BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
---------o0o---------
LUẬN VĂN THẠC SĨ
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN TẠI VIỆT NAM: THỰC TRẠNG
VÀ GIẢI PHÁP
Chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại
NHỮ THỊ THÙY LINH
Hà Nội - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
---------o0o---------
LUẬN VĂN THẠC SĨ
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN TẠI VIỆT NAM: THỰC TRẠNG
VÀ GIẢI PHÁP
Ngành: Kinh doanh
Chuyên ngành: Kinh doanh Thương mại
Mã số: 60340121
Họ và tên: Nhữ Thị Thùy Linh
Người hướng dẫn Khoa học: PGS. TS Phạm Duy Liên
Hà Nội - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài: “Đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc
vào lĩnh vực Bất động sản ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp” là công trình
nghiên cứu của cá nhân tôi và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình khoa
học nào khác cho tới thời điểm này. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc
rõ ràng và được phép công bố.
Hà Nội ngày 28 tháng 03 năm 2018
Tác giả luận văn
ii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ vii
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ viii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
Chương 1: TỔNG QUAN VỂ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ SỰ CẦN THIẾT TRONG
VIỆC THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO LĨNH VỰC
BẤT ĐỘNG SẢN Ở VIỆT NAM ............................................................................. 6
1.1. Bất động sản và thị trường bất động sản ......................................................... 6
1.1.1. Khái niệm, đặc diểm và phân loại bất động sản ................................... 6
1.1.1.1. Khái niệm về bất động sản.......................................................... 6
1.1.1.2. Đặc điểm của bất động sản ........................................................ 7
1.1.1.3. Phân loại bất động sản ............................................................. 10
1.1.2. Khái niệm, đặc diểm và phân loại thị trường bất động sản ............... 11
1.1.2.1. Khái niệm thị trường bất động sản ........................................... 11
1.1.2.2. Đặc điểm của thị trường bất động sản ..................................... 12
1 .1.2.3. Phân loại thị trường bất động sản ........................................... 15
1.1.3. Vai trò của bất động sản đối với phát triển kinh tế............................. 17
1.2. Sự cần thiết của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực bất
động sản.................................................................................................................... 20
1.2.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài và tính tất yếu của việc thu hút đầu tư
trực tiếp nước ngoài ....................................................................................... 20
1.2.1.1. Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài..................................... 20
1.2.1.2. Tính tất yếu của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào
lĩnh vực bất động sản ............................................................................. 22
1.2.2. Tác động của việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực
bất động sản ở mỗi quốc gia .......................................................................... 23
iii
Chương 2: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM .......................................................... 26
2.1. Quan hệ kinh tế Việt Nam – Hàn Quốc trong giai đoạn hiện nay ............... 26
2.1.1. Thương mại .......................................................................................... 26
2.1.2. Đầu tư – kinh doanh ............................................................................ 27
2.1.3. Hợp tác phát triển ................................................................................. 28
2.2. Các văn bản luật điều chỉnh đầu tư trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam .................................................................................................. 30
2.2.1. Luật Đầu tư 2014.................................................................................. 31
2.2.2. Luật Kinh doanh Bất động sản 2014 và nghị định 76/2015/NĐ-CP
hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh Bất động sản 2014 .......................... 32
2.2.3. Luật Đất đai 2013 và nghị định 43/2014/NĐ-CP và 01/2015/NĐ-CP
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 ......................................................... 34
2.2.4. Luật Nhà ở 2014 ................................................................................... 37
2.3. Thực trạng đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt
Nam........................................................................................................................... 38
2.3.1. Thực trạng đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào Việt Nam ................. 38
2.3.2. Thực trạng đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản
Việt Nam (giai đoạn 1988-2017) .................................................................... 42
2.3.2.1. Quy mô vốn đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam ................................................................................. 42
2.3.2.2. Cơ cấu đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc trong lĩnh vực bất động
sản tại Việt Nam..................................................................................... 52
