Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CƯÚ VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TẠI BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ NAM HUOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.07 KB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CƯÚ VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NHẰM QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TẠI BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ NAM HUOAI

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN MẠNH TIẾN
Ngành: LÂM NGHIỆP
Niên khóa: 2004 - 2009

Tháng 5/2009


BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CƯÚ VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NHẰM QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
TẠI BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ NAM HUOAI

Tác giả

NGUYỄN MẠNH TIẾN

Khóa luận được đệ trình để đáp ướng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Lâm Nghiệp

Giáo viên hướng dẫn:
Th.s Mạc Văn Chăm


Tháng 5 năm 2009
i


L ỜI CẢM ƠN
Khóa luận tốt nghiệp này được hoàn thành với sự giúp đỡ của những thầy
giáo, cô giáo trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh, những người đã giảng
dạy và chắp cánh cho ước mơ của tôi thành hiện thực. Để đạt được thành quả như
ngày hôm nay, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
- Sở nội vụ, sở NN & PTNT tỉnh Lâm đồng
- Trung tâm tại chức tỉnh Lâm đồng
- Ban lãnh đạo và các phòng, ban thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lâm đồng
- Lãnh đạo và các cán bộ, nhân viên thuộc hạt Kiểm lâm huyện Đạ Huoai
- Tất cả các giáo viên trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh và toàn
thể các thầy giáo, cô giáo Khoa Lâm nghiệp đã truyền đạt cho tôi những kiến
thức quý báu trong thời gian học tập tại trường.
- Chân thành cảm ơn các thầy, cô bộ môn Quản lý tài nguyên rừng.
- Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo ThS. Mạc Văn Chăm đã
tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, đóng góp ý kiến chỉnh sửa để Khóa luận tốt nghiệp
của tôi được hoàn thành tốt hơn.
- Trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Ban Quản lý Rừng Phòng Hộ Nam
Huoai và toàn thể nhân viên Ban Quản lý Rừng Phòng Hộ Nam Huoai, huyện Đạ
Huoai tỉnh Lâm Đồng đã tạo mọi điều kiện cho tôi trong quá trình thực hiện cũng
như hoàn thành khóa luận.
- Nhân dịp luận văn được hoàn thành, tôi chân thành cảm ơn tập thể lớp
TC04LNLD, những người thân trong gia đình đã động viên, giúp đỡ tôi trong
suốt học trình và thực hiện đề tài tốt nghiệp này.
Lâm Đồng , ngày 28 tháng 05 năm 2009
Svth. Nguyễn Mạnh Tiến


ii


TÓM TẮT
Khóa luận “Bước đầu nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp nhằm quản
lý bảo vệ và phát triển rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai” được
tiến hành tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai, huyện Đạ Huoai, Tỉnh
Lâm Đồng từ tháng 1 năm 2009 đến ngày 30 tháng 5 năm 2009.
Mục tiêu của khóa luận là: Trên cơ sở các đặc điểm tự nhiên, tình hình
dân sinh kinh tế - xã hội và một số đặc điểm lâm học của rừng tại khu vực nghiên
cứu cùng các chính sách của nhà nước và Ban quản lý rừng phòng hộ Nam
Huoai, phân tích được những điểm mạnh yếu, thuận lợi khó khăn trong công tác
quản lý bảo vệ rừng. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả trong
công tác quản lý bảo vệ rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai.
Để tiến hành thực hiện mục tiêu nghiên cứa của khóa luận chúng tôi đã
tiến hành thực hiện những nội dung sau:
-Thu thập số liệu về đặc điểm tự nhiên: Vị trí địa lý, địa chất thổ nhưỡng,
khí hậu thủy văn.
- Tìm hiểu về tình hình kinh tế, xã hội: Dân số lao động, điều kiện kinh tế,
cơ sở hạ tầng.
- Tìm hiểu một số đặc điểm Lâm học của rừng Thuộc ban quản lý rừng
phòng hộ Nam Huoai.
-Điều tra, thu thập những tài liệu về tình hình quản lý bảo vệ rừng tại Ban
quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai trong thời gian 3 năm từ 2006 - 2008.
Để thực hiện nội dung trên khóa luận đã sử dụng những phương pháp:
-Phỏng vấn, đối thoại trực tiếp để thu thập số liệu về tình hình cơ bản của
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai.
- Thu thập số liệu về tài nguyên rừng, thông qua kết quả kiểm kê.

