Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

DS c4 dau cua tam thuc bac hai bat phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.46 KB, 19 trang )

Chương 44

Câu 1:

BẤT ĐẲNG THỨC
BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHUYÊN ĐỀ 5
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình 2
. Trong các tập hợp
S
x − 8x + 7 ≥ 0
sau, tập nào không là tập con của S ?
A. ( −∞; 0] .

B. [ 8; +∞ ) .

C. ( −∞; −1] .

D. [ 6; +∞ ) .

Hướng dẫn giải
Chọn D

Câu 2:

x ≥ 7
2
Ta có x − 8 x + 7 ≥ 0 ⇔ 


.
x ≤1
Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f x = − x 2 − x + 6 ?
( )
A.

x

−∞

−2



f ( x)

0

+∞

3

+

0



B.


x

−∞

f ( x)

−2

+

0

+∞

3



0

+

C.

x

−3

−∞


f ( x)



0

+∞

2

+

0



D.

x
f ( x)

−∞

−3

+

0

+∞


2



0

+

Hướng dẫn giải
Chọn C

 x = −3
2
Ta có − x − x + 6 = 0 ⇔ 
x = 2
Hệ số a = −1 < 0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có đáp án C là đáp án cần
tìm.
Câu 3:

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f x = − x 2 + 6 x − 9 ?
( )
A.

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
1/18



x

−∞

f ( x)

x

+
−∞

x

−∞

x

−∞

f ( x)

0

0

B.

+∞
+


0

.

C.

+∞

.


D.
.

+∞

3

+

.



3



f ( x)


0
3



f ( x)

+∞

3

+
Hướng dẫn giải

Chọn C
Tam thức có 1 nghiệm x = 3 và hệ số a = −1 < 0
Vậy đáp án cần tìm là C
Câu 4:

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f x =  x 2 + 12 x + 36 ?
( )
A.

x
f ( x)

x



−∞

f ( x)

x

x
f ( x)

+

−∞

0

−∞

0

C.

+∞
+
+∞

−6



0


.



−6

+

B.

+∞

−6

+

f ( x)

0

.

+∞

−6

−∞

.


D.
.


Hướng dẫn giải

Chọn C
Tam thức có một nghiệm x = −6, a = 1 > 0 đáp án cần tìm là C

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
2/18


Câu 5:

Cho tam thức bậc hai f x = x 2 − bx + 3 . Với giá trị nào của
thì tam thức
( )
b
f ( x) có hai nghiệm?

A. b ∈  −2 3; 2 3  .

(

(
)

D. b ∈ ( −∞; −2 3 ) ∪ ( 2
B. b ∈ −2 3; 2 3 .

)

C. b ∈ −∞; −2 3  ∪  2 3; +∞ .

)

3; +∞ .

Hướng dẫn giải
Chọn A

Câu 6:

b < −2 3
2
2
Ta có f ( x ) = x − bx + 3 có nghiệm khi b − 12 > 0 ⇔ 
.
 b > 2 3
Giá trị nào của m thì phương trình m − 3 x 2 + m + 3 x − m + 1 = 0 (1) có hai
(
)
(
) (
)

nghiệm phân biệt?

3

A. m ∈  −∞; − ÷∪ ( 1; +∞ ) \ { 3} .
5


 3 
B. m ∈  − ;1÷ .
 5 

 3

C. m ∈  − ; +∞ ÷.
 5


D. m ∈ ¡ \ { 3} .
Hướng dẫn giải

Chọn A
m ≠ 3

m ≠ 3
a ≠ 0
5

⇔ 2
⇔   m < − .
Ta có ( 1) có hai nghiệm phân biệt khi 
3

∆ ' > 0
5m − 2m − 3 > 0

  m > 1
Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số

1

A.  −∞;  .
2


y = 2 x2 − 5x + 2

.

1

1 
C.  −∞;  ∪ [ 2; +∞ ) . D.  ; 2  .
2

2 
Hướng dẫn giải

B. [ 2; +∞ ) .

Chọn C


x ≥ 2
Điều kiện 2 x − 5 x + 2 ≥ 0 ⇔ 
.
x ≤ 1

2
2

Câu 8:

1

Vậy tập xác định của hàm số là  −∞;  ∪ [ 2; +∞ ) .
2

Các giá trị m để tam thức
đổi dấu 2 lần là
f ( x) = x 2 − (m + 2) x + 8m + 1

A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 .
D. m > 0 .

B. m < 0 hoặc m > 28 .

C. 0 < m < 28 .

Hướng dẫn giải
Chọn B
để tam thức f ( x) = x 2 − ( m + 2) x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần khi và chỉ khi


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
3/18


 m > 28 .
2
∆ > 0 ⇔ ( m + 2 ) − 4 ( 8m + 1) > 0 ⇔ m 2 − 28m > 0 ⇔ 
m < 0
Tập xác định của hàm số

2
f
(
x
)
=
2
x

7
x

15
Câu 9:

3


A.  −∞; − ÷∪ ( 5; +∞ ) .
2


B.

