BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
====***====
CÙ THANH THỦY
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế Phát triển (Kinh tế Đầu tư)
Mã số: 62310105
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. TRẦN THỌ ĐẠT
HÀ NỘI, 2018
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2018
Nghiên cứu sinh
Cù Thanh Thủy
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
LỜI CẢM ƠN
Luận án “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam” không
thể hoàn thành nếu không có sự hướng dẫn, hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của thầy hướng
dẫn là: GS.TS. Trần Thọ Đạt và các thầy giáo, cô giáo của Khoa Đầu tư, Trường Đại
học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu nhà trường, các thầy
giáo, cô giáo của Khoa Đầu tư đã tận tình truyền đạt kiến thức, hướng dẫn về nội dung
và phương pháp nghiên cứu khoa học và tạo điều kiện giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong
suốt quá trình học tập tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành, sâu sắc tới GS.TS. Trần Thọ
Đạt đã tận tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành thời gian trao đổi và định hướng cho
Nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện luận án.
Nghiên cứu sinh xin cảm ơn gia đình đã thường xuyên động viên, khích lệ để
Nghiên cứu sinh có thêm động lực để hoàn thành luận án.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2018
Tác giả
Cù Thanh Thủy
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ VÀ HỘP
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .. 18
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về ngân sách Nhà nước và đầu tư
phát triển sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ....................................................... 18
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng giao thông và ảnh hưởng của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng tới
tăng trưởng và phát triển kinh tế ........................................................................ 20
1.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng
đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng ................................................................. 28
1.3.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng
đến quyết định đầu tư vào các dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng ................ 28
1.3.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng
đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng....................................................... 29
1.4. Khoảng trống nghiên cứu.............................................................................. 37
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 39
CHƯƠNG 2 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ ............................................................................................................. 40
2.1. Những vấn đề lý luận cơ bản về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và
đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..................................... 40
2.1.1. Kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ................................................................. 40
2.1.2. Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ........................................................ 40
2.1.3. Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.............................. 41
2.1.4. Phân loại nguồn vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ . 43
2.1.5. Nội dung đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ............... 48
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
2.1.6. Quản lý hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..... 50
2.2. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ........... 52
2.2.1. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
phát triển kinh tế ................................................................................................. 52
2.2.2. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
phát triển xã hội .................................................................................................. 54
2.2.3. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quản lý Nhà nước ............................................................................................... 54
2.3. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ ............................................................................................. 55
2.3.1. Chỉ tiêu kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..... 55
2.3.2. Chỉ tiêu hiệu quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ... 55
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ..................................... 58
2.4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ...................................... 58
2.4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ..................................................... 60
2.5. Kinh nghiệm của một số nước về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và bài học cho Việt Nam ................ 69
2.5.1. Kinh nghiệm của Nhật Bản ....................................................................... 69
2.5.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc ................................................................... 70
2.5.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ...................................................................... 72
2.5.4. Kinh nghiệm của Singapore ...................................................................... 73
2.5.5. Bài học về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ cho Việt Nam ............................................................................ 74
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 75
CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM ................................................... 76
3.1. Thực trạng đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam 76
3.1.1. Thực trạng đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt
Nam sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ............................................................... 76
3.1.2. Những kết quả đạt được về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam..................................... 83
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
3.1.3. Công tác quản lý hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ........................................................ 87
3.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ........... 92
Biến độc lập: ......................................................................................................... 93
3.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ................................ 96
3.3.1. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến kết quả đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước .......................... 97
3.3.2. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố điều kiện kinh tế đến kết quả đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ............. 98
