Câu 1 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh 2018): Cho 2 điểm A (1;3;5) , B (1; −1;1) , khi đó trung điểm I
của AB có tọa độ là
Câu
C. I ( 0; −2; −4)
B. I ( 2; 2;6 )
A. I ( 0; −4; −4)
2
(Lý
Thái
Tổ-Bắc
Ninh
D. I (1;1;3)
Cho
2018):
điểm
A ( 2;0;0) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0;2 ) , D ( 2;2;2 ) . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính
là
3
2
A.
3
B.
C.
2
3
D. 3
Đáp án B
Dễ thấy ABCD là tứ diện đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm G (1;1;1) của tứ
diện
Khi đó R = GA = 3
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình
Câu 3:
hộp
chữ
nhật
ABCD.A'B'C'D'
có
A
trùng
với
gốc
tọa
độ
O,
các
đỉnh
B ( m;0;0) , D ( 0;m;0 ) , A' ( 0;0;n ) với m, n 0 và m + n = 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh
CC'. Khi đó thể tích tứ diện BDA'M đạt giá trị lớn nhất bằng:
A.
245
108
B.
9
4
C.
64
27
Đáp án là C.
n
+ Tìm được M m; m; .
2
n
+ Ta có BM = 0; m; ; BD = ( −m; m;0 ) ; BA = ( −m;0; n )
2
mn mn 2
3 2
BM ; BD = −
2 ; − 2 ; m ; BM ; BD BA = 2 m n
VBMDA =
1
1
BM ; BD BA = m 2 n
6
4
1
mà n = 4 − m VBMDA = − m3 + m 2 = f ( m )
4
m = 0 ( loai )
3 2
+ f ( m ) = − m + 2m = 0
m = 8 f ( m ) = 64
4
3
27
D.
75
32
Câu 4
(Lê Quý Đôn-Hải phòng 2018): Trong không gian cho tam giác ABC đều cạnh
bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn điều kiện MA 2 + MB2 + 2MC2 = 12. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R = 7.
B. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R =
2 7
.
3
C. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R =
7
.
2
D. Tập hợp các điểm M là một mặt cầu có bán kính R =
2 7
.
9
Đáp án C.
Gắ n hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxyz, với O ( 0;0;0) là trung điể m của AB OC = 3.
Khi đó A ( 0; −1;0) , B ( 0;1;0 ) và C
(
)
3;0;0 .
(
)
Go ̣i M ( x, y, z ) AM = ( x; y + 1; z ) , BM ( x; y −1; z ) và CM = x − 3; y; z .
MA 2 + MB2 + 2MC2 = 12
Mà
(
x 2 + ( y + 1) + z 2 + x 2 + ( y − 1) + z 2 + 2 x − 3
2
2
)
2
+ 2y 2 + 2z 2 = 12
2
3
7
2
2
4x + 4y + 4z − 4 3x − 4 = 0 x − 3x + y + z − 1 = 0 x −
+ y + z =
2
4
2
2
2
2
2
2
Vâ ̣y tâ ̣p hơ ̣p các điể m M là mô ̣t mă ̣t cầ u có bán kính R =
7
.
2
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
Câu 5
a = (1; −2;0 ) và b = 2a. Tìm tọa độ của vectơ b
B. b = ( 2; −4;0 )
A. b = ( 2; 4; 2 )
C. b = ( 3;0; 2 )
D. b = ( 2; 4;0 )
Đáp án B
b = 2a = ( 2; −4;0 )
Câu 6
.
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) : 2x − 3y + 4z − 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P )
A. n1 = ( 2; −3; 4 )
B. n 2 = ( 2;3; 4 )
C. n 3 = ( 2; 4;5 )
D. n 4 = ( 2; −3; −5)
Đáp án A
Câu 7
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A (1;1;0 ) và B ( 0;1; 2 ) . Tìm tọa độ vectơ AB
A. AB = ( 0;1;0 )
C. AB = (1;0; −2 )
B. AB = (1;1; 2 )
D. AB = ( −1;0; 2 )
Đáp án D
Câu 8:
( THPT ANHXTANH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A ( −2; −1;3) và B ( 0;3;1) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. ( −1;1;2)
Đáp án A
Câu 9:
C. ( −2; −4; 2 )
B. ( 2;4; −2)
D. ( −2;2;4)
Dễ thấy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm.
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A ( 2;1;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA
B. OA = 5
A. OA = 6
D. OA = 6
C. OA = 2
Đáp án D
OA = (2;1;1) OA =| OA |= 6
Câu 10:
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
a = ( 2; −2; −4 ) , b = (1; −1;1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b = ( 3; −3; −3)
C. b = 3
B. a ⊥ b
D. a và b cùng phương
Đáp án D
- Kiểm tra từng đáp án.
- Vì
Câu 11:
2 − 2 −4
=
nên a và b cùng phương.
1 −1 1
( THPT ANHXTANH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
( )
a = (1;1; −2 ) và b = ( 2;1; −1) . Tính cos a, b
( )
A. cos a, b =
Đáp án C
1
6
( )
B. cos a, b =
5
36
( )
C. cos a, b =
5
6
( )
D. cos a, b =
1
36
( )
Ta có cos a, b =
1.2 + 1.1 + ( −2 )( −1)
1 + 1 + ( −2 )
2
2
2
2 + 1 + ( −1)
2
2
=
2
5
.
6
( THPT ANHXTANH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Câu 12:
(S) : ( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 9. Tâm I và bán kính R của
2
A. I (1; −2;0) ;R = 3
B. I ( −1;2;0) ;R = 3
(S) lần lượt là
C. I (1; −2;0) ;R = 9
D. I ( −1;2;0 ) ;R = 9
Đáp án A
Từ phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 = 9 suy ra mặt cầu ( S ) có
2
2
tâm I (1; −2;0) và bán kính R = 3 .
