Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ngân hàng câu hỏi Sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.92 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN
NGÂN HANG CÂU HỎI HKI
MÔN: SINH 8
NĂM HỌC: 2018- 2019
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
NHẬN BIẾT:
Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

ĐÁP ÁN: B
Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào

B. Các nội bào

C. Môi trường trong cơ thể

D. Hệ thần kinh

ĐÁP ÁN: A
THÔNG HIỂU
Câu 3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. Trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể


C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất
D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb
ĐÁP ÁN: D
Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
ĐÁP ÁN: A
Câu 5: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần :
A. Nơ ron hướng tâm,nơ ron li tâm,cơ quan thụ cảm,cơ quan phản ứng
B Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm,nơ ron trung gian,cơ quan thụ cảm,cơ quan phản ứng
C Nơ ron hướng tâm,nơ ron li tâm, nơ ron trung gian ,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ
D. Nơ ron hướng tâm ,nơ ron li tâm,nơ ron trung gian,cơ quan phản xạ
ĐÁP ÁN: C
VẬN DỤNG
Câu 6: Máu thuộc được xếp vào loại mô:
A. Biểu bì
ĐÁP ÁN: B

B. Liên kết

C. Cơ

D. Thần kinh


CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
NHẬN BIẾT:
Câu 7: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì

A.Cấu trúc có sư kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng
B.Xương có tủy xương và muối khoáng
C.Xương có chất hữu cơ và màng xương
D..Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
ĐÁP ÁN: A
Câu 8: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ

B. Mặt và não

C. Mặt và sọ

D. Đầu và cổ

ĐÁP ÁN: C
Câu 9: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy
tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

ĐÁP ÁN: B
THÔNG HIỂU
Câu 10: Sụn tăng trưởng có chức năng:
A. Giúp xương giảm ma sát


B. Tạo các mô xương xốp

C. Giúp xương to ra về bề ngang

D. Giúp xương dài ra.

ĐÁP ÁN: D
VẬN DỤNG
Câu 11: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng
D. Chưa có thành phần cốt giao
ĐÁP ÁN: A
Câu 12:
Nguyên nhân gây mỏi cơ là ?
A .Lượng nhiệt sinh ra nhiều
B .Do dinh dưỡng thiếu hụt
ĐÁP ÁN: D

C. Do lượng cácbonníc quá cao
D. Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ

Câu 13:
Xương đầu của người tiến hóa hơn so với xương đầu động vật là:
A.Xương sọ chiếm tỷ lệ lớn hơn so với xương mặt.
B.Các khớp xương khớp bất động.
C.Xương cằm dài.



D. Xương sọ và xương mặt có tỷ lệ bằng nhau
ĐÁP ÁN: A
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
NHẬN BIẾT:
Câu 14: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.

B. Máu, nước mô, bạch huyết

C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể

D. Máu, nước mô, bạch cầu

ĐÁP ÁN: B
Câu 15: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:
A. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mô nô
C. Bạch cầu ưa a xít
ĐÁP ÁN: A

B. Bạch cầu ưa kiềm
D.Bạch cầu lim phô.

THÔNG HIỂU
Câu 16: Đâu là nhóm máu chuyên cho:
A. Nhóm O

B. Nhóm A

C. Nhóm B


D. Nhóm AB

ĐÁP ÁN: A
Câu 17: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2:
A. Bạch cầu

B. Tiểu cầu

C. Sinh tơ

D. Hồng cầu

ĐÁP ÁN: D
Câu 18: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:
A. Chứa nhiều cacbonic

B. Chứa nhiều oxi

C. Chứa nhiều axit lactic

D. Chưa nhiều dinh dưỡng.

ĐÁP ÁN: B
Câu 19: Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái

B. Thành tâm nhĩ phải

C. Thành tâm thất trái


D. Thành tâm thất phải

ĐÁP ÁN: C
Câu 20: Thành cơ tim mỏng nhất là:
A.Tâm nhĩ trái
B.Tâm nhĩ phải
ĐÁP ÁN: B

C.Tâm thất trái
D.Tâm thất phải

VẬN DỤNG
Câu 21.
Bố có nhóm máu A có 2 đứa con, 1đứa có nhóm máu A một đứa có nhóm máu O .đứa con nào có huyết
tương làm ngưng kết hồng cầu của bố
A.Đứa con có nhóm máu A
C. cả hai nhóm máu A và O


B. Đứa con có nhóm máu O
ĐÁP ÁN: B

D. không có nhóm máu nào kết dính

CHƯƠNG IV: HÔ HẤP
NHẬN BIẾT
Câu 22: Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
B. Quá trình hít vào và thở ra
C. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
ĐÁP ÁN: D
Câu 23: Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ hoành và cơ liên sườn.

B. Cơ hoành và cơ bụng.

C. Cơ liên sườn và cơ bụng.

D. Cơ liên sườn và cơ họng.

ĐÁP ÁN: A
Câu 24: Cơ quan quan trọng nhất trong hệ hô hấp là:
A. Khí quản
B, Phế quản
C. Phổi
D. Mũi.
THÔNG HIỂU
Câu 25: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
ĐÁP ÁN: A
VẬN DỤNG
Câu 26: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây:
A. Nạn nhân bị duối nước

B. Nạn nhân bị sốt cao

C. Nạn nhân bị điệt giật


D. Nạn nhân bị ngạt khí

ĐÁP ÁN: B
Câu 27: Các khí nào sau đây có hại cho hệ hô hấp :
A. Oxi
B. CO2
ĐÁP ÁN: D

C. SO2

D. CO, SO2

CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
NHẬN BIẾT
Câu 28: Cấu trúc nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa:
A. Thực quản

B. Dạ dày


C. Gan

D. Ruột thừa

ĐÁP ÁN: C
Câu 29: Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Protein thành axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ

D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
ĐÁP ÁN: C
THÔNG HIỂU
Câu 30: Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Bài tiết

B. Hô hấp

C. Tuần hoàn máu

D. Tuần hoàn bạch huyết

ĐÁP ÁN: D
VẬN DỤNG
Câu 31: Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là:
A. Vật lý; Vật lý; Hóa học

B. Vật lý, Hóa học; Hóa học

C. Vật lý, Vật lý; Vật lý

D. Hóa học; Hóa học; Hóa học

ĐÁP ÁN: B
CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
NHẬN BIẾT
Câu 32: Dị hóa là quá trình:
A. Tích trữ năng lượng

B. Giải phóng năng lượng


C. Vừa tích trữ vừa giải phóng năng lượng

D. Tích trữ và giải phóng phụ thuộc vào lứa tuổi.

ĐÁP ÁN: A
THÔNG HIỂU
Câu 33: Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các loại thực phẩm nào:
A. Bơ, trứng, dầu cá, gấc, cà rốt.

B. Ngũ cốc, gan, hạt nảy mầm.

C. Muối biển, lúa gạo, ngô nếp

