Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

( phần bonus) 22 câu lượng giác image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.4 KB, 10 trang )

Câu 1: (ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018)Hỏi x = p là một nghiệm của phương trình nào
sau đây?
B. cos x = 0 .

A. cot x = 0 .

C. tan x = 1 .

D.

sin x = 0 .
Chọn D
 Tự luận

cot x = 0 Û x =

p
+ kp ;
2

tan x = 1 Û x =

cos x = 0 Û x =

p
+ kp ;
2

sin x = 0 Û x = kp

p


+ kp
4

Do đó x = p là nghiệm của phương trình sin x = 0
Trắc nghiệm:
Nhập hàm sin x CALC với x =  .
Nhập hàm cot x CALC với x =  .
Nhập hàm cos x CALC với x =  .
Nhập hàm tan x CALC với x =  .

æ

3
=Câu 2 : (ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018)Phương trình sin çç3x + ÷
có bao nhiêu
÷
÷
çè

2

æ pö
÷?
nghiệm thuộc khoảng çç0; ÷
çè 2 ø÷
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .


D. 4 .

Chọn B
 Tự luận

é
ê3x +
æ
ö

3
ê
ç
sin ç3x + ÷
=Û ê
÷
çè

2
ê
ê3x +
êë

é
p
p
2p
2p
é

êx = 2p
= - + k2p
+k
ê
3x = + k2p
ê
3
3
9
3
Û ê
Û ê
3
ê
p 4p
p
2p
ê
êë3x = p + k2p
=
+ k2p
êx = + k
êë
3
3
3
3




4
 
 nên x = ; x =
3
9
 2

Vì x   0;

Câu 3 (ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018)Tổng tất cả các nghiệm của phương trình

( 2cos x − 1)( sin 2 x − cos x ) = 0
sin x − 1

A. T =

2
.
3

 
trên 0;  là T bằng bao nhiêu?
 2

B. T =


2

.


C. T =  .

D. T =


3

.

Chọn B
 Tự luận

( 2cos x − 1)( sin 2 x − cos x ) = 0
sin x − 1

( Điều kiện sin x  1  x 


2

+ k 2 )

Với điều kiện đó phương trình tương đương với



1
x
=

+ k 2


cos
x
=
1
3

 cos x =  
(TM );
2


2

x = − + k 2
sin 2x = cos x

3
 k 2



x= +
2x = − x + k 2





6
3
2
sin 2x = cos x  sin 2x = sin  − x   

2

 x =  + k 2
 2x =  −  + x + k 2


2
2

(TM )
( L)



 
x
=
;
x
=
nên
phương
trình

nghiệm

3
6
 2 

Vì x   0;

Câu 4 (ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018)Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương
trình

sin 2x + 2 cos x - sin x - 1
t an x +
A. 3 .
Chọn D

= 0 trên đường tròn lượng giác là bao nhiêu?

3
B. 1 .

C. 2 .

D. 4 .


Tự luận:

ìï t an x ¹ ï
Điề u kiê ̣n: í
ïï cos x ¹ 0
ïî


(*) Û

3

sin 2x + 2 cos x - sin x - 1 = 0 Û 2 cos x (sin x + 1)- (sin x + 1) = 0

é
é
1
êx = ± p + k2p
êcos x =
ê
3
Û (sin x + 1)(2 cos x - 1) = 0 Û ê
Û ê
2
ê
p
êx = - + l2p
êësin x = - 1
ê
2
ë
So với điề u kiê ̣n, ho ̣ nghiê ̣m của phương triǹ h là x =

Câu

5


(ĐỀ

THI

THỬ

(k, l Î ¢ ).

p
+ k2p , (k Î ¢ ).
3

2018)Cho

 − =


.
6

Tính

giá

trị

( cos  + cos  ) + ( sin  + sin  ) . Chọn đáp án đúng
P=
2
2

( sin  − cos  ) + ( sin  + cos  )
2

A. P = 2 − 3

2

B. P = 2 + 3

C. P = 3 + 2

D. P = 3 − 2

Đáp án B


2 + 2 ( cos  cos  + sin  sin  ) 2 + 2 cos (  −  ) 2 + 2 cos 6
=
=
= 2+ 3
2 − 2 ( sin  cos  − sin  cos  ) 2 − 2sin (  −  ) 2 − 2sin 
6
Câu 6 (ĐỀ THI THỬ 2018)Cho phương trình: cos x + sin 4x − cos3x = 0 . Phương trình trên
có bao nhiêu họ nghiệm x = a + k2
A. 2