3.3.3. Phân tích ảnh hưởng của chính trị, văn hóa, xã hội đến kết quả đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........... 100
3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quản lý Nhà nước tới kết quả đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........... 102
3.3.5. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố chủ đầu tư đến kết quả đầu tư phát triển
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ................... 104
3.3.6. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố nhà thầu đến kết quả đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........................ 106
3.3.7. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khác đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ............................... 108
3.3.8. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả hoạt động đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ....... 110
3.4. Kiểm định sự khác biệt về một số nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước .... 119
3.5. Đánh giá chung về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước .................................. 126
3.5.1. Những nhân tố ảnh hưởng tích cực đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........................................... 126
3.5.2. Những nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........................................... 128
3.5.3. Nguyên nhân của những nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến đầu tư phát triển
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ................... 130
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 132
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT HUY NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG TÍCH CỰC VÀ HẠN CHẾ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TIÊU
CỰC TỚI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM ........ 134
4.1. Mục tiêu đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt
Nam đến năm 2030 ............................................................................................. 134
4.2. Dự báo nhu cầu vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước đến năm 2030 ................................................... 137
4.3. Một số giải pháp nhằm phát huy các nhân tố ảnh hưởng tích cực và hạn
chế các nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ................................................. 143
4.3.1. Giải pháp nhằm phát huy những nhân tố ảnh hưởng tích cực, hạn chế những
nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến quyết định đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ............................................ 143
4.3.2. Một số giải pháp nhằm phát huy những nhân tố ảnh hưởng tích cực, hạn chế
nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ............................................ 145
TIỂU KẾT CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 154
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 156
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .... 158
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 159
PHỤ LỤC 1 ........................................................................................................... 166
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 170
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tên đầy đủ
Nghĩa tiếng Việt
BOT
Build - Operate - Transfer
Xây dựng - kinh doanh - chuyển giao
BT
Build - Transfer
Xây dựng - chuyển giao
BTO
Build - Transfer - Operate
Xây dựng - chuyển giao - kinh doanh
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
NSNN
Ngân sách Nhà nước
NGO
Non-Governmental Organization
Tổ chức phi Chính phủ
ODA
Official Development Assistance
Hỗ trợ phát triển chính thức
QL
Quốc lộ
WB
World Bank
Ngân hàng thế giới
WTO
World Trade Organization
Tổ chức thương mại thế giới
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Vốn đầu tư nâng cấp đường quốc lộ........................................................... 77
Bảng 3.2: Mức gia tăng vốn đầu tư nâng cấp đường quốc lộ (không bao gồm đường
Hồ Chí Minh và quốc lộ 1) qua các giai đoạn ............................................................ 78
Bảng 3.3: Vốn nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1, đường Hồ Chí Minh ............................. 79
Bảng 3.4: Mức gia tăng vốn nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1, đường Hồ Chí Minh ........ 79
Bảng 3.5: Vốn đầu tư phát triển đường cao tốc .......................................................... 80
Bảng 3.6: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông giai đoạn
2011 - 2015............................................................................................................... 81
Bảng 3.7: Những kết quả về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ................................................................ 83
Bảng 3.8: Số lượng trạm và đầu nối hành lang an toàn đường bộ ở Việt Nam............ 85
Bảng 3.9: Kết quả đạt được về vận chuyển hàng hóa ................................................. 86
Bảng 3.10: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình ................................................. 94
Bảng 3.11: Kiểm định mức độ giải thích của mô hình ................................................ 94
Bảng 3.12: Kiểm định mức độ dự báo tính chính xác của mô hình ............................. 94
Bảng 3.13: Các tham số hồi quy ................................................................................ 95
Bảng 3.14. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố điều kiện tự nhiên ................... 97
Bảng 3.15. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố ................... 97
điều kiện tự nhiên ...................................................................................................... 97
Bảng 3.16. Ma trận nhân tố điều kiện tự nhiên ........................................................... 98
Bảng 3.17. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố điều kiện kinh tế ................... 98
Bảng 3.18. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố điều kiện kinh tế ..................... 99
Bảng 3.19. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố ................... 99
Bảng 3.20. Ma trận nhân tố điều kiện kinh tế ........................................................... 100
Bảng 3.21. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội ...... 101
Bảng 3.22. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố chính trị, văn
hóa, xã hội ............................................................................................................... 101
Bảng 3.23. Ma trận nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội .............................................. 101
Bảng 3.24. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố quản lý Nhà nước................ 102
Bảng 3.25. KMO và kiểm định Bar ác giả có góc nhìn về hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước dưới góc độ nhà quản lý.
