Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tuần 6 lớp 1 soạn theo phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 42 trang )

Ngày dạy: thứ ………, ngày …… tháng …… năm 201…
Môn Tự nhiên và Xã hội tuần 6

Chăm Sóc Và Bảo Vệ Răng
(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
2. Kĩ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách. Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ
sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác, ...
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc răng. Kĩ năng ra quyết định:
nên và không nên làm gì để bảo vệ răng. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham
gia các hoạt động học tập.
- Phương pháp: Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. Đóng vai, xử kí tình
huống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, hình phóng to trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hát

Hoạt động của học sinh
Học sinh hát đầu giờ.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên trả lời 2 2 em thực hiện.
câu hỏi của tiết trước: Em đã làm gì hàng
ngày để giữ vệ sinh thân thể? Nêu các việc
nên làm để giữ da sạch sẽ.
- Nhận xét, đánh giá.


- Giới thiệu bài: Chăm sóc và bảo vệ răng.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp (10 phút)
* Muc tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, đẹp,
thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu
vệ sinh
* Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thảo


luận, trực quan
* Cách tiến hành:

Học sinh thảo luận về răng của bạn:

 Bước 1: Hai em lần lượt quay mặt vào trắng đẹp hay bị sâu sún
nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét Lớp nhận xét,
Bổ sung thêm
hàm răng của bạn
 Bước 2: Học sinh trình bày về kết qủa quan
sát của mình.
b. Hoạt Động 2: Làm việc với sách giáo
khoa (15 phút)
* Muc tiêu: Học sinh biết nên làm gì và
không nên làm gì để bảo vệ răng
* Phương pháp: Đàm thoại, quan sát, thảo
luận
* Cách tiến hành:
 Bước 1: Cho học sinh quan sát tranh sách
giáo khoa trang 14, 15


Hai em ngồi cùng bàn quan sát và
 Bước 2: Việc làm nào đúng việc làm nào
sai? vì sao?
+ Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào
thì tốt nhất?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và
đồ ngọt
+ Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung
lay

nhận xét việc nên làm, việc không nên
làm
Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các
nhóm khác bổ sung
Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta
bị sâu răng.
Phải đi khám răng


 Kết luận: Cần đánh răng sức miệng sau khi
ăn và trước khi đi ngủ. Không được ăn nhiều
bánh kẹo, đồ ngọt. Phải khám răng định kỳ
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
....

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 6 tiết 1

Số 10
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.
2. Kĩ năng: Biết đọc, đếm được từ 1 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi
10, biết cấu tạo của số 10. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 4; Bài 5.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Giáo viên đọc
+ Dãy 1: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Học sinh ghi ở bảng con

+ Dãy 2: 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
+ Kể tên các số bé hơn 9.
- Nhận xét, cho điểm


Số bé hơn 9 là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Số 10
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 (10 phút)
* Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị
trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết
số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải
* Cách tiến hành:
 Bước 1: Lập số
Học sinh quan sát

- Giáo viên đính tranh
+ Có mấy bạn đang chơi rồng rắn?

Học sinh: có 9 bạn

+ Mấy bạn rượt bắt?

Học sinh: có 1 bạn

- Tương tự với: mẫu vật
+ Chấm tròn
+ Que tính
- Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra

10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10


 Bước 2: giới thiệu số 10

chấm tròn

- Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0

Học sinh quan sát

- Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường

Học sinh quan sát

- Giáo viên viết mẫu số 10

Học sinh viết trên không, trên bàn,

10

10

10

10

10

trên bảng

10

 Bước 3: nhận biết thứ tự số 10
- Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
+ Số 10 được nằm ở vị trí nào?

Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2
3 4 5 6 7 8 9 10
Học sinh đọc cá nhân

+ Đọc dãy số từ 1 đến 10
b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Biết đọc, viết số 10, đếm và so
sánh cac số trong phạm vi 10
* Phương pháp: Thực hành, trực quan
* Cách tiến hành:

Học sinh viết số 10


Bài 1: Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết

10

10

10

10

10


đúng theo quy định)
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0

Bài 4: Viết số thích hợp

+ Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Học sinh thực hiện:
nhất, số nào là số nhỏ nhất?
+ 10 lớn hơn những số nào?
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài: Khoanh vào 10 và
6.
Bài 5: khoanh tròn vào số lớn nhất
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 6 tiết 2

Luyện Tập

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Kiểm tra bài cũ:
+ Đếm từ 0 đến 10

6 học sinh đếm

+ Đếm từ 10 đến 0
+ Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, Học sinh nêu
6, 7, 8, 9, 10
+ Viết bảng con số 10.

