Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm cà phê tại công ty cao su krông buk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 112 trang )

1

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
----- -----

HUỲNH TH KIM NGÂN

M TS

GI I PHÁP HOÀN THI N KÊNH PHÂN PH I S N

PH M CÀ PHÊ T I CÔNG TY CAO SU KRÔNG BUK
Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH
Mã s : 60.34.05

LU N VĔN TH C Sƾ QU N TR KINH DOANH

Ng

ih

ng d n khoa h c: TS. Đ

Đà N ng – Nĕm 2010

ng Liên Hà


2


L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
Các s li u, k t qu nêu trong lu n vĕn là trung th c và ch a từng đ

c ai công b

trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Huỳnh Th Kim Ngân


3

M CL C
Trang ph bìa ..............................................................................................................1
L i cam đoan ...............................................................................................................2
M c l c ........................................................................................................................3
Danh m c các b ng .....................................................................................................7
Danh m c các hình v , đ th ......................................................................................8
L I M Đ U .............................................................................................................9
CH NG 1: C S LÝ LU N V KÊNH PHÂN PH I VÀ HO T Đ NG
QU N TR KÊNH PHÂN PH I .............................................................................11
1.1.T ng quan v phân ph i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh ..........................11
1.1.1. Khái ni m v phân ph i ................................................................................. 11
1.1.2. Vai trò c a phân ph i ...................................................................................... 11
1.2.T ng quan v kênh phân ph i .............................................................................12
1.2.1. Khái ni m v kênh phân ph i ....................................................................... 12
1.2.2. Vai trò c a kênh phân ph i .............................................................................12
1.2.3. Các ch c nĕng c b n c a kênh phân ph i .....................................................13
1.2.4. C u trúc kênh phân ph i .................................................................................14

1.2.5. Các thành viên c a kênh phân ph i ...............................................................17
1.2.6. T ch c và ho t đ ng kênh phân ph i ............................................................20
1.2.6.1. T ch c kênh phân ph i ..............................................................................20
1.2.6.2. Ho t đ ng c a kênh phân ph i .....................................................................21
1.3. Ti n trình thi t k kênh phân ph i .....................................................................24
1.3.1 Phân tích nhu c u c a khách hàng m c tiêu ...................................................24
1.3.2 Xác đ nh nh ng m c tiêu và ràng bu c c a kênh phân ph i ...........................25
1.3.3 Xây d ng và l a chọn nh ng ph ng án chính c a kênh phân ph i ...............26
1.3.4 Đánh giá các ph

ng án chính c a kênh phân ph i ........................................27

1.4 Qu n tr các thành viên kênh ...............................................................................29
1.4.1. Chính sách chọn các thành viên trong kênh phân ph i ..................................29
1.4.2. Chính sách khuy n khích các thành viên trong kênh phân ph i. ....................31
1.4.3. Đánh giá các thành viên kênh phân ph i. .......................................................34
K t lu n ch ng 1. ....................................................................................................35


4

CH NG 2: TH C TR NG KINH DOANH VÀ HO T Đ NG C A H
TH NG KÊNH PHÂN PH I S N PH M CÀ PHÊ T I CÔNG TY CAO SU
KRÔNG BUK ...........................................................................................................36
2.1 T ng quan v Công ty. ........................................................................................36
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển c a Công ty ...............................................36
2.1.2 Ch c nĕng, nhi m v c a công ty ....................................................................37
2.1.3 C c u b máy qu n lí c a Công ty .................................................................38
2.2 Phân tích môi tr


ng kinh doanh c a Công ty. ..................................................41

2.2.1 Môi tr ng vĩ mô. ............................................................................................41
2.2.1.1 Môi tr ng kinh t . .......................................................................................41
2.2.1.2
2.2.1.3
2.2.1.4
2.2.1.5

Môi tr
Môi tr
Môi tr
Môi tr

ng chính tr , pháp lu t. .................................................................43
ng công ngh . ...............................................................................44
ng vĕn hóa – xã h i: .....................................................................44
ng t nhiên ...................................................................................45

2.2.2 Môi tr ng vi mô .............................................................................................46
2.2.2.1 Nhà cung c p .................................................................................................46
2.2.2.2 Khách hàng ....................................................................................................47
2.2.2.3 Đ i th c nh tranh .........................................................................................48
2.3 Các ngu n l c c a công ty ..................................................................................51
2.3.1. Tình hình lao đ ng c a công ty .......................................................................51
2.3.2. Tình hình tài chính c a công ty .......................................................................53
2.3.3. Tình hình ho t đ ng kinh doanh trong th i gian vừa qua c a Công ty ..........55
2.3.4 Tình hình ho t đ ng s n xu t t i Công ty ........................................................57
2.3.4.1. Công tác t ch c s n xu t ............................................................................57
2.3.4.2. Quy trình công ngh s n xu t cà phê ...........................................................58

2.3.5 Phân tích tình hình tiêu th s n ph m cà phê c a công ty ..............................60
2.3.5.1 Tình hình tiêu th s n ph m cà phê và cao su ..............................................60
2.3.5.2 Tình hình tiêu th cà phê t i Đà N ng: .........................................................61
2.3.6 Các chính sách Markeitng h tr tiêu th s n ph m cà phê ............................61
2.3.6.1. Chính sách s n ph m ....................................................................................61
2.3.6.2 Chính sách giá c ..........................................................................................62
2.3.6.3. Chính sách truy n thông, c đ ng ................................................................64
2.3.6.4 Chính sách phân ph i ....................................................................................65


5

2.4 Th c tr ng ho t đ ng h th ng kênh phân ph i s n ph m cà phê Vica c a Công
ty cao su Krông Buk t i Đà N ng .............................................................................65
2.4.1 T ch c kênh phân ph i s n ph m cà phê Vica c a chi nhánh công ty t i Đà
N ng ........................................................................................................................ 65
2.4.1.1 Kênh phân ph i tr c ti p: ..............................................................................65
2.4.1.2 Kênh rút gọn (K ênh phân ph i m t c p)......................................................67
2.4.1.3 Kênh đ i lý (Kênh đ c bi t) ..........................................................................70
2.4.1.4 Đánh giá chung v h th ng kênh phân ph i cà phê c a chi nhánh Công ty
t i Đà N ng. ..............................................................................................................71
2.4.2 Th c tr ng công tác qu n tr kênh phân ph i: .................................................72
2.4.2.1. Chính sách tuyển chọn thành viên trong kênh: ............................................72
2.4.2.2. Trách nhi m c a các trung gian trong kênh phân ph i: ...............................72
2.4.2.3. Chính sách kích thích các thành viên trong kênh phân ph i: ......................73
2.4.2.4. Đánh giá các thành viên trong kênh: ............................................................75
K t lu n ch ng 2 .....................................................................................................76
CH NG 3: M T S GI I PHÁP HOÀN THI N H TH NG KÊNH PHÂN
PH I S N PH M CÀ PHÊ C A ...........................................................................77
CÔNG TY CAO SU KRÔNG BUK .........................................................................77

