Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Ngân hàng câu hỏi Hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.53 KB, 34 trang )

Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bộ môn: Toán/HH - Lớp 7

THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bài 1: Hai góc đối đỉnh/ Chương I

Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 1:Thông hiểu
Mục tiêu: Tính được số đo góc đối đỉnh
Nội dung : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Trên hình vẽ,người ta cho Â4 = B¶ 2 = 450.
µ là:
Số đo của B
1
0
A. 45
B. 900
C. 1350
D. 1800
Đáp án: C. 1350
Câu 2:Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết góc đối đỉnh

·
Góc xOy
đối đỉnh với góc x· ' Oy ' khi :
A. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
B. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và ·yOy ' = 1800
C. Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
D. Cả A, B, C đều đúng


Đáp án:D
Câu 3:Chọn câu trả lời sai :

·
Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và aOb
= 600 .Ta có :
·
·
A. a· ' Ob ' = 600
B. aOb
C. a· ' Ob ' = 1200
D. a· ' Ob = 2.aOb
' = 1200

Đáp án:C
Câu 4 Chọn câu phát biểu đúng
A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh
B. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh
C. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án:A
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu5: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Vẽ và tính được số đo góc đối đỉnh.
Nội dung: Vẽ góc xBy có số đo bằng 600. Vẽ góc đối đỉnh với góc xBy. Hỏi góc
này có số đo bằng bao nhiêu độ?
Đáp án: Hình vẽ
y
600

x’

B

x


y’
¼ = x¼' By ' = 600 ( vì là 2 góc đối đỉnh )
Ta có: xBy
Câu 6:Vận dụng cao
Mục tiêu: Tính được số đo 2 góc kề bù
Nội dung: Cho hai góc xOy và yOz kề bù và hai góc này bằng nhau. Vậy số đo
mỗi góc là bao nhiêu?
·
·
·
+ ·yOz = 1800 mà xOy
= ·yOz nên xOy
= ·yOz = 1800 : 2 = 900
Đáp án: xOy

Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7

THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc / Chương I

Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 7:Nhận biết

Mục tiêu: Biết được hai đường thẳng vuông góc
Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi:
·
·
·
A. xOy
B. xOy
C. xOy
= 900
> 800
< 1800 D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án:A
Câu 8:Thông hiểu
Mục tiêu: Xác định được tính chất của hai đường thẳng vuông góc
Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Cho biết hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Tìm câu sai trong
các câu sau:
A. Hai đường thẳng xx’ và yy’ tạo thành một góc vuông.
B. Hai đường thẳng xx’ và yy’ tạo thành bốn góc vuông.
C. Hai đường thẳng xx’ và yy’ có thể không cắt nhau.
D. Mỗi đường thẳng là đường phân giác của một góc bẹt.
Đáp án: C. Hai đường thẳng xx’ và yy’ có thể không cắt nhau.
Câu 9: Nhận biết
Mục tiêu: Xác định được tính chất của hai đường thẳng vuông góc.
Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau tại O. Ta có:
A. Bốn cặp góc liên tiếp bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
B. Ba cặp góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
C. Hai cặp góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh.

D. Một cặp góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
Đáp án: A. Bốn cặp góc liên tiếp bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
Câu 10: Nhận biết.
Mục tiêu: Nhận biết được đường trung trực của đoạn thẳng.
Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:


A. xy vuông góc với AB.
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
C. xy đi qua trung điểm của AB.
D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
Đáp án: D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 11: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời các đường thẳng vuông góc.
Nội dung: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ góc xOy có số đo bằng 450.
Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuông góc với tia Ox
tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuông góc với tia Oy tại C.
Đáp án: Hình vẽ

Câu 12: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng.
Nội dung: Cho đoạn thẳng CD dài 4 cm.
Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD . Nói rõ cách vẽ.
Đáp án:

- Vẽ AB=28mm
- Vẽ trung điểm I của AB
- Vẽ d qua I và vuông góc với AB

- Ta có d là đường trung trực của AB

Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH-Lớp 7
Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng / Chương I
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 13: Cấp độ thông hiểu:
Mục tiêu: Biết một cặp góc slt tìm số đo của các góc còn lại.


Trên hình vẽ, người ta cho Â4 = Bˆ 2 = 450. Số đo của B1 là:
A. 450
B. 900
C. 1350
D. 1800
Đáp án: C
Câu 14: Cấp độ vận dụng thấp:
Mục tiêu: tìm số đo của các góc .
Cho biết a//b. Số đo x của góc O trong hình vẽ là:
x

A. 750

B. 770

C. 790

D. 810


Đáp án: B
Câu 15: Cấp độ thông hiểu: Cho hình vẽ sau biết a//b
Số đo góc C bằng:
A.1200
B.1800

C.900

D.600

Đáp án: D
Câu 16:Vận dụng thấp
Mục tiêu: Tính được số đo 2 góc kề bù


Cho hai góc xOy và yOz kề bù nhau, biết xOy = 450.Vậy yOz = ?
A. 450
B. 900
C. 1350
D. 1800
Đáp án: C. 1350
Câu 17:Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết góc so le trong, góc đồng vị.
Cho hình vẽ:

Các góc nào bằng với góc A1?