Những ý kiến của ông/bà đảm bảo chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Trân trọng cảm ơn !
Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn
1. Tên người được phỏng vấn:
2. Cơ quan công tác:
3. Chức vụ:
4. Giới tính: …………Tuổi………………….
5. Địa chỉ : …………………………………………………………………………..
Email: .................……………………… Điện thoại: ……………………………
6. Trình độ văn hóa:
Dưới trung học phổ thông
Trung học phổ thông;
Trung học chuyên
nghiệp
Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
7. Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực giao thông:…… năm
Phần 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
Ông/ Bà vui lòng cho biết đánh giá của ông bà về mức độ quan trọng của các
nhân tố sau tới hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử
dụng ngân sách Nhà nước trong đó mức độ đánh giá tăng dần từ 1 đến 5 với 1 là ít
quan trọng nhất và 5 là quan trọng nhất:
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
167
Đánh giá về mức độ quan
trọng của các nhân tố
Tiêu chí
1
2
3
4
5
1. Về điều kiện tự nhiên
- Vị trí địa lý
- Điệu kiện địa hình
- Điều kiện khí hậu
2. Về kinh tế
- Chính sách kinh tế chung
- Chính sách cho đầu tư phát triển
- Cơ cấu kinh tế
- Quy hoạch phát triển kinh tế
- Kế hoạch phát triển kinh tế
- Điều hành kinh tế vĩ mô của nhà
nước
- Cơ chế phân bổ nguồn lực của
nhà nước
3. Về chính trị, văn hóa, xã hội
- Sự ổn định về chính trị, an toàn,
an ninh
- Sự ủng hộ của người dân với các
dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng giao thông
- Những nhân tố về văn hóa, lịch
sử, tập quán của người dân
4. Về cơ quan quản lý nhà nước
- Năng lực quản lý của cán bộ quản
lý nhà nước
- Trình độ chuyên môn của cán bộ
quản lý nhà nước liên quan đến đầu
tư phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
Thực tế đạt được
168
Đánh giá về mức độ quan
trọng của các nhân tố
Tiêu chí
1
2
3
4
5
- Lãi suất nguồn vốn vay của nhà
nước sử dụng cho đầu tư phát triển
kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
- Kế hoạch giải ngân của các dự án
5. Về đơn vị thực hiện
5.1. Chủ đầu tư
- Năng lực quản lý của chủ đầu tư
- Năng lực thẩm tra dự án của cán
bộ quản lý dự án
- Năng lực thẩm định dự án của cán
bộ quản lý dự án
- Năng lực đấu thầu của cán bộ
quản lý dự án
- Năng lực của tư vấn giám sát
- Trình độ khoa học kỹ thuật của
chủ đầu tư
- Kinh nghiệm thực hiện dự án của
chủ đầu tư
- Khả năng sử dụng tiết kiệm
nguồn lực của chủ đầu tư
5.2. Nhà thầu xây lắp
- Năng lực quản lý của nhà thầu
- Kinh nghiệm thi công của nhà thầu
- Năng lực tài chính của nhà thầu
- Năng lực công nghệ thực hiện dự
án của nhà thầu
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
Thực tế đạt được
169
Ông/ Bà vui lòng cho biết đánh giá của ông bà về kết quả đạt được hiện nay của
các dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng nguồn vốn
ngân sách Nhà nước, trong đó thứ tự ưu tiên từ 1 đến 5 từ rất không tốt đến rất tốt
Tiêu chí
Mức độ đánh giá
1
2
3
4
5
Về mặt kinh tế
Về mặt xã hội
Về mặt môi trường
Ý kiến khác về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ:
…….……………………………………………..........................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn!