( THPT ANHXTANH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M ( 2; −1;1) và
Câu 13:
vecto n = (1;3; 4 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và có vecto pháp tuyến
n
A. 2x − y + z + 3 = 0
B. 2x − y + z − 3 = 0
C. x + 3y + 4z + 3 = 0 D. x + 3y + 4z − 3 = 0
Đáp án D
Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n là:
1( x − 2 ) + 3 ( y + 1) + 4 ( z − 1) = 0
x + 3y + 4z − 3 = 0
Câu 14
( THPT ANHXTANH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) : 2x − y + z −1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc ( P )
A. M ( 2; −1;1)
B. N ( 0;1; −2)
C. P (1; −2;0)
D. Q (1; −3; −4 )
Đáp án D
Dễ thấy 2.1 − ( −3) + ( −4) − 1 = 0 điểm Q thuộc ( P ) .
Câu 15
(Lê Quý Đôn-Hải phòng 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
a = 2i + 3j − k, b = ( 2;3; −7 ) . Tìm tọa độ của x = 2a − 3b.
A. x = ( 2; −1;19 ) .
B. x = ( −2;3;19 ) .
Đáp án C.
Ta có: x = 2 ( 2;3; −1) − 3 ( 2;3; −7 ) = ( −2; −3;19 ) .
C. x = ( −2; −3;19 ) .
D. x = ( −2; −1;19 ) .
Câu 16
(Lê Quý Đôn-Hải phòng 2018): Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm
A (1;1;4) , B ( 2;7;9 ) ,C ( 0;9;13) .
A. 2x + y + z + 1 = 0
B. x − y + z − 4 = 0
C. 7x − 2y + z − 9 = 0
D. 2x + y − z − 2 = 0
Đáp án B.
Ta có: AB (1;6;5) ; AC ( −1;8;9 ) AB.AC = 14 (1; −1;1)
Do đó ( ABC) :x − y + z − 4 = 0.
Câu 17
(Lê Quý Đôn-Hải phòng 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A ( 3;2;1) , B ( −2;3;6 ) . Điểm M ( x M ; yM ;z M ) thay đổi thuộc mặt phẳng
(Oxy). Tìm giá trị
của biểu thức T = x M + yM + z M khi MA + 3MB nhỏ nhất.
7
A. − .
2
B.
7
.
2
C. 2.
D. -2.
Đáp án C.
Ta có: z M = 0.
MA + 3MB = ( 3 − x M ; 2 − yM ;1) + 3 ( −2 − x M ;3 − y M ;6 ) = ( −4x M − 3; −4y M + 11;19 )
3
xM = −
2
2
4
MA + 3MB = ( −4x M − 3) + ( −4y M + 11) + 192 19 MA + 3MB = 19
y = 11
M 4
3 11
T = − + + 0 = 2.
4 4
Câu 18 (Lê Quý Đôn-Hải phòng 2018): Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 3;2;1) . Viết
phương trình mặt phẳng đi qua M và cắt các trục x 'Ox;y'Oy;z'Oz lần lượt tại các điểm A, B,
C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
A. 3x + y + 2z − 14 = 0
C.
x y z
+ + = 1.
9 3 6
Đáp án B.
B. 3x + y + z − 14 = 0
D.
x y z
+ + = 1.
12 4 4
Do M là trực tâm của tam giác ABC nên: CM ⊥ AB lại có OC ⊥ AB AB ⊥ OM
Tương tự BC ⊥ OM OM ⊥ ( ABC) .
Vậy n ( ABC) = OM = ( 3; 2;1)
Suy ra
(ABC): 3x + 2y + z − 14 = 0
Câu 19
(Lê Quý Đôn-Hải phòng 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng ( P ) : x + 2y + 2z − 6 = 0. Trong
(P) lấy điểm M và xác định điểm N thuộc đường
thẳng OM sao cho ON.OM = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
2
2
1
1
1
1
A. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x − + y − + y − = .
6
3
3
4
2
2
2
1
1
1
1
B. Điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x − + y − + y − = .
12
6
6 16
C. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là x + 2y + 2z − 1 = 0.
D. Điểm N luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là x + 2y + 2z + 1 = 0.
Đáp án B.
Gọi N ( a;b;c ) ON = ( a;b;c ) ON = a 2 + b2 + c2 mà OM.ON = 1.
OM =
1
=
1
1
1
. a 2 + b2 + c2 = 2
.ON OM = 2
.ON
2
2
2
2
a +b +c
a +b +c
a + b2 + c2
2
a +b +c
a
b
c
Suy ra M 2
; 2
; 2
, mặt khác M ( P ) nên ta được:
2
2
2
2
2
2
a +b +c a +b +c a +b +c
2
2
2
2
2
2
a
b
c
1
1
1
1
+ 2. 2
+ 2. 2
− 6 = 0 a − + b − +c − = .
2
2
2
2
2
2
2
a +b +c
a +b +c
a +b +c
6
6 16
12
2
2
2
1
1
1
1
Vậy điểm N luôn thuộc mặt cầu có phương trình x − + y − + z − = .
12
6
6 16
Câu 20:
(THPT HẬU LỘC 2-2018)
x −12 y − 9 z −1
=
=
và
4
3
1
A.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:
(P): 3x + 5 y − z − 2 = 0 .
(1;0;1)
B.
(0;0;-2)
C.
(1;1;6)
D.
(12;9;1)
Đáp án B.
Đặt
x − 12 y − 9 z − 1
=
=
= t x = 12 + 4t; y = 3t + 9; z = 1 + t thay vào phương trình của mặt
4
3
1
phẳng ta có
3 (12 + 4t ) + 5 (3t + 9) − (1 + t ) − 2 = 0 26t = −78 t = −3 .
Khi đó thì điểm đó là A ( 0;0; −2)
(THPT HẬU LỘC 2-2018)Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A
Câu 21:
(6;2;-5), B (-4;0;7).
A. ( x − 5)2 + ( y − 1)2 + ( z + 6)2 = 62
B. ( x + 5)2 + ( y + 1)2 + ( z − 6)2 = 62
C. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 62
D. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 62
Đáp án C.
Mặt cầu này có tâm I là trung điểm của AB và bán kính bằng nửa cạnh AB
Vậy I (1;1;1) ; R =
1
AB = 62 . Vậy phương trình mặt cầu là
2
( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1)
2
2
2
= 62 .