A. B1 ;

B. A 3 ;



C. B3 ;

D. Cả 3 câu trên

Đáp án: D. Cả 3 câu trên
Phần II: Tự luận
Câu 18: Nhận biết
Mục tiêu: Biết ghi tên các cặp góc so le trong, đồng vị.
Nội dung: Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và btheo thứ tự tại A và B. Đánh
số các góc đỉnh A, đỉnh B rồi viết tên hai cặp góc so le trong, bốn cặp góc đồng vị.
Đáp án:


c
b
3

A

1

2

3B
2


4

4

a

1

Hình vẽ
µ ;
Hai cặp góc so le trong: ¶A2 và B¶ 4 ; µA1 và B
3
µ ; µ
µ ;
A3 và B
Bốn cặp góc đồng vị: ¶A2 và B¶ 2 ; ¶A4 và B¶ 4 ; µA1 và B
1
3
Câu 19: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Tính được số đo góc dựa vào góc đã biết.
Nội dung: Cho hình vẽ
C

3

A
4

3
4


2
1

2
1

E

400

B

Biết ¶A4 = B¶ 2 = 400 .Tính µA1 ? Và µA1 + B¶ 2 ?
Đáp án: µA1 + ¶A4 = 1800 ( vì là 2 góc kề bù )
µ
A1 + 400 = 1800 suy ra µ
A1 = 1800 - 400 = 1400
µ
¶ = 1400 + 400 = 1800
A1 + B
2
Câu 20:Thông hiểu
Mục tiêu: Hiểu và tính được số đo góc đồng vị
Nội dung : Cho hình vẽ với a // b và Â 1 = 1200
c

a

A

120 0

1

Hãy điền vào chỗ ( …)
µ = ……. ( vì là 2 góc đồng vị)
·
xOy
+ ·yOz = 1800 B
1

B
1

Đáp án: 120

b

0

Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7

THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bài 4: Hai đường thẳng song song / Chương I

Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)


Câu 21:(T7B4C1) Nhận biết

Mục tiêu: Nhận biết hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A.trùng nhau
B. có 2 điểm chung
C.có 1 điểm chung
D. không có điểm chung
Đáp án: D. không có điểm chung
Câu 22:(T7B4C2) Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết hai đường thẳng song song.
Nội dung: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung.
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau.
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau.
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song.
Đáp án:
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song.
Câu 23: Nhận biết.
Mục tiêu: Biết được tính chất của hai đường thẳng song song.
Nội dung : Chọn câu sai trong các câu sau;
A. Nếu a, b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau
thì a // b.
B. Nếu a, b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì
a // b.
C. Nếu a, b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng
nhau thì a // b.
D. Nếu a, b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù
nhau thì a // b
Đáp án: C. Nếu a, b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía
bằng nhau thì a // b.
Câu 24: Thông hiểu

Mục tiêu: Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song song
Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A và B. Ta có:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D. Hai góc ¶A4 và B¶ 2 bằng nhau

Hai góc
Hai góc
Hai góc
Hai góc

µ
¶ bằng nhau.
A1 và B
2
µ
¶ bằng nhau.
A3 và B
2
¶A và B
µ bằng nhau.
4

1

¶A và B
¶ bằng nhau

4
2


Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu25 : Vận dụng thấp
Mục tiêu: Vẽ được hình theo yêu cầu bài toán.
Nội dung : Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và
đường thẳng AD song song với đường thẳng BC.
Đáp án: Hình vẽ

Câu 26: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Nội dung: Vẽ cặp góc so le trong xAB, yBA có số đo đều bằng 1200. Hỏi hai đường
thẳng Ax, By có song song với nhau không? Vì sao?
Đáp án:

Hình vẽ

¼ =¼
yBA = 1200 ( slt )
Ta có: hai đường thẳng Ax, By song song với nhau vì xAB

Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH-Lớp 7
Bài 5: Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song/Chương I
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 27: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết được tiên đề Ơ-clit

Nội dung: Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a.
C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a.
D. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là
duy nhất.


Đáp án: D. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với
a là duy nhất.
Câu 28: Thông hiểu
Mục tiêu: Tính được số đo góc từ tính chất đường thẳng song song
Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Cho hình vẽ sau:

Số đo góc C bằng:
A.1200
B.1800

C.900

D.600

Đáp án: D.600
Câu 29: Nhận biết
Mục tiêu: Hiểu, tính được số đo góc từ đường thẳng song song
Nội dung:
Cho hình vẽ sau:

Biết đường thẳng c cắt a// b, và A1 = 470.

Hãy điền vào chổ trống (…)để được khẳng định đúng.