B. 6

C. 3


Đáp án B

cos x + sin 4x − cos3x = 0  2sin 2x.sin x + 2sin 2x.cos 2x = 0
 2sin 2x ( sin x + cos 2x ) = 0  sin 2x ( −2sin 2 x + sin x + 1) = 0

D. 5


k

x = 2


 x =  + k2
sin 2x = 0


2
 sin x = 1  
 x = − + k2

−1
6

sin x =

2

7
+ k2

x =
6


Nghiệm thứ nhất có 4 họ nghiệm , nhưng có 1 nghiệm trùng với nghiệm thứ 2, như vậy
có tất cả 6 họ nghiệm thỏa mãn đề bài
Câu 7 : (ĐỀ THI THỬ 2018)Tìm GTLN và GTNN của hàm số y =

max y = 1

A. 
−1
min y = 11

max y = 2

B. 
−2
min y = 11

2sin x + cos x + 3

2 cos x − sin x + 4

max y = 2

C. 
2
min y = 11


max y = 1

D. 
1
min y = 11

Đáp án C
- TXĐ: 2cos x − sin x + 4  0  x 
- Khi đó: y ( 2cos x − sin x + 4) = 2sin x + cos x + 3  ( 2y −1) cos x − ( y + 2 ) sin x = 3 − 4y (*)
2
2
2
2
- Để (*) có nghiệm thì: ( 3 − 4y )  ( 2y − 1) +  − ( y + 2 )    y  2
11

max y = 2

Từ đây suy ra 
2
min y = 11
Câu 8 : (ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018)Hàm số y = sin x đồ ng biế n trên khoảng:
æ p pö
A. çç- ; ÷
÷.
èç 2 2 ÷
ø

B. (0; p ).


C. (- p ; p ) .

æp 5p ö
D. çç ; ÷
÷
÷.
çè 4 4 ø

Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Ta có
æ p
ö
p
Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng çç- + k2p ; + k2p ÷
÷
÷.
çè 2
2
ø
æ pö
Câu 9: ( ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2018) Nghiệm phương trình cos ççx + ÷
÷
÷= 1 .
çè

p
p
A. x = + k2p , k Î ¢ .
B. x = - + k2p , k Î ¢ .
2

2


D. x = k2p , k ẻ Â .

C. x = kp , k ẻ Â .
Hng dn gii: Chn B
T lun: Ta cú

ổ pử
p
p
cos ỗỗx + ữ
ữ= 1 x + = k2p x = - + k2p , k ẻ Â .
ỗố

2ứ
2
2

A. x = k2p (k ẻ Â ).

x
cú nghim l
2
B. x = kp (k ẻ Â ).

C. x = p + k2p (k ẻ Â ).

D. x = - p + k2p (k ẻ Â ) .


Cõu 10 (Toỏn Hc Tui Tr 2018)Phng trỡnh lng giỏc tan x = tan

Hng dn gii: Chn A
x p
T lun: iu kin ạ
+ kp x ạ p + k2p (k ẻ Â ) .
2 2
Ta cú tan x = tan

x
x
x = + kp x = k2p (k ẻ Â )
2
2

Cõu 11 (Toỏn Hc Tui Tr 2018)Nghim õm ln nht v nghim dng nh ca phng
trỡnh sin 4x + cos 5x = 0 theo th t l:
p
p
2p
p
A. x = B. x = , kẻ Â .
; x=
; x= , kẻ Â .
18
18
9
2
C. x = -


p
p
; x= , kẻ Â .
18
6

D. x = -

p
p
; x= , kẻ Â .
18
3

Hng dn gii: Chn C

sin 4x + cos 5x = 0 cos 5x = - sin 4x
ổp

cos 5x = cos ỗỗ + 4 xữ


ỗố 2




p
p

ờ5x = + 4 x + k2p
ờx = + k2p


2
2


(k ẻ Â )
p
p
2p


+k
ờ5x = - - 4 x + k2p
ờx = ờở
ờở
2
18
9
Vi nghim x =

p
p
3p
v
+ k2p ta cú nghim õm ln nht v nh nht l 2
2
2


Vi nghim x = -

p
2p
p
p
ta cú nghim õm ln nht v nh nht l v
+k
18
9
18
6


p
p
v .
18
6

Vy hai nghim theo yờu cu bi l -

Cõu 12 (Toỏn Hc Tui Tr 2018))Cho phng trỡnh cos x.cos 7x = cos 3x.cos 5x (1)
Phng trỡnh no sau õy tng ng vi phng trỡnh (1)
B. cos 4x = 0 .