3

 −∞; −  ∪ [ 5; +∞ ) .
2

3

C.  −∞; − ÷∪ [ 5; +∞ ) .
2


3

D.  −∞;  ∪ [ 5; +∞ ) .
2

Hướng dẫn giải

Chọn B
x ≥ 5
Điều kiện 2 x − 7 x − 15 ≥ 0 ⇔ 
.
x ≤ − 3


2
2

3

Vậy tập xác định của hàm số là  −∞; −  ∪ [ 5; +∞ ) .
2

Dấu của tam thức bậc 2:
được xác định như sau
f ( x) = − x 2 + 5x − 6
Câu 10:
A. f ( x ) < 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) > 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
B. f ( x ) < 0 với −3 < x < −2 và f ( x ) > 0 với x < −3 hoặc x > −2 .
C. f ( x ) > 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) < 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
D. f ( x ) > 0 với −3 < x < −2 và f ( x ) < 0 với x < −3 hoặc x > −2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có bảng xét dấu
x
−∞

f ( x)

2
0

+

3

0



+∞

Vậy f ( x ) > 0 với 2 < x < 3 và f ( x ) < 0 với x < 2 hoặc x > 3 .
Câu 11:

2
Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x − 4 x + 3 > 0 là
 2
 x − 6 x + 8 > 0

A. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .

B. ( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) . D. ( 1; 4 ) .
Hướng dẫn giải

Chọn B
 x < 1

 x 2 − 4 x + 3 > 0
x < 1
 x > 3
⇔
⇔
Ta có:  2
.
 x − 6 x + 8 > 0

x > 4
 x < 2
  x > 4


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
4/18


 x2 + 4x + 3 ≥ 0
Hệ bất phương trình  2
có nghiệm là
2 x − x − 10 ≤ 0
 2
2 x − 5 x + 3 > 0

Câu 12:

A. −1 ≤ x < 1 hoặc

3
5
2
2

B. −2 ≤ x < 1 .


C. −4 ≤ x < −3 hoặc −1 ≤ x < 3 .

D. −1 ≤ x ≤ 1 hoặc

3
5
2
2

Hướng dẫn giải
Chọn A

  x ≤ −3

2
 x ≥ 1
 x + 4x + 3 ≥ 0
 −1 ≤ x < 1

 2
5
Ta có: 2 x − x − 10 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ ⇔  3
.
2

 2
2
2

2 x − 5 x + 3 > 0
 x < 1

 x > 3
 
2

x2 + 5x + m
Xác định m để với mọi x ta có
.
−1 ≤ 2
<7
2 x − 3x + 2

Câu 13:

5
A. − ≤ m < 1 .
3

5
5
B. 1 < m ≤ .
C. m ≤ − .
3
3
Hướng dẫn giải

D. m < 1 .


Chọn A
Ta có: −1 ≤

x2 + 5x + m
< 7 có tập nghiệm là ¡ khi hệ sau có tập nghiệm là ¡
2 x 2 − 3x + 2

(do 2 x 2 − 3 x + 2 > 0 ∀x ∈ ¡ )
−1( 2 x 2 − 3x + 2 ) ≤ x 2 + 5 x + m
13x 2 − 26 x + 14 − m > 0 ( 1)

⇔ 2
có tập nghiệm là ¡
 2
2
3x + 2 x + m + 2 ≥ 0
2)
(
x
+
5
x
+
m
<
7
2
x

3

x
+
2

(
)




Ta có ( 1) có tập nghiệm là ¡ khi ∆ ' < 0 ⇔ −13 + 13m < 0 ⇔ m < 1 (3)

( 2)

có tập nghiệm là ¡ khi ∆ ' ≤ 0 ⇔ −5 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ −

5
(4)
3

5
Từ (2) và (4), ta có − ≤ m < 1 .
3
Câu 14:

Khi xét dấu biểu thức

f ( x) =

x 2 + 4 x − 21 ta có

x2 − 1

A. f ( x ) > 0 khi −7 < x < −1 hoặc 1 < x < 3 .
B. f ( x ) > 0 khi x < −7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3 .
C. f ( x ) > 0 khi −1 < x < 0 hoặc x > 1 .
D. f ( x ) > 0 khi x > −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
5/18


Ta có: x 2 + 4 x − 21 = 0 ⇔ x = −7; x = 3 và x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1 . Lập bảng xét dấu ta có

f ( x ) > 0 khi x < −7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3 .
Tìm m để m + 1 x 2 + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡ ?
(
)

Câu 15:

A. m < −1 .

B. m > −1 .

4
C. m < − .
3

Hướng dẫn giải

D. m >

4
.
3

Chọn C
Với m = −1 không thỏa mãn.
a < 0
2
Với m ≠ −1 , ( m + 1) x + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
∆ < 0

Câu 16:

m < −1

m + 1 < 0
4
4

⇔

m < − ⇔ m < − .
2
3
3
−3m − 4m < 0


  m > 0
Tìm m để f x = x 2 − 2 2m − 3 x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈ ¡ ?
( )
(
)

A. m >

3
.
2

B. m >

3
.
4

3
3
4
2
Hướng dẫn giải
C.