2.3.2.3. Phân tích quá trình thực hiện dự án đầu tư trực tiếp của Hàn
Quốc vào lĩnh vực bất động sản tại Việt Nam qua dự án tiêu biểu ....... 57
2.4. Đánh giá tình hình thu hút đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc vào lĩnh vực bất
động sản Việt Nam .................................................................................................. 60
iv
2.4.1. Những kết quả đạt được trong việc thu hút đầu tư trực tiếp của Hàn
Quốc vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam .................................................... 60
2.4.2. Những khó khăn mà các nhà đầu tư Hàn Quốc gặp phải khi đầu tư
vào lĩnh vực bất động sản Việt Nam .............................................................. 62
2.4.2.1. Nhóm khó khăn về chính sách pháp luật .................................. 62
2.4.2.2. Nhóm khó khăn nội tại của lĩnh vực bất động sản ................... 65
2.4.2.3. Nhóm khó khăn từ các thị trường tương tác ............................. 67
2.4.2.4. Nhóm khó khăn khác................................................................. 70
Chương 3: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA HÀN QUỐC VÀO LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
Ở VIỆT NAM .......................................................................................................... 72
3.1. Xu hướng phát triển của lĩnh vực bất động sản Việt Nam .......................... 72
3.2. Các giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp của Hàn Quốc
vào lĩnh vực Bất động sản Việt Nam ..................................................................... 75
3.2.1. Nhóm giải pháp về chính sách pháp luật ............................................ 75
3.2.1.1. Cải cách thủ tục hành chính ..................................................... 75
3.2.1.2. Giải quyết vướng mắc trong việc phân cấp, thể chế ở các địa
phương ................................................................................................... 78
3.2.1.3. Giải pháp đẩy nhanh chính sách đền bù giải phóng mặt bằng 79
3.2.2. Nhóm giải pháp nhằm giải quyết những khó khăn nội tại của lĩnh
vực bất động sản Việt Nam ............................................................................ 80
3.2.2.1. Biện pháp giảm giá nhà đất, văn phòng cho thuê .................... 80
3.2.2.2. Công khai hoá minh bạch thông tin thị trường bất động sản
Việt Nam ................................................................................................ 80
3.2.3. Nhóm giải pháp nhằm phát triển các thị trường tương tác ............... 81
3.2.3.1. Kiềm chế và ổn định lạm phát, giảm thâm hụt ngân sách ........ 81
v
3.2.3.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho thị trường bất động
sản Việt Nam .......................................................................................... 82
3.2.4. Nhóm giải pháp khác ........................................................................... 83
3.2.4.1. Giải pháp phát triển cơ sở hạ tầng ........................................... 83
3.2.4.2. Giải quyết vấn đề bất đồng ngôn ngữ....................................... 84
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. i
PHỤ LỤC .................................................................................................................. vi
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
1. Danh mục bảng
Bảng 2.1: Cơ cấu FDI của Hàn Quốc theo ngành (chỉ tính các dự án còn hiệu lực
tính đến ngày 20/12/2017) ........................................................................................ 40
Bảng 2.2: 10 đối tác FDI nước ngoài lớn nhất vào lĩnh vực BĐS Việt Nam (lũy tiến
từ 01/01/1988 – 20/12/2017) ..................................................................................... 43
Bảng 2.3: FDI Hàn Quốc vào lĩnh vực BĐS Việt Nam theo năm ............................ 45
Bảng 3.1: Tổng thu chi ngân sách nhà nước trong 3 năm 2015-2017 ...................... 68
2. Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 2.1: Phân bổ vốn FDI của Hàn Quốc vào Việt Nam (Tính các dự án còn
hiệu lực từ ngày 1/1/1988 đến 20/12/2017) .............................................................. 52
Biểu đồ 2.2: Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2008-2017 ............................. 67
Biểu đồ 3.1: Tăng trưởng GDP và GDP bình quân đầu người Việt Nam (giai đoạn
2008-2017) ................................................................................................................ 72
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. Danh mục các từ viết tắt Tiếng Việt
STT
Chữ viết tắt
1
BĐS
Nghĩa
Bất động sản
2. Danh mục các từ viết tắt Tiếng Anh
STT
Chữ viết tắt
1
APEC
2
CPI
3
EDCF
4
Nghĩa Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Asia Pacific Economic
Khối hợp tác kinh tế Châu
Cooperation
Á- Thái Bình Dương
Consumer Price Index
Chỉ số giá tiêu dùng
Economic Development
Quỹ Hợp tác phát triển kinh
Cooperation Fund
tế Hàn Quốc
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
5
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
6
KOICA
Korea International
Cơ quan hợp tác quốc tế
Cooperation Agency
Hàn Quốc
7
ODA
8
VKFTA
Official Development
Assistance
Hỗ trợ phát triển chính thức
Vietnam Korea Free Trade
Hiệp định thương mại tự do
Agreement
Việt Nam – Hàn Quốc
viii
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Về mặt lý thuyết, luận văn đã hệ thống được các lý thuyết cơ bản về bất động
sản và thị trường bất động sản, cũng như làm rõ được tầm quan trọng của đầu tư
trực tiếp nước ngoài vào lĩnh vực bất động sản tại Việt Nam.