3.1 M c tiêu và ph ng h ng ho t đ ng c a công ty đ n nĕm 2015: ....................77
3.1.1 M c tiêu kinh doanh: ......................................................................................77
3.1.2
Ph ng h ng ho t đ ng c a Công ty: ......................................................77
3.1.3 M c tiêu và nh ng yêu c u đ i v i h th ng phân ph i: ................................78
3.1.3.1 M c tiêu marketing: ......................................................................................78
3.1.3.2 M c tiêu c a h th ng phân ph i: ..............................................................78
3.1.3.3 Nh ng yêu c u đ t ra đ i v i h th ng phân ph i: ....................................78
3.2 D báo môi tr

ng kinh doanh c a công ty và th tr

ng cà phê t i Vi t Nam

trong th i gian đ n. ...................................................................................................78
3.2.1. D báo môi tr ng kinh doanh c a Công ty. ..................................................78
3.2.2 D báo th tr ng s n ph m cà phê c a Vi t Nam trong th i gian t i ............79
3.3 M t s gi i pháp hoàn thi n kênh phân ph i s n ph m cà phê t i công ty cao su
Krông Buk. ................................................................................................................81
3.3.1 Phân tích nhu c u c a khách hàng m c tiêu: ...................................................81
3.3.2 Xác đ nh m c tiêu và chi n l c phân ph i s n ph m cà phê: .......................82
3.3.3 Nh ng yêu c u khi đ a ra gi i pháp hoàn thi n kênh phân ph i .....................83


6

3.3.3.1 Phân tích đ c điểm c a th tr ng m c tiêu ..................................................83
3.3.3.2 Phân tích đ c điểm s n ph m cà phê: ...........................................................86
3.3.3.3 Đánh giá v th c nh tranh c a s n ph m cà phê Vica trên th tr ng Đà
N ng ..........................................................................................................................86

3.3.3.4 Phân tích điểm m nh và điểm y u c a công ty .............................................87
3.3.4 Xây d ng nh ng ph ng án chính trong vi c hoàn thi n kênh phân ph i s n
ph m cà phê cho chi nhánh công ty t i Đà N ng ......................................................88
3.3.5 Đánh giá các ph

ng án và l a chọn c u trúc kênh phân ph i s n ph m cà phê

...................................................................................................................................90
3.3.5.1 Các tiêu chu n đánh giá ................................................................................90
3.3.5.2 L a chọn ph ng án để hoàn thi n kênh phân ph i s n ph m cà phê..........90
3.3.5.3 Đ nh d ng h th ng kênh phân ph i s n ph m cà phê trong ph ng án đã
chọn: ..........................................................................................................................91
3.3.6 Xác đ nh d ng kênh phân ph i cho phù h p đ i v i từng th tr ng ............ 92
3.3.6.1 L a chọn d ng kênh phân ph i trên th tr ng các qu n Liên Chiểu, qu n
H i Châu qu n Thanh Khê,qu n Ngũ Hành S n, S n Trà và qu n C m L ...........92
3.3.6.2 L a chọn d ng kênh phân ph i trên th tr ng huy n Hòa Vang: ................94
3.3.7 Xác đ nh s l ng các trung gian và s l ng nhân viên bán hàng trong
ph ng án đã chọn: ...................................................................................................95
3.3.7.1 Xác đ nh s l ng các trung gian: ................................................................95
3.3.7.2 Xác đ nh s l ng nhân viên bán hàng .........................................................97
3.3.8 Nh ng gi i pháp liên quan đ n vi c qu n tr kênh phân ph i s n ph m cà phê
...................................................................................................................................98
3.3.8.1 Tiêu chu n tuyển chọn Đ i lý: ......................................................................98
3.38.2 Quy n và trách nhi m c a các thành viên trong kênh: ..................................99
3.3.8.3 Các bi n pháp kích thích các thành viên trong kênh: .................................101
3.3.8.4 Đánh giá ho t đ ng c a các thành viên: .....................................................103
3.3.8.5 Gi i quy t các mâu thu n phát sinh trong kênh. .........................................105
3.3.9 Gi i pháp h tr th c hi n..............................................................................106
K T LU N .............................................................................................................108
QUY T Đ NH GIAO Đ TÀI LU N VĔN .........................................................109

DANH M C TÀI LI U THAM KH O ................................................................110
PH L C ................................................................................................................111


7

DANH M C CÁC B NG
S hi u b ng

Tên b ng

S trang

2.1

Tình hình s n xu t, xu t kh u c a cà phê c a Vi t Nam

42

2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8

Tình hình dân s Vi t Nam qua các nĕm
Đánh giá s c m nh th ng l ng c a nhà cung c p
Tình hình sử d ng lao đ ng qua các nĕm

Thu nh p bình quân c a lao đ ng
B ng cân đ i k toán
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
B ng phân tích ch s

44
46
51
52
53
55
56

2.9

Mô t quy trình công ngh s n xu t cà phê b t Vica

58

2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
3.1

C c u s n ph m tiêu th c a công ty
Tình hình tiêu th cà phê t i th tr ng Đà N ng

B ng báo giá s n ph m cà phê Vica nĕm 2009
Tình hình tiêu th trên kênh tr c ti p nĕm 2009
Tình hình tiêu th trên kênh c p 1 (nĕm 2009)
Tình hình bán hàng qua đ i lý (nĕm 2009)
Danh m c các d ng c h tr cho các quán cà phê

60
61
63
65
69
70
74
80

3.2

Tâm lý mua hàng c a khách hàng t ch c

82

3.3

Phân tích th tr
kinh doanh

84

3.4


T l sử d ng và l a chọn nhãn hi u cà phê c a khách
hàng t i Đà N ng

87

3.5

B ng đánh giá các ph

90

3.6

T ng h p s l ng trung gian đ
phân ph i đã chọn

3.7

Quy

3.8

Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a đ i lý

D báo s n l

ng và tiêu th cà phê t i Vi t Nam
ng Đà N ng theo các tác đ ng trong

ng án

c xác đ nh trong kênh

c điểm cho các tiêu th c đánh giá

95
104
105


8

DANH M C CÁC HÌNH V , Đ
S hi u
hình v

TH

Tên hình

S trang

1.1

Các kênh phân ph i cho s n ph m tiêu dùng

15

1.2

Các kênh phân ph i cho s n ph m công nghi p


16

1.3

Các thành viên c a kênh phân ph i

17

1.4

Nĕm dòng ch y chính trong kênh phân ph i c a m t s n
ph m

23

1.5

So sánh chi phí t i các m c tiêu th c a đ i lý bán hàng và
l c l ng bán hàng c a doanh nghi p

28

2.1

S đ t ch c b máy c a Công ty

39

2.2


Kênh phân ph i c a cà phê Trung Nguyên

49

2.3

H th ng kênh phân ph i c a công ty

65

2.4

Kênh phân ph i tr c ti p c a công ty

65

2.5

Kênh phân ph i m t c p c a công ty

67

2.6

Kênh phân ph i qua Đ i lý c a công ty
Kênh phân ph i t ng quát c a chi nhánh công ty t i Đà
N ng

70


3.2

Kênh phân ph i t i các Qu n c a Đà N ng

93

3.3

Kênh phân ph i t i huy n Hòa Vang

94

3.1

91


9

L IM

Đ U

1. Lý do ch n đ tài
Phân ph i là m t trong b n y u t c a Marketing-mix góp ph n quan trọng
trong vi c đ y m nh ho t đ ng tiêu th hàng hóa c a doanh nghi p. Do đó, để s n
ph m đ

c ng


i tiêu dùng d dàng bi t đ n và d ti p c n doanh nghi p ph i xây

d ng đ

c m t h th ng phân ph i r ng rãi và h p lý.

