò


- Học sinh viết bảng con

đò

- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c. Hoạt động 3: Luyện nói (10 phút)

* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh - Học sinh viết ở vở viết in
theo chủ đề
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập
* Cách tiến hành:
- Giáo viên treo tranh:
* Lưu ý: giáo viên bỏ 2 câu hỏi cuối.
Học sinh quan sát

+ Trong tranh em thấy gì?
+ Các đồ vật đó là gì của em?
+ Em biết loại bi nào

Học sinh nêu

+ Em có biết bắt dế không?

Học sinh nêu

+ Vì sao các lá đa lại cắt?

Học sinh nêu


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

(bỏ theo chương trình giảm tải cho phép)

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...


Tiếng việt tuần 4 tiết 5

Học Vần

t - th (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và các câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn; giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói
(giảm từ 1-3 câu, do giáo viên tự chọn).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của Giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Bài cũ: âm d-đ
+ Đọc tựa bài, từ dưới tranh

Học sinh đọc theo yêu cầu

+ Đọc trang phải
+ Giáo viên đọc d-dê, đ-đò

Học sinh viết bảng con

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: t - th.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t (10 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm
và đánh vần tiếng có âm t
* Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, giảng giải
* Cách tiến hành:
 Nhận diện chữ:
- Giáo viên viết chữ t

+ Chữ t gồm những nét nào?

- Học sinh quan sát
+ Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc
ngược, nét ngang

+ Tìm chữ t trong bộ đồ dùng

+ Học sinh thực hiện

 Phát âm và đánh vần:
- Giáo viên phát âm t

- Học sinh nhận xét cách phát âm của cô

- Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không - Học sinh đọc cá nhân: t
có tiếng thanh
- Giáo viên ghi: tổ


- Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng + Chữ t đứng trước, ô đứng sau.
sau?
- Giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ

- Học sinh đọc cá nhân, lớp

 Hướng dẫn viết:
+ t gồm nét gì?

+ Học sinh nêu


+ Chữ t cao mấy đơn vị?

+ Cao 1,25 đơn vị

- Khi viết t, đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng
phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét con

t

ngang
t

t

t

t

t

t

t

t

b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th (10 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm th

* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như âm t: th: đầu lưỡi chạm răng
rồi bật ra, không có tiếng thanh

Học sinh phát âm cá nhân, tổ, lớp

- So sánh t và th: th khi phát âm miệng mở rộng trung
bình, môi không tròn
c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung (10 phút)
* Muc Tiêu: Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn
nhanh tiếng vừa ghép
* Phương pháp: thực hành, trực quan
* Cách tiến hành:
- Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học

ti vi

thợ

mỏ
- Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân, lớp
tivi, thợ mỏ
Đọc toàn bài
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.




RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 4 tiết 6

Học Vần

t - th (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và các câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn; giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói
(giảm từ 1-3 câu, do giáo viên tự chọn).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động giáo viên
1. Hoạt động khởi động (3 phút): hát

Hoạt động học sinh

Hát

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa (10 ph)
* Mục tiêu: Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
* Phương pháp: Trực quan, luyện tập
* Hình thức học: cá nhân, lớp
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc trang trái và trang phải

- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo
hướng dẫn

- Giáo viên treo tranh: Tranh vẽ ai, làm gì?

- Học sinh quan sát và nêu.

- Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả - Học sinh luyện đọc cá nhân
cá cờ
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
* Muc Tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ,
đều, đẹp
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành
* Hình thức học: Lớp, cá nhân
* Cách tiến hành:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết

- Học sinh nêu tư thế ngồi viết.
- Học sinh viết bảng con



- t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia
bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang
- tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút

t

tổ

th

thỏ

viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét
ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô
- Học sinh viết vở
- Tương tự với: th, thỏ

t tổ th thỏ t tổ th thỏ

- Giáo viên chấm tập
c. Hoạt động 3: Luyên nói (10 phút)
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề ổ, tổ
* Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành
* Hình thức học: cá nhân

Học sinh quan sát


* Cách tiến hành:

Học sinh: con gà

- Giáo viên treo tranh

Học sinh: con chim

+ Con gì có ổ?

Con người ở nhà

+ Con gì có tổ?

Học sinh nêu

+ Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?
+ Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao?

Học sinh xung phong lên tạo tiếng

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã Học sinh hát
học

Tuyên dương bạn nào làm nhanh đúng

Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng
Nhận xét
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 4 tiết 7

Học Vần

Ôn tập (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 16.
2. Kĩ năng: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết
được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn; kể đựơc 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
Chưa yêu cầu tất cả học sinh kể chuyện trong mục Kể chuyện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Bài cũ: Âm ô, ơ
+ Đọc bài ở sách giáo khoa

Học sinh đọc

+ Giáo viên đọc: t – tổ, th – thỏ

Học sinh viết bảng con

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu nội dung ôn tập.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học (7 ph)
* Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã
học các tiết trước.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự

Học sinh quan sát, đọc.


- Giáo viên sửa sai cho học sinh

Học sinh đọc cá nhân, lớp

b. Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng (6 phút)
* Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang
và dọc để tạo thành tiếng
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.
* Cách tiến hành:


×