Câu 22 (THPT HẬU LỘC 2-2018)Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) có
đường kính AB, với A (6;2;-5), B (-4;0;7). Viết phương trình mp (P) tiếp xúc với mặt cầu
(S) tại A.
A.
(P): 5x + y – 6z +62 = 0
B.
(P): 5x + y – 6z - 62 = 0
C.
(P): 5x - y – 6z - 62 = 0
D.
(P): 5x + y + 6z +62 = 0
Đáp án B.
Mặt cầu
(S) có tâm I (1;1;1) . Mặt phẳng (P)đi qua A và nhận ( IA ) = ( 5;1; −6 ) làm vtpt
phương trình của ( P ) là
Câu 23:
5 ( x − 6) + 1( y − 2) − 6 ( z + 5) = 0 5x + y − 6 z − 62 = 0
(THPT HẬU LỘC 2-2018) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
(1;0;-3), B (3;-1;0). Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc
của đường thẳng AB trên mp (Oxy).
x = 0
A. y = −t
z = −3 + 3t
x = 1 + 2t
B. y = 0
z = −3 + 3t
x = 1 + 2t
C. y = −t
z = 0
x = 0
D. y = 0
z = −3 + 3t
Đáp án C
Hình chiếu của A,B trên mp (Oxy) là A (1;0;0) ; B ' (3; −1;0 ) . Có AB = ( 2; −1;0 ) là vtcp của
A’B’ nên phương trình tham số của A’B’ là
Câu 24
x = 1 + 2t
y = −t .
z=0
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a = − i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là:
A. ( 2; −1; −3)
B. ( −3;2; −1)
C. ( 2; −3; −1)
D. ( −1;2; −3)
Đáp án là D.
Ta có: a = ( −1;2; −3) .
Câu 25:
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho mặt phẳng
A ( −2;0;0) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; −3) . Mặt phẳng
(P) đi qua các điểm
(P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau?
A. x + y + z + 1 = 0
B. x − 2y − z − 3 = 0
C. 2x + 2y − z − 1 = 0
D. 3x − 2y + 2z + 6 = 0
Đáp án là C.
1 1 1
+ VTPT của ( P ) là: nP = − ; ; −
2 3 3
+ Ta thấy nP .n3 = 0, ( n3 = ( 2;2; −1) )
Câu 26:
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn
điểm A (1;0;2) , B ( −2;1;3) , C (3;2;4 ) , D ( 6;9; −5) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện
ABCD?
A. ( 2;3; −1)
Đáp án là C.
B. ( 2; −3;1)
C. ( 2;3;1)
D. ( −2;3;1)
x A + xB + xC + xD
=2
x =
4
y + yB + yC + yD
Toạ độ trọng tâm của tứ diện ABCD : y = A
=3
4
z A + z B + zC + z D
=1
z =
4
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
Câu 27:
điểm A (1;1;2) , B ( −1;3; −9) .Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ABM vuông tại M .
(
(
M 0;1 + 2 5; 0
A.
M 0;1 − 2 5; 0
)
)
(
(
M 0; 2 + 2 5;0
B.
M 0; 2 − 2 5;0
)
)
(
(
M 0;1 + 5; 0
C.
M 0;1 − 5; 0
)
)
(
(
M 0; 2 + 5;0
D.
M 0; 2 − 5;0
)
)
Đáp án là B.
Gọi M ( 0; y;0) Oy .
Ta có: AM = ( −1; y − 1; −2 ) ; BM = (1; y − 3;9 ) ; AM .BM = −1 + ( y − 1)( y − 3) − 18
y = 2+ 2 5
Tam giác ABM vuông tại A y 2 − 4 y − 16 = 0
. Chọn
y = 2 − 2 5
Câu 28:
B
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương phương trình
x 2 + y2 + z2 + 2 ( m − 2) y − 2 ( m + 3) z + 3m2 + 7 = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án là C.
+ Để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu thì :
R = −m2 + 2m + 6 0 1 − 7 m 1 + 7 ;
m
mà
m 0;1;2;3.
Câu 29:
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A (1; −2;2) , B ( −5;6;4) , C ( 0;1; −2) . Độ dài đường phân giác trong của góc A của
ABC là:
A.
3 74
2
B.
3
2 74
C.
2
2 74
D.
Đáp án là D.
+ Gọi H ( x; y; z ) là chân đường phân giác trong góc A của ABC.
2 74
3
Ta có:
Câu 30:
HB
AB
2 74
5 8
=−
= −2 HB = −2 HC H − ; ;0 AH =
.
AC
3
HC
3 3
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho đường thẳng :
x +1 y x +1
= =
và hai
2
3
−1
điểm A (1;2; −1) , B (3; −1; −5) . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng
sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình của d là:
A.
x −3 y z +5
= =
2
2
−1
B.
x y+2 z
=
=
−1
3
4
C.
x + 2 y z −1
= =
3
1
−1
D.
x −1 y − 2 z +1
=
=
1
2
−1
Đáp án là D.
+ Gọi M = d M ( −1 + 2t;3t; −1 − t )
Ta có:
+ BA = ( −2;3; 4 ) ; AM = ( 2t − 2;3t − 2; −t )
+ BA; AM = 405t 2 − 576t + 228
+ AM = 14t 2 − 20t + 8
+ d ( B; d ) =
Xét f ( t ) =
405t 2 − 5766t + 228
14t 2 − 20t + 8
405t 2 − 576t + 228
−36t 2 + 96t − 48
f
t
=
()
2
14t 2 − 20t + 8
(14t 2 − 20t + 8)
t = 2
f ( t ) = 0 2 . Vậy max f ( t ) = f ( 2) t = 2
t =
3
+ Đường thẳng d đi qua A (1;2; −1) và có VTCP AM = ( 2; 4; −2 ) = 2 (1; 2; −1)
Câu 31:
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
cầu (S) có phương trình
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 1 , phương trình mặt phẳng
2
với mặt cầu
2
(Q) chứa trục hoành và tiếp xúc
(S) là
A. ( Q) : 4y + 3z = 0
B. ( Q) : 4y + 3z + 1 = 0 C. ( Q) : 4y − 3z + 1 = 0 D. ( Q) : 4y − 3z = 0
Đáp án là A.