Hi n nay, nhu c u cà phê ngày càng tĕng lên nh ng gắn li n v i nó là s xu t
hi n hàng trĕm nhãn hi u cà phê khác nhau đã t o nên s c nh tranh h t s c kh c
li t trên th tr

ng s n ph m cà phê. Không nh ng v y, đ c điểm s n ph m cà phê

là thu c nhóm hàng tiêu dùng nên v n đ phân ph i là làm sao đ m b o tính s n
sàng c a s n ph m cà phê là h t s c quan trọng.
Đ i v i s n ph m cà phê Vica c a Công ty cao su Krông Buk xu t hi n trên th
tr

ng ch a lâu nên vi c c nh tranh để dành đ

r t khó khĕn. Tr

c ch đ ng trên th tr

ng là đi u

c tình hình đó, để s n ph m cà phê Vica c a Công ty cao su

Krông Buk có thể t n t i và phát triển đ


c đòi h i Công ty ph i xây d ng đ

c

m t h th ng kênh phân ph i phù h p v i đ c điểm n n kinh t , đ c điểm khách
hàng, c nh tranh đ

c v i đ i th c a công ty.

Xu t phát từ th c t trên và qua quá trình tìm hiểu, quan sát, th c nghi m t i
Công ty cao su Krông Buk, tôi quy t đ nh chọn đ tài “Một số giải pháp hoàn thiện
kênh phân phối sản phẩm cà phê tại công ty Cao su Krông Buk” để làm lu n vĕn
t t nghi p c a mình.
2. M c đích nghiên cứu
V n d ng nh ng c s lý lu n v kênh phân ph i và các môn học liên quan
vào đi u ki n th c ti n c a m t đ n v kinh doanh - Công ty cao su Krông Buk,
nhằm thi t l p h th ng kênh phân ph i s n ph m cà phê, góp ph n vào vi c xây
d ng hoàn ch nh h th ng kênh phân ph i s n ph m cà phê c a công ty.
3. Đ i t

ng và ph m vi đ tài

-Đ it

ng nghiên c u: Đ i t

ng nghiên c u chính là h th ng kênh phân

ph i s n ph m cà phê Vica c a Công ty cao su Krông Buk..
- Ph m vi nghiên c u: Lu n vĕn nghiên c u t p trung vào tình hình tiêu th

và phân ph i s n ph m cà phê Vica trên đ a bàn thành ph Đà N ng.


10

ng pháp nghiên cứu

4. Ph

- Ph
đ

ng pháp l ch sử: K thừa các tài li u, s li u, k t qu nghiên c u đã

c Công ty thu th p và đi u tra qua các nĕm.
- Ph

ng pháp phân tích, đánh giá ho t đ ng kinh doanh d a trên s li u v

các ch tiêu tài chính c a các b ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công
ty.
- Sử d ng ph

ng pháp so sánh, đánh giá m t s ch tiêu c a nĕm chọn so v i

nĕm g c.
- Sử d ng ph

ng pháp th ng kê d báo làm c s đ ra m t s để hoàn thi n


kênh phân ph i c a công ty.
5. Ý nghƿa khoa h c và th c ti n c a đ tài
- Tìm hiểu c s lý lu n v các v n đ liên quan đ n kênh phân ph i. C s lý
lu n liên quan ch y u đ n hai v n đ chính: Kênh phân ph i và qu n tr h th ng
kênh phân ph i trong doanh nghi p.
- Thu th p nh ng thông tin v tình hình ho t đ ng c a công ty, ti n hành phân
tích để bi t đ

c nh ng thu n l i, cũng nh tìm ra nh ng h n ch trong quá trình

ho t đ ng kênh phân ph i s n ph m cà phê Vica c a công ty cao su Krông Buk.
- Ti n hành v n d ng c s lý lu n v kênh phân ph i vào th c ti n. Đ ng
th i, từ nh ng thông tin thu th p đ
trình bày để có đ

c, ti n hành chọn lọc, sắp x p, phân tích và

c nh ng c s quan trọng đ nh h

ng cho vi c thi t l p h

th ng kênh phân ph i s n ph m cà phê Vica c a công ty cao su Krông Buk.
6. C u trúc c a lu n vĕn
Bao g m ba ch
- Ch

ng chính:

ng 1: C s lý lu n v kênh phân ph i và ho t đ ng qu n tr kênh phân


ph i.
- Ch

ng 2: Th c tr ng kinh doanh và ho t đ ng c a h th ng kênh phân ph i

s n ph m cà phê t i Công ty cao su Krông Buk.
- Ch

ng 3: M t s gi i pháp hoàn thi n h th ng kênh phân ph i s n ph m cà

phê c a Công Ty Cao Su Krông Buk


11

CH

NG 1: C

S

LÝ LU N V KÊNH PHÂN PH I VÀ

HO T Đ NG QU N TR KÊNH PHÂN PH I
1.1.T ng quan v phân ph i trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh
1.1.1. Khái niệm về phân phối 1
Phân ph i là quá trình kinh t và nh ng đi u ki n t ch c liên quan đ n vi c
đi u hành và v n chuyển hàng hóa từ n i s n xu t đ n n i tiêu dùng.
Phân ph i bao g m toàn b quá trình ho t đ ng theo không gian, th i gian
nhằm đ a s n ph m từ n i s n xu t đ n tay ng


i tiêu dùng cu i cùng.

1.1.2. Vai trò của phân phối
Phân ph i cho phép gi m b t đ u m i giao d ch và th c hi n ti t ki m nhi u
t ng cao xã h i, nó mang l i nh ng l i ích to l n đ i v i c s n xu t và tiêu dùng .
* Đối với các nhà sản xuất
Qua quá trình phân ph i, tính h u ích c a s n ph m đ
v m t hàng, s l

ng, ch t l

c xã h i thừa nh n

ng. Khi đó doanh nghi p m i thu h i đ

c v n, l i

nhu n và quá trình s n xu t kinh doanh di n ra liên t c.
Trong quá trình phân ph i, nhà s n xu t có thể thu th p thông tin, nắm bắt
nhu c u c a khách hàng hi n có và ti m nĕng, đ i th c nh tranh,… để th c hi n s
c i ti n đ ng b m u mã hàng hóa, khắc ph c s h n ch v m t hàng, kỹ thu t, tài
chính nhằm thu hút cao nh t s chú ý c a khách hàng.
Phân ph i ngày càng đ

c các nhà qu n tr c p cao chú ý, nó nh là m t bi n

s Marketing chính, t o l i th c nh tranh dài h n cho doanh nghi p trong n n kinh
t th tr


ng. Nhi u ví d cho th y các Công ty đã đ t phân ph i

c a các m c tiêu chi n l

v trí trung tâm

c t ng thể c a họ.

* Đối với người tiêu dùng
Phân ph i góp ph n d ch chuyển hàng hóa từ nh ng ngu n cung ng r t khác
nhau trên th c t thành nh ng ch ng lo i hàng hóa phù h p v không gian, th i
gian đ n v i ng

i tiêu dùng nhanh nh t.