D. 1 < m < 3 .

Chọn D


f ( x ) = x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ ∆ < 0 ⇔ 4m 2 − 16m + 12 < 0 ⇔ 1 < m < 3 .
Với giá trị nào của a thì bất phương trình 2
?
ax − x + a ≥ 0, ∀x ∈ ¡

Câu 17:

A. a = 0 .

B. a < 0 .

C. 0 < a ≤

1
.
2

D. a ≥

1
.
2

Hướng dẫn giải
Chọn D

Để

bất


phương

trình


1
 a ≥ 2

1 − 4a 2 ≤ 0
∆ ≤ 0
⇔
⇔ 
1
ax 2 − x + a ≥ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
a


a > 0
a > 0
 
2

a > 0

1
.
2
Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2
vô nghiệm?

x −x+m ≤0

⇔a≥
Câu 18:

A. m < 1 .

B. m > 1 .

1
.
4
Hướng dẫn giải
C. m <

D. m >

1
.
4

Chọn D

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
6/18


Bất phương trình x 2 − x + m ≤ 0 vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình


Câu 19:

∆ < 0
1
x 2 − x + m > 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
⇔ 1 − 4m < 0 ⇔ m > .
4
1 > 0
Cho
. Tìm m để f ( x) âm với mọi x .
f ( x) = −2 x 2 + (m + 2) x + m − 4

A. −14 < m < 2 .
C. −2 < m < 14 .

B. −14 ≤ m ≤ 2 .
D. m < −14 hoặc m > 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
∆ < 0
2
⇔ ( m + 2 ) + 8 ( m − 4 ) < 0 ⇔ m 2 + 12m − 28 < 0
Ta có f ( x ) < 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
a < 0
⇔ −14 < m < 2 .
1
2 có nghiệm là
Bất phương trình 1

− ≤
Câu 20:
x−2 x x+2


 3 + 17

3 − 17 

0,
2

,
+∞
(
)
A.  −2,
B. x ∉ { −2, 0, 2} .
÷

÷
÷
 2
÷.
2




C. −2 < x < 0 .

D. 0 < x < 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x ≠ 0
Điều kiện 
.
 x ≠ ±2
Với điều kiện trên ta có

x ( x + 2) − ( x − 2) ( x + 2) − 2 x ( x − 2)
1
1
2
− ≤

≤ 0.
x−2 x x+2
( x − 2) x ( x + 2)

−2 x 2 + 6 x + 4
≤ 0.
( x − 2) x ( x + 2)
Ta có bảng xét dấu


x

−∞

f ( x)


3 − 17
2

−2
+

0



0

+

0

3 + 17
2

2

0



0

+




0


 3 + 17

3 − 17 

0,
2

,
+∞
(
)
Vậy nghiệm của bất phương trình là  −2,
÷

÷
 2
÷.
2 ÷





Câu 21:


Tập nghiệm của bất phương trình

A. S = ( −∞, −4 ) ∪ ( −1,1) ∪ ( 4, +∞ ) .
C. S = ( −1,1) .

3x
< 1 là
x −4
2

B. S = ( −∞, −4 ) .

D. S = ( 4, +∞ ) .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Điều kiện x ≠ ±2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

+∞

Trang
7/18


 x 2 + 3x − 4
 3x
 3x
>


1
+
1
>
0
 x 2 − 4 > 0
 x 2 − 4
 x 2 − 4
3x
3x
< 1 ⇔ −1 < 2
⇔
⇔ 2
<1 ⇔ 
x2 − 4
3
x
3
x
x −4


 − x + 3x + 4 < 0
<1
−1 < 0
 x 2 − 4
 x 2 − 4
 x 2 − 4
 x < −4


Lập bảng xét dấu ta được nghiệm của bất phương trình là  −1 < x < 1
 x > 4
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S = ( −∞, −4 ) ∪ ( −1,1) ∪ ( 4, +∞ ) .
Câu 22:

Tìm

giá

trị

nguyên

của

k

để

bất

phương

trình

x 2 − 2 ( 4k − 1) x + 15k 2 − 2k − 7 > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ là
A. k = 2 .

B. k = 3 .


C. k = 4 .
Hướng dẫn giải

D. k = 5 .

Chọn B
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ thì:
a = 1 > 0
2
⇔ ∆′ < 0 ⇔ ( 4k − 1) − 15k 2 + 2k + 7 < 0 ⇔ 2 < k < 4

 ∆′ < 0
Vì k ∈ ¢ nên k = 3 .
Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi
đều thoả bất phương
x>0
Câu 23:

(

trình x 2 + x + m

) ≥(x
2

− 3x − m ) ?
2

2


A. 0 .

B. 1 .

Chọn B

(

Ta có x 2 + x + m

) ≥(x
2

⇔ 4 x ( 2 x + m ) ( x − 1) ≥ 0

2

C. 2 .
Hướng dẫn giải

D. 3 .

− 3 x − m ) ⇔ ( x 2 + x + m ) − ( x 2 − 3x − m ) ≥ 0
2

2

2


Với m < 0 ta có bảng xét dấu
m
TH1: − ≥ 1
2
m
2

x

−∞

0

4x

-

0

+

||

+

||

+

-


||

-

0

+

||

+

-

||

-

||

-

0

+

-

0


+

0

-

0

+

x −1
2x + m
f ( x)



1

Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x > 0 thì −
TH 2: −

+∞

m
= 1 ⇔ m = −2
2

m
<1

2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
8/18


m
2

x

−∞

0

4x

-

0

+

||

+

||


+

-

||

-

0

+

||

+

-

||

-

||

-

0

+


-

0

+

0

-

0

+

2x + m
x −1
f ( x)



Từ Bảng xét dấu ta thấy để BPT nghiệm đúng với x > 0 thì −
Vậy có 1 giá trị
Câu 24:

Bất phương trình

 −7 < x < −2
A. 
.