+ Mặt phẳng chứa Ox có dạng By + Cz = 0
+ Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên
B = 0
= 1
B +C
B = 4, C = 3
2B − C
2
2
Vậy mặt phẳng cần tìm 4 y + 3 z = 0
Câu 32 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh 2018): Cho 2 điểm A ( 0; 2;1) và B ( 2; −2; −3) phương trình
mặt cầu đường kính AB là
B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 6
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 9
2
2
2
C. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 36
2
2
2
2
D. x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
2
2
Đáp án A
Câu 33 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh 2018): Cho 3 điểm A (1;0;1) , B ( 2;1; −2) , C ( −1;3;2) .
Điểm D có tọa độ bao nhiêu để ABCD là hình bình hành?
B. D (1; −1; −2 )
A. D ( −2;2;5)
C. D ( 0;4; −1)
D. D ( −1; −1;1)
Đáp án A
Do ABCD là hình bình hành nên AB = DC = (1;1; −3) D = ( −2; 2;5)
Câu 34
( x − 1)
2
(Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh 2018): Mặt cầu S ( I ; R ) có phương trình
+ y 2 + ( z + 2 ) = 3. Tâm và bán kính của mặt cầu là
2
A. I ( −1;0; 2 ) , R = 3 B. I (1;0; −2 ) , R = 3 C. I (1;0; −2) , R = 3
D. I ( −1;0;2 ) , R = 3
Đáp án B
Câu 35 (Lê Đức Thọ-Hà Tĩnh 2018): Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào?
4
A. S = 3 R 2 B. S = R 3 C. S = R 2
3
D. S = 4 R 2
Đáp án D
Diện tích mặt cầu bán kính R là S = 4 R 2
Câu 36 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n = ( −1; −2;1)
Đáp án A
B. n = (1; 2;1)
C. n = ( −2; −4; −2 )
1 1
D. n = ;1;
2 2
Câu 37 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A (1;2;3) , B ( 0; −2;1) , C (1;0;1) . Gọi D là điểm sao cho C là trọng tâm tam giác ABD . Tính
tổng các tọa độ của D
A. 1
B. 0
C.
7
3
D. 7
Đáp án A
1 + 0 + a = 3.1
a = 2
Gọi D ( a; b; c ) 2 + ( −2 ) + b = 3.0 b = 0 D ( 2;0; −1) tổng các tọa độ của D là 1
3 + 1 + c = 3.1
c = −1
Câu 38 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2
điểm A ( 0;1;2 ) , B ( 0; −1;2 ) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
A. z − 2 = 0
B. x − z + 2 = 0
C. x = 0
D. y = 0
Đáp án D
Trung điểm của AB là: I ( 0;0; 2 ) ; n = IA = ( 0;1;0 ) PT mặt phẳng trung trực của đoạn
AB qua I và vuông góc với AB có PT là: y = 0
Câu 39 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
vec tơ u = (1; 2;0 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. u = 2i + j
B. u = i + 2 j
C. u = j + 2k
D. u = i + 2k
Đáp án B
u = (1; 2;0 ) = i + 2 j
Câu 40 (Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-2018): Trong không gian với hệ toại độ Oxyz , cho
ba điểm A (1;2; −3) , B ( 2;0;1) , C (3; −1;1) . Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng ( Oyz ) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 MB + MC + 2 MA + 2MB
A.
42
6
B.
42
C. 3 82
D.
82
2
Đáp án C
5 1
5 2 1
Gọi I là trung điểm của BC I ; − ;1 và E thỏa mãn EA + 2 EB = 0 E ; ; −
3 3 3
2 2
Khi đó P = 3 MB + MC + 2 MA + 2MB = 3 2MI + 2 3ME = 6 ( MI + ME )
Dễ thấy I , E nằm cùng phía với mặt phẳng ( Oyz ) (Dethithpt .com)
5 2 1
Gọi F là điểm đối xứng E qua mp ( Oyz ) F − ; ; −
3 3 3
Do đó P = 6 ( MI + ME ) = 6 ( MI + MF ) 6IF = 3 82 . Vậy Pmin = 3 82
Câu 41
(Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu:
( S) : ( x − 2 )
2
+ ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4 và mặt phẳng ( P ) : 4 − 3y− = 0. Tìm tất cả các giá trị
2
2
thực của tham số m để mặt phẳng ( P ) và mặt cầu (S) có đúng 1 điểm chung.
A. m = 1
B. m = −1 hoặc m = −21
C. m = 1 hoặc m = 21
D. m = −9 hoặc m = 31
Đáp án C
Mặt cầu (S) tâm I ( 2; −1; −2) và bán kính R = 2. . Để mặt phẳng ( P ) và mặt cầu (S) có đúng 1
điểm chung thì d ( I; ( P ) ) = R
4.2 − 3 ( −1) − m
4 +3
2
2
m = 1
=2
.
m = 21
Câu 42 (Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018)Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a biểu diễn
của các véc tơ đơn vị là a = 2i + k − 3j . Tọa độ của véc tơ a là:
A. (1;2; −3)
B. ( 2; −3;1)
C. ( 2;1; −3)
D. (1; −3;2)
Đáp án B
a = 2i − 3j + k
Câu 43 (Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018): Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt
phẳng
(P) đi qua điểm B ( 2;1; −3) , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
( Q) : x + y + 3z = 0, ( R ) : 2x − y + z = 0 là:
A. 4x + 5y − 3z + 22 = 0
B. 4x − 5y − 3z − 12 = 0
C. 2x + y − 3z − 14 = 0
D. 4x + 5y − 3z − 22 = 0
Đáp án D
Các vtpt của ( Q) và ( R ) lần lượt là: n1 (1;1;3) và n 2 ( 2; −1;1)
=> vtpt của ( P ) là: n = n1; n 2 = ( 4;5; −3)
( P ) : 4 ( x − 2) + 5 ( y −1) − 3 ( z + 3) hay ( P ) : 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