B1 = ….. = ….. (Vì là cặp góc đồng vị )


Đáp án: Trả lời: A1 = 470
Câu 30:Vận dụng cao
Mục tiêu: Biết tính số đo góc từ tính chất đường thẳng song song
Nội dung : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Trong hình vẽ bên với a//b.
Số đo x của góc O là:
A. 560
B. 580

C. 600

D. 620

Đáp án: C. 600
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 31: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Tính được số đo các góc từ đường thẳng song song
Nội dung: Cho hình vẽ dưới đây:


Biết a//b, a//c, d ⊥ b và góc G bằng 850.Tính góc C,D,E ?


Đáp án: C = 900




D = 85



0

E = 95

0

Câu 32: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Tìm góc bằng nhau từ tính chất đường thẳng song song
Nội dung: Cho hình vẽ:
B
A
C
D

E

Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE.
µ ( so le trong )
Đáp án: Ta có: µA = D
µ =E
µ ( so le trong )
B
·
·

( đối đỉnh )
BCA
= DCE
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH-Lớp 7
Bài 6: Từ vuông góc đến song song / Chương I

Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu33: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song
Nội dung : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Nếu c ⊥ a và c ⊥ b thì:
A. a ⊥ b
B. b // c
C. a // b
D. a // c
Đáp án: C. a // b
Câu 34: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết tính vuông góc với tính song song
Nội dung : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
Nếu a // b và a // c thì ………
Đáp án: b // c
Câu 35: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết tính vuông góc và tính song song
Nội dung : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:


Nếu a // b và c ⊥ a thì ………
Đáp án: c ⊥ b

Câu 36:Thông hiểu
Mục tiêu: Xác định được phát biểu đúng.
Nội dung: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b và c ⊥ a thì b ⊥ c
B. Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì c ⊥ b
C. Nếu a // c và c // b thì a ⊥ c
D. Nếu a // b và b ⊥ c thì a // c
Đáp án: A. Nếu a // b và c ⊥ a thì b ⊥ c
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 37: Vận dụng thấp
Mục tiêu: Nhận biết được hai đường thẳng song song và tính được số đo góc.
Nội dung: Xem hình vẽ:

a) Vì sao a // b ?
b) Tính số đo góc C?
Đáp án: a) Ta có: a ⊥ AB và b ⊥ AB nên a // b
µ = 1800 ( vì là 2 góc trong cùng phía )
b) Ta có: Cµ + D
µ = 1800 − D
µ = 1800 − 1200 = 600
C

Câu 38: Vận dụng thấp.
Mục tiêu: Vận dụng được tính chất của đường thẳng song song.
Nội dung: a) Vẽ a // b
b)Vẽ c // a. Hỏi c có song song với b không? Vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó bằng lời.
Đáp án: a) Hình vẽ

b)Ta có: a // b và c // a nên c // b



c) Phát biểu tính chất đó bằng lời: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song
với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7

THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bài 7: Định lí / Chương I

Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 39: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết định lí
Phát biểu nào sau đây là định lí:
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau.
B.Trong ba điểm không thẳng hàng chỉ có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.
C.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
Đáp án: A. C
Câu 40: Nhận biết.
Mục tiêu: Xác định được định lí là gì.
Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D
Định lí là:
A. Một suy luận đúng.
B. Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận.
C. Một mệnh đề đúng.
D. Một tính chất được thừa nhận là đúng.
Đáp án: B. Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận.

Câu 41: Nhận biết.
Mục tiêu: Nhận biết được khẳng định không phải là định lí.
Nội dung: Khẳng định nào sau đây không phải là định lí?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
Đáp án: C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
chúng vuông góc với nhau.
Câu 42: Vận dụng thấp.


Mục tiêu: Tìm được kết luận của định lí.
Nội dung: Nếu a // b, c ⊥ a thì:
A. c song song với b
B. c không cắt b
C. c vuông góc với b
D. c trùng với b
Đáp án: C. c vuông góc với b
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 43: Thông hiểu
Mục tiêu: Phát biểu đúng định lí, ghi đúng gt-kl
Nội dung:
a)Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:

b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.

Đáp án: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
GT : a // d và c ⊥ d
KL : c ⊥ a
Câu 44: Thông hiểu
Mục tiêu: Phát biểu đúng định lí, ghi đúng gt-kl
Nội dung: a)Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:

b) Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu.
Đáp án: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau.
GT : c ⊥ a và c ⊥ b
KL : a // b
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7
Bài 1:Tổng ba góc của một tam giác/ Chương II
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 45: vận dụng
Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác
Nội dung :Tam giác ABC có Aˆ = Bˆ = 2Cˆ thì số đo của Bˆ là:
A. 360
B. 600
C. 720

