SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 -THPT NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
( Đề gồm 01 trang)
Câu I (4,0 điểm): Cho hàm số y
x 1
1 2x
(1)
1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị với
trục tung.
2. Chứng minh đường thẳng (d ) : x y m 0 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai
điểm phân biệt A, B với mọi m . Tìm m sao cho AB OA OB , với O là gốc tọa độ.
Câu II (4,0 điểm):
1. Giải phương trình: 4(sin 4 x cos4 x) 3 sin 4 x 2
(x )
2. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 03 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 em trong lớp đi trực tuần sao cho trong 3 em đó luôn có cán bộ lớp.
Câu III (3,0 điểm): Cho phương trình 22 x1 2x3 2m 0 (với m là tham số)
(2)
1. Giải phương trình với m 32 .
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu IV (4,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABD.
Cạnh SD tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 60o . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) theo a.
Câu V (3,0 điểm): Một xí nghiệp chế biến thực phẩm muốn sản xuất những loại hộp
hình trụ để đựng thịt bò có thể tích V cho trước. Tính bán kính đáy và chiều cao hình
trụ để tốn ít vật liệu nhất.
Câu VI (2,0 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện xyz 1 .
Chứng minh rằng:
1
1
1
1
x y 1 y z 1 z x 1
Hết
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:............................................
Họ tên, chữ kí của giám thị 1:................................................................................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TỈNH LỚP 12 - THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: TOÁN
Câu
I
1)
(4,0
điểm)
Nội dung
ý
(2,0
điểm)
Điểm
Với x 0 y 1 . Tọa độ giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;-1)
Ta có y '
1
; y '(0) 1
(1 2 x) 2
Phương trình tiếp tuyến: y y '(0)( x 0) 1 hay y x 1
2)
(2,0
điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 1
f ( x) 2 x 2 2mx m 1 0 (*)
1 2x
1
1
Ta có ' m2 2m 2 0, m, f ( ) 0 , nên (*) có 2 nghiệm
2
2
1
phân biệt khác , suy ra (d ) luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân
2
xm
biệt A, B với mọi m.
Ta có A( x1; x1 m), B( x2 ; x2 m) với x1 , x2 là hai nghiệm của (*).
x1 x2 m
Theo Viet ta có
m 1
x1.x2 2
Gọi M là trung điểm của AB,
AB OA OB AB 2OM 2OM OAB vuông tại O.
OAOB
.
0 x1.x2 ( x1 m)( x2 m) 0
2 x1.x2 m( x1 x2 ) m2 0 m 1 0 m 1
Kết luận m 1
II
(4,0
điểm)
1)
(2,0
điểm)
Phương trình tương đương:
4[(sin 2 x cos2 x)2 2sin 2 x cos2 x] 3 sin 4 x 2
1
4(1 sin 2 2 x) 3 sin 4 x 2
2
cos 4 x 3 sin 4 x 1
1
3
1
cos 4 x
sin 4 x
sin( 4 x) sin
2
2
2
6
6
x
k
4
2
x k
12
2
2
2)
(2,0
điểm)
- Chọn 3 học sinh trong đó chỉ có 1 cán bộ lớp có số cách chọn:
C31.C272 1053
1
- Chọn 3 học sinh trong đó có 2 cán bộ lớp có số cách chọn: C32 .C27
81
- Chọn 3 học sinh cả 3 đều là cán bộ lớp có 1 cách chọn.
Vậy số cách chọn học sinh đi trực tuần theo yêu cầu của bài toán là:
1053+81+1= 1135 (cách chọn)
III
1)
(3,0
điểm)
(2,0
điểm)
Biến đổi phương trình (2) về dạng 22 x 4.2x m 0
(*)
Đặt t 2 , điều kiện t 0 , khi đó phương trình (*) có dạng:
x
t 2 4t m 0 (**)
Với m 32 , phương trình (*) có dạng: t 2 4t 32 0 t 8, t 4
(loại)
Với t 8 2x 8 x 3
2)
(1,0
điểm)
Phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt (**) có hai nghiệm dương
phân biệt
' 0
4 m 0
S 0 4 0
4 m 0
P 0
m 0
IV
(4,0
điểm)
1)
S
(2,0
điểm)
K
I
A
B
H
60°
E
O
D
C
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD, I là trung điểm AB.
SH ( ABCD) SDH 60o ; DH
SH DH .tan SDH
Suy ra VS . ABCD
2)
(2,0
điểm)
2
2 a 5 a 5
DI .
3
3 2
3
a 5
a 15
.tan 60o
3
3
1
1 a 15 2 a3 15
SH .S ABCD .
.a
(đvtt)
3
3 3
9
Từ H kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại E. Trong tam giác SHE kẻ
đường cao HK.
HK SE
HK CB (CB ( SHE ))
HK (SBC ) d ( H ;(SBC )) HK
Ta có
3
2
2a
. Trong ta giác vuông SHE
AB
3
3
1
1
1
2a 5
HK
2
2
2
HK
HS
HE
57
Ta có HE
Do
V
(3,0
điểm)
AC 3
3
3 2a 5 3a 5
d ( A;( SBC )) d ( H ;( SBC )) .
HC 2
2
2 57
57
Gọi h, x lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hộp hình trụ. Vỏ hộp gồm
phần xung quanh và hai đáy có tổng diện tích là S 2 xh 2 x 2
Vật liệu sản xuất hộp là ít nhất nếu S là nhỏ nhất.
Thể tích của hộp: V x 2 h (cho trước). Từ đó ta có: S
2V
2 x 2
x
2V
2 x 2 là hàm số theo biến x.
x
2V
4 x3 2V
Ta có S ' 2 4 x
x
x2
Xem S
S'0 x
3
V
2
Bảng biến thiên:
Vậy x
VI
(2,0
điểm)
3
V
4V
và h 3
thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
2
x a3
Đặt y b3 , từ giả thiết ta có:
z c3
a, b, c 0
abc 1
Bài toán đưa về chứng minh bất đẳng thức:
1
1
1
3 3
3
1
3
a b 1 b c 1 c a3 1
3
Ta có:
a b 1 (a b)(a ab b ) abc
3
3
2
2
a 2 b2 2 ab
(a b)(2ab ab) abc
(a b c)ab
Suy ra
1
1
.
3
a b 1 ab(a b c)
3
Tương tự ta có:
4
1
1
3
b c 1 bc(a b c)
3
1
1
3
c a 1 ca(a b c)
3
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta được:
1
1
1
1
1
1
1
3 3
3
3
3
a b 1 b c 1 c a 1 a b c ab bc ca
3
1
abc
1
a b c abc
(đpcm).
Hết
5