Câu 44 (Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng
(P) đi qua điểm M (1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C
(khác O). Viết phương trình mặt phẳng
(P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
A. 6x + 3y − 2z − 6 = 0 B. x + 2y + 3z − 14 = 0 C. x + 2y + 3z − 11 = 0 D.
x y z
+ + =3
1 2 3
Đáp án B
Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc và M là trực tâm ABC OM ⊥ ( ABC)
Suy ra mp ( ABC) nhận OM làm véc tơ pháp tuyến và đi qua điểm M (1;2;3)
Vậy phương trình mp ( P ) :1. ( x −1) + 2. ( y − 2) + 3. ( z − 3) = 0 x + 2y + 3z −14 = 0
Câu 45
(Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A ( −2;3;1) , B ( 2;1;0 ) và
C ( −3; −1;1) . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và
SABCD = 3SABC .
A. D (8;7; −1)
D ( −8; −7;1)
B.
D (12;1; −3)
D ( 8;7; −1)
C.
D ( −12; −1;3)
D. D ( −12; −1;3)
Đáp án D
Vì ABCD là hình thang AD / /BC u AD = u BC = ( −5; −2;1)
=>Phương trình đường thẳng AD là
x + 2 y − 3 z −1
=
=
D ( −5t − 2; −2t + 3; t + 1)
−5
−2
1
Ta có SABCD = 3SABC SABC + SACD = 3SABC SACD = 2SABC (Dethithpt .com)
Mà diện tích tam giác ABC là SABC =
1
341
AB; AC =
SACD = 341
2
2
D ( −12; −1;3)
t = 2
1
Mặt khác AD; AC = 341t 2
341t 2 = 341
2
t = −2 D ( 8;7; −1)
Vì ABCD là hình thang → D ( −12; −1;3)
Câu 46
(Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A ( 0;0; −1) , B ( −1;1;0 ) , C (1;0;1) . Tìm điểm M sao cho 3MA 2 + 2MB2 − MC2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ; ; −1
4 2
3 1
B. M − ; ; 2
4 2
3 3
C. M − ; ; −1
4 2
3 1
D. M − ; ; −1
4 2
Đáp án D
3 1
Gọi I ( x I ; yI ;zI ) thỏa mãn điều kiện 3IA + 2IB − IC = 0 I − ; ; −1
4 2
(
)
2
(
) (
2
Ta có P = 3MA2 + 2MB2 − MC2 = 3 MI + IA + 2 MI + IB − MI + IC
(
)
2
)
= 4MI 2 + 2MI 3IA + 2IB − IC + 3IA 2 + 2IB2 − IC2 = 4MI 2 + 3IA 2 + 2IB2 − IC2
0
3 1
Suy ra Pmin MI min M trùng với điểm I. Vậy M − ; ; −1
4 2
Câu 47 (Lương Thế Vinh-Hà Nội 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A (1; −6;1) và mặt phẳng
( P ):
x + y + 7 = 0. Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng
(P). Biết
rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là
A. B ( 0;0;1)
B. B ( 0;0; −2)
C. B ( 0;0; −1)
D. B ( 0;0;2)
Đáp án A
Gọi M, N lần lượt là hai điểm đối xứng với A qua Oz và mặt phẳng
Điểm A nằm giữa Oz,
(P) vì O, A cùng phía với
( hình vẽ bên:
)
(P) và d Oz; ( P ) d ( A; ( P ) ) .
Khi đó CABC = AB + BC + AC = BM + BC + CN
Suy ra BM + BC + CNmin B,C, M, N thẳng hàng.
Hay B là hình chiếu của A trên Oz, Vậy B ( 0;0;1)
(
(P)
Câu 48 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh 2018): Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho ba điểm A(2; 2; −2) , B(−3;5;1) , C(1;1; −2). Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác
ABC ?
A. G(0; 2; −1).
C. C(0; −2; −1). D. G(2;5; −2).
B. G(0; 2;3).
Đáp án A.
2 − 3 + 1 2 + 5 − 1 −2 + 1 − 2
G
;
;
= ( 0; 2; −1) .
3
3
3
Câu 49 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hai vectơ a(0;3;1) và b(3; 0; −1) . Tính cos(a,b).
A. cos(a, b) = −
( )
1
.
100
B. cos a, b =
1
.
100
C. cos(a, b) =
1
.
10
( )
D. cos a,b =
1
.
10
Đáp án C.
( )
Ta có: cos a; b =
a.b
a.b
=
−1
.
10
Câu 50 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho tam giác ABC có A ( 0;1;4) , B ( 3; −1;1) , C ( −2;3;2) . Tính diện tích S của tam giác
ABC.
A. S = 2 62. B. S = 12
C. S = 6.
D. S = 62.
Đáp án D.
Ta có: AB = ( 3; −2; −3) ; AC = ( −2; 2; −2 )
Do đó SABC =
1
1
AB; AC = (10;12; 2 ) = 62.
2
2
Câu 51 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho ba điểm M = ( 3;2;8) , N ( 0;1;3) và P = ( 2;m;4 ) . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
A. m = 25.
B. m = 4
C. m = −1.
D. m = −10.
Đáp án D.
NM = ( 3;1;5)
Ta có:
do đó tam giác MNP vuông tại N khi NM.NP = 6 + 1. ( m − 1) + 5 = 0
NP
2;
m
−
1;1
)
(
m = −10.
Câu 52 (Trần Hưng Đạo-TP Hồ Chí Minh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz
cho bốn điểm A ( 0;0;6) , B ( 0;1; −8) , C (1; 2; −5) và D ( 4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. Vô số.
B. 1 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng.
D. 4 mặt phẳng.
Đáp án A.
Ta có AB = ( 0;1; −2 ) ; AC = (1; 2;1) AB; AC = ( 5; −2; −1)
Suy ra phương trình mặt phẳng
(ABC) là 5x − 2y − z − 6 = 0.
Do đó, điểm D ( 4;3;8) thuộc mặt phẳng
(ABC).