D. 450


Đáp án: C
Câu 46: vận dụng

Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác
Cho ∆DEF có Dˆ = 60 0 , Eˆ = 30 0 . Tia phân giác của Fˆ cắt DE tại Q. Số đo của FQˆ E là:
A. 300
B. 1050
C. 1500
D. 900
Đáp án:B
Câu 47:Nhận biết
Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác
Nội dung :Trong hình bên, số đo x của góc O là:
A. 560
B. 580
C. 600
Đáp án:C
Câu48: Vận dụng
Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác .
Nội dung :Số đo x của góc M trong hình bên là:
A. 650

D. 620

B. 670

Câu 49: Cấp độ vận dụng thấp:
Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác
Số đo x của góc Q trong hình bên là:
A. 380
B. 400
C. 420


C. 690
D. 710
Đáp án:C

D. 440

Đáp án: C
Câu 50: Nhận biết
Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác
Nội dung :Số đo x của góc A trong hình bên là:

A. 600

B. 700

C. 800

Câu 51:Cấp độ nhận biết:
Mục tiêu:Nhận biết định lí tổng ba góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam giác bằng:
A.1790
B.1800
C. 900
D.1810
Đáp án: B
Câu 52:Nhận biết
Mục tiêu Nhận biết được hệ quả của tam giác
Nội dung :Trong một tam giác vuông hai góc nhọn:
A . Phụ nhau
B. Bù nhau

C. Kề bù
D. Đối đỉnh
Đáp án: A

D. 900


Câu 53:Vận dụng
Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác.
Nội dung: Cho ∆ ABC có Bˆ = 80 0 , Cˆ = 40 0 . Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau
tại I. Số đo BIˆC bằng :
A. 600
B. 900
C. 1200
1500
Đáp án: C
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 54: Thông hiểu
Mục tiêu: Tìm được số đo các góc của tam giác.
Nội dung: Tìm số đo x bên hình

∆ AHE vuông tại H
⇒ Eˆ = 900 – Â
0
0
Eˆ = 90 – 55
0
Eˆ = 35
∆ BKE có:
x = Kˆ + Eˆ (góc ngoài của ∆ )


= 900 + 350
= 1250
Câu 55:Vận dụng
Mục tiêu: Tìm được số đo các góc của tam giác.
Nội dung:
µ và
Cho tam giác ABC có Bˆ = 800 , Cˆ = 500 .Tia phân giác của góc A cắt BC ở D.Tính ADC
µ
Đáp án:
ADB
µ =800;
∆ ABC; B
µ =300
C
GT AD: Tia phân giác µA
(D∈ BC)
µ =?; ADB
µ =?
KL ADC
Xét ∆ ABC:
 + 800 + 300 = 1800
⇒ Â = 700
AD Tia phân giác  nên: Â1 = Â2 =

µA
=350
2

Xét ∆ ABD:

µ = 1800
800 + 350 + ADB
µ = 650
⇒ ADB
µ và ADC
µ + ADB
µ là hai góc kề bù)
µ = 1800 ( ADB
Ta có ADC
µ = 1800 – ADB
µ
⇒ ADC
=1800–650


µ = 1250
ADC

Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7
Bài 2:Hai tam giác bằng nhau/ Chương II
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
Câu 56: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.Thông qua việc tìm chu vi.
Cho ∆ABC = ∆DEF, biết AB = 3cm, BC = 5,5cm, DF = 4cm. Chu vi ∆DEF là:
A. 12cm
B. 12,5cm
C. 13cm
D. 13,5cm

Đáp án:B
Câu57:Nhận biết Cho ∆ABC = ∆DEF. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Aˆ = Dˆ
B. AC = DE
C. Cˆ = Fˆ
D. BC = EF
Đáp án:B
Câu 58 :Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau
Cho ∆ABC = ∆DEF . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bˆ = Dˆ
B. Aˆ = Eˆ
C. Bˆ = Eˆ
D. Dˆ = Cˆ Đáp án
Câu 59: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau
Cho ∆ ABC = ∆ DEF. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài DF bằng:
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
Đáp án:C
Câu 60: Cấp độ thông hiểu:
Mục tiêu:Tìm được số đo một góc của tam giác.
Cho ∆ ABC = ∆ DEF. Biết  = 400 và Bˆ = 500. Số đo Fˆ là:
A. 900
B. 1000
C. 1100
D. 1200
Đáp án: A

Câu 61: Cấp độ vận dụng thấp
Mục tiêu:Dựa vào đ.n hai tam giác bằng nhau tìm số đo của góc còn lại.
Cho ∆ ABC = ∆ DEF. Chu vi ∆ ABC là 30cm, chu vi ∆ DEF là:
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 50cm
Đáp án: B
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 62:Cho∆ABC = ∆DMN cho AB = 3cm, AC= 4cm, MN = 6cm. Tính chu vi của
mỗi tam giác trên. Đáp án: Do ∆ABC = ∆DMN suy ra AB = DM = 3cm
AC=DN=4cm
BC=MN=6cm
Chu vi ∆ABC bằng:AB+ AC+ BC=3+4+6= 13cm; Chu vi ∆DMN : 3+4+6= 13cm
Câu 63: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết AÂ =550 ; Eˆ = 750
Tính số đo còn lại của mỗi tam giác.
Đáp án AÂ = Dˆ =550; Bˆ = Eˆ = 750
Cˆ = Fˆ =1800 - ( 550 +750) =500
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7
Bài 3:Trường bằng nhau thứ nhất của t.g c.c.c/ C II
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(5 câu)
Câu 64: Nhận biết
Mục tiêu:Nằm được định nghĩa hai tam giác bằng nhau cạnh -cạnh -cạnh :