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
170
PHỤ LỤC 2
KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA THANH ĐO NGHIÊN CỨU
(1) Nhóm nhân tố kinh tế
Bảng 1: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố kinh tế
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha Based on Standardized
N of Items
Items
.851
.854
7
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố kinh tế có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,851 với 7 thang đo chính đo
lường cho nhân tố kinh tế:
Bảng 2: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố kinh tế
Item-Total Statistics
Scale
Scale
Corrected
Mean if Variance
Item-Total
Item
if Item
Correlation
Deleted Deleted
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach’s
Alpha if
Item
Deleted
DKKT_CSKTCHUNG
20.71
12.139
.414
.521
.856
DKKT_CSDT
20.51
10.437
.748
.656
.810
DKKT_CCKT
20.84
10.723
.522
.794
.848
DKKT_QHPT
20.87
9.670
.789
.931
.801
DKKT_KHPT
20.74
10.835
.654
.907
.824
DKKT_KTVM
20.88
11.415
.569
.625
.836
DKKT_PBNL
20.63
11.676
.636
.518
.830
Nguồn: Tính toán của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Với nhóm nhân tố kinh tế, hệ số Cronbach’s Alpha = 0,851 và các hệ số tương
quan biến tổng đều lớn hơn 0,3, chính vì vậy các thang đo đạt yêu cầu về độ tin cậy và
sự phù hợp để thực hiện các phân tích tiếp theo.
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
171
(2) Về nhân tố quản lý Nhà nước
Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố Cơ quan quản lý
Nhà nước
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha Based on Standardized Items
N of Items
.721
.722
4
Nguồn: Tính toán của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố cơ quan quản lý Nhà nước có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,721 với 4
thang đo đại diện cho nhóm nhân tố:
Bảng 4: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố cơ quan quản lý Nhà nước
Item-Total Statistics
Scale
Scale
Corrected
Squared
Mean if Variance
Item-Total
Multiple
Item
if Item
Correlation Correlation
Deleted Deleted
Cronbach’s
Alpha if
Item
Deleted
DTNN_NLQLNN
10.53
3.043
.574
.631
.620
DTNN_TDCM
10.25
3.286
.683
.669
.558
DTNN_LSUAT
10.46
3.963
.412
.351
.713
DTNN_KHGIAINGAN
10.39
3.917
.397
.236
.722
Nguồn: Tính toán của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố cơ quan quản lý Nhà nướccó hệ số Cronbach’s Alpha = 0,721 và các
hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0,3 nên đạt yêu cầu để thực hiện các phân tích
tiếp theo.
(3) Về nhân tố chủ đầu tư
Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố chủ đầu tư
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha Based on Standardized
Items
N of Items
.808
.806
8
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
172
Nhân tố chủ đầu tư có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,808 với 8 thang đo chính:
Bảng 6: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố chủ đầu tư
Item-Total Statistics
CDT_NLQLCDT
CDT_NLTHAMTRA
CDT_NLTHAMDINH
CDT_NLDAUTHAU
CDT_NLGIAMSAT
CDT_KHKTCDT
CDT_KNCDT
CDT_TKIEMNLUCCDT
Scale
Mean if
Item
Deleted
23.29
23.56
23.31
23.27
23.37
23.35
23.25
23.13
Scale
Corrected
Squared
Variance if
Item-Total
Multiple
Item
Correlation Correlation
Deleted
13.437
.230
.657
11.496
.551
.773
11.327
.633
.859
10.360
.770
.807
11.407
.726
.859
13.393
.424
.637
12.145
.534
.450
13.568
.347
.547
Cronbach’s
Alpha if
Item
Deleted
.831
.783
.769
.743
.757
.800
.785
.809
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố chủ đầu tư có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,808 và các hệ số tương quan
biến tổng đều lớn hơn 0,3 nên đạt yêu cầu để thực hiện các phân tích tiếp theo.