Vậy có vô số mặt phẳng cách đều bốn điểm đã cho.
(Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Trong không gian Oxyz, cho
Câu 53
a (1; 2;1) , b ( −1;1; 2 ) , c ( x;3x; x + 2 ) . Nếu 3 véc tơ a, b, c đồng phẳng thì x bằng
A. −1
B. 1
C. −2
D. 2
Đáp án D
a, b, c đồng phẳng khi a; b c = 0 x = 2
Câu 54 (Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Trong không gian O xyz, cho a, b tạo
với nhau 1 góc 120 và a = 3; b = 5. Tìm T = a − b .
B. T = 6
A. T = 5
C. T = 7
D. T = 4
Đáp án C
2
2
T 2 = a + b − 2a.b = 9 + 25 − 2.3.5cos120 = 49 T = 7
Câu 55
(Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Trong không gian Oxyz, cho
OA = 3i + 4 j − 5k. Tọa độ điểm A là
A. A ( 3;4; −5)
B. A ( 3;4;5)
C. A ( −3; −4;5)
D. A ( −3;4;5)
Đáp án A
Câu 56
(Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Trong không gian Oxyz, cho
A (1;2;0) , B (3; −1;1) và C (1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 1
Đáp án B
B. S = 3
C. S =
1
2
D. S = 2
Câu 57
(Quảng Xương 1- L2 -Thanh Hóa 2018): Trong không gian Oxyz, cho
A (1; −1;2) , B ( −2;0;3) , C ( 0;1; −2) . M ( a;b;c ) là điểm thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho biểu
thức S = MA.MB + 2MB.MC + 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T = 12a + 12b + c có giá
trị là
A. T = −1
D. T = 1
C. T = −3
B. T = 3
Đáp án A
1 1 1
Gọi I là điểm sao cho 4IA + 3IB + 5IC = 0 I − ; ;
6 12 3
(
)(
)
2 ( IB − IM )( IC − IM ) + 3 ( IC − IM )( IA − IM )
= IA.IB + 2IB.IC + 3IC.IA − I M ( 4IA + 3IB + 5IC ) + 6IM
MA.MB + 2MB.MC + 3MC.MA = IA − IM IB − IM +
Do
IA.IB + 2IB.IC + 3IC.IA
Smin khi IMmin M là
là
hằng
hình
số
chiếu
2
(
)
Nên
mặt
phẳng
IM 4IA + 3IB + 5IC = 0
và
của
I
lên
( O xy ) M −
1 1
; ;0 T = −2 + 1 = −1
6 12
Câu 58 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng 2018): Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có
phương trình
x 2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z = 0. Tính diện tích mặt cầu (S) .
C. 9
B. 36
A. 42
D. 12
Đáp án B
Ta có: ( S) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9 (S ) có bán kính R = 3
2
2
2
Diện tích mặt cầu (S) là: 4.32 = 36 .
Câu 59
(Lê Quý Đôn-Đà Nẵng 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình
bình hành ABCD. Biết A ( 2;1; −3) , B ( 0; −2;5) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD
là
A. 2 87
B.
349
2
C.
349
Đáp án C
Giả sử D ( a;b;c ) .Vì ABCD là hình bình hành nên
D.
87
a − 1 = 2
a = 3
CD = BA = ( 2;3; −8 ) b − 1 = 3 b = 4
c − 3 = −8 c = −5
D ( 3;4; −5) . Ta có: AB ( −2; −3;8) , AD (1;3; −2 )
Diện tích hình bình hành ABCD là: S = AB, AD = 349.
Câu 60 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp
ABCD. A'B'C'D'. Biết A ( 2;4;0) , B ( 4;0;0 ) , C ( −1;4; −7 ) và D' (6;8;10 ). Tọa độ điểm B'
là
A. B' (8;4;10 )
B. B' ( 6;12;0 ) C. B' (10;8;6 ) D. B' (13;0;17 )
Đáp án D
Ta có: D'C' = AB = ( 2; −4;0 ) C' (8; 4;10 ) .C'B' = CB = (5; −4;7 ) B' (13;0;17 )
Câu 61
(Lê Quý Đôn-Đà Nẵng 2018): Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a = ( 2;3;1) , b = ( −1;5; 2 ) , c = ( 4; −1;3) và x = ( −3; 22;5) . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
A. x = 2a − 3b − c
B. x = 2a + 3b + c
C. x = 2a + 3b − c
D. x = 2a − 3b + c
Đáp án C
2m − n + 4p = −3 m = 2
Ta có: x = m.a + n.b + p.c 3m + 5n − p = 22 n = 3 .
m + 2n + 3p = 5
p = −1
Câu 62 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng 2018): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm A ( 2; −3;7 ) , B ( 0;4;l ) , C ( 3;0;5) , D ( 3;3;3) . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng ( Oyz )
sao cho biểu thức MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ M là
A. M ( 0;1; −4 )
B. M ( 2;1;0 ) C. M ( 0;1; −2 ) D. M ( 0;1; 4 )
Đáp án D
Gọi I ( a; b;c ) thỏa mãn IA + IB + IC + ID = 0 I ( 2;1; 4 )
Khi đó MA + MB + MC + MD = 4MI + IB + IC + ID = 4 MI = 4MI
0
Suy ra MImin M là hình chiếu của I trên ( Oyz ) M ( 0;1;4)
Câu 63 (Lê Quý Đôn-Đà Nẵng 2018): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A (1;0;0) , B ( 0;2;0 ) ,C ( 0;0;3) . Tập hợp các điểm M thỏa MA 2 = MB2 + MC2 là mặt
cầu có bán kính
A. R = 2
B. R = 3
C. R = 3
D. R = 2
Đáp án D
2
2
2
(
) (
) (
2
2
Ta có: MB2 + MC2 − MA2 = MB + MC − MA = MI + IB + MI + IC − MI + IA
(
)
2
)
= MI2 + 2MI IB + IC − IA + IB2 + IC2 − IA 2
Gọi I là điểm thỏa mãn IB + IC − IA = 0 I ( −1; 2;3)
Suy ra MB2 + MC2 − MA2 = MI2 + IB2 + IC2 − IA2 = 0 MI = IA2 − IB2 − IC2 = 2
Câu 64 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa 2018): Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm
A ( 2;5;1) , B ( −2; −6;2) ,C (1;2; −1) và điểm M ( m; m; m ) , để MB − 2AC đạt giá trị nhỏ
nhất thì m bằng
A. 2
C. 1
B. 3
D. 4
Đáp án A
AC ( −1; −3; −2 ) = MB ( −2 − m, −6 − m, 2 − m )
MB − 2AC = m 2 + m 2 + ( m − 6 ) = 3m 2 − 12m + 36 = 3 ( m − 2 ) + 24
2
2
Để MB = 2AC nhỏ nhất thì m = 2 .