A. sin 5x = 0 .
cos 3x = 0 .


C. sin 4x = 0 .

D.

Hng dn gii: Chn C

cos x.cos 7 x = cos 3x.cos 5x

1
1
(cos 6x + cos 8x)= (cos 2x + cos 8x)
2
2

ộsin 4 x = 0
cos 6x - cos 2x = 0 - 2 sin 4x.sin 2x = 0 ờ
sin 4x = 0
ờsin 2x = 0


( Do sin 4x = 2 sin 2x cos 2x )
Cõu 13 (Toỏn Hc Tui Tr 2018)Tỡm m phng trỡnh 2 sin x + m cos x = 1 - m (1) cú
ộ p pự
nghim x ẻ ờ- ; ỳ.
ờở 2 2 ỳ

A. - 3 Ê m Ê 1 .
B. - 2 Ê m Ê 6 .
- 1Ê m Ê 3 .
Hng dn gii: Chn D


(1)

m (1 + cos x) = 1 - 2 sin x

1 - 2 sin x
m=
m=
1 + cos x
2

Vỡ:

C. 1 Ê m Ê 3 .

D.

ộ p pự
x ẻ ờ- ; ỳ nờn 1 + cos x > 0 do ú:
ờở 2 2 ỳ


x
x
1 - 4 sin cos

x
2
2 m = 1ổ
ỗỗtan2 x + 1ữ

- 2 tan


x
2 ỗố
2
2

2 cos2
2


xử
2m = ỗỗ2 - tan ữ
ữ - 3 Vỡ x ẻ
ỗố
2ữ


ộ p pự
p x p
ờ- ; ỳ nờn - Ê Ê
ờở 2 2 ỳ
4 2 4


Do ú
2



x
x
xử
- 1 Ê tan Ê 1 1 Ê 2 - tan Ê 3 1 Ê ỗỗ2 - tan ữ

ữ Ê 9 - 2Ê
ỗố
2
2
2ứ
Vy: - 2 Ê 2m Ê 6 - 1 Ê m Ê 3 .

2



ỗỗ2 - tan x ữ

ữ - 3Ê 6
2ứ
ốỗ





 5
Câu 14 : (Toán Học Tuổi Trẻ 2018)Cho phương trình cos 2  x +  + 4 cos  − x  = .
3


6
 2



Khi đặt t = cos  − x  , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
6

A. 4t 2 − 8t + 3 = 0

B. 4t 2 − 8t − 3 = 0

C. 4t 2 + 8t − 5 = 0

D. 4t 2 + −8t + 5 = 0

Đáp án A




 5
Phương trình tương đương với: −2 cos  − x  + 4 cos  − x  − = 0
6

6
 2







 −4 cos 2  − x  + 8cos  − x  − 3 = 0 , nên nếu đặt t = cos  − x  phương trình trở thành
6

6

6

−4t 2 + 8t − 3 = 0  4t 2 − 8t + 3 = 0

Câu 15 : (Toán Học Tuổi Trẻ 2018)Tính tổng S các nghiệm của phương trình

( 2 cos 2x + 5) ( sin 4 − cos 4 x ) + 3 = 0
A. S =

11
6

trong khoảng ( 0;2)

B. S = 4

C. S = 5

D. S =

7
6


Đáp án B

( 2 cos 2x + 5) ( sin 4 − cos 4 x ) + 3 = 0  ( 2 cos 2x + 5 ) ( sin 2 x − cos 2 x ) + 3 = 0
 − ( 2 cos 2x + 5 ) cos 2x + 3 = 0  −2 cos 2 ( 2x ) − 5cos 2x + 3 = 0  cos 2x =

cos 2x =

1

 x =  + k ( k 
2
6

Do đó S =

1
2

 5 7 11 
; ; ;

6 6 6 6 

)  x  

 5 7  11
+
+
+

= 4
6 6
6
6

 3

Câu 16 : (Toán Học Tuổi Trẻ 2018)Tìm số nghiệm thuộc  − ; −  của phương trình
 2

 3

3 sin x = cos 
− 2x 
 2

A. 0
Đáp án A.

 3

3 sin x = cos 
− 2x 
 2


B. 1

C. 2


D. 3





 3 sin x = cos   + − 2 x 
2


 3 sin x = − sin 2 x
 sin x

(

)