iii



-Tiến hành lập ô tiêu chuẩn 2500m2, ô dạng bản tại mỗi ô tiêu chuẩn của
các trạng thái rừng, lập phiếu điều tra, đo đếm chỉnh lý số liệu thông qua phần
mềm Excel kết quả thu được như sau:
+ Rừng thuộc Ban quản lý rừng Phòng hộ Nam Huoai là rừng tự
nhiên từng bị khai thác mạnh. Do quá trình khai thác , người ta chỉ tập
trung khai thác một số cây đáp ứng với những yêu cầu cụ thể nào đó.
Chính vì vậy, một số loài cây gỗ lớn có giá trị như: Kiền kiền, Chò, Giổi,
Thông tre, ... đặc trưng ở vùng này có đường kính và chiều cao lớn xuất
hiện rất ít, khả năng cung cấp gỗ của rừng thấp.
+ Tình hình phá rừng làm nương rẫy, lấn chiếm đất rừng, khai thác
vận chuyển lâm sản trái phép diễn ra khá phức tạp nhưng có chiều hướng
giảm trong dần trong thời gian qua.
+ Công tác tuyên truyền do có sự nhìn nhận, quyết định sáng suốt
của lãnh đạo ban nên công tác tuyên truyền đã đạt được kết quả .
+ Công tác Phòng chống cháy rừng thực hiện theo các phương án
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt nên số vụ cháy, thiệt hại do cháy
rừng gây nên đã giảm một cách rõ rệt.
+ Tình hình khai thác tận, dụng lâm sản đã và đang thực hiện, đôn
đốc khai thác gỗ và tận dụng lâm sản phụ theo các giấy phép được phê
duyệt.
- Sau khi thu thập thông tin, đo đếm thực tế tai rừng và xử lý số liệu, biết
được cơ cấu tổ chức, tình hình hoạt đông và một số đặc điểm lâm học của Ban
quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai tôi đã bước đầu đề xuất một số giải pháp
nhằm quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Nam
Huoai

iv



MỤC LỤC

Trang
Trang tựa ..................................................................................................................i
L ời cảm ơn ............................................................................................................. ii
Tóm tắt ....................................................................................................................iii
M ục lục................................................................................................................... v
Danh sách các bảng.................................................................................................ix
Danh sách các hình.................................................................................................. x
Chương 1. Mở đầu ................................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề............................................................................................... ..1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................ 3
Chương 2. Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội ................................................. 4
2.1. Đặc điểm tự nhiên .................................................................................. 4
2.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................... 4
2.1.2. Khí hậu ......................................................................................... 5
2.1.3. Địa hình........................................................................................ 6
2.1.4. Thuỷ văn....................................................................................... 6
2.1.5. Điều kiện đất đai .......................................................................... 7
2.2. Điều kiện kinh tế xã hội .......................................................................... 8
2.2.1. Dân số lao động............................................................................ 8
2.2.2. Điều kiện kinh tế .......................................................................... 9

v


2.2.3. Cơ sở hạ tầng................................................................................ 9
Chương 3. Nội dung và Phương pháp nghiên cứu........................................... 12
3.1. Nội dung nghiên cứu.............................................................................. 11

3.2. Phương pháp nghiên cứu........................................................................ 11
3.2.1. Phương pháp điều tra, thu thập, đo đếm số liệu.......................... 11
3.2.2. Phương pháp xử lý số liệu.......................................................... 12
Chương 4. Kết quả nghiên cứư và thảo luận: ................................................... 14
4.1. Hiện trạng tài nguyên rừng và các loại đất ............................................. 14
4.2. Một số đặc điểm lâm học của khu vực rừng phòng hộ ........................... 15
4.2.1 Phân bố số cây theo cấp chiều cao (N/Hvn).................................. 15
4.2.2. Phân bố số cây theo cấp đường kính (N/D1.3)............................. 16
4.2.3. Phân bố số cây theo tiết diện ngang (N/G) ................................. 18
4.2.4. Tình hình tái sinh dưới tán rừng.................................................. 20
4.2.5. Phẩm chất cây tại rừng tự nhiên thuộc Ban Quản lý rừng phòng
hộ Nam Huoai ....................................................................................................... 21
4.3. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản Lý
Rừng Phòng Hộ Nam Huoai hiện nay.................................................................... 22
4.3.1. Ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ Nam Huoai có nhiệm vụ............ 23
4.3.2. Quyền hạn của Ban QLRPH Nam Huoai ................................... 24
4.3.3. Tổ chức bộ máy của Ban QLRPH Nam Huoai .......................... 25
4.3.3.1. Lãnh đạo ban ................................................................. 25
4.3.3.2. Chế độ làm việc............................................................. 26
4.3.3.3. Mối quan hệ của ban ..................................................... 27
4.3.3.4. Cơ cấu tổ chức, sắp xếp bố trí nhân sự của ban Quản Lý
Rừng Phòng Hộ Nam Huoai hiện nay.................................................................... 28

vi


4.4. Tình hình hoạt động của ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ Nam Huoai
trong những năm qua.............................................................................................. 29
4.4.1. Tình hình Quản lý bảo vệ rừng ................................................... 29
4.4.2 Công tác tuyên truyền .................................................................. 30