Câu 65
(Thạch Thành 1-Thanh Hóa 2018): Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm
B (1; 2; −3) , C ( 7; 4; −2 ) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức CE = 2EB thì tọa độ điểm E là
8 8
A. 3; ; −
3 3
8 8
B. 3; ;
3 3
8
C. 3;3; −
3
1
D. 1; 2;
3
Đáp án A
x = 3
8
E ( x; y;z ) , từ CE = 2EB y =
3
8
z = − 3
Câu 66 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa 2018)Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là
(1; 1; 1) , ( 2;3;4) , (7;7;5). Diện tích của hình bình hành đó bằng
A. 2 83
B.
83
C. 83
D.
83
2
Đáp án A
Gọi 3 đỉnh theo thứ tự là A, B,C
AB = (1; 2;3) , AC = ( 6;6; 4 )
Shbh = 2SABC = AB.AB.sin A = 2 83
Câu 67 (Thạch Thành 1-Thanh Hóa 2018): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba
điểm A ( 3; −2; −2) , B (3;2;0) , C ( 0;2;1) . Phương trình mặt phẳng
A. 2x − 3y + 6z = 0
B. 4y + 2z − 3 = 0
C. 3x + 2y + 1 = 0
(ABC) là:
D. 2y + z − 3 = 0
Đáp án A
AB = ( 0; 4; 2 ) , AC = ( −3; 4;3)
( ABC) qua A ( 3; −2; −2) và có véc tơ pháp tuyến
AB, AC = ( 4; −6;12 ) = 2 ( 2; −3;6 )
( ABC) : 2x − 3y + 6z = 0
Câu 68
d:
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018)Trong không gian Oxyz, đường thẳng
x −1 y + 2 z − 3
=
=
đi qua điểm
3
−4
−5
A. ( −1;2; −3)
B. (1; −2;3)
C. ( −3;4;5)
D. ( 3; −4; −5)
Đáp án B.
Câu 69 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018) Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 4;2;1) và
B ( 2;0;5) . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 2;2; −4)
B. ( −2; −2; 4 )
C. ( −1; −1;2)
D. (1;1; −2 )
Đáp án B.
Câu 70
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( P ) : x + 2y − 3z + 3 = 0 có một vecto pháp tuyến là:
A. (1; −2;3)
Đáp án B.
B. (1;2; −3)
C. ( −1;2; −3)
D. (1;2;3)
Câu 71
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( P ) : 2x − 2y + z + 5 = 0. Khoảng cách từ điểm
A.
4
3
B. −
4
3
C.
2
3
D.
M ( −1;2; −3) đến mp (P) bằng:
4
9
Đáp án A.
Ta có: d ( M; ( P ) ) =
Câu 72
2. ( −1) − 2.2 − 3 + 5
22 + ( −2 ) + 12
2
4
= .
3
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Trong không gian Oxyz ,cho ba điểm
A (1;1;1) , B ( −1;2;0) ,C ( 2; −3;2 ). Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là một
đường thẳng d. Phương triǹ h tham số của d là
x = −8 − 3t
A. y = t
z = 15 + 7t
x = −8 + 3t
C. y = t
z = −15 − 7t
x = −8 + 3t
B. y = t
z = 15 − 7t
x = −8 + 3t
D. y = t
z = 15 + 7t
Đáp án A.
Ta có: AB ( −2;1; −1) ; AC (1; −4;1)
Do đó u d = AB; AC = ( −3;1;7 )
(loại B và D).
Xét đáp án A ta có d qua M ( −8;0;15) MA2 = 278 = MB2 = MC2 .
Câu 73 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
điểm A ( −1;2;1) , B (1;2; −3) và đường thẳng d :
x +1 y − 5 z
=
= . Tim
̀ vectơ chỉ phương u
2
2
−1
của đường thẳng đi qua A và vuông góc với d đồ ng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u = ( 4; −3; 2 ) .
B. u = ( 2;0; −4 ) .
C. u = ( 2; 2; −1) .
D. u = (1;0; 2 ) .
Đáp án A.
Gọi u = ( a; b;c ) là vecto chỉ phương của đường thẳng .
Vì ⊥ d suy ra u d .u = 0 2a + 2b − c = 0.
AB; u
Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng là d ( B; ) =
u
Mà AB = ( 2;0; −4 ) AB; u = ( 4b; −4a − 2c; 2b ) suy ra d ( B; ) =
( 4a + 2c )
2
+ 20b 2
a 2 + b2 + c2
Mặt khác c = 2a + 2b suy ra d 2 =
Dấu bằng xảy ra
(8a + 4b )
2
+ 20b 2
a + b + 4 (a + b)
2
2
2
(chia b 2 , đặt t =
20
a
)
b
a
4
= − Chọn b = −3 a = 4 và c = 2. Vậy u = ( 4; −3; 2 ) .
b
3
(Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 74
điểm A (1;0; −1) và mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0. Mặt cầu
(S) có tâm I nằm trên mặt
(P), đi qua điểm A và gố c tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6 + 2.
phẳng
Phương trình mặt cầu
(S) là
A. ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 và ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 9.
2
2
2
2
2
2
B. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 3) = 9 và ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = 9.
2
2
2
2
2
2
C. ( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 và x 2 + y 2 + ( z + 3) = 9.
2
2
2
2
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 9 và ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9.
2
2
2
2
2
2
Đáp án D.