Về mặt phân tích thực trạng của đầu tư trực tiếp nước ngoài nói chung và của
Hàn Quốc nói riêng vào lĩnh vực bất động sản của Việt nam, với giới hạn về thời
gian và kinh nghiệm của bản thân cũng như một số bất cập về việc tìm kiếm thông
tin dữ liệu, tác giả cũng đã vẽ được lên bức tranh toàn cảnh về quy mô và cơ cấu
vốn đầu tư Hàn Quốc vào lĩnh vực bất động sản ở Việt Nam trong giai đoạn từ năm
1998 đến thời điểm hiện tại. Theo đó thấy được hành vi và xu hướng của các nhà
đầu tư Hàn Quốc, cũng như những mong muốn của nhà đầu tư Hàn Quốc khi đầu tư
vào lĩnh vực bất động sản ở Việt Nam. Trong phần này, tác giả sử dụng các thông
tin thứ cấp chủ yếu từ nguồn của Cục Đầu tư Nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Tổng cục Thống kê Việt Nam cùng một số bài báo phân tích của các trang báo có
uy tín.
Từ kết quả phân tích thực trạng của vốn đầu tư Hàn Quốc vào lĩnh vực bất
đông sản, tác giả kết hợp với các vấn đề nổi cộm trong việc thu hút vốn đầu tư nước
ngoài nói chung và vào lĩnh vực bất động sản nói riêng để thấy được những vướng
mắc, khó khăn mà các nhà đầu tư đang gặp phải.
Cuối cùng, luận văn cũng đề xuất một số phương án để khắc phục những
vướng mắc, khó khăn mà các nhà đầu tư đang gặp phải, với hy vọng sau khi áp
dụng các phương án đó, có thể giúp thu hút ngày càng nhiều vốn đầu tư của Hàn
Quốc vào lĩnh vực bất động sản đầy tiềm năng của Việt Nam, góp phần xây dựng
một thị trường bất động sản phát triền bền vững, đóng góp cho sự phát triển chung
của nền kinh tế nước nhà.
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Bất động sản (BĐS) là tài sản lớn của mỗi quốc gia, tỷ trọng BĐS trong tổng
số của cải xã hội ở các nước có khác nhau nhưng thường chiếm trên dưới 40%
lượng của cải vật chất của mỗi nước. Các hoạt động liên quan đến BĐS chiếm tới
30% tổng hoạt động của nền kinh tế. BĐS còn là tài sản lớn của từng cá nhân và hộ
gia đình. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường thì BĐS ngoài chức năng là nơi ở,
nơi tổ chức hoạt động kinh tế gia đình, nó còn là nguồn vốn để phát triển thông qua
hoạt động thế chấp, chuyển nhượng, đầu tư tạo ra giá trị thặng dư.
Tuy nhiên, để đầu tư vào BĐS cũng cần một lượng vốn rất lớn, đối với hầu hết
các quốc gia trên thế giới, với nguồn lực nội địa có hạn thì không thể đáp ứng được
nhu cầu vốn đầu tư cho thị trường này. Do vậy, việc kêu gọi thu hút các nguồn lực
nước ngoài đầu tư vào lĩnh vực này là một giải pháp mà các quố /news/speech/2018/03/15/substantially-improvingbusiness-environment-to-strengthen-economic-growth-in-vietnam, truy cập ngày
20/3/2018.
8. World Economic Forum: The Global Competitiveness Index 2017-2018 edition,
2017,
tại
địa
chỉ:
/>
2018/WEF_GCI_2017_2018_Profile_VNM.pdf, truy cập ngày 22/3/2018.