Trường hợp bằng nhau cạnh -cạnh -cạnh của hai tam giác là :
A. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau

B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau
C. Cả hai câu A, B đều đúng
D. Cả hai câu A, B đều sai
Đáp án:A
Câu 65: Thông hiểu
Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE , HK = DF , IK = EF . Khi đó
A. ∆ HKI = ∆ DEF
B. ∆ HIK = ∆ DEF
C. ∆ KIH = ∆ EDF
D. Cả A, B,C đều đúng Đáp án:B
Câu 66:Vận dụng
Mục tiêu :Biết hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c
Cho hình vẽ Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là :
A. ∆ ABC = ∆ ABD
B. ∆ ACE = ∆ ADE
C. ∆ BCE = ∆ BDE
D. Cả A,B,C đều đúng
Đáp án:D

Câu 67: Vận dụng
Mục tiêu :Biết hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c
Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC .
Khi đó :
·
·
A. ∆ ABM = ∆ ACM ( c- c -c )
B. MAB
= MAC
C. AM là phân giác của góc BAC

D Cả A,B,C đều đúng
Đáp án:D
Câu 68: Vận dụng
Mục tiêu: Tìm số đo của một góc tương ứng. Dựa vào hai tam giác bằng nhau theo trường
hợp c. c.c .

Cho biết góc A bằng 1200
Số đo của góc B trên hình là. A . 1200

B.1000

C.500

D.900

Đáp án:A

Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu 69: Mức độ vận dụng
Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c
Cho tam giácABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC.
Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC
Đáp án
a) xét ∆ABM và ∆ACM có
AM chung
AB =AC (GT)
BM = CM (GT)
⇒ ∆ABM = ∆ACM (c –c-c)
=> µA1 = µA2 ( 2 góc tương ứng)



=>AM là tia phân giác góc BAC
Câu 70: Mức độ vận dụng
Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c
Tam giác ABC có AB =AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc
với BC.
A
Đáp án
xét ∆ABM và ∆ACM có
AM chung
AB =AC (GT)
BM = CM (GT)
B
C
⇒ ∆ABM = ∆ACM (c –c-c)
M
=> ·AMB = ·AMC ( 2 góc tương ứng)
Mà ·AMB + ·AMC = 1800
=> ·AMB = ·AMC = 900
Hay AMvuông góc BC
Câu 71:Mức độ vận dụng
Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c
Tam giác ABC có AB =AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ·ABC = ·ACB
.
Đáp án
xét ∆ABM và ∆ACM có
AM chung
AB =AC (GT)
BM = CM (GT)
⇒ ∆ABM = ∆ACM (c –c-c)

=> ·ABC = ·ACB ( 2 góc tương ứng)
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7
Bài 4:Trường bằng nhau thứ hai của t.g c.g.c/CII
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(5 câu)
Câu72: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết hai tam giác bằng nhau c.g.c
Cho ∆MNP và ∆IJK có MN = IJ, Mˆ = Iˆ . Cần thêm điều kiện nào sau đây để
∆MNP = ∆IJK theo trường hợp cạnh-góc-cạnh?
A. MN = JK
B. MP = JK
C. NP = JK
D. MP = IK
Đáp án:D
Câu73: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết hai tam giác bằng nhau c.g.c
Cho ∆ABC và ∆DEF có AB = DE, Aˆ = Dˆ , BC = EF. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. ∆ABC = ∆DEF
B. ∆ACB = ∆DEF
C. ∆ABC = ∆EFD
D. Hai tam giác đã cho không bằng nhau
Đáp án:D
Câu 74 Cấp độ thông hiểu.
Hiểu hai tam giác bằng nhau c.g.c


Điều kiện nào dưới đây suy ra được ∆ABC = ∆DEF ?
A. Aˆ = Dˆ , Bˆ = Eˆ , Cˆ = Fˆ
B. Aˆ = Dˆ , AB = DE, Cˆ = Fˆ

C. Aˆ = Dˆ , AB = DE, AC = DF
D. Aˆ = Dˆ , AC = DF, BC = EF
Đáp án: C
Câu 75: Cấp độ thông hiểu
Hiểu các điều kiện để hai tam giác bằng nhau c.g.c
Cho hình vẽ:
A.
B.
C.
D.