Ta có POIA = OI + IO + OA = 2R + 2 = 6 + 2 R = 3.
IA 2 = IO 2
IA = IO
2
Vì I ( P ) I ( a;b;a + b − 3) mà
suy ra
IA = 9
IA = 3
( a − 1)
2
a = −1; b = 2 I ( −1; 2; −2 )
2
2
+ b 2 + ( a + b − 2 ) = a 2 + b 2 + ( a + b − 3) = 9
.
a = 2; b = 2 I ( 2; 2;1)
( x + 1)2 + ( y − 2 )2 + ( z + 2 )2 = 9
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
( x − 2 )2 + ( y − 2 )2 + ( z − 1)2 = 9
Câu 75 (Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai
điểm M ( 0;1;3) , N (10;6;0 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2y + 2z −10 = 0. Điểm I ( −10;a;b ) thuộc
mặt phẳng
A. T = 5.
(P) sao cho IM − IN lớn nhất. Khi đó tổng T = a + b bằng
B. T = 1.
C. T = 2.
D. T = 6.
Đáp án C.
Đặt f ( x, y, z ) = x − 2y + 2z −10, ta có f ( M ) .f ( N ) 0 suy ra M,N cùng phía so với
Do đó IM − IN MN. Dấu bằng xảy ra khi I là giao điểm của MN và (P).
Phương trình đường thẳng MN là
x y −1 z − 3
=
=
.
10
5
−3
(P).
Điểm I MN I (10t;5t + 1;3 − 3t ) mà I ( P ) 10t − 2 (5t + 1) + 2 (3 − 3t ) −10 = 0
t = −1.
a = −4
T = −4 + 6 = 2.
Vậy I ( −10; −4;6 ) = ( −10;a; b )
b = 6
Câu 76 (Lý Thái Tổ-Bắc Ninh 2018): Cho mặt phẳng ( ) : 2x − 3y − 4z + 1 = 0. Khi đó, một
véc- tơ pháp tuyến của ( )
B. n = ( 2;3; −4 )
A. n = ( −2;3;1)
C. n = ( 2; −3; 4 )
D. n = ( −2;3; 4 )
Ninh
hai
Đáp án D
Câu
77
(Lý
Thái
Tổ-Bắc
( ) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0, () : 5x − 4y + 3z + 1 = 0.
2018)Cho
mặt
phẳng
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
O đồng thời vuông góc với cả ( ) và () là:
A. 2x − y − 2z = 0
C. 2x + y − 2z+1 = 0
B. 2x − y + 2z = 0
D. 2x + y − 2z = 0
Đáp án D
Gọi mặt phẳng cần tìm là ( P ) . Khi đó ( P ) nhận vtpt của ( ) và () là cặp vtcp
Ta có u = ( 3; −2; 2 ) , u = ( 5; −4;3) n ( P) = u ; u = ( 2;1; −2 )
( P) : 2x + y − 2z = 0
Câu
78
(Lý
Thái
Tổ-Bắc
Ninh
2018):
Cho
tam
giác
ABC
với
A ( 2; −3;2) , B (1; −2;2 ) , C (1; −3;3). Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,
B, C lên mặt phẳng ( ) : 2x − y + 2z − 3 = 0. Khi đó, diện tích tam giác A’B’C’ bằng
A. 1
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
=
3
3
Đáp án C
Ta có AB = ( −1:1: 0 ) , AC = ( −1: 0 :1) AB; AC = (1;1;1)
Suy ra phương trình mặt phăng
(ABC) là x + y + z − 1 = 0.
Diện tích tam giác ABC là SABC =
Góc giữa hai mặt phăng
1
3
AB; AC =
2
2
(ABC) và
()
cos( ABC ) , ( ) =
là
n ( ABC) .n ()
n ( ABC) . n ()
Khi đó diện tích tam giác ( ABC) là SA 'B'C' = SABC .sos( ABC ) ; ( ) =
Chú ý lý thuyết: Nếu đa giác
( H)
1
2
trong mặt phẳng ( P ) có diện tích S, đa giác
mặt phẳng là hình chiếu vuông góc của
( H ) có
( H)
trong
diện tích S', là góc giữa ( P ) , ( P ') thì
S' = S.cos
Câu 79
(Lý Thái Tổ-Bắc Ninh 2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
3 3 1
A (1; 2; −3) , B ; ; − , C (1;1; 4 ) , D ( 5;3;0 ) , Gọi ( S1 ) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,
2 2 2
(S2 )
là mặt cầu tâm B bán kính bằng
3
. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu
2
(S1 ) , (S2 ) đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C D, .
A. 1
B. 2
C. 4
D. Vô số
Đáp án A
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là ( P ) : ax + by + cz + d = 0
Vì CD / / ( P ) n ( P) .CD = 0 4a + 2b − 4c = 0 2a + b − 2c = 0
(1)
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( P ) là d1 =
a + 2b − 3c + d
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( P ) là d 2 =
3a + 3b − c + 2d
a 2 + b2 + c2
2 a +b +c
2
2
( 2)
= R1 = 3
2
= R2 =
3
2
( 3)
a + 2b − 2c = 0
a
b = −a;c = ;d = −2a
Từ (1) , ( 2) , ( 3) suy ra a + 2b − 3c + d = 3a + 3b − c + 2d
2
2
2
2
b = 2a;c = 2a;d = −8a
a + 2b − 3c + d = 3 a + b + c
a
Với b = −a;c = ;d = −2a suy ra phương trình ( P ) : 2x − 2y + z − 4 = 0 loại vì chứa C, D
2
Với b = 2a;c = 2a;d = −8a suy ra phương trình ( P ) : x + 2y + 2z − 8 = 0
Vậy chỉ có duy nhất 1 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 80
(Phan Chu Trinh-Đắc Lắc 2018): Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
( P ) : 2x − y + 3z −1 = 0
A. n1 = ( 2; −1;3)
có một vectơ pháp tuyến là:
B. n 2 = ( 2; −1; −1)
C. n 3 = ( −1;3; −1)
D. n 4 = ( 2; −1; −3)