vi
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tình hình FDI nước ngoài tại Việt Nam theo đối tác
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2017)
Tổng vốn đầu
Đối tác
STT
Số dự án
tư đăng ký
(Triệu USD)
1
Hàn Quốc
6.532
57.659,54
2
Nhật Bản
3.599
49.463,37
3
Singapore
1.967
42.230,00
4
Đài Loan
2.535
30.911,72
5
BritishVirginIslands
748
22.576,85
6
Hồng Kông
1.275
17.756,82
7
Malaysia
568
12.187,37
8
Trung Quốc
1.812
12.084,31
9
Hoa Kỳ
857
9.875,62
10
Thái Lan
486
8.640,42
11
Hà Lan
305
8.173,96
12
Samoa
236
7.188,61
13
Cayman Islands
104
6.957,01
14
Canada
161
5.104,67
15
Vương quốc Anh
317
3.461,41
16
Pháp
512
2.783,70
vii
17
Thụy Sỹ
133
2.515,63
18
Luxembourg
46
2.338,11
19
Australia
407
1.808,44
20
CHLB Đức
293
1.759,26
21
Brunei Darussalam
200
1.193,30
22
Liên bang Nga
117
982,89
23
Cộng Hòa Síp
17
975,42
24
British West Indies
15
971,50
25
Seychelles
117
903,83
26
Đan Mạch
130
883,42
27
Ấn Độ
169
756,37
28
Thổ Nhĩ Kỳ
18
708,22
29
Bỉ
62
594,56
30
Indonesia
69
477,02
31
Italia
86
388,62
32
Mauritius
49
338,99
33
Oman
5
337,03
34
Philippines
73
319,21
35
Bermuda
9
318,38
36
Slovakia
10
197,28
37
Ba Lan
14
182,88
viii
38
Belize
22
175,38
39
Cook Islands
2
172,00
40
Marshall Islands
7
171,10
41
Áo
30
139,00
42
Bahrain
1
123,45
43
Bahamas
3
108,65
44
Thụy Điển
56
103,23
45
New Zealand
29
102,40
46
Nauy
37
95,29
47
Lào
9
92,46
48
Tây Ban Nha
63
90,79
49
Cộng hòa Séc
36
90,07
50
Ma Cao
13
83,53
51
Channel Islands
12
79,48
52
Sri Lanka
15
77,84
53
Angola
4
74,48
54
Anguilla
8
70,66
55
Israel
27
69,41
56
Barbados
3
68,39
57
Campuchia
19
64,92
58
Hungary
17
63,56
ix
59
Ecuador
4
56,70
60
Saint Vincent and the Grenadines
4
47,60
61
Swaziland
1
45,00
62
Saint Kitts and Nevis
2
39,69
63
Liechtenstein
2
35,60
64
Isle of Man
2
35,07
65
Panama
10
31,00
66
Bulgaria
8
30,79
67
Ukraina
23
29,52
68
Pakistan
31
28,73
69
Irắc
5
27,23
70
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
15
26,57
71
Phần Lan
18
22,60
72
Ireland
17
20,60
73
Costa Rica
4
16,66
74
Belarus
1
16,20
75
Armenia
2
12,98
76
El Salvador
1
10,00
77
Dominica
2
8,36
78
Island of Nevis
2
7,50
79
Cu Ba
2
6,70
x
80
Jordan
3
4,55
81
Andorra
1
3,80
82
Slovenia
4
3,27
83
Guatemala
4
3,22
84
Nigeria
28
3,15
85
Turks & Caicos Islands
2
3,10
86
Brazil
3
2,80
87
Ả Rập Xê Út
4
2,28
88
Ai Cập
3
2,05
89
Serbia
2
1,58
90
Kuwait
2
1,40
91
Nam Phi
7
1,22
92
Syrian Arab Republic
4
1,20
93
Rumani
2
1,20
94
CHDCND Triều Tiên
5
1,20
95
Guinea Bissau
1
1,19
96
Mông Cổ
3
1,10
97
Ma rốc
2
1,05
98
Ghana
2
1,02
99
Bangladesh
4
0,62
100
Libăng
4
0,51
xi
101
United States Virgin Islands
1
0,50
102
Guam
1
0,50
103
Kazakhstan
1
0,44
104
Grenada
1
0,40
105
Sudan
3
0,31
106
Afghanistan
1
0,30
107
Argentina
4
0,28
108
Estonia
2
0,25
109
Maldives
1
0,23
110
Monaco
1
0,21
111
Bồ Đào Nha
3
0,13
112
Uruguay
1
0,10
113
Antigua and Barbuda
1
0,10
114
Palestine
1
0,09
115
Nepal
2
0,08
116
Turkmenistan
1
0,07
117
Iran (Islamic Republic of)
3
0,05
118
Yemen
1
0,05
119
Mexico
1
0,05
120
Uganda
1
0,04
121
Chile
1
0,02
xii
122
Latvia
1
0,01
123
Ethiopia
1
0,01
124
Venezuela
1
0,01
125
Cameroon
1
0,01
Tổng
24.748
(Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
318.722,62
xiii
Phụ lục 2: 20 dự án FDI vào BĐS lớn nhất (1/1/1988 – 28/2/2018)
STT
Năm
Tên dự án
Tên nhà đầu
Đặc điểm của
Nước đầu
tư
dự án
tư
Tổng
vốn đầu tư
Vốn điều lệ
(USD)
Nơi tiếp
nhận đầu tư
Ghi chú
Kinh doanh bất động
1
2008
Dự án
Công ty
sản, dịch vụ, du lịch,
Sunrise Phú
TNHH New
resort, khách sạn, văn
Yên
City Việt Nam
phòng, nhà ở biệt thự,
Brunei
4.345.870.000
800.000.000
Canada
4.230.000.000
795.000.000
Phú Yên
cho thuê.