Học sinh viết

- Nhận xét, cho điểm

- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Luyện tập
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ (10 phút)
* Mục tiêu: Củng cố về đọc, so sánh các số
* Phương pháp: Trực quan, thực hành
* Cách tiến hành:
- Lấy và xếp số từ 0 → 10
- Xếp ngược lại các số trên

Học sinh xếp và đọc

+ Số 10 lớn hơn những số nào?

10 > 0, 1, 2, …, 0>9

+ Số nào bé hơn 10?

0< 10, …, 9<10

- Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm

Học sinh nêu cấu tạo số

b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Củng cố về đọc viết số, so sánh
các số trong phạm vi 10
* Phương pháp: Trực quan, thực hành, đàm
thoại
* Cách tiến hành:
Bài 1: Nối (theo mẫu)


Học sinh làm, sửa miệng


Học sinh làm, sửa bảng lớp
Bài 3: Điền số

Học sinh làm, nêu miệng kết quả.
Bài 4: Điền dấu < , > , =

Thực hiện thi đua trên bảng phụ, 3 đội
thi đua điền kết quả.
Nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...

Toán tuần 6 tiết 3

Luyện Tập Chung (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số
tron dãy số từ 0 đến 10. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Kiểm tra bài cũ:
+ Đếm từ 0 đến 10

Học sinh đếm

+ Viết bảng con số 0 đến số 10.

Học sinh viết

- Nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Luyện tập
chung

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn kiến thức (10 phút)
* Mục tiêu: Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 10
* Phương pháp: Luyện tập, thực hành

Học sinh quan sát và nêu

* Cách tiến hành:
- Tìm xung quanh ta những vật nào có số Học sinh gắn
lượng tương ứng với số ta đã học

Học sinh nêu

- Gắn vào thanh cài các số 0 → 10

Học sinh gắn và mời bạn đọc

+ Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã 1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1


học
+ Em hãy gắn 10 → 0
+ Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ
tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức đã
học về đọc, viết, so sánh các số


Học sinh nối

* Phương pháp: Luyện tập, Thực hành
* Cách tiến hành:
Bài 1: Nối theo mẫu

Học sinh viết
Bài 3: điền số
Đếm thầm các số từ 0 → 10, xem số nào

Học sinh điền số
Học sinh sửa bài ở bảng lớp

thiếu thì điền số thiếu vào

Học sinh xếp
Bài 4: xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Giáo viên hướng dẫn sửa


Giáo viên thu chấm
Nhận xét
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Toán tuần 6 tiết 4

Luyện Tập Chung (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cấu tạo của số 10.
2. Kĩ năng: So sánh được các số tron phạm vi 10. Sắp xếp được các số theo
thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1; Bài 2; Bài 3;
Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; sáng tạo, hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Toán; bảng phụ.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Kiểm tra bài cũ: Gỏi học sinh lên sửa bài Học sinh lên bảng sửa
tập tiết trước.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài: Hôm nay ta học Luyện tập



chung
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn kiến thức (10 phút)
* Mục tiêu: Củng cố về số thứ tự trong dãy
số 0 đến 10, so sánh các số
* Phương pháp: Giảng giải, thực hành
* Cách tiến hành:

Học sinh gắn và mời nhau đọc

- Gắn vào thanh các số từ 0 → 10

Học sinh nêu

+ Số nào bé hơn số 8?

Học sinh nêu

+ Số nào lớn số 6?

Học sinh nêu

+ Số nào ở giữa số 6 và 8

Học sinh nêu

+ Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
- Lấy các số 5, 9, 3, 1

Học sinh xếp 1, 3, 5, 9


+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Học sinh thực hiện
- Lấy các hình: ,

Được 3 hình tam giác

- Từ 2 hình  ghép lại sát nhau thành 1
hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam
giác
- Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình
b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Củng cố về so sánh các số, và
xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
* Phương pháp: thực hành, động não
* Cách tiến hành:
Bài 1: Viêt số thích hợp vào ô trống

Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài

Học sinh làm bài
Sửa bài.
Bài 2: Điền dấu >, <, =
4 < 5 ; 2 < 5 ; 8 < 10 ; 7 = 7 ; 3 > 2

Học sinh làm bài.