4.4.3. Công tác Phòng cháy chữa cháy ................................................. 31
4.4.4. Tình hình giao khoán quản lý bảo vệ, trồng rừng và tình hình
thực hiện các công trình lâm sinh thuộc kế hoạch KT - XH hàng năm ................. 32
4.4.5. Tình hình khai thác, tận dụng lâm sản ........................................ 35
Chương 5. Đề xuất và giải pháp.......................................................................... 37
5.1. Những căn cứ để đề xuất giải pháp......................................................... 37
5.2. Mục đích.................................................................................................. 38
5.2.1. Bảo vệ môi trường....................................................................... 38
5.2.2. Phát triển kinh tế xã hội .............................................................. 38
5.2.3. Phát triển Nông Lâm nghiệp ....................................................... 38
5.3. Bước đầu đề xuất các giải pháp nhằm QLBV và phát triển rừng ........... 39
5.3.1. Giải pháp về chính sách .............................................................. 39
5.3.2. Giải pháp về kỹ thuật .................................................................. 40
5.3.3. Giải pháp về tuyên truyền giáo dục ............................................ 41
5.3.4. Giải pháp về xã hội ..................................................................... 42
5.3.5. Giải pháp phòng chống cháy rừng .............................................. 42
5.3.6. Giải pháp hạn chế các hành vi vi phạm luật bảo vệ và phát triển
rừng ....................................................................................................................... 43
Chương 6. Kết luận, tồn tại và kiến nghị ........................................................... 44
6.1. Kết Luận................................................................................................. 44
6.2. Tồn tại .................................................................................................... 44
6.3. Kiến nghị ................................................................................................ 45
vii


Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 46
Phụ lục
Phụ lục 1. Kết quả điều tra các trạng thái rừng........................................................a
Phụ lục 2. Phân bố số cây theo chiều cao của các trạng thái rừng.......................... jj
Phụ lục 3. Phân bố số cây theo đường kính của các trạng thái rừng ...................... ll

Phụ lục 4. Phân bố số cây theo tiết diện ngang của các trạng thái rừng ................ nn
Phụ lục 5. Kết quả tái sinh rừng của các trạng thái rừng ....................................... pp
Phụ lục 6. Phân bố số cây tái sinh theo chiều cao của các trạng thái rừng ............ xx

viii


DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 4.1 Hiện trạng tài nguyên rừng và đất rừng thuộc BQLRPH Nam Huoai . 14
Bảng 4.2 Phẩm chất cây rừng thuộc ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai ...... 22

ix


DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 4.1. Biểu đồ phân bố số cấy theo chiều cao (N/Hvn) của các trạng thái
rừng ........................................................................................................................ 15
Hình 4.2. Biểu đồ phân bố số cấy theo đường kính (N/D1.3) của các trạng thái
rừng ........................................................................................................................ 16
Hình 4.3. Biểu đồ phân bố số cấy theo tiết diện ngang (N/G) của các trạng thái
rừng ........................................................................................................................ 18
Hình 4.4. Biểu đồ phân bố số cây tái sinh theo các cấp chiều cao........................ 20
Hình 4.5 Sơ đồ tổ chức ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai ......................... 28

x


Phụ lục 1

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CÁC TRẠNG THÁI RỪNG

PHIẾU ĐIỀU TRA
2

Trạng thái IIa
Ngày lâp: 14/2/09
Người lập:Nguyễn Mạnh Tiến

Ơ tiêu chuẩn : 2500 m
Địa điểm: Ban QLRPH Nam Huoai
Ơ số: 1
Stt

Tên cây

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19

Trâm
Máu chó
Bàng Lăng
Bàng Lăng
Cầy
Bứa
Trâm
Bứa
Trâm
Giẻ
Trâm
Giẻ
Trâm
Giẻ
Giẻ
Cọc rào
Trâm
Chò chai
Giẻ