3 < x < 4
Lời giải
Chọn A

( x − 1 − 3) ( x + 2 − 5 ) < 0

 −2 ≤ x < 1
B. 
.
1 < x < 2

+∞

1

m
= 1 ⇔ m = −2
2

có nghiệm là

0 < x < 3
C. 
.
4 < x < 5

 −3 < x ≤ −2
D. 
.
 −1 < x < 1


Lập bảng phá dấu giá trị tuyệt đối giải BPT trong từng khoảng ta được
nghiệm là A.
Cách khác:
 x − 1 > 3
 x > 4

 x −1 − 3 > 0


⇔   x − 1 < −3
⇔   x < −2 ⇔ −7 < x < −2
Trường hợp 1: 

−5 < x + 2 < 5
−7 < x < 3
 x + 2 −5 < 0


 −3 < x − 1 < 3
−2 < x < 4
 x −1 − 3 < 0



⇔  x + 2 > 5
⇔  x > 3
⇔ 3< x < 4
Trường hợp 2: 
x

+
2

5
>
0






  x + 2 < −5
  x < −7
Bất phương trình:
có nghiệm là:
− x2 + 6x − 5 > 8 − 2x
Câu 25:
Câu 26:
A. 3 < x ≤ 5 .

B. 2 < x ≤ 3 .
C. −5 < x ≤ −3 .
Hướng dẫn giải

D. −3 < x ≤ −2 .

Chọn A
Ta có − x 2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x
 1 ≤ x ≤ 5


− x 2 + 6 x − 5 ≥ 0

1 ≤ x ≤ 5
 




  x>4
8

2
x
<
0


 x>4


⇔
⇔  x ≤ 4

8 − 2x ≥ 0

x

4






2
 3 < x < 25
2
2
− x + 6 x − 5 > ( 8 − 2 x )
−5 x + 38 x − 69 > 0



 

3
⇔ 3 < x ≤ 5.
Bất phương trình:
có nghiệm là:
2
x
+
1
<
3

x
Câu 27:
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang
9/18


(

 1

A.  − ; 4 − 2 2 ÷.
 2


)

B. 3; 4 + 2 2 .

(

)

C. 4 − 2 2;3 .

(

)

D. 4 + 2 2; +∞ .

Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có: 2 x + 1 < 3 − x
 2x + 1 ≥ 0

⇔  3− x > 0

2
2 x + 1 < ( 3 − x )

Câu 28:


1

 x≥−1
x≥−


2
2


1
⇔
x<3
⇔
x<3
⇔ − ≤ x < 4 − 2 2.
2
− x 2 + 8x − 8 < 0



 x > 4 + 2 2

 x < 4 − 2 2
 

2
Nghiệm của hệ bất phương trình:  2 x − x − 6 ≤ 0 là:
 3
2
x + x − x −1 ≥ 0

A. –2 ≤ x ≤ 3 .

B. –1 ≤ x ≤ 3 .
C. 1 ≤ x ≤ 2 hoặc x = –1 .
Hướng dẫn giải

D. 1 ≤ x ≤ 2 .

Chọn C
Ta có 2 x 2 − x − 6 ≤ 0 ⇔ −

3
≤ x ≤ 2, ( I ) .
2

 x = −1
2
2

. ( II )
x3 + x 2 − x − 1 ≥ 0 ⇔ ( x + 1) ( x − 1) ≥ 0 ⇔ ( x − 1) ( x + 1) ≥ 0 ⇔ 
 x ≥1
Từ ( I ) và ( II ) suy ra nghiệm của hệ là S = [ 1; 2] ∪ { −1} .
Bất phương trình:

Câu 29:
nguyên?
A. 0.
C. 2.

x4 − 2x2 − 3 ≤ x2 − 5

có bao nhiêu nghiệm nghiệm

B. 1.
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.
Hướng dẫn giải

Chọn A
Đặt t = x 2 ≥ 0
2
Ta có t − 2t − 3 ≤ t − 5 .

t ≤ −1
2
Nếu t − 2t − 3 ≥ 0 ⇔ 
thì ta có t 2 − 3t + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ t ≤ 2 loại
t


3

 1 − 33
t ≤
2
2
2
Nếu t − 2t − 3 < 0 ⇔ −1 < t < 3 thì ta có −t + t + 8 ≤ 0 ⇔ 
loại.
 1 + 33
t ≥

2
Cho bất phương trình: x 2 − 2 x ≤ x − 2 + ax − 6 . Giá trị dương nhỏ nhất của a
Câu 30:
để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,5.
B. 1,6.
C. 2,2.
D. 2,6.
Hướng dẫn giải
Chọn D
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
10/18


Trường hợp 1: x ∈ [ 2; +∞ ) . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành


x 2 − ( a + 3) x + 8 ≤ 0 ⇔ a ≥ x +

8
− 3 ≥ 4 2 − 3 ≈ 2,65 ∀x ∈ [ 2; +∞ ) , dấu " = " xảy ra khi
x

x=2 2.