3 + 2cos x = 0


 x = k
sin x = 0

5


 x =
+ k 2 ; k  .
cos x = − 3


6


2
−5
x =
+ k 2
6


 −3
 −7 

; −  nên S = 
Do S  
.
 2
 6 

Câu (Toán Học Tuổi Trẻ 2018)Phương trình sin 2x cos x = sin 7 x cos 4x có họ nghiệm là:
A. x =

k 2
 k
;x = +
(k  )
5
12 6

B. x =


k
 k
;x = +
(k  )
5
12 3

C. x =

k
 k
;x = +
(k  )
5
12 6

D. x =

k 2
 k
;x = +
(k  )
5
12 3

Đáp án C
Phương trình cho tương đương:
sin 3 x + cos x = sin11x + sin 3 x  sin x = sin11x




x = −k

x
=
11
x
+
k
2


5


 x =  − 11x + k 2
x =  + k 

12
6
Câu 18 (Toán Học Tuổi Trẻ 2018)Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1
trên  0; 2  bằng
A. 0

B. 

C. 2

Đáp án D

Ta có: cos(sin x) = 1  sin x = 0  x =  + k
Trong đoạn  0; 2  có 3 giá trị thỏa mãn là x = 0, x =  , x = 2

D. 3


Câu
19((Toán
Học
Tuổi
Trẻ
2018)Xét
phương
trình:
sin3x − 3sin 2x − cos 2x + 3sin x + 3cos x = 2 . Phương trình nào dưới đây tương đương với
phương trình đã cho?
A. (2sin x −1)(2cos2 x + 3cos x + 1) = 0

B. (2sin x − cos x + 1)(2 cos x − 1) = 0

C. (2sin x − 1)(2 cos x − 1)(cos x − 1) = 0

D. (2sin x − 1)(cos x − 1)(2 cos x + 1) = 0

Đáp án C
sin 3 x − 3sin 2 x − cos 2 x + 3sin x + 3cos x = 2
 3sin x − 4sin 3 x − 6sin x cos x + 2sin 2 x − 1 + 3sin x + 3cos x = 2
 −3cos x(2sin x − 1) + (2sin x − 1)( −2sin 2 x + 3) = 0
 (2sin x − 1)( −3cos x − 2sin 2 x + 3) = 0
 (2sin x − 1)(2 cos 2 x − 3cos x + 1) = 0

 (2sin x − 1)(cos x − 1)(2 cos x − 1) = 0

Câu 20: (Toán Học Tuổi Trẻ 2018)Số nghiệm trên khoảng (0; 2 )

của phương trình

27 cos4 x + 8sin x = 12 là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án D

27 cos 4 x + 8sin x = 12
 27(1 − sin 2 x) 2 + 8sin x = 12
 27 sin 4 x − 54sin 2 x + 8sin x + 15 = 0
 (9sin 2 x − 6sin x − 5)(3sin 2 x + 2sin x − 3) = 0

1− 6
sin x =
3


−1 + 10
sin x =
3


Vậy có 4 giá trị của x thuộc đoạn  0; 2  thỏa mãn phương trình cho
Câu 21 (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Phương trình

3 cos x + sin x = - 2 có bao nhiêu

nghiệm trên đoạn [0;4035p ]?
A. 2016
Đáp án B

B. 2017

C. 2011

D. 2018


5p
+ k 2p , k Î ¢ .
6
5p
5
24215
0£ + k 2p £ 4035p Û
£ k£
» 2017,9
6
12
12
PT Û x = -


Ta

thấy

Mà k Î ¢ nên k Î {1, 2,3,K , 2017}
Vậy trên đoạn [0;4035p ]phương trình

3 cos x + sin x = - 2 có 2017 nghiệm

Câu 22 (Toán Học Tuổi Trẻ 2018): Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương
trình a sin 2 x + 2sin 2 x + 3a cos 2 x = 2 có nghiệm
A. 2.

B.

11
.
3

C. 4.

D.

Đáp án D
PT  2sin 2x + a cos 2x = 2 − 2a.
Phương trình có nghiệm  22 + a 2  ( 2 − 2a)  3a2 − 8a  0  0  a 
2

8

.
2

8
.
3



×