7 > 5 ; 4 = 4 ; 10 > 9 ; 7 < 9 ; 1 < 6

Bài 3: Điền số

Học sinh nêu miệng kết quả:

0 <1

10 > 9

4 <5

Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2
Bài 4: viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ
bé đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở
Nhận xét

Học sinh lên thi đua theo 3 tổ

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):

Tuyên dương

- Trò chơi thi đua: Thi đua vẽ nhanh tìm
đúng
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để
được 3 hình . 5 hình
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 1

Học Vần

p - ph - nh (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng.


2. Kĩ năng: Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ,
phố, thị xã.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hát

- Bài cũ: Ôn tập
+ Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa

Học sinh đọc theo yêu cầu

+ Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả

Học sinh viết

- Nhận xét
- Giới thiệu: p - ph - nh.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm p (8 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ p, biết cách phát
âm và đánh vần
* Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
* Cách tiến hành:
 Nhận diện chữ
Học sinh quan sát

- Giáo viên ghi “p“ đây là âm p

Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu


+ Âm p gồm có mấy nét?

Học sinh thực hiện

- Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p
- Phát âm và đánh vần

+ p: khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía Học sinh phát âm
vòm
- Giáo viên viên viết mẫu “p”. khi viết đặt bút ở Học sinh viết bảng con
đường kẻ 3 viết nét xiêng phải, lia bút nối liền với
nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu
p

p

p

p

p

p

p

b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ph (6 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ ph, biết cách phát


p
p

p
p

p
p

âm và đánh vần.
* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như âm p

ph nh
ph
nh
ph
nh
ph nh
ph
nh

p
p


ph

ph


ph

ph

ph

ph

ph

c. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm nh (7 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ ph, biết cách phát
âm và đánh vần
* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như âm p
nh

nh

nh

nh

nh

nh

nh

d. Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng (10 phút)

* Mục tiêu: học sinh đọc đúng, phát âm chính xác
từ tiếng
* Phương pháp: Trực quan, thực hành.
* Cách tiến hành:
- Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm p, ph, nh

nho khô

với các âm đã học để ghép tạo tiếng mới
- Giáo viên chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: phở
bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ
- Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh

Học sinh luyện đọc

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

Đọc toàn bài

- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



Học sinh ghép và nêu

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 2

Học Vần

p - ph - nh (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng.


2. Kĩ năng: Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ,
phố, thị xã.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút): Hát

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)
* Mục tiêu: học sinh đọc đúng, phát âm chính xác
từ tiếng bài trong sách giáo khoa
* Phương pháp: Trực quan, thực hành, đàm thoại.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở bảng lớp

Học sinh luyện đọc cá nhân

- Giáo viên chỉnh sửa phát âm
- Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo Học sinh nêu
khoa. Tranh vẽ gì?
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà dì na ở Học sinh luyện đọc
phố, nhà dì na có chó xù
b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
* Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ p, ph, nh,
phố xá, nhà lá đều nét đúng khoảng cách
* Phương pháp: Trực quan, thực hành, đàm thoại,
giảng giải
* Cách tiến hành:
- Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết

Học sinh nêu

- Giáo viên hướng dẫn viết
+ p: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết p.
p

p


p

p

p

p

p

p

+ ph: viết o lia bút viết h
ph

ph

ph

ph

ph

ph

ph

nh


nh

+ nh: viết n lia bút viết h
nh

nh

nh

nh

nh

+ phố xá: cách nhau 1 con chữ o
phố xá

phố xá

phố xá

phố xá

phố xá

p

ph p
ph
phố xá phố


nh nh
nh
nhà lá nhà


+ nhà lá: cách nhau 1 con chữ o
nhà lá

nhà lá

nhà lá

nhà lá

nhà lá

c. Hoạt động 3: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo
chủ đề: chợ phố, thị xã
* Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên treo tranh.
+ Tranh vẽ gì?

Học sinh viết vở

+ Chợ có gần nhà em không?