Trường hợp 2: x ∈ ( −∞; 2 ) . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành
4

a ≥ x + − 1 khi x ∈ ( 0; 2 )

x
x 2 − ( a + 1) x + 4 ≤ 0 ⇔ 
4
 a ≤ x + − 1 khi x ∈ ( −∞;0 )

x
bất đẳng thức cauchy).

( 1)
( 2)

. Giải ( 1) ta được a > 3 (theo

4
4
− 1 ⇔ a ≤ −2 x. − 1 = −5 .
x

x
Vậy giá trị dương nhỏ nhất của a gần với số 2, 6 .
Số nghiệm của phương trình:
là:
x + 8 − 2 x + 7 = 2 − x +1− x + 7
Câu 31:
Giải ( 2 ) : a ≤ x +

A. 0.

B. 1.

C. 2.
Hướng dẫn giải

D. 3.

Chọn B
Điều kiện x ≥ −7 .
Đặt t = x + 7 , điều kiện t ≥ 0 .
2
t 2 + 1 − 2t = 2 − t 2 − 6 − t ⇔ t − 1 = 2 − t − t − 6

Ta có
Nếu

t ≥1

thì ta có


t 2 − t − 6 = 9 − 6t + t 2

⇔t =3⇔

3−t = t −t −6
t ≤ 3
2

x+7 =3

⇔ x=2
t 2 − t − 6 = 1 + 2t + t 2
7
⇔ t = − ( l) .
Nếu t < 1 thì ta có 1 + t = t 2 − t − 6 ⇔ 
3
t ≥ −1
Nghiệm của bất phương trình: 2
là:
x + x − 2 2 x2 − 1 < 0
Câu 32:

(

)

 5 − 13 
A.  1;
÷
÷∪ ( 2; +∞ ) .

2



9

B.  −4; −5; −  .
2



2  2 
;1÷
C.  −2; −
÷∪ 
÷.
2 ÷

  2 

 17 
D. ( −∞; −5] ∪ 5;  ∪ { 3} .
 5
Hướng dẫn giải

Chọn C

(x

2


+ x − 2)


2
 x < −
2
 
2 x 2 − 1 > 0

2  2 .
2
⇔ 
;1÷
2x −1 < 0 ⇔  2
÷∪ 
2 ⇔ x ∈  −2; −
÷
2 ÷
 x + x − 2 < 0

  2 
 x >
2

−2 < x < 1

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang

11/18


2
Bất phương trình 2 x − x − 1 ≤ −2 x 2 + x + 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
x +1 − 2x

Câu 33:

A. 1.
C. 3.

B. 2.
D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn.
Hướng dẫn giải

Chọn B
Nếu




2
2
thì 2 x − x − 1
≤ −2 x 2 + x + 1 ⇔ 2 x − x − 1 ≤ −2 x 2 + x + 1
x ≥ −1
x + 1 − 2x
1− x


2 x 2 − x − 1 − ( 1 − x ) ( −2 x 2 + x + 1)
1− x

≤0⇔

2 x 2 − x − 1 − ( −2 x 2 + x + 1 + 2 x3 − x 2 − x )
1− x

≤0

x ( −2 x 2 + 5 x − 1)
−2 x3 + 5 x 2 − x
≤0 ⇔
≤0
1− x
1− x


5 + 17
x =
4
Cho x = 0 ; −2 x 2 + 5 x − 1 = 0 ⇔ 
; x −1 = 0 ⇔ x = 1

5 − 17
x =

4
5 − 17
5 + 17

Lập bảng xét dấu ta có: 0 ≤ x ≤
.
∨1 < x ≤
4
4
Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là 0; 2
Nếu




x < −1

2
2
thì 2 x − x − 1
≤ −2 x 2 + x + 1 ⇔ 2 x − x − 1 ≤ −2 x 2 + x + 1
x + 1 − 2x
−1 − 3 x

2 x 2 − x − 1 − ( −1 − 3 x ) ( −2 x 2 + x + 1)
−1 − 3 x

≤0 ⇔

2 x 2 − x − 1 − ( 2 x 2 − x − 1 + 6 x3 − 3 x 2 − 3x )
−1 − 3 x

≤0


x ( −6 x 2 + x + 3)
−6 x3 + x 2 + 3x
≤0 ⇔
≤0
−1 − 3 x
−1 − 3x


1 + 73
x =
1
12
Cho x = 0 ; −6 x 2 + x + 3 = 0 ⇔ 
; −3 x − 1 = 0 ⇔ x = −

3
1 − 73
x =

12
1 − 73
1
1 + 73
Lập bảng xét dấu ta có:
.
≤ x < − ∨0 ≤ x ≤
12
3
12
Vì là nghiệm nguyên nên có nghiệm là 0 (loại)

Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên.