2
2008
Dự án Hồ
Tràm Strip
Khu du lịch
3
2009
sinh thái bãi
biển rồng
Công ty
TNHH Dự án
Hồ Tràm
Công ty
TNHH tập
đoàn Bãi Biển
Rồng
Xây dựng, khu kinh
doanh nghỉ dưỡng,
giải trí, vui chơi có
Bà Rịa Vũng Tàu
thưởng
Xây dựng khách sạn,
Thu hồi giấy
sòng bài, trung tâm
thương mại - hội nghị
quốc tế, các khu vui
chơi giải trí
Hoa Kỳ
4.150.000.000
-
Quảng Nam
phép tháng
11 năm 2010
xiv
VinaCapital,
Chow-Tai4
2010
Dự án khu
Fook (Hong
nghỉ dưỡng
Kong), tập
Nam Hội An
đoàn The
Suncity Group
(Macau)
5
2008
1996
2009
giải trí có thưởng, khu
Hong Kong,
vui chơi, khu chung
Macau
một thành viên
đại học quốc tế (Khu
Quốc tế Việt
đô thị đại học
giáo dục, khu dân cư,
Nam
quốc tế Berjaya
khu thương mại, giải
Berjaya
Vietnam
trí, thể thao)
TNHH phát
mới Nam
triển Khu phố
Thăng Long
mới Nam
Thành phố
Công ty
mới Nhơn
TNHH thành
Trạch
phố mới Nhơn
Berjaya
Trạch Berjaya
N/A
Malay-sia
3.500.000.000
750.000.000
Singapore
2.110.674.000
427.676.439
Quảng Nam
du thuyền...
Đại học
Khu phố
4.000.000.000
cư, khu biệt thự, bến
Công ty TNHH Phát triển khu đô thị
Thăng Long
7
nghỉ dưỡng phức hợp,
Khu Đô thị
Công ty
6
Xây dựng khu du lịch
TP Hồ Chí
Minh
Xây dựng chung cư,
biệt thự, các tổ hợp
văn phòng, trung tâm
thương mại, trung tâm
Hà Nội
mua sắm và giải trí,
bệnh viện, trường học
Xây dung một đô thị
hiện đại tọa lạc giữa
một không gian xanh
Thu hồi giấy
Malaysia
2.000.000.000
400.000.000
Đồng Nai
phép năm
2013
xv
Công ty
8
2008
Khu du lịch
TNHH một
Starbay Việt
thành viên
Nam
Starbay Việt
Nam
9
2008
2014
hợp nghỉ dưỡng phức
hợp, sân golf, căn hộ
cho thuê
Khu công
Công ty
Khách sạn 5 sao, vui
viên văn hóa
TNHH Good
chơi, giải trí, hội nghị
thế giới kì
Choice USA -
ẩm thực, triển lãm
diệu
Việt Nam
quốc tế.