* Lưu ý: Giáo viên giảm bớt 3 câu hỏi:


+ Nơi em ở tên gì?

+ Chợ dùng để làm gì?

+ Em đang sống ở đâu?

+ Nhà em có ai đi chợ?
+ Ở phố nhà em có gì?
Học sinh quan sát
Học sinh nêu

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 3

Học Vần


g - gh (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và các câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà
gô.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.


* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
Hát

- Bài cũ: p - ph - nh
+ Gọi học sinh đọc bài Sách giáo khoa.

Học sinh đọc bài Sách giáo khoa.

+ Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà

Học sinh viết bảng con


- Nhận xét
- Giới thiệu: g - gh.

Học sinh nhắc lại

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g (10 phút)
* Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ g,
biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải
* Cách tiến hành:
 Nhận diện chữ
- Giáo viên viết g, đây là chữ gì?

Học sinh quan sát và nêu

+ Chữ g gồm mấy nét?

Nét cong hở phải và nét khuyết dưới

+ Tìm chữ g trong bộ đồ dùng

Học sinh thực hiện

- Phát âm đánh vần
+ g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm

Đọc cá nhân

+ Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng Tiếng gà

gì?
- Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà

Học sinh đọc cá nhân

 Hướng dẫn viết
+ g cao mấy đơn vị?

Học sinh trả lời.

- Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở Học sinh viết trên không, viết bảng con.
phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
- Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền
trên a.
g gà g gà g gà g gà g gà g gà

g

g g g
gà gà


b. Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh (10 phút)
* Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ g,
biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g

gh gh
gh
ghê ghê
ghê



* Phương pháp: Trực quan, giảng giải
* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như âm g
- So sánh g và gh
- Phát âm: gờ
- Đánh vần: gờ-ê-ghê.
gh ghê gh ghê gh ghê gh ghê gh ghê
c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10 phút)
* Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng
dụng

gà gô

* Phương pháp: Trực quan, luyện tập
* Cách tiến hành:
- Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với

Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được

các âm đã học
- Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh

Học sinh đọc cá nhân

luyện đọc: nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 4

Học Vần

g - gh (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và các câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà
gô.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.


* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút): Hát
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)
* Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách
giáo khoa
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc

Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo

- Đọc tựa bài

hướng dẫn

- Đọc từ dưới tranh
- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
+ Tranh vẽ gì?

Học sinh quan sát
Học sinh nêu theo cảm nhận

- Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế
gỗ.

- Giáo viên sửa sai cho học sinh

Học sinh luyện đọc

b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
* Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g, gh
* Phương pháp: Trực quan, luyện tập, giảng giải
* Cách tiến hành:
- Nêu tư thế ngồi viết

Học sinh nêu

- Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh

Học sinh quan sát

+ gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu
huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri.

gà ri gà ri gà ri gà ri gà ri gà ri

gà gà gà
gà ri gà ri

+ ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt
dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ.

ghế gỗ ghế gỗ ghế gỗ ghế gỗ ghế
gỗ


ghế ghế
ghế
ghế gỗ
ghế gỗ


c. Hoạt động 3: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại

* Lưu ý: Giáo viên giảm tải 3 câu hỏi:

* Cách tiến hành:

+ Em hãy kể tên các loại gà mà em biết

- Giáo viên treo tranh

+ Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
+ Gà ri trong tranh là gà trống hay là gà
mái? vì sao em biết?
Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi.

+ Giáo viên hỏi tranh vẽ gì?
+ Gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ
nghe kể?
+ Gà thường ăn gì?
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.




RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 5

Học Vần

q - qu - gi (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà
quê.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.


* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của Giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát

- Bài cũ: g - gh
+ Gọi học sinh đọc bài Sách giáo khoa.

- Học sinh đọc cá nhân

+ Cho viết bảng con: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ

- Học sinh viết bảng con

- Nhận xét
- Giới thiệu: q - qu - gi.