∆ ABC =
∆ ABC =
∆ ABC =
∆ ABC =

∆ DBC (c.c.c)
∆ DBC (c.g.c)
∆ DBC (g.c.g)
∆ DBC (cạnh huyền-góc nhọn)

Đáp án: B
Câu 76 :Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết hai tam giác bằng nhau c.g.c
. Chọn câu trả lời đúng .
A. ∆ BDA= ∆ CEA
·
·
C. EAB
, AD = AE

= DAC
Đáp án : D

B. ∆ BEA = ∆ CDA
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 77: Nhận biết
Mục tiêu: Biết kí hiệu hai tam giác bằng nhau c.g.c
µ =O
µ , ta kí hiệu :
Hai tam MNP và QRO có MN = RO, NP = QO và N
A. ∆MNP = ∆RQO ;
B. ∆MNP = ∆ROQ ;
C. ∆MNP = ∆ORQ ;
D. ∆NMP = ∆ROQ .Đáp án : B
Phần II: Tự luận(2 câu)
Câu78: Cấp độ vận dụng thấp Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại trung điểm O của
mỗi đoạn thẳng như hình vẽ. Chứng minh rằng:
a) AD = BC
b) AB = DC
c) ∆CDA = ∆ABC


Đáp án: a)Xét AOD và COB
có;
ˆ
ˆ
AO = CO (gt); AOD = COB(đđ ) ; BO = DO (gt) ; Nên ∆ AOD = ∆ COB (c.g.c)
b)Xét ∆ AOB và ∆ COD có;
AO = CO (gt)

AOˆ B = COˆ D(đđ )

BO = DO (gt)
Nên ∆ AOD = ∆ COB (c.g.c)
c)Xét ∆ CDA và ∆ ABC có;
AD = BC (theo câu a)
AC: cạnh chung
AB = DC (theo câu b)
Nên ∆CDA = ∆ABC (c.c.c)
Câu 79: Cấp độ vận dụng


Cho tam giácABC có: AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
A
Chứng minh AB = DC
Đáp án

b) xét ∆ABM và ∆DCM
có AM = DM (gt)
·
·AMB = CMD
(đối đỉnh)
BM =CM (gt )
⇒ ∆ABM = ∆DCM (c –g-c)

B

M
D


C

Câu80: Mức độ vận dụng : Cho ∆ AOB có OA=OB. Có OD là tia phân giác của góc O.
Chứng minh rằng
a)DA = DB
b) OD ⊥ AB
GT ∆ AOB; OA = OB ;
O 1 = O2
KL a) DA = DB
b) OD ⊥ AB

a) Xét ∆ OAD và ∆ OBD có:
OA = OB (gt)
O1 = O2 (gt)
AD: cạnh chung
Vậy: ∆ OAD= ∆ OBD (c.g.c)
Suy ra: DA = DB
b) Ta có: ∆ OAD = ∆ OBD (cmt )
¶ =D

suy ra D
1
2

i

¶ +D
¶ = 1800 (kề bù)
Mà: D

1
2
¶ =D
¶ =900
Suy ra: D
1
2
Hay: OD ⊥ AB.

Câu 81: Mức độ vận dụng
Mục tiêu :Biết cách chứngminh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c
Cho hình vẽ:


Chứng minh: ∆ABM = ∆ECM
Xét ∆ABM và ∆ECM
MB = MC (gt)
·
·
(đđ)
BMA
= CME
MA = ME (gt)
Vậy ∆ABM = ∆ECM (c.g.c)
Câu 82: Cấp độ vận dụng thấp Cho ∆ ABC có: AB = AC.Tia phân giác  cắt BC ở D.
Chứng minh rằng:
a) ∆ ADB = ∆ ADC
b) Bˆ = Cˆ

Đáp án:

a)Xét 2 tam giác ADB và ADC có:
AB = AC
Aˆ1 = Aˆ 2 (gt)
AD : cạnh chung
Nên ∆ADB = ∆ADC (c.g.c)
b) ∆ADB = ∆ADC (c.g.c) nên Bˆ = Cˆ (cặp góc tương ứng)
Câu 83
Cấp độ vận dụng thấp Câu a cấp độ vận dụng thấp
Câu b cấp độ vận dụng cao: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC. Trên
tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh rằng:
a) ∆ AMD = ∆ CMB
b) AD//BC
Đáp án:
A

B
D

M

C

a)Xét ∆ AMD và ∆ CMB
AM = CM (gt)

có;

Mˆ 1 = Mˆ 2 (đđ )

BM = DM (gt)

Nên ∆ AMD = ∆ CMB (c.g.c)
b)Do ∆ AMD = ∆ CMB (cm trên)
nên MAˆ D = MCˆ B (cặp góc tương ứng)(nằm ở vị trí so le trong)
Vậy: AD//BC


Câu 84

a cấp độ vận dụng thấp
b cấp độ vận dụng cao
Cho ∆ ABC có Â = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của
góc B cắt AE tại D.
a) Chứng minh: DA = DE
b) Biết Bˆ = 600. Tính số đo góc BED
Đáp án:
C