Câu 34:

2
Hệ bất phương trình  x − 1 ≤ 0 có nghiệm khi

x − m > 0

A. m > 1 .

B. m = 1 .

C. m < 1 .
Hướng dẫn giải

D. m ≠ 1 .

Chọn C

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
12/18


 x2 − 1 ≤ 0
 −1 ≤ x ≤ 1
⇔
Ta có: 

.
x > m
x − m > 0
Do đó hệ có nghiệm khi m < 1 .
Xác định m để phương trình x − 1  x 2 + 2 m + 3 x + 4m + 12  = 0 có ba nghiệm
(
)
(
)

Câu 35:
phân biệt lớn hơn –1.
7
16
A. m < − .
B. −2 < m < 1 và m ≠ − .
2
9
7
16
7
19
C. − < m < −1 và m ≠ − .
D. − < m < −3 và m ≠ − .
2
9
2
6
Hướng dẫn giải
Chọn D

x = 1
2
Ta có ( x − 1)  x + 2 ( m + 3) x + 4m + 12  = 0 ⇔  2
.
x
+
2
m
+
3
x
+
4
m
+
12
=
0
*
(
)
(
)

Giải sử phương trình ( *) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , theo Vi-et ta có
 x1 + x2 = −2 ( m + 3)

.



 x1.x2 = 4m + 12
2
Để phương trình ( x − 1)  x + 2 ( m + 3) x + 4m + 12  = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn

hơn –1 . thì phương trình ( *) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1 và đều lớn
hơn −1 .
 m 2 + 2m − 3 > 0
( m + 3) 2 − ( 4m + 12 ) > 0


 ∆′ > 0
 m ≠ − 19
6m + 19 ≠ 0

6
⇔
⇔ 1 + 2 ( m + 3) + 4m + 12 ≠ 0 ⇔ 
x
+
1
+
x
+
1
>
0
(
)
(
)

1
2
 x > x > −1
 −2 ( m + 3) + 2 > 0

 2
1

 x +1 x +1 > 0
( 1 ) ( 2 )
 4m + 12 − 2 ( m + 3) + 1 > 0

Câu 36:

m > 1

  m < −3
 7

19
− 2 < m < −3
m ≠ −
⇔
.
6 ⇔
m < −2
m ≠ − 19


6


7
m > −

2
Phương trình m + 1 x 2 − 2 m − 1 x + m 2 + 4m − 5 = 0 có đúng hai nghiệm x , x
(
)
(
)
1
2

thoả 2 < x1 < x2 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. −2 < m < −1 .

B. m > 1 .

C. −5 < m < −3 .
Hướng dẫn giải

D. −2 < m < 1 .

Chọn A
2
2
Để phương trình ( m + 1) x − 2 ( m − 1) x + m + 4m − 5 = 0 có có đúng hai nghiệm x1 , x2

thoả 2 < x1 < x2 .
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang
13/18


( m − 1) 2 − ( m + 1) ( m 2 + 4m − 5 ) > 0

 ∆′ > 0
m ≠ −1

.Theo Vi-et ta có
⇔ m + 1 ≠ 0 ⇔ 
( x1 − 2 ) + ( x2 − 2 ) > 0
x > x > 2
1
 2

( x1 − 2 ) ( x2 − 2 ) > 0


2 ( m − 1)
 x1 + x2 =
m +1
.

2
 x .x = m + 4m − 5
 1 2
m +1


( m − 1) ( − m 2 − 5m − 6 ) > 0
  −2 < m < 1


 m ≠ −1
  m < −3

⇒  2 ( m − 1) − 4 > 0
⇔ m ≠ −1
⇔ −2 < m < −1 .
−3 < m < −1
 m +1

 2
m > −3
 m + 4m − 5 − 2. 2 ( m − 1) + 4 > 0
m +1
 m + 1
Nghiệm
dương
nhỏ
nhất
của
bất
Câu 37:

phương

trình


x 2 - 4 x - 5 + 2 x + 9 £ x 2 - x + 5 gần nhất với số nào sau đây
A. 2,8 .

B. 3 .

C. 3, 5 .
Hướng dẫn giải

D. 4, 5 .

Chọn D
Lập bảng phá dấu giá trị tuyệt đối giải BPT trên ta được tập nghiệm là
 x = −1

vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x = 4,5 , đáp án D
x ≥ 9

2
Tìm m để 4 x − 2m − 1 > − x 2 + 2 x + 1 − m với mọi x ?
Câu 38:
2
2
B. m <

A. m > 3 .
C. m >

3
.
2


3
.
2

D. −2 < m < 3
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta

thấy

để

4 x − 2m −

1
1
> − x2 + 2 x + − m
2
2

đúng

với

mọi

x


thì

1
− x 2 + 2 x + − m < 0, ∀x ∈ ¡
2
1
1
3
Hay − x 2 + 2 x + < m, ∀x ∈ ¡ ⇔ 1 + − m < 0 ⇔ m > .
2
2
2
Cho bất phương trình: x 2 + x + a + x 2 − x + a ≤ 2 x ( 1). Khi đókhẳng định nào
Câu 39:
sau đây đúng nhất?
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
14/18


A. (1) có nghiệm khi a ≤

1
.
4

B. Mọi nghiệm của( 1) đều không


âm.
C. ( 1) có nghiệm lớn hơn 1 khi a < 0 . D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2

1 
1

Ta có x + x + a + x − x + a ≤ 2 x ⇔  x + ÷ +  a − ÷ +
2 
4

2

2

2

1 
1

 x − ÷ +  a − ÷ ≤ 2x
2 
4


Do vế trái luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên để BPT có nghiệm thì 2 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
nên B đúng.
1

1
Với a > BPT ⇔ 2 x 2 − 2 x + 2a ≤ 0 vô nghiệm hay BPT có nghiệm khi a ≤
nên
4
4
A đúng.
Khi a < 0 ta có x 2 + x + a = 0, x 2 − x + a = 0 có 4 nghiệm xếp thứ tự x1 < x2 < x3 < x4
Với x > x4 hoặc x < x1 ta có BPT: 2 x 2 − 2 x + 2a ≤ 0
Có nghiệm x1 < x < x2 và x1 + x2 = 1; x1 x2 < 0
Nên tồn tại nghiệm lớn hơn 1 vậy C đúng
Cho bất phương trình: x 2 + 2 x + m + 2mx + 3m 2 − 3m + 1 < 0 . Để bất phương
Câu 40:
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
.
Câu 41:
1
A. −1 < m < − .
2

1
1
.
C. − < m < 1 .
2
2
Hướng dẫn giải

B. −1 < m <

D.