Phân ph i giúp tho mãn t t h n nhu c u ngày càng cao c a ng
v hàng hóa, d ch v . Nó còn là quá trình h

ng d n tiêu dùng, g i m nhu c u tiêu

dùng,… Chính vì v y, vi c l a chọn kênh phân ph i v ph
1

i tiêu dùng

ng th c phân ph i

Tr n Th Ngọc Trang, Tr n Vĕn Thi (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xu t b n Th ng Kê



12

hàng hoá luôn là m t n i dung c b n và ch y u nh t c a chính sách th
trong t t c các doanh nghi p trên th tr

ng m i

ng.

1.2.T ng quan v kênh phân ph i
1.2.1. Khái niệm về kênh phân phối

2

Tùy theo quan điểm sử d ng mà có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v kênh phân
ph i:
- Theo quan điểm c a nhà s n xu t: Kênh phân ph i là m t t p h p các doanh
nghi p và cá nhân đ c l p và ph thu c l n nhau mà qua đó doanh nghi p s n xu t
th c hi n bán s n ph m cho ng i sử d ng ho c ng i tiêu dùng cu i cùng.
- Theo quan điểm c a nhà trung gian: Kênh phân ph i là dòng ch y c a vi c
chuyển nh ng quy n s h u hàng hóa hay d ch v qua các c p trung gian để đ n
tay ng i tiêu dùng
- Theo quan điểm c a ch c nĕng phân ph i: Kênh phân ph i là m t h th ng
h u c n nhằm chuyển m t s n ph m, m t d ch v hay m t gi i pháp đ n tay ng i
tiêu dùng m t th i điểm và m t đ a điểm nh t đ nh.
- Theo quan điểm c a ch c nĕng qu n tr : Kênh phân ph i là m t t ch c các
quan h bên ngoài doanh nghi p để qu n lý các ho t đ ng phân ph i, tiêu th s n
ph m nhằm đ t các m c tiêu c a doanh nghi p trên th tr ng.
1.2.2. Vai trò của kênh phân phối
- Ti t ki m ti n b c và nhân l c cho nhà s n xu t vì họ không có đ ngu n

l c tài chính để phân ph i tr c ti p s n ph m c a mình đ n t n ng i tiêu dùng cu i
cùng.
- Khi sử d ng các trung gian phân ph i, kh i l ng bán s tĕng h n do đ m
b ođ

c vi c phân ph i r ng khắp và đ a đ

c s n ph m đ n các th tr

ng m c

tiêu m t cách nhanh chóng.
- Nh quan h ti p xúc, kinh nghi m vi c chuyên môn hóa và qui mô ho t
đ ng, các trung gian phân ph i s làm l i cho nhà s n xu t nhi u h n là khi nh ng
ng

i s n xu t t đ m nh n vi c phân ph i s n ph m c a chính mình.

- S xu t hi n các trung gian làm gi m b t các giao d ch trong trao đ i xét trên
ph m vi toàn xã h i.

2

Tr n Th Ngọc Trang, Tr n Vĕn Thi (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xu t b n Th ng Kê


13

- Trên quan điểm h th ng kinh t , vai trò c b n c a các trung gian phân ph i
là bi n nh ng ngu n cung ng khác nhau trong th c t thành nh ng lo i s n ph m

mà ng i mua mu n mua.
1.2.3. Các chức năng cơ bản của kênh phân phối
M t kênh phân ph i làm công vi c chuyển hàng hóa từ nhà s n xu t t i ng
tiêu dùng. Họ l p đ
ng

i

c kho ng cách v th i gian, không gian và quy n s h u gi a

i tiêu dùng v i các s n ph m (hay d ch v ). Nh ng thành viên c a kênh phân

ph i th c hi n m t s ch c nĕng ch y u sau:
- Chức năng mua có nghĩa là tìm ki m và đánh giá giá tr c a các hàng hóa và
d ch v .
- Chức năng bán liên quan đ n tiêu th s n ph m hàng hóa.
- Tiêu chuẩn hoá và phân loại liên quan đ n sắp x p hàng hóa theo ch ng lo i
và s l ng mà khách hàng mong mu n. Ch c nĕng này t o đi u ki n cho mua bán
đ c d dàng. Để tho mãn nhu c u c a khách hàng, s n ph m đ c phân chia theo
các nhóm hàng hóa mà có ng i sử d ng gi ng nhau ho c liên quan.
- Chức năng vận tải nghĩa là hàng hóa qua kênh Marketing phân ph i đ

c

chuyển từ đ a điểm này đ n đ a điểm khác nhằm m c đích là gi i quy t mâu thu n
v không gian gi a s n xu t và ng i tiêu dùng.
- Chức năng lưu kho liên quan đ n d tr nhằm đ m b o s ĕn kh p gi a s n
xu t và tiêu dùng và tho mãn nhu c u khách hàng đúng th i gian.
- Chức năng tài chính cung c p ti n m t và tín d ng c n thi t cho s n xu t, v n
t i, l u kho, xúc ti n, bán và mua s n ph m.

- Chức năng chia sẻ rủi ro gi i quy t s không chắc chắn trong quá trình phân
ph i s n ph m trên th tr ng.
- Chức năng thông tin thị trường liên quan đ n thu th p, phân tích và phân
ph i t t c các thông tin c n thi t cho vi c l p k ho ch, th c hi n và kiểm tra các
ho t đ ng phân ph i.
1.2.4. Cấu trúc kênh phân phối
C u trúc kênh là m t nhóm các thành viên c a kênh mà t p h p các công
vi c phân ph i đ

c phân chia cho họ. C u trúc kênh khác nhau có cách phân chia

các công vi c phân ph i cho các thành viên kênh khác nhau


14

1.2.4.1. Có ba yếu tố cơ bản phản ánh đến cấu trúc kênh phân phối
- Chi u dài c a kênh: Đ

c xác đ nh b i c p trung gian có m t trong kênh. Khi

s c p trung gian trong kênh tĕng lên, kênh đ
- B r ng c a kênh: Biểu hi n
l

ng thành viên kênh

3

s l


c xem nh tĕng lên v chi u dài.

ng trung gian

m i c p đ c a kênh. S

m i c p đ trung gian trong kênh có thể bi n thiên từ m t

đ n vô s .
- Các lo i trung gian

m i c p đ kênh: M t kênh phân ph i có thể đ

c phân

chia thành c u trúc chính th c và c u trúc b tr . C u trúc chính th c bao g m các
doanh nghi p s h u hàng hóa, ch u r i ro và th c hi n ch c nĕng Marketing - đ

c

coi là thành viên c a kênh. C u trúc b tr bao g m các t ch c khác th c hi n các
d ch v b tr cho các thành viên kênh, t o đi u ki n d dàng cho ho t đ ng phân
ph i nh là vi c v n t i, l u kho… hay nói cách khác là giúp các thành viên c a
kênh trong vi c th c hi n các công vi c phân ph i.
1.2.4.2 Cấu trúc kênh phân phối 4
Theo cách ti p c n xem xét s khâu c a kênh thông qua cách th c ng

i qu n


lý đã phân chia các công vi c gi a các thành viên c a kênh, kênh phân ph i có các
lo i hình ch y u sau:
a) Đ i v i s n ph m tiêu dùng: Có b n kiểu kênh phân ph i c b n nh sau:
Kênh A: là kênh tr c ti p vì ng

i s n xu t bán tr c ti p cho ng

cu i cùng. Do không có trung gian trong kênh tr c ti p nên ng

i tiêu dùng

i s n xu t ph i

th c hi n t t c các ch c nĕng c a kênh.
- Kênh B: Th
th

ng đ

ng gọi là kênh m t c p khi có thêm ng

c sử d ng khi ng

l n từ ng

i bán l . Kênh này

i bán l có quy mô l n, có thể mua v i kh i l

ng


i s n xu t ho c khi chi phí l u kho là quá đắt nên hair sử d ng ng

i

bán buôn.
- Kênh C: Th
l . Kênh này th
th p, đ

3

c mua th

ng gọi là kênh hai c p khi có hai trung gian là bán buôn và bán
ng đ

c sử d ng ph bi n cho các lo i hàng hóa giá tr đ n v

ng xuyên b i ng

i tiêu dùng.