(4) Về nhân tố nhà thầu
Bảng 7: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố nhà thầu
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha Based on Standardized Items
N of Items
.786
.823
4
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố nhà thầu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,786 với 4 thang đo chính:
Bảng 8: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố nhà thầu
Item-Total Statistics
Scale
Scale
Mean if Variance if
Item
Item
Deleted
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
N_THAU_NLQLNHATHAU
9.75
3.031
.416
.607
.812
N_THAU_KNNHATHAU
9.86
2.576
.836
.753
.644
N_THAU_NLTCNHATHAU
9.42
2.194
.485
.576
.841
N_THAU_NLCNNHATHAU
9.79
2.403
.810
.663
.632
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
173
Nhân tố nhà thầu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,786 và các hệ số tương quan
biến tổng đều lớn hơn 0,3 nên đạt yêu cầu để thực hiện các phân tích tiếp theo.
(5) Điều kiện tự nhiên
Bảng 9: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của điều kiện tự nhiên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
Cronbach's Alpha
.362
N of Items
.303
3
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố điều kiện tự nhiên có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,362 với 3 thang đo
chính:
Bảng 10: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố điều kiện tự nhiên
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
DKTN_VTDL
6.24
3.303
-.034
.006
.607
DKTN_DKDH
6.70
1.621
.376
.192
-,133a
DKTN_DKKH
7.07
1.709
.317
.195
.019
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
(6) Nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội
Bảng 11: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của văn hóa xã hội
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
Cronbach's Alpha
.387
.390
N of Items
3
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố văn hóa xã hội có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,387 với 3 thang đo chính:
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
174
Bảng 12: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội
Item-Total Statistics
Scale
Cronbach's
Scale
Squared
Alpha if
Mean Variance Corrected
if Item
Item-Total
Multiple
Item
if Item
Deleted
Deleted Deleted Correlation Correlation
VHXH_CTRI
7.26
1.360
.293
.089
.188
VHXH_UNGHODAN
7.45
0.797
.288
.091
.200
VHXH_VHOA
8.16
1.786
.149
.022
.422
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
(7) Nhân tố khác
Bảng 13: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố khác
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items
Cronbach's Alpha
.354
N of Items
.338
6
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố khác có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,354 với 6 thang đo chính:
Bảng 14: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố khác
Item-Total Statistics
Scale
Scale
Cronbach's
Mean if Variance if Corrected Squared
Alpha if
Item
Item
Item-Total Multiple
Item
Deleted
Deleted Correlation Correlation Deleted
KHAC_LPHAT
17.32
4.571
.106
.030
.362
KHAC_GIACA
14.94
5.347
.092
.122
.352
KHAC_NLTUVAN
15.04
4.610
.231
.154
.268
KHAC_NLDVTHAMTRA
15.62
4.389
0.295
0.209
0.223
KHAC_NLBQLDA
15.61
5.631
0.043
0.072
0.371
KHAC_TRUYENTHONG
17.17
3.89
0.211
0.085
0.276
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399
175
(8) Về kết quả
Bảng 15: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố kết quả
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha
Cronbach’s Alpha Based on Standardized Items
N of Items
.728
.780
3
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố kết quả có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,728 với 3 thang đo chính:
Bảng 16: Thống kê nhóm thang đo của nhân tố kết quả
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
KETQUA_RKTE
6.20
.854
.490
.247
.822
KETQUA_RXH
6.39
1.101
.669
.569
.511
KETQUA_RMT
6.41
1.391
.622
.528
.633
Nguồn: Tổng hợp của tác giả từ kết quả nghiên cứu
Nhân tố kết quả có hệ số Cronbach’s Alpha = 0,728 và các hệ số tương quan
biến tổng đều lớn hơn 0,3 nên đạt yêu cầu để thực hiện các phân tích tiếp theo.
Viết thuê luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Mail :
Phone: 0972.162.399