1
< m <1.
2

Chọn D
Ta có: x 2 + 2 x + m + 2mx + 3m 2 − 3m + 1 < 0 ⇔ ( x + m ) + 2 x + m + 2m 2 − 3m + 1 < 0
2

⇔ ( x + m + 1) < −2m2 + 3m có nghiệm khi và chỉ khi −2m 2 + 3m > 1 ⇔
2

Câu 42:

1
< m <1
2

Tìm a để bất phương trình x 2 + 4 x ≤ a x + 2 + 1 có nghiệm?
(
)

A. Với mọi a .

B. Không có a .
C. a ≥ −4 .
Hướng dẫn giải

D. a ≤ −4 .


Chọn A
Ta có: a + 1
2
x 2 + 4 x ≤ a ( x + 2 + 1) ⇔ ( x + 2 ) − a x + 2 − a − 4 ≤ 0
2

a2 a2
a  a2

⇔ ( x + 2) − a x + 2 +

+a+4 ⇔ x+2 − ÷ ≤
+a+4
4
4
2
4

a2
Bất phương trình đã cho có nghiệm khi + a + 4 ≥ 0 luôn đúng với ∀a .
4
Để bất phương trình
nghiệm đúng ∀x ∈ −5;3 ,
[ ]
( x + 5)(3 − x) ≤ x 2 + 2 x + a
Câu 43:
tham số a phải thỏa điều kiện:
2

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất


Trang
15/18


A. a ≥ 3 .

B. a ≥ 4 .

C. a ≥ 5 .
Hướng dẫn giải

D. a ≥ 6 .

Chọn C

( x + 5) ( 3 − x )

≤ x 2 + 2 x + a ⇔ − x 2 − 2 x + 15 − x 2 − 2 x ≤ a

Đặt t = − x 2 − 2 x + 15 , ta có bảng biến thiên
x
−5
3
−1
16
2
− x − 2 x + 15
0
0

Suy ra t ∈ [ 0; 4] .Bất phương trình đã cho thành t 2 + t − 15 ≤ a .
2
Xét hàm f ( t ) = t + t − 15 với t ∈ [ 0; 4] .

Ta có bảng biến thiên
t
0

f ( t)

4

5
−15

Bất phương trình t 2 + t − 15 ≤ a nghiệm đúng ∀t ∈ [ 0; 4] khi và chỉ khi a ≥ 5.

Câu 44:

Với giá trị nào của m thìphương trình

A. m ≤

2
.
3

B. m < 0 hoặc m >

x 2 − 2m + 2 x 2 − 1 = x


2
.
3

vô nghiệm?
0≤m≤

C.

2
.
3

D. m = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Điều

kiện

2

 x 2 − 2m ≥ 0
 x − 2m ≥ 0

.

 2


 x − 1 ≥ 0
 x ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 1; +∞ )

Phương

trình

trở

thành

2
2
2
x 2 − 2m = x − 2 x 2 − 1 ⇔ x − 2m = −3 x + 4 ⇔ 2 ( x − 1) = m ( 1)

với

 2 3
  2 3
x ∈ −
; −1 ∪ 1;
 . Phương trình đã cho vô nghiệm khi phương trình ( 1)
 3
  3 

vô nghiệm khi m < 0 hoặc m >

Câu 45:


2
.
3

x 2 − 3x − 4 ≤ 0
Cho hệ bất phương trình 
 3
2
 x − 3 x x − m + 6m ≥ 0

Để hệ có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
A. 2 ≤ m ≤ 8 .
B. –8 ≤ m ≤ 2 .
C. –2 ≤ m ≤ 8 .
D. –8 ≤ m ≤ –2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có x 2 − 3 x − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 4 .

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
16/18


Trường hợp 1: x ∈ [ 0; 4] , bất phương trình hai trở thành x 3 − 3x 2 − m 2 + 6m ≥ 0
3
2
⇔ m 2 − 6m ≤ x3 − 3x 2 , mà x − 3 x ≤ 16 ∀x ∈ [ 0; 4] suy ra ⇔ m 2 − 6m ≤ 16 ⇔ −2 ≤ m ≤ 8 .