Hvn(m)
12
10
12

14
11
11
12
10
14
14
12
14
13
12
14
13
13
12
14

D 1.3
(cm)

C1.3 (cm)
32,97
37,68
50,24
47,10
59,66
33,44
44,96
42,70
48,36

44,59
44,90
44,90
45,00
44,59
44,27
47,10
43,65
47,73
44,90

a

10,50
12,00
16,00
15,00
19,00
10,65
14,32
13,60
15,40
14,20
14,30
14,30
14,33
14,20
14,10
15,00
13,90

15,20
14,30

G(m2)
0,0087
0,0113
0,0201
0,0177
0,0283
0,0089
0,0161
0,0145
0,0186
0,0158
0,0161
0,0161
0,0161
0,0158
0,0156
0,0177
0,0152
0,0181
0,0161

Phẩm chất cây
a
1

b
1


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

c


20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

Giẻ
Giẻ

Giẻ
Trâm
Thông tre
Máu chó
Trâm
Giẻ
Thò
Giẻ
Giẻ
Ươi
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Sp3
Trâm
Giẻ
Trâm
Thò
Trâm
Trâm
Ươi
Giẻ
Trâm
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Chò lông
Giẻ

Giẻ
Chò lông
Chò lông

14
12
12
13
14
14
9
10
11
13
6
14
13
12
10
13
10
14
13
12
14
13
13
12
12
14

13
12
12
12
13
11
9
14
14

47,10
39,56
42,39
43,96
32,34
47,10
37,68
29,01
43,96
41,01
42,70
38,31
47,10
44,90
35,01
48,04
43,96
40,00
39,25
33,00

40,00
48,67
44,90
47,10
44,59
40,00
45,84
44,90
46,47
45,84
28,01
26,69
29,01
26,69
45,59
b

15,00
12,60
13,50
14,00
10,30
15,00
12,00
9,24
14,00
13,06
13,60
12,20
15,00

14,30
11,15
15,30
14,00
12,74
12,50
10,51
12,74
15,50
14,30
15,00
14,20
12,74
14,60
14,30
14,80
14,60
8,92
8,50
9,24
8,50
14,52

0,0177
0,0125
0,0143
0,0154
0,0083
0,0177
0,0113

0,0067
0,0154
0,0134
0,0145
0,0117
0,0177
0,0161
0,0098
0,0184
0,0154
0,0127
0,0123
0,0087
0,0127
0,0189
0,0161
0,0177
0,0158
0,0127
0,0167
0,0161
0,0172
0,0167
0,0062
0,0057
0,0067
0,0057
0,0166

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1


55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

Chò lông
Bứa
Chò lông
Trâm
Bứa
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Chò lông
Giẻ
Giẻ
Thành ngạnh

Giẻ
Giẻ
Giẻ
Thành ngạnh
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Bứa
Giẻ
Trâm
Giẻ
Giẻ
Bứa
Giẻ
Giẻ
Bứa
Giẻ

12
10
14
11
10
9
12
12
14
14
11
11

14
12
14
12
12
13
14
12
14
14
12
11
14
12
12
14
14
12
14
14
13
14
14

29,99
29,99
48,04
44,90
48,01
30,99

40,82
33,00
43,96
44,34
26,69
28,01
48,04
44,75
35,33
45,72
42,39
51,87
43,96
43,65
47,10
29,99
46,00
51,18
44,90
35,01
39,56
38,62
35,01
44,59
35,01
45,53
38,62
42,39
44,59
c


9,55
9,55
15,30
14,30
15,29
9,87
13,00
10,51
14,00
14,12
8,50
8,92
15,30
14,25
11,25
14,56
13,50
16,52
14,00
13,90
15,00
9,55
14,65
16,30
14,30
11,15
12,60
12,30
11,15

14,20
11,15
14,50
12,30
13,50
14,20

0,0072
0,0072
0,0184
0,0161
0,0184
0,0076
0,0133
0,0087
0,0154
0,0157
0,0057
0,0062
0,0184
0,0159
0,0099
0,0166
0,0143
0,0214
0,0154
0,0152
0,0177
0,0072
0,0168

0,0209
0,0161
0,0098
0,0125
0,0119
0,0098
0,0158
0,0098
0,0165
0,0119
0,0143
0,0158

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


90
91
92
93
94
95
96
97
98
99

100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114

Giẻ
Giẻ
Chò lông
Giẻ
Chò lông
Trâm
Trâm
Thành ngạnh
Giổi
Vảy ốc
Thông tre
Giẻ
Kiền kiền
Kiền kiền