E
D

A

B

: a)Xét ∆ ABD và ∆ EBD có;
AB = EB (gt); ABˆ D = EBˆ D( gt ) ; BD : cạnh chung; Nên ∆
ABD = ∆ EBD (c.g.c)
Suy ra: DA = DE (cặp cạnh tương ứng)
b)Vì ∆ ABD = ∆ EBD (cm câu a) nên BEˆ D = BAˆ D


mà ∆ BAE có BEˆ D + BAˆ D + Bˆ = 180 0
suy ra: BEˆ D = 60 0
Câu 85:Câu a cấp độ vận dụng thấp ; Câu b cấp độ vận dụng thấp; Câu c cấp độ vận
dụng cao. Cho ∆ ABC có ba góc nhọn, đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên
tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA = HK.
a) Chứng minh : BC là phân giác của góc ABK.
b) Chứng minh : CA = CK.
c) Tính số đo góc HAC biết ACˆ K = 80 0 .
Đáp áp:

a)Xét ∆ ABH và ∆ KBH có:
AHˆ = KHˆ B = 90 0 ; BH cạnh chung; AH=KH (gt); Nên ∆ ABH = ∆ KBH (c.g.c)
Suy ra: Bˆ1 = Bˆ 2 (Hai góc tương ứng)
Hay BC là phân giác của góc ABK.
b)Xét ∆ ABH và ∆ KBH có: AHˆ C = KHˆ C = 90 0 ; CH cạnh chung; AH=KH (gt)
Nên ∆ ACH = ∆ KCH (c.g.c)
Suy ra: CA = CK. (Hai cạnh tương ứng)
1
2

c) ∆AHCcóHˆ = 90 0 ; Cˆ1 = ACˆ K = 40 0 nên HAˆ C = 50 0 :
Câu 86:Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA =
OB.
Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: ∆ EAC = ∆ EBD.


Đáp áp:
a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C)

OB + BD = OD (B nằm giữa O và D)
Mà: OA = OB; AC = BD (gt)
⇒ OC = OD
Xét ∆ OAD và ∆ OBC có:
OA = OB (gt)
µ : góc chung
O
OD = OC (cmt)
⇒ ∆ OAD = ∆ OBC (c.g.c)
⇒ AD = BC ( 2 cạnh tương ứng )
µ1+A
µ 2 = 1800 (kề bù)
b) A
µ1+B
µ 2 = 1800 (kề bù)
B
µ2 =B
µ 2 (vì ∆ OAD = ∆ OBC )
Mà A

x

C
A
2

1
E
2


O

1
B

D

y

µ1 =B
µ1
⇒ A
Xét ∆ EAC và ∆ EBD có:

AC = BD (gt)
µ1=B
µ 1 (cmt)
A
µ =D
µ ( vì ∆ OAD = ∆ OBC )
C
⇒ ∆ EAC = ∆ EBD (g.c.g)
Câu 87: Câu a cấp độ thông hiểu
Câu b cấp độ vận dụng thấp.
Cho góc xAy (khác góc bẹt).Trên tia Ax lấy các điểm B,D (ABcác điểm C,E sao cho AB=AC,CE=BD
a) Chứng minh ∆ ACD= ∆ ABE
b) Chứng minh : BE=CD.
Đáp án:


a)Xét ∆ ACD và ∆ ABE có: AC = AD (gt) ; A là góc chung ; AD = AE (AC = AD,
BD =CE)
Vậy ∆ ACD = ∆ ABE (c.g.c)
b) Vì ∆ ACD = ∆ ABE (cmt)
Suy ra BE = CD ( Hai cạnh tương ứng)
Trường THCS Nhuận Phú Tân
THƯ VIỆN CÂU HỎI
Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7
Bài 5:Trường bằng nhau thứ ba của t.g g.c.g/CII
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 88: Cấp độ thông hiểu
Mục tiêu:Tìm tất cả các t.h bằng nhau của hai tam giác.
Cho hình vẽ
Hãy chọn câu sai :


A . ∆ ABC = ∆ ADE ( c .g .c)
B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
C. ∆ ABC = ∆ ADE ( c. huyền - Cạnh góc vuông)
D. ∆ ABC = ∆ ADE ( c.c.c)

Đáp án:D
Câu 89: Cấp độ thông hiểu

µ = F$ . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có
Cho tam giác DEF có E
·
·
A. ∆ DIE = ∆ DIF
B. DE = DF , IDE

= IDF
C. IE = IF.. DI = EF
D Cả A, B,C đều đúng

Câu 90: Cấp độ thông hiểu
Mục tiêu:Tìm các yếu tố để hai tam giác bằng nhau.
Với các kí hiệu trên hình vẽ ,cần có thêm yếu tố nào để ∆ ABC = ∆ ADE ( g - c - g )
·
·
A. BC = DE B. AB = AD
C. AC = AE D. BCA
Đáp án:B
= DEA