Trường hợp 2: x ∈ [ −1;0 ) , bất phương trình hai trở thành x3 + 3x 2 − m 2 + 6m ≥ 0
⇔ m 2 − 6m ≤ x 3 + 3 x 2 ,



x 3 − 3x 2 ≤ 2 ∀x ∈ [ −1;0 )

suy

ra

⇔ m 2 − 6m ≤ 2

⇔ 3 − 11 ≤ m ≤ 3 + 11 .
Vậy –2 ≤ m ≤ 8  thì hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.
2
Hệ bất phương trình:  x − 5 x + 4 ≤ 0
có tập nghiệm biểu diễn

2
2
2
Câu 46:
 x − (m + 3) x + 2(m + 1) ≤ 0
trên trục số có độ dài bằng 1, với giá trị của m là:
A. m = 0 .
B. m = 2 .

C. m = − 2 .


D. Cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải

Chọn D
2

1 ≤ x ≤ 4
 x − 5x + 4 ≤ 0
⇔
⇔ 1 ≤ x ≤ 2 . A đúng
Thay m = 0 vào ta có  2

1 ≤ x ≤ 2
 x − 3x + 2 ≤ 0

 x2 − 5x + 4 ≤ 0
1 ≤ x ≤ 4

⇔
⇔ 2 ≤ x ≤ 4 . B đúng
Thay m = 2 vào ta có  2

2 ≤ x ≤ 3
 x − 5x + 6 ≤ 0
Tương tự C đúng.
Để phương trình: x + 3 ( x − 2) + m − 1 = 0 có đúng một nghiệm, các giá trị của
Câu 47:
tham số m là:
29
21

A. m < 1 hoặc m >
.
B. m < – 
hoặc
4
4
m > 1.
21
29
C. m < –1 hoặc m > .
D. m < – 
hoăc
4
4
m > 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có x + 3 ( x − 2 ) + m − 1 = 0 ⇔ m = 1 − x + 3 ( x − 2 )
Xét hàm số y = 1 − x + 3 ( x − 2)

 − x 2 − x + 7 khi x ≥ −3
Ta có y =  2
 x + x − 5 khi x < −3
Bảng biến thiên của y = 1 − x + 3 ( x − 2)
x

−∞

−3


+∞



1
2

+∞

29
4

y
1

−∞

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
17/18


m < 1
Dựa vào bảng trên phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi 
 m > 29

4
Phương trình x − 2 x + 1 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp

(
)
Câu 48:
của tham số m là:
9
9
A. 0 < m < .
B. 1 < m < 2 .
C. – < m < 0 .
D. –2 < m < 1 .
4
4
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét x − 2 ( x + 1) + m = 0
Với x ≥ 2 , ta có:
Với x < 2 , ta có:

( 1)

( 1) ⇔ ( x − 2 ) ( x + 1) + m = 0 ⇔ m = − x 2 + x + 2
( 1) ⇔ − ( x − 2 ) ( x + 1) + m = 0 ⇔ m = x 2 − x − 2

− x 2 + x + 2 khi x ≥ 2

Đặt f ( x ) =  2

 x − x − 2 khi x < 2
Bảng biến thiên:


x

1
2

−∞
+∞

2

+∞

0

f ( x)



9
4

−∞

9
< m < 0.
4
Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 10 x − 2 x 2 − 8 = x 2 − 5 x + a . Giá

Dựa vào bảng biến thiên ta có −
Câu 49:

trị của tham số a là:
A. a = 1 .

 45 
C. a ∈  4;  .
 4
Hướng dẫn giải

B. a ∈ ( 1; 10 ) .

D. 4 < a <

43
.
4

Chọn D
2
2
Xét phương trình: 10 x − 2 x − 8 = x − 5 x + a

(1)

⇔ a = 10 x − 2 x 2 − 8 − x 2 + 5 x
2
2
Xét f ( x ) = 10 x − 2 x − 8 − x + 5 x

( 10 x − 2 x 2 − 8 ) − x 2 + 5 x
khi 10 x − 2 x 2 − 8 ≥ 0


=
2
2
2

− ( 10 x − 2 x − 8 ) − x + 5 x khi 10 x − 2 x − 8 < 0
−3x 2 + 15 x − 8 khi 1 ≤ x ≤ 4

= 2
khi x ≤ 1 ∨ x ≥ 4

x − 5x + 8

Bảng biến thiên:

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
18/18


x

−∞

5
2

1


+∞

+∞

4

+∞

43
4

f ( x)

4
4
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt

43
.
4
Để phương trình sau cónghiệm duy nhất: 2 x 2 − 3x − 2 = 5a − 8 x − x 2 , Giá trị

⇔4
Câu 50:
của tham số a là:

56
.

79
Hướng dẫn giải

A. a = 15 .

C. a = −

B. a = –12 .

D. a = −

49
.
60

Chọn A
2
2
Xét phương trình: 2 x − 3x − 2 = 5a − 8 x − x

⇔ 5a = f ( x )

( 1)

( 2 x 2 − 3 x − 2 ) + 8 x + x 2 khi 2 x 2 − 3x − 2 ≥ 0
=
2
2
2
 −2 x + 3 x + 2 + 8 x + x khi 2 x − 3x − 2 < 0


3x 2 + 5 x − 2 khi 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0
= 2
2
− x + 11x + 2 khi 2 x − 3 x − 2 < 0
Bảng biến thiên:
x

−∞



+∞

f ( x)

5
6



1
2

2

+∞
+∞

49

12
Dựa vào bảng biến thiên ta có: phương trình (1) có nghiệp duy nhất
5a = −



49
−49
⇔a=
.
12
60

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất

Trang
19/18



×