Bưởi bung
Trâm
Giổi
Trâm
Xoan Đào
Giẻ
Săng Mã
Giổi
Kiền kiền
Máu chó
Giổi

13
12
13
14
12
12
13
14
14
14
12
14
14
12
14
14
13
12

10
12
14
12
14
12
14

41,01
36,11
44,62
43,96
47,10
40,82
37,68
40,82
37,68
47,10
45,84
38,94
35,98
29,99
42,99
57,46
59,66
59,35
59,66
62,17
37,68
31,40

29,99
27,00
29,99

d

13,06
11,50
14,21
14,00
15,00
13,00
12,00
13,00
12,00
15,00
14,60
12,40
11,46
9,55
13,69
18,30
19,00
18,90
19,00
19,80
12,00
10,00
11,00
8,60

9,55

0,0134
0,0104
0,0159
0,0154
0,0177
0,0133
0,0113
0,0133
0,0113
0,0177
0,0167
0,0121
0,0103
0,0072
0,0147
0,0263
0,0283
0,0280
0,0283
0,0308
0,0113
0,0079
0,0095
0,0058
0,0072

1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


PHIẾU ĐIỀU TRA
Ơ tiêu chuẩn : 2500 m
Trạng thái II a
Địa đỉêm: Ban QLRPH Nam Huoai
Ngày lâp: 14/2/09

Ơ số: 2
Người lập: Nguyễn Mạnh Tiến

Stt Tên cây
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


Dầu
Trâm
Thông tre
Kiền kiền
Bàng Lăng
Giẻ
Kiền kiền
Thông tre
Giổi
Kiền kiền
Bưởi bung
Kiền kiền
Kiền kiền
Thông tre
Thành ngạnh
Kiền kiền
Dầu
Kiền kiền
Sao
Sao
Giẻ
Giẻ
Thông tre
Chò
Chò

Hvn(m)

C1.3 (cm)


13,00
14,00
12,00
12,00
10,00
10,00
10,00
12,00
11,00
12,00
10,00
14,00
12,00
11,00
13,00
11,00
15,00
12,00
12,36
15,00
14,00
13,00
12,00
11,00
10,00

47,10
46,47
34,01
47,10

37,68
48,10
45,84
35,98
45,00
47,10
40,00
37,68
37,68
40,82
37,68
37,68
37,68
47,10
43,96
42,99
43,96
43,96
47,01
39,56
43,96
e

D1.3
(cm)
15,00
14,80
10,83
15,00
12,00

15,32
14,60
11,46
14,33
15,00
12,74
12,00
12,00
13,00
12,00
12,00
12,00
15,00
14,00
13,69
14,00
14,00
14,97
12,60
14,00

G(m2)
0,0177
0,0172
0,0092
0,0177
0,0113
0,0184
0,0167
0,0103

0,0161
0,0177
0,0127
0,0113
0,0113
0,0133
0,0113
0,0113
0,0113
0,0177
0,0154
0,0147
0,0154
0,0154
0,0176
0,0125
0,0154

Phẩm chất cây
a
b
c
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Kiền kiền
Sp1
Trâm
Trâm
Giổi

Bời lời
Bời lời
Xà xò
Kiền kiền
Kiền kiền
Thông tre
Giẻ
Trâm
Nhọc
Xà xò
Sao
Sao
Sao
Sao
Trâm
Trâm
Giẻ
Thò
Bứa
Trâm
Trâm
Sp2
Kiền kiền
Giổi
Trâm
Trâm
Sp2
Kiền kiền
Trâm
Sp3


10,00
10,00
15,00
12,00
11,00
9,00
8,00
9,00
14,00
11,00
12,00
10,00
12,00
10,00
10,00
13,00
12,00
12,00
11,00
10,00
9,00
12,00
12,00
13,00
13,00
13,00
10,00
10,00
14,00

12,00
12,00
10,00
15,00
13,00
9,00

37,68
40,82
40,82
39,00
29,99
43,96
40,82
37,68
43,96
39,56
47,10
40,82
30,99
35,01
47,10
40,82
46,79
40,19
47,10
47,10
37,68
43,96
35,01

34,01
47,10
43,99
47,10
43,96
34,01
43,96
35,01
46,00
37,99
47,10
43,96
f

12,00
13,00
13,00
12,42
9,55
14,00
13,00
12,00
14,00
12,60
15,00
13,00
9,87
11,15
15,00
13,00

14,90
12,80
15,00
15,00
12,00
14,00
11,15
10,83
15,00
14,01
15,00
14,00
10,83
14,00
11,15
14,65
12,10
15,00
14,00