Tr ng Đình Chi n (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xu t b n Đ i học Kinh t qu c dân
Ngô Xuân Bình, Hoàng Vĕn H i (2005), Giáo trình Kinh tế và Quản trị doanh nghiệp, Nhà xu t b n Giáo
d c

4



15

- Kênh D: là kênh dài nh t còn gọi là kênh ba c p, đ c sử d ng khi có nhi u
ng i s n xu t nh và nhi u ng i bán l nh , m t đ i lý đ c sử d ng để giúp
ph i h p cung c p s n ph m v i kh i l ng l n
Kênh
tr c ti p

NHÀ
S N
XU T

Kênh
m tc p

NHÀ
S N
XU T
NG
I
BÁN BUÔN

NHÀ
S N
XU T

Kênh
hai c p

Kênh

ba c p

NG
I
TIÊU
DÙNG

NHÀ
S N
XU T

NG
I
BÁN
BUÔN

Đ I


NG
I
BÁN L

NG
I
TIÊU
DÙNG

NG
I

BÁN L

NG
I
TIÊU
DÙNG

NG
I
BÁN
L

NG
I
TIÊU
DÙNG

Hình 1.1: Các kênh phân phối cho sản phẩm tiêu dùng
b) Đ i v i s n ph m công nghi p cũng có b n kiểu kênh c b n. Nh ng khác v i
kênh phân ph i cho s n ph m tiêu dùng, kênh phân ph i cho s n ph m công nghi p
th

ng ngắn h n và th

ng ch có m t trung gian ho c không có. Do ng

s n ph m công nghi p ít v s l

i sử d ng


ng, t p trung v m t đ a lý và mua v i kh i l

ng

l n.
- Kênh A: là kênh tr c ti p. Các doanh nghi p sử d ng kênh này nhằm duy trì
l cl

ng bán c a chính họ và ch u trách nhi m v t t c các ch c nĕng c a kênh.

Kênh này th

ng đ

c sử d ng khi ng

i mua l n và đã đ

c xác đ nh rõ, đòi h i

các n l c bán hàng và đàm phán, s n ph m có giá tr đ n v cao và yêu c u đ
tr giúp lắp đ t ho c h

c

ng d n sử d ng.

- Kênh B: V i m t trung gian là nhà phân ph i công nghi p, gi ng nhà bán
buôn trong kênh phân ph i s n ph m tiêu dùng. Họ th c hi n nhi u ch c nĕng nh
l u kho, bán hàng, phân ph i, tín d ng,…



16

- Kênh C: V i trung gian là đ i lý, ho t đ ng nh l c l
c a nhà s n xu t và gi i thi u nhà s n xu t cho ng

ng bán hàng đ c l p

i sử d ng công nghi p.

- Kênh D: là kênh dài nh t, bao g m c đ i lý và trung gian phân ph i. Các đ i
lý sử d ng trong kênh này là để ti p xúc v i nhà phân ph i – ng

i bán hàng cho

nhà sử d ng công nghi p.

A

NHÀ S N
XU T

NG
I
SDCN

B

NHÀ S N

XU T

NG
I
PPCN

Đ I LÝ
DCN

C

NHÀ S N
XU T

Đ I LÝ

NG
I
SDCN

D

NHÀ S N
XU T

Đ I LÝ

NG
I
PPCN


Ghi chú: Ng

i SDCN: Ng

i sử d ng công nghi p

Ng

i PPCN: Ng

i phân ph i công nghi p

NG
I
SDCN

Hình 1.2: Các kênh phân phối cho sản phẩm công nghiệp
* Tóm l i: Các phân tích trên cho th y c u trúc kênh c a m t doanh nghi p r t
ph c t p, trong đó có thể bao g m nhi u kênh c thể khác nhau. Trong th c t , các
doanh nghi p th

ng sử d ng c u trúc g m nhi u kênh phân ph i song song để đáp

ng nhu c u c a các nhóm khách hàng m c tiêu.
1.2.5. Các thành viên của kênh phân phối 5
T ch c và qu n lý h th ng kênh Marketing phân ph i đã tr thành nh ng
quy t đ nh chi n l
t p c a chi n l
5


Tr

c c a doanh nghi p, là m t bi n s c c kỳ quan trọng và ph c

c Marketing - Mix c a doanh nghi p. T

ng ng v i c u trúc c a

ng Đình Chi n (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xu t b n Đ i học Kinh t qu c dân


17

kênh, nh ng thành viên tham gia vào kênh đ

c xác đ nh d a trên các ch c nĕng

Marketing và nh ng công vi c phân ph i mà họ đ m nhi m trong kênh. Thông
th

ng các thành viên c a kênh bao g m:
T t c nh ng ng i tham
gia vào kênh
Có th c hi n đàm phán

Không tham gia đàm phán

Thành viên c a kênh
Marketing


Nhà
s n
xu t

Nhà
bán
buôn

Nhà
bán
l

Các t chức b tr

Ng i
TDCC

Cty
v n
t i

Cty
kho
hàng

Cty
tài
chính


Cty
b o
hiểm

Cty
NC
Mar

Hình 1.3: Các thành viên của kênh phân phối
1.2.5.1. Người sản xuất (Người cung cấp) :
Ng

i s n xu t đ

cung c p cho th tr
c a th tr

c coi là ng

i kh i ngu n c a các kênh phân ph i. Họ

ng nh ng s n ph m và d ch v nhằm làm tho mãn nhu c u

ng. Mu n v y, s n ph m c a họ ph i s n sàng cho các th tr

Tuy nhiên, ph n l n các doanh nghi p s n xu t c l n l n nh đã không
trí thu n l i để phân ph i s n ph m c a họ tr c ti p cho ng

ng đó.
trong v


i tiêu dùng cu i cùng.

Họ thi u c kinh nghi m l n quy mô hi u qu để th c hi n t t c các công vi c phân
ph i c n thi t cho s n ph m c a họ. Th m chí đ i v i quy mô s n xu t cũng không
t o nên hi u qu phân ph i c n thi t. Chính vì v y, bằng vi c chuyển các công vi c
phân ph i cho các thành viên khác c a kênh nh ng
s n xu t có thể ti t ki m đ
đ

c chi phí t

i bán buôn, bán l ,… ng

i

ng đ i. Đi u này cho phép họ có thể đ t

c hi u qu s n xu t kinh doanh cao h n.