Câu 91:Cấp độ thông hiểu
Mục tiêu:Tìm các yếu tố để hai tam giác bằng nhau

A. ∆ OMI =
B. ∆ OMI =
C. ∆ OMI =
D. ∆ OMI =

∆ ONI (cạnh huyền-góc nhọn)
∆ ONI (g.c.g)
∆ ONI (c. c. c )
∆ ONI (c.g.c) Đáp án:A

Phần II: Tự luận(2 câu)
·
·

Câu 92: Ta có OA=OB; OAC
= OBD
.Chứng minh rằng AC= BD

GT:
KL:

OA = OB;
·
·
= OBD
OAC
AC = BD

Đáp án


·
·
Xét ∆ OBD và ∆ OAC, Ta có: OAC
= OBD
(gt)OA = OB (gt)

O: góc chung

Vậy: ∆ OBD = ∆ OAC (g.c.g) Suy ra: AC = BD
Câu 93:Vận dụng
Mục tiêu:Chứng minh được các t.g bằng nhau.
)
)

Cho ∆ ABC các tia phân giác của B và C cắt nhau tại I. Vẽ ID ⊥AB, IE ⊥BC, IF ⊥AC.
CMR: ID=IE=IF

CM: IE=IF=ID
Xét ∆ vuông IFC và ∆ vuông IEC:
IC: cạnh chung (ch)
)
¼ = ECI
¼ (CI: phân giác C )(gn)
FCI
=> ∆ IFC= ∆ IEC (ch-gn)
=> IE=IF (2 cạnh tương ứng)
Xét ∆ vuông IBE vaø ∆ vuông IBD:
IB: cạnh chung (ch)
¼ )
¼ = IBD
¼ (IB: phân giác DBC
IBE
=> ∆ IBE= ∆ IBD (ch-gn)
=> IE=ID (2 cạnh tương ứng)
Từ (1), (2) => IE=ID=IF.
Câu 83: Cấp độ vận dụng thấp Cho ∆ ABC có: AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng:
a) ∆ ADB = ∆ ADC
b) Bˆ = Cˆ
c) AD là tia phân giác Â

Đáp án:
a)Xét 2 tam giác ADB và ADC có:
AB = AC (gt)

BD = DC (gt)
AD : cạnh chung
Nên ∆ADB = ∆ADC (c.g.c)
b) ∆ADB = ∆ADC (c.g.c) nên Bˆ = Cˆ (cặp góc tương ứng)
c) Aˆ1 = Aˆ 2 ( ∆ADB = ∆ADC )
Nên AD là tia phân giác Â


Bài 6: Tam giác cân / Chương 2 Tam giác
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 câu)
Câu 1: (T7C2B6) Thông hiểu
*Mục tiêu: Nhận biết góc ở đáy
·
*Câu hỏi: Tam giác ABC cân tại A, BAC
= 130° . Góc B bằng:
0
0
A. 25
B. 30
C. 400
D. 500
Đáp án A
Câu 2: (T7C2B6) Nhận biết
*Mục tiêu: Nhận biết tam giác cân
*Câu hỏi Trong các tam giác sau đây, tam giác nào không phải là tam giác cân:
R
X

M
E

75°
N

A.

60°

MNP

P

D

30°

B.

F

DEF

C.

STR

S

70°

70°


D.

T

Y

70°

50°

Z

XYZ

Đáp án D
Câu 3: (T7C2B6) Thông hiểu
*Mục tiêu: Nhận biết tam giác vuông cân
*Câu hỏi: Cách phát biểu nào dưới đây sai:
A. Nếu một tam giác có hai góc bằng 450 thì tam gíac đó là tam giác vuông cân
B. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 450 thì tam gíac đó là tam giác vuông cân
C. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 900 thì tam gíac đó là tam giác vuông cân
D. Nếu một tam giác vuông có hai cạnh bằng nhau thì tam gíac đó là tam giác vuông
cân
Đáp án B
Câu 4: (T7C2B6) Thông hiểu
*Mục tiêu: Hiểu hai tam giác cân bằng nhau
*Câu hỏi: Hãy chọn khẳng định sai. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ thứ tự cân tại A
và A’. ∆ABC = ∆A ' B ' C ' khi:
A. AB= A’B’; BC= B’C’

B. Bˆ = Bˆ ′; AB = A′B ′
C. AB=A’B’; BC=B’C’
D. Bˆ = Bˆ ′; AC = A′C ′
Đáp án: A
Phần 2: Tự luận (2 câu)
Câu 5: (T7C2B6) Vận dụng thấp
*Mục tiêu: Vận dụng tính chất góc của tam giác cân để chứng minh hai đường thẳng
song song
*Câu hỏi: Cho ∆ABC cân tại A. Trên AB lấy E, trên AC lấy F sao cho AE = AF.
Chứng minh rằng EF // BC
Đáp án: Ta có: ∆ABC cân tại A ⇒ Bˆ =

180 0 − Aˆ
(1)
2


×