0,0113
0,0133
0,0133
0,0121
0,0072
0,0154
0,0133
0,0113
0,0154
0,0125

0,0177
0,0133
0,0076
0,0098
0,0177
0,0133
0,0174
0,0129
0,0177
0,0177
0,0113
0,0154
0,0098
0,0092
0,0177
0,0154
0,0177
0,0154
0,0092
0,0154
0,0098
0,0168
0,0115
0,0177
0,0154

1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1


61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87

88
89
90
91
92
93
94
95

Trâm
Kiền kiền
Kiền kiền
Ươi
Sổ
Ươi
Kiền kiền
Trâm
Giổi
Giẻ
Kiền kiền
Trâm
Thông tre
Cọ mai
Sổ
Thông tre
Giổi
Sao
Trâm
Trâm
Giổi

Cọ mai
Trâm
Trâm
Còng
Xoài rừng
Tai nghé
Trâm
Tai nghé
Còng
Trâm
Máu chó
Trâm
Máu chó
Máu chó

9,00
9,00
7,00
9,00
10,00
14,00
12,00
14,00
13,00
14,00
14,00
12,00
12,00
12,00
14,00

14,00
12,00
14,00
12,00
13,00
10,00
10,00
14,00
10,00
11,00
13,00
15,00
12,00
5,00
8,00
9,00
10,00
14,00
11,00
12,00

43,96
40,82
37,68
43,96
37,68
40,82
37,68
37,68
42,01

40,00
29,99
40,00
43,96
27,00
37,68
46,00
37,99
47,10
43,99
37,99
29,99
42,99
34,01
37,68
43,96
28,01
32,00
37,99
33,00
37,68
43,96
34,01
43,96
35,98
28,01
g

14,00
13,00

12,00
14,00
12,00
13,00
12,00
12,00
13,38
12,74
9,55
12,74
14,00
8,60
12,00
14,65
12,10
15,00
14,01
12,10
9,55
13,69
10,83
12,00
14,00
8,92
10,19
12,10
10,51
12,00
14,00
10,83

14,00
11,46
8,92

0,0154
0,0133
0,0113
0,0154
0,0113
0,0133
0,0113
0,0113
0,0141
0,0127
0,0072
0,0127
0,0154
0,0058
0,0113
0,0168
0,0115
0,0177
0,0154
0,0115
0,0072
0,0147
0,0092
0,0113
0,0154
0,0062

0,0082
0,0115
0,0087
0,0113
0,0154
0,0092
0,0154
0,0103
0,0062

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


96
97
98
99
100
101
102

Giẻ
Máu chó
Chò chai
Máu chó
Bứa

Trâm
Kiền kiền

10,00
12,00
15,00
15,00
13,00
13,00
14,00

43,96
37,68
37,68
45,00
34,01
43,96
44,90

h

14,00
12,00
12,00
14,33
10,83
14,00
14,30

0,0154

0,0113
0,0113
0,0161
0,0092
0,0154
0,0161

1
1
1
1
1
1
1


PHIẾU ĐIỀU TRA
Ơ tiêu chuẩn : 2500 m
Trạng thái II a
Địa đỉêm: Ban QLRPH Nam Huoai
Ngày lâp: 14/2/08
Ơ số: 3
Người lập: Nguyễn Mạnh Tiến

Stt
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Tên cây
Sao
Ươi
Giẻ
Giẻ
Chò Chai
Kiền kiền
Sp1
Trâm

Ươi
Kiền kiền
Sao
Sao
Sp2
Sao
Sp2
Giẻ
Trâm
Kiền kiền
Sp1
Giổi
Kiền kiền
Giẻ
Kiền kiền
Thò
Giẻ

Hvn(m)

C1.3 (cm)

15,00
9,00
12,00
13,00
11,00
12,00
10,00
10,00

9,00
8,00
11,00
9,00
12,00
14,00
12,00
11,00
10,00
12,00
14,00
14,00
14,00
13,00
12,00
11,00
10,00

47,10
40,00
37,99
38,81
32,00
40,82
43,96
35,01
32,00
34,01
43,96
50,24

37,68
40,82
47,10
37,68
29,99
50,24
37,68
42,99
43,96
48,36
47,01
50,24
51,34

i

D1.3
(cm)
16,00
12,00
13,00
15,00
12,00
9,55
16,00
12,00
13,69
14,00
15,40
14,97

16,00
16,35
12,00
13,00
13,00
12,42
9,55
14,00
13,00
12,00
14,00
14,00
15,00

G(m2)
0,0201
0,0113
0,0133
0,0177
0,0113
0,0072
0,0201
0,0113
0,0147
0,0154
0,0186
0,0176
0,0201
0,0210
0,0113