18

1.2.5.2. Người trung gian
Bao g m các doanh nghi p và cá nhân kinh doanh th
giúp ng

i s n xu t và ng

ng m i đ c l p tr


i sử d ng cu i cùng th c hi n các công vi c phân ph i

s n ph m và d ch v . Họ đ

c chia làm hai lo i: các trung gian bán buôn và các

trung gian bán l .
a) Các trung gian bán buôn bao g m các doanh nghi p và các cá nhân mua
hàng hóa để bán l i cho các doanh nghi p ho c t ch c khác (các nhà bán l , các
nhà bán buôn khác, các doanh nghi p s n xu t, các t ch c xã h i và các c quan
Nhà n
đ
ng

c)… Trên th c t , các doanh nghi p có thể vừa bán buôn vừa bán l , họ

c coi là nhà bán buôn n u tỷ trọng bán ch y u trong t ng doanh s . Nh ng
i bán buôn đ
- Ng

c chia ra làm ba lo i chính:

i bán buôn s h u hàng hóa th c s : là các doanh nghi p kinh doanh

đ c l p v s h u. Họ tham gia vào kênh phân ph i v i ch c nĕng mua, s h u
hàng hóa, d tr và qu n lý s n ph m v i kh i l

ng l n và bán l i v i kh i l


ng

nh h n cho các khách hàng là nh ng đ n v kinh doanh khác.
- Đ i lý, môi gi i và nhà bán buôn h

ng hoa h ng: là nh ng doanh nghi p

kinh doanh đ c l p, đ m nhi m ho t đ ng phân ph i s , tham gia đàm phán nh ng
không s h u hàng hóa. Họ ch đ

c nh n m t kho n ti n hoa h ng ho c l phí

nh t đ nh trên doanh s bán ra.
- Chi nhánh và đ i di n bán c a các nhà s n xu t : là các t ch c c a nhà s n
xu t đ t t i các khu v c th tr

ng v i ch c nĕng thay m t nhà s n xu t bán s s n

ph m c a họ. Quy n s h u hàng hóa và đi u hành ho t đ ng phân ph i đ u do nhà
s n xu t đ m nhi m.
b) Các trung gian bán l :
Ng

i bán l bao g m các doanh nghi p và cá nhân bán s n ph m hay d ch

v tr c ti p cho ng

i tiêu dùng cá nhân ho c h gia đình. Vai trò c a ng

i bán l


trong các kênh Marketing phân ph i là phát hi n nhu c u c a khách hàng, tìm ki m
và bán nh ng hàng hóa mà khách hàng mong mu n,
cách th c nh t đ nh.
Ch c nĕng ch y u c a trung gian bán l là:

th i gian, đ a điểm và theo


19

- Ti p xúc v i khách hàng, phát hi n nhu c u tiêu dùng, thu th p thông tin th
tr

ng và chuyển các thông tin này tr l i ng

i s n xu t.

- Th c hi n bán hàng, qu ng cáo và tr ng bày s n ph m.
- Phân chia, sắp x p hàng hóa thành nh ng kh i l

ng phù h p v i ng

i

mua.
- Cung c p d ch v khách hàng.
*L cl

ng bán hàng trong kênh phân ph i tr c ti p c a Công ty bao g m


t t c nh ng nhân viên có trách nhi m tr c ti p đ n ho t đ ng bán hàng.
L cl

ng bán hàng th

ng t p trung

phòng k ho ch, phòng kinh doanh,

các chi nhánh và xí nghi p tr c thu c. Họ có trách nhi m xúc ti n cho ho t đ ng
bán hàng hay h tr sau ho t đ ng bán hàng nh theo dõi đ n đ t hàng, kiểm soát
d tr , t n kho, gi i thi u s n ph m thay th .
1.2.5.3. Người sử dụng cuối cùng
Ng

i sử d ng cu i cùng bao g m c ng

i tiêu dùng cá nhân và ng

i sử

d ng công nghi p, họ là điểm đ n cu i cùng c a hàng hóa và d ch v . Ch khi nào
hàng hóa t i đ
Ng

c ng

i sử d ng cu i cùng thì qúa trình phân ph i m i hoàn thành.


i sử d ng cu i cùng đóng vai trò quan trọng trong kênh phân ph i và họ có

quy n l a chọn nh ng kênh khác nhau để cung c p hàng hoá cho họ. T p h p ng

i

sử d ng cu i cùng và hành vi mua c a họ thay đ i s kéo theo s thay đ i c a các
kênh phân ph i .
1.2.5.4. Các tổ chức bổ trợ
Các t ch c b tr là các cá nhân cung c p cho các thành viên c a kênh
nh ng công vi c phân ph i khác nhau, ngoài mua bán và v n chuyển quy n s h u.
Các h th ng kênh phân ph i càng phát triển

trình đ cao, các t ch c b tr hàng

hóa càng đa d ng phong phú. N n kinh t càng phát triển
b tr càng nhi u c v s l

trình đ cao, các t ch c

ng và ch ng lo i. Các t ch c b tr chính là: các

doanh nghi p v n t i, các doanh nghi p kinh doanh kho, các công ty nghiên c u th
tr

ng, các công ty b o hiểm, các doanh nghi p lắp ráp, các doanh nghi p chuyên

tr ng bày hàng hóa…
Các t ch c b tr không ch u trách nhi m tr


c k t qu ho t đ ng c a các

thành viên chính th c cũng nh k t qu cu i cùng c a kênh Marketing phân ph i.


20

Tuy nhiên, họ góp ph n quan trọng làm cho h th ng kênh Marketing phân ph i
ho t đ ng thông su t và tĕng hi u q a ho t đ ng c a kênh. Xu th phát triển trên th
tr

ng là ngày càng nhi u t ch c b tr tham gia vào quá trình phân ph i.

1.2.6. Tổ chức và hoạt động kênh phân phối
1.2.6.1. Tổ chức kênh phân phối 6
a. Kênh Marketing truy n th ng
Bao g m nhà s n xu t, nhà bán s và nhà bán l đ c l p, trong đó m i ng

i

là m t th c thể kinh doanh riêng bi t luôn tìm cách tĕng t i đa l i nhu n c a mình,
cho dù có làm gi m l i nhu n c a c h th ng. Không có thành viên nào c a kênh
phân ph i có quy n kiểm soát hoàn toàn hay đáng kể đ i v i các thành viên khác.
Nh ng kênh marketing truy n th ng đó thi u s lãnh đ o m nh, có đ c điểm là ho t
đ ng kém hi u qu và có nhi u mâu thu n ph c t p.
b. H th ng Marketing dọc
H th ng phân ph i dọc bao g m nhà s n xu t, nhà bán s và nhà bán l ho t
đ ng nh m t thể th ng nh t ho c m t thành viên này là ch s h u c a các thành
viên khác, ho c trao cho họ đ c quy n kinh doanh, ho c có quy n l c m nh đ n n i
các thành viên kia ph i h p tác.