Cty TNHH
Xây dựng tổ hợp cao
Dewan
ốc 65 tầng và hệ thống
International
khách sạn cao 45 tầng,
Việt Nam
công viên bãi biển
Dự án phát
10
Xây dựng, vận hành tổ
triển bãi biển
Phoenix
British
Virgin
1.648.000.000
330.000.000
Kiên Giang
Islands
Hoa Kỳ
1.299.000.000
466.000.000
Bà Rịa Vũng Tàu
Thu hồi giấy
phép tháng
02 năm 2012
Thu hồi giấy
Ấn Độ
1.250.000.000
N/A
Khánh Hòa
phép tháng
09 năm 2015
Đầu tư, xây dựng cơ
Công viên
11
2008
Phần mềm
Thủ Thiêm
Công ty
TNHH TA
Associates
Vietnam
sở hạ tầng, cao ốc văn
phòng thương mại,
nhà cho thuê, sản
xuất-kinh doanh gia
công phần mềm đào
tạo nguồn nhân lực
Singapore
1.207.830.600
180.000.000
TP Hồ Chí
Minh
Thu hồi giấy
phép tháng
11 năm 2011
xvi
Phát triển và vận hành
một khu phức hợp bao
Dự án Thành
12
2015
phố Đế
Vương
Công ty
gồm trung tâm thương
TNHH Liên
mại cao cấp, khách
doanh Thành
sạn 5 sao, văn phòng
phố Đế Vương làm việc và căn hộ
British
Virgin
TP Hồ Chí
1.200.000.000
Minh
Islands
dịch vụ, bãi đậu xe
ngầm…
liên doanh
giữa Tập đoàn
Dự án Thành
13
2012
phố vườn
Tokyu Bình
Dương
Tokyu Nhật
Bản và Tổng
Xây dựng một khu đô
công ty Đầu tư thị theo phong cách
và Phát triển
Nhật Bản
1.200.000.000
N/A
Bình Dương
Nhật Bản
công nghiệp
(Becamex
IDC)
Công ty Đầu
14
1996
Khu đô thị
An Phú
tư phát triển,
Xây dựng và
Du lịch An
Phú Thịnh
Phát triển xây dựng
khu nhà ở và công
trình công cộng, trung
tâm dịch vụ công cộng
British
Virgin
Islands
997.562.000
TP Hồ Chí
Minh
xvii
Trung tâm
15
2008
tài chính
Việt Nam
Khai thác, phát triển
Tập đoàn
và kinh doanh bất
Berjaya
động sản: khách sạn,
Có khả năng
Malaysia
930.000.000
186.000.000
TP Hồ Chí
được thực
Minh
hiện năm
cao ốc cho thuê.
2018
Nhà đầu tư
Dự án xây
16
2010
đã dừng hoạt
dựng trung
Công ty
động năm
tâm hội nghị
TNHH
Xây dựng trung tâm
của
Skybridge
hội nghị quốc tế
Skybridge
Dragon Sea
Mỹ
902.578.426
171.489.954
Bà Rịa -
2015 và
Vũng Tàu
chưa hoàn
tất thủ tục
chấm dứt
Dragon Sea
GCNĐT
Thủ Thiêm
17
2017
Eco Smart
City
Tập đoàn
Xây dựng các công
Lotte +
trình thương mại dịch
Hàn Quốc,
Mitsubishi +
vụ tổng hợp và dân cư
Nhật Bản
Toshiba
đa chức năng
2007
dựng công
viên Yên Sở
N/A
864.000.000
864.000.000
TP Hồ Chí
Minh
Xây dựng khu dân cư
Dự án xây
18
886.000.000
Gamuda Land
thương mại, công viên
độ thị và khu thương
mại hàng đầu
Malaysia
Hà Nội
xviii
Thành phố
19
2008
Đồng Nai Waterfront
20
2008
Công ty
Xây dựng khu cao ốc
TNHH thành
văn phòng, khu
phố Water
thương mại, dịch vụ,
Front
khu nhà ở
Chung cư
Công ty
cao cấp
TNHH Hi
Xây dựng khu chung
Cleve Văn
Brand Việt
cư cao cấp
Phú
Nam
(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp)
Singapore
750.000.000
750.000.000
Đồng Nai
Hàn Quốc
660.000.000
99.000.000
Hà Nội
xix
Phụ lục 3: Tình hình FDI nước ngoài tại Việt Nam theo ngành
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2018)
Tổng vốn đầu tư
STT
Chuyên ngành
Số dự án
đăng ký
(Triệu USD)
1
Công nghiệp chế biến, chế tạo
2
Hoạt động kinh doanh bất động sản
3
Sản xuất, phân phối điện, khí, nước,
điều hòa
4
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
5
Xây dựng
6
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy
12.594
188.522,501
655
53.561,336
117
21.064,681
652
12.008,287
1.511
10.844,027
2.884
6.256,882
7
Khai khoáng
105
4.875,953
8
Vận tải kho bãi
673
4.666,155
9
Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản
514
3.531,520
10
Thông tin và truyền thông
1.683
3.361,539
2.535
3.139,466
133
2.779,050
68
2.338,469
134
1.867,048
82
1.487,764
11
Hoạt động chuyên môn, khoa học công
nghệ
12
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
13
Cấp nước và xử lý chất thải
14
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
15
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo
hiểm