0,0133
0,0133
0,0121
0,0072
0,0154
0,0133
0,0113
0,0154
0,0154
0,0177

Phẩm chất cây
a
b
c
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Thò
Kiền kiền
Giẻ
Kiền kiền
Kiền kiền
Cóc
Kiền kiền
Trâm
Kiền kiền
Kiền kiền
Trâm
Sp1

Sp1
Kiền kiền
Kiền kiền
Kiền kiền
Giẻ
Bình linh
Trâm
Trâm
Kiền kiền
Kiền kiền
Kiền kiền
Trâm
Kiền kiền
Kiền kiền
Bứa
Kiền kiền
Giẻ
Kiền kiền
Trâm
Giẻ
Thò
Cọ mai
Sao

10,00
10,00
15,00
12,00
11,00
9,00

8,00
9,00
14,00
11,00
12,00
10,00
12,00
10,00
14,0
10,0
14,0
10,0
11,0
12,0
12,0
14,0
13,0
12,0
15,0
14,0
10,0
12,0
12,0
12,0
12,0
15,0
11,0
11,0
14,0


37,68
40,82
40,82
39,00
29,99
43,96
40,82
37,68
43,96
43,96
47,10
40,82
30,99
35,01
48,9
48,7
38,9
31,0
44,9
37,7
33,9
43,0
43,0
30,0
44,0
38,7
37,7
37,0
30,0
45,0

44,6
45,5
36,0
32,0
37,7
j

13,00
9,87
11,15
15,00
13,00
15,29
15,29
14,33
14,00
12,00
14,00
11,15
10,83
15,00
15,56
15,50
12,40
9,87
14,30
12,00
10,80
13,69
13,69

9,55
14,01
12,32
12,00
11,78
9,55
14,33
14,20
14,50
11,46
10,19
12,00

0,0133
0,0076
0,0098
0,0177
0,0133
0,0184
0,0184
0,0161
0,0154
0,0113
0,0154
0,0098
0,0092
0,0177
0,0190
0,0189
0,0121

0,0076
0,0161
0,0113
0,0092
0,0147
0,0147
0,0072
0,0154
0,0119
0,0113
0,0109
0,0072
0,0161
0,0158
0,0165
0,0103
0,0082
0,0113

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94

95

Trâm
Trâm
Giẻ
Trâm
Trâm
Xoài rừng
Kiền kiền
Thông tre
Sp1
Trâm
Sao
Kiền kiền
Kiền kiền
Sp1
Sao
Kiền kiền
Sao
Bứa
Kiền kiền
Trâm
Thông tre
Sp1
Bưởi bung
Kiền kiền
Thông tre
Giẻ
Thò
Bàng lăng

Thò
Sp1
Trâm
Trâm
Sao
Bàng lăng
Sp

9,0
12,0
10,0
14,0
15,0
7,0
15,0
14,0
9,0
12,0
9,0
12,0
12,0
12,0
11,0
10,0
15,0
16,0
11,0
14,0
10,0
10,0

15,0
14,0
13,0
14,0
14,0
13,0
12,0
14,0
12,0
12,0
12,0
14,0
13,0

30,0
48,1
36,0
50,0
44,0
37,0
45,5
37,7
46,0
34,5
30,0
34,5
56,5
49,0
31,0
44,9

32,0
37,0
47,1
40,0
38,0
38,8
32,0
40,8
44,0
35,0
32,0
34,0
44,0
43,0
44,0
34,0
38,8
28,0
28,0
k

9,55
15,32
11,46
15,92
14,00
11,78
14,50
12,00
14,65

11,00
9,55
11,00
18,00
15,61
9,87
14,30
10,19
11,78
15,00
12,74
12,10
12,36
10,19
13,00
14,00
11,15
10,19
10,83
14,00
13,69
14,00
10,83
12,36
8,92
8,92

0,0072
0,0184
0,0103

0,0199
0,0154
0,0109
0,0165
0,0113
0,0168
0,0095
0,0072
0,0095
0,0254
0,0191
0,0076
0,0161
0,0082
0,0109
0,0177
0,0127
0,0115
0,0120
0,0082
0,0133
0,0154
0,0098
0,0082
0,0092
0,0154
0,0147
0,0154
0,0092
0,0120