H th ng Marketing dọc có thể đ t d
xu t, m t ng

i bán s hay m t ng

i quy n kiểm soát c a m t ng

is n

i bán l . H th ng này là m t m ng l

ho ch hóa t p trung và qu n lý có nghi p v chuyên môn, đ
đ m b o ti t ki m trong khai thác và đ t m c t i đa nh h

ik

c thành l p v i ý đ
ng c a th tr

ng. H

th ng này đang ti n t i kiểm soát hành vi c a kênh và lo i trừ mâu thu n phát sinh
do các thành viên đ c l p c a kênh theo đu i m c tiêu riêng c a mình. Nó ti t ki m
đ

c là nh quy mô, kh nĕng th

ng l

ng và lo i trừ đ


c nh ng d ch v trùng

l p.
c. H th ng Marketing ngang
M tb

c phát triển n a v m t t ch c kênh là s s n sàng c a hai hay

nhi u doanh nghi p

m t c p h p l i v i nhau để khai thác m t c h i marketing

m i xu t hi n. M i doanh nghi p đ u có thể thi u v n, bí quy t kĩ thu t, nĕng l c
s n xu t và các ngu n l c marketing để kinh doanh đ c l p, ho c là lo ng i r i ro,
6

Lê Th Gi i, Nguy n Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, Nhà xu t b n Giáo d c


21

ho c có thể nhìn th y tác d ng to l n khi h p tác v i các doanh nghi p khác. Các
doanh nghi p có thể làm vi c v i nhau trên c s t m th i hay lâu dài, ho c l p m t
doanh nghi p riêng để phân ph i hi u qu h n
d. H th ng Marketing đa kênh
Marketing đa kênh là cách th c phân ph i, theo đó m t doanh nghi p sử
d ng hai hay nhi u kênh phân ph i cho nh ng nhóm khách hàng khác nhau. Bằng
cách b sung thêm nhi u kênh phân ph i, các doanh nghi p có thể tĕng đ
vi bao quát th tr


c ph m

ng, gi m chi phí ho t đ ng c a kênh phân ph i và gia tĕng kh

nĕng th a mãn theo ý mu n khách hàng. Tuy nhiên, nh ng kênh phân ph i m i
cũng gây nên nh ng khó khĕn nh t đ nh trong vi c qu n tr kênh phân ph i. Chúng
có thể làm n y sinh nh ng mâu thu n khi các kênh phân ph i tranh giành nhau cùng
m t s khách hàng, và vi c kiểm soát cũng tr nên ph c t p h n khi nh ng kênh
phân ph i m i mang tính đ c l p h n. Vì v y các doanh nghi p c n cân nhắc kỹ
l

ng nh ng v n đ l i h i n y sinh để thi t k và v n hành có hi u qu h th ng

phân ph i v i c u trúc đa kênh.
1.2.6.2. Hoạt động của kênh phân phối
Kênh phân ph i ho t đ ng thông qua các dòng ch y (dòng v n đ ng). Các
dòng ch y này k t n i v i các thành viên c a kênh v i nhau. M i dòng ch y là m t
t p h p các ch c nĕng đ

c th c hi n th

ng xuyên b i các thành viên c a kênh.

Các dòng ch y ch y u là:
* Dòng chuyển quy n s h u: Dòng chuyển quy n s h u s n ph m đ

c

chuyển từ thành viên này sang thành viên khác trong kênh. M i hành vi mua bán

x y ra trong kênh là m t l n hàng hóa đ

c chuyển quy n s h u s n ph m và các

đi u ki n mua bán.
* Dòng đàm phán: Gi a các thành viên trong kênh tác đ ng qua l i l n nhau
để phân chia các công vi c phân ph i cũng nh trách nhi m và quy n l i c a từng
thành viên.
* Dòng v n đ ng v t ch t c a s n ph m: Đây là s chuyển hàng hóa v t
ph m th t s trong không gian và th i gian từ đ a điểm s n xu t đ n đ a điểm tiêu
th dùng qua h th ng kho tàng và ph

ng ti n v n t i. Tham gia vào dòng v n


22

đ ng v t ch t có các công ty v n t i, các công ty kho v n. Đây là dòng ch y chi m
tỷ trọng chi phí l n nh t trong t ng chi phí phân ph i.
* Dòng thanh toán: Mô t s v n đ ng c a ti n t và các ch ng từ thanh toán
ng

c từ ng

i tiêu dùng qua các trung gian th

ng m i v đ n ng

* Dòng thông tin: Dòng ch y thông tin từ ng


i s n xu t.

i s n xu t đ n ng

i tiêu

dùng cu i cùng đ u là dòng thông tin hai chi u. Dòng thông tin ho t đ ng tr

c,

trong và sau khi th c hi n các dòng v n đ ng khác. Các thông tin trao đ i là kh i
l

ng, ch t l

ng, giá s n ph m, th i gian và đ a điểm giao nh n hàng, thanh

toán,.... Các t ch c b tr nh Công ty v n t i cũng tham gia vào dòng ch y này.
* Dòng xúc ti n: Thông th
ng

ng đây là s h tr v các truy n thông c a

i s n xu t l n cho t t c các thành viên c a kênh d

i các hình th c: qu ng

cáo, khuy n mãi, tuyên truy n... Trong dòng ch y này có s tham gia c a các Nhà
phân ph i qu ng cáo, họ cung c p và th c hi n các d ch v qu ng cáo. Ng


is n

xu t và các nhà phân ph i qu ng cáo s cùng làm vi c để phát triển các chi n l

c

xúc ti n có hi u qu trong kênh.
* Dòng đ t hàng: Đây chính là ph

ng th c và c ch thu th p, t p h p và

xử lý đ n đ t hàng gi a các thành viên c a kênh phân ph i. Nh ng nhu c u c a
ng

i tiêu dùng cu i cùng ho c ng

m t cách k p th i để đ

i mua ph i đ

c đáp ng. Ng

c chuyển tr l i ng

i s n xu t

i s n xu t làm các quy t đ nh phân ph i

hàng ngày d a theo các đ n đ t hàng nh n đ


c.

* Dòng chia s r i ro: Trong quá trình phân ph i tiêu th s n ph m ch a
đ ng nhi u r i ro bao g m các r i ro v thi t h i v t ch t trong v n chuyển và b o
qu n d tr s n ph m, các r i ro v tiêu th s n ph m do nhu c u th tr

ng thay

đ i… Dòng chia s r i ro chính là c ch phân chia trách nhi m gánh vác nh ng
thi t h i do r i ro c a từng thành viên trong kênh .
*Dòng tài chính: Đây chính là c ch t o v n và h tr v n trong các kênh
phân ph i. Trong quá trình l u thông s n ph m

nh ng c p đ kênh nh t đ nh, vào

nh ng th i điểm nh t đ nh, các thành viên kênh có thể có nhu c u v n r t l n để
thanh toán. C ch t o v n trong kênh có thể giúp cho họ có đ
toán d dàng, nhanh chóng.

c ngu n v n thanh


23

* Dòng thu h i, tái sử d ng l i bao gói: Đây là dòng v n đ ng bắt bu c đ i
v i các h th ng kênh phân ph i c a m t lo i s n ph m. Các doanh nghi p s n xu t
bắt bu c ph i sử d ng nh ng bao gói dùng nhi u l n nhằm gi m chi phí s n xu t và
b o v môi tr

ng.