- Học sinh nhắc tựa bài

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm q (8 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và
đánh vần tiếng có âm q
* Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
* Cách tiến hành:
 Nhận diện chữ
- Giáo viên tô chữ và nói: đây là chữ q
+ Em hãy so sánh: q- a


- Học sinh quan sát
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc
ngược

+ Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q

- Học sinh thực hiện

b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu (7 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm
và đánh vần tiếng có chữ qu
* Phương pháp: Động não, trực quan, thực hành
* Cách tiến hành:
- Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u

- Học sinh quan sát

- Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại

- Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh

- Đánh vần: quờ-ê-quê

- Học sinh đánh vần

- So sánh qu với q

+ Giống nhau: đếu có chữ q
+ Khác nhau: qu có thêm âm u


- Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ - Học sinh viết bảng con: qu, quê
thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ, lia
bút viết u.

q qu
quê
q qu
quê


q

qu

quê

q

qu

quê

c. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi (7 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm
và đánh vần tiếng có chữ gi.

gi
gi


* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như qu

gi
gi

gi
gi

d. Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng (10 phút)
* Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng
có các âm đã học
* Phương pháp: Thực hành, trực quan
* Cách tiến hành:
- Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để
tạo thành tiếng mới

Học sinh thực hiện theo yêu cầu

- Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
quả thị giỏ cá

Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp

qua đò giã giò
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.




quả thị
qua đò

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 6

Học Vần

q - qu - gi (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà
quê.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.


* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.

2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút): Hát
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)
* Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở
sách giáo khoa
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đọc mẫu
- Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa

Học sinh lắng nghe

- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh

Học sinh luyện đọc cá nhân

- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?

Học sinh nêu

- Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá

Học sinh luyện đọc câu ứng dụng


b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
* Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con
chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già
* Phương pháp: Trực quan, thực hành, làm mẫu
* Cách tiến hành:
- Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết

Học sinh nêu

- Giáo viên hướng dẫn viết

Học sinh viết

+ q-qu: viết q, lia bút viết u

q qu q qu q qu q qu q qu
+ gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i

gi

gi

gi

gi

gi

gi


gi

+ chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê

chợ quê

cjợ quê

cợ quê

chợ quê

+ cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già

cụ già

cụ già

cụ già

cụ già

cụ già

- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c. Hoạt động 3: Luyện nói (10 phút)
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo

q


qu
quê
chợ quê
chợ quê
gi gi gi
cụ già cụ
già


chủ đề: quà quê
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, động não
* Cách tiến hành:
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
* Lưu ý: Giáo viên giảm tải, bỏ 3 câu:
+ Quà quê gồm những thứ gì?
+ Ai hay cho em quà?
+ Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng
quê?
Học sinh quan sát
+ Trong tranh em thấy gì?

Học sinh nêu

+ Em thích thứ gì nhất?
+ Được quà em có chia cho mọi người không?
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.




RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tiếng việt tuần 6 tiết 7

Học Vần

ng - ngh (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng: Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê,
nghé, bế.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.
* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn. Giáo viên tùy chọn giảm số câu hỏi
trong mục Luyện nói từ 1-3 câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.


2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của Giáo viên


Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hát

- Bài cũ: q - qu - gi
+ Gọi học sinh đọc bài Sách giáo khoa.

Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên

+ Cho viết bảng con: quả thị - giỏ cá.

Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá

- Nhận xét
- Giới thiệu: ng - ngh.

Học sinh nhắc lại tựa bài

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ng (10 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ ng, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có âm ng
* Phương pháp: Trực quan, giảng giải, luyện tập
* Cách tiến hành:
 Nhận diện chữ:
Học sinh quan sát

- Giáo viên viết chữ ng

- Đây là âm ng
+ Âm ng có mấy nét

ng là ghép từ 2 con chữ n và g

+ So sánh n-ng

giống nhau: đều có âm n
khác nhau: ng có thêm âm g
Học sinh lắng nghe

- Phát âm và đánh vần

- Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi Học sinh phát âm: ng
nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi
và miệng
- Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ

Học sinh đọc cá nhân: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ

 Hướng dẫn viết:
Học sinh quan sát

- Giáo viên viết mẫu ng

Học sinh trả lời

+ ng cao mấy đơn vị

Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con


- Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g
ng

ng

ng

ng

ng

ng

b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh (10 phút)
* Mục tiêu: Nhận diện được chữ ngh, biết phát âm
và đánh vần tiếng có âm ngh
* Cách tiến hành:
- Quy trình tương tự như âm ng
c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng (10 phút)
* Muc Tiêu: Biết ghép tiếng có ng, ngh và đọc trơn
nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép

ng ng
ng
ngh ngh
ngh



×