0,0062
0,0062

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1


96
97
98
99
100
101
102
103
104
105

Trâm
Kiền kiền
Sao
Thành ngạnh
Giổi
Vảy ốc
Sp3
Sp
Sao

Trâm

13,0
15,0
12,0
12,0
15,0
15,0
12,0
12,0
16,0
14,0

31,0
47,1
42,4
46,0
44,0
37,7
38,0
38,8
30,0
50,2

l

9,87
15,00
13,50
14,65

14,01
12,00
12,10
12,35
9,55
16,00

0,0076
0,0177
0,0143
0,0168
0,0154
0,0113
0,0115
0,0120
0,0072
0,0201

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1



PHIẾU ĐIỀU TRA
Ơ tiêu chuẩn : 2500 m
Trạng thái IIb
Địa đỉêm: Ban QLRPH Nam Huoai
Ngày lâp: 16/2/09
Ố số: 1
Người lập: Nguyễn Mạnh Tiến

Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25

Tên cây
Giẻ
Giẻ
Trâm
Bứa
Trâm
Giẻ
Trâm
Giẻ
Trâm
Giẻ
Giẻ
Cọc rào
Trâm
Chò chai
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Giẻ
Trâm
Thông tre
Máu chó
Trâm
Giẻ
Thò

Giẻ

Hvn(m)
16,00
10,00
13,00
10,00
14,00
15,00
12,00
14,00
13,00
12,00
14,00
13,00
13,00
12,00
14,00
14,00
12,00
12,00
13,00
16,00
14,00
9,00
10,00
11,00
13,00

C1.3 (cm)

69,08
30,99
41,45
42,70
48,36
44,59
44,90
44,90
45,00
44,59
44,27
47,10
43,65
47,73
44,90
47,10
39,56
42,39
43,96
43,96
47,10
65,94
29,01
43,96
41,01
m

D1.3
(cm)
22,00

9,87
13,20
13,60
15,40
14,20
14,30
14,30
14,33
14,20
14,10
15,00
13,90
15,20
14,30
15,00
12,60
13,50
14,00
14,00
15,00
21,00
9,24
14,00
13,06

G(m2)
0,0380
0,0076
0,0137
0,0145

0,0186
0,0158
0,0161
0,0161
0,0161
0,0158
0,0156
0,0177
0,0152
0,0181
0,0161
0,0177
0,0125
0,0143
0,0154
0,0154
0,0177
0,0346
0,0067
0,0154
0,0134

Phẩm chất cây
a
b
c
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Gieỷ

ệụi
Gieỷ
Gieỷ
Gieỷ
Sp3
Traõm
Gieỷ
Traõm
Thũ
Traõm
Traõm
ệụi
Gieỷ
Traõm
Gieỷ
Gieỷ
Gieỷ
Gieỷ
Gieỷ
Choứ loõng
Gieỷ
Gieỷ
Choứ loõng
Choứ loõng
Choứ loõng
Bửựa
Choứ loõng
Traõm
Bửựa
Gieỷ

Gieỷ
Gieỷ
Gieỷ
Gieỷ

6,00
14,00
13,00
12,00
10,00
13,00
10,00
14,00
15,00
12,00
14,00
13,00
13,00
12,00
12,00
14,00
13,00
12,00
12,00
12,00
13,00
11,00
9,00
14,00
14,00

12,00
10,00
14,00
11,00
10,00
9,00
12,00
12,00
14,00
16,00

42,70
38,31
47,10
44,90
35,01
48,04
43,96
40,00
39,25
33,00
40,00
48,67
44,90
47,10
44,59
40,00
45,84
44,90
46,47

45,84
28,01
26,69
29,01
26,69
45,59
29,99
29,99
48,04
44,90
48,01
30,99
40,82
33,00
43,96
44,34
n

13,60
12,20
15,00
14,30
11,15
15,30
14,00
12,74
12,50
10,51
12,74
15,50

14,30
15,00
14,20
12,74
14,60
14,30
14,80
14,60
8,92
8,50
9,24
8,50
14,52
9,55
9,55
15,30
14,30
15,29
9,87
13,00
10,51
14,00
14,12

0,0145
0,0117
0,0177
0,0161
0,0098
0,0184

0,0154
0,0127
0,0123
0,0087
0,0127
0,0189
0,0161
0,0177
0,0158
0,0127
0,0167
0,0161
0,0172
0,0167
0,0062
0,0057
0,0067
0,0057
0,0166
0,0072
0,0072
0,0184
0,0161
0,0184
0,0076
0,0133
0,0087
0,0154
0,0157


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1


×