T t c các dòng ch y và các ch c nĕng trong kênh phân ph i đ u r t c n
thi t. Song các thành viên trong kênh có thể tham gia vào các dòng ch y

nh ng

m c đ khác nhau. Nghiên c u các dòng ch y này cũng cung c p cho doanh
nghi p nh ng thông tin c n thi t trong ho t đ ng qu n lý kênh.
Dòng sản
phẩm

Dòng đàm
phán

Dòng sở
hữu

Dòng
thông tin

Dòng xúc
tiến

Ng i s n
xu t

Ng i s n
xu t

Ng i s n

xu t

Ng i s n
xu t

Ng i s n
xu t

Công ty v n
t i

Đ i lý
qu ng cáo

Công ty v n
t i

Ng i bán
buôn

Ng i bán
buôn

Ng i bán
buôn

Ng i bán
buôn

Ng i bán

buôn

Ng

Ng

Ng

Ng

Ng

l

i bán

Ng i tiêu
dùng

l

i bán

Ng i tiêu
dùng

l

i bán


Ng i tiêu
dùng

l

i bán

Ng i tiêu
dùng

Tr

i bán

Ng i tiêu
dùng

Hình 1.4: Năm dòng chảy chính trong kênh phân phối của một sản phẩm 7

7

l

ng Đình Chi n (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xu t b n Đ i học Kinh t qu c dân


24

1.3. Ti n trình thi t k kênh phân ph i
Vi c thi t k h th ng kênh đòi h i ph i

(1) Phân tích nhu c u c a khách hàng m c tiêu
(2) Xác đ nh nh ng m c tiêu và ràng bu c c a kênh phân ph i
(3) Xây d ng và l a chọn nh ng ph ng án chính c a kênh phân ph i
(4) Đánh giá các ph ng án chính c a kênh phân ph i
Các n i dung trên s l n l t đ c trình bày d i đây:
1.3.1 Phân tích nhu cầu của khách hàng mục tiêu
Vi c đ u tiên khi thi t k kênh phân ph i là tìm hiểu xem khách hàng m c
tiêu mua nh ng s n ph m nào, mua
Ng

i làm Marketing ph i hiểu đ

đâu, t i sao họ mua và mua nh th nào.
c nh ng yêu c u c a khách hàng v m c đ

đ m b o d ch v mà họ mu n có. Các ch tiêu ch y u dùng để đánh giá m c đ
đ m b o d ch v là:
 Qui mô lô hàng: Qui mô lô hàng là s l ng s n ph m mà kênh phân ph i
cho phép m t khách hàng mua trong m t đ t.
 Th i gian ch đ i: Th i gian ch đ i là kho ng th i gian trung bình mà
khách hàng c a kênh phân ph i ph i ch đ i để nh n đ

c hàng. Khách hàng có xu

h ng chọn nh ng kênh phân ph i giao hàng nhanh. Th i gian giao hàng càng
nhanh thì m c đ đ m b o d ch v càng cao.
 Đ a điểm thu n ti n: Đ a điểm giao hàng thu n ti n thể hi n m c đ kênh
phân ph i t o đi u ki n d dàng cho ng i mua s n ph m. Cách b trí các điểm bán
hàng r ng khắp trên các khu v c th tr ng s thu n l i cho ng i mua h n vì họ
ti t ki m đ c th i gian và chi phí đi l i tìm ki m và sửa ch a, nh ng đ ng th i

cũng làm tĕng chi phí c a ng i bán n u kh nĕng bán hàng c a m i điểm bán là
khá nh .
 S n ph m đa d ng: N u kênh phân ph i đ m b o đ

c chi u r ng c a lo i

s n ph m càng l n thì s n ph m càng đa d ng, và do đó nó làm tĕng kh nĕng đáp
ng nhu c u c a khách hàng đòi h i. M c đ thu n ti n v đ a điểm s càng tĕng
thêm n a khi sử d ng marketing tr c ti p.
 D ch v h tr : Là nh ng d ch v thêm (tín d ng u đãi, giao hàng t n nhà,
lắp đ t, s a ch a) mà kênh phân ph i đ m nh n. D ch v h tr càng nhi u thì công
viêc mà kênh phân ph i ph i th c hi n nhi u h n.


25

1.3.2 Xác định những mục tiêu và ràng buộc của kênh phân phối
1.3.2.1 Xác định những mục tiêu của kênh phân phối
Doanh nghi p có thể có nhi u m c tiêu khác nhau ng v i các giai đo n kinh
doanh khác nhau, m c tiêu đó có thể là t i đa hóa l i nhu n, tĕng doanh thu, tĕng s
l

ng s n xu t, tĕng th tr

ng và nâng cao uy tín c a doanh nghi p. D a vào m c

tiêu Marketing c a doanh nghi p trong từng giai đo n để xác đ nh m c tiêu c a
kênh phân ph i nhằm l a chọn ra d ng kênh phù h p nh t.
1.3.2.2 Những ràng buộc của kênh phân phối
M i nhà s n xu t triển khai nh ng m c tiêu phân ph i c a mình trong nh ng

đi u ki n ràng bu c từ phía khách hàng, s n ph m, các trung gian phân ph i, các
đ i th c nh tranh, chính sách c a doanh nghi p và môi tr

ng kinh doanh. C thể

nh sau:
 Đ c điểm khách hàng: Khi doanh nghi p mu n v n t i s khách hàng s ng
r i rác thì c n kênh dài. N u khách hàng th ng mua đ u đ n từng l ng hàng nh
cũng c n nh ng kênh phân ph i dài vì đáp ng nhu c u ít và đ u đ n là r t t n kém.
 Đ c điểm s n ph m: Vi c thi t k ch u nh h ng r t l n do đ c điểm c a
khách hàng. Tùy vào đ c điểm, đ c tính, hình dáng, kích th c c a từng ch ng lo i
s n ph m mà doanh nghi p thi t k kênh phân ph i sao cho phù h p. Nh ng s n
ph m có giá tr l n th ng do l c l ng bán hàng c a nhà s n xu t đ m nh n mà
không ph i qua các trung gian phân ph i.
 Đ c điểm c a các trung gian phân ph i: Vi c thi t k kênh ph i ph n ánh
đ c nh ng điểm m nh và điểm y u c a các trung gian phân ph i trong vi c th c
hi n các công vi c c a họ.
 Đ c điểm v c nh tranh: Doanh nghi p c n phân tích nh ng u th và h n
ch ch y u c a kênh phân ph i c a đ i th c nh tranh để thi t k kênh phân ph i
c a mình có kh nĕng c nh tranh cao.
 Đ c điểm v doanh nghi p: Đ c điểm c a doanh nghi p đóng vai trò quan
trọng trong vi c l a chọn kênh. Quy mô c a doanh nghi p s quy t đ nh quy mô
đáp ng th tr ng và kh nĕng l a chọn nh ng trung gian phân ph i thích h p.
Ngu n tài chính c a doanh nghi p s quy t đ nh nó có thể th c hi n ch c nĕng
marketing nào và ch c nĕng nào s ph i nh ng l i cho các trung gian.
 Đ c điểm c a môi tr ng kinh doanh: Nh ng đ c điểm, bi n đ ng c a môi
tr

ng kinh doanh mà doanh nghi p đang ho t đ ng kinh doanh s có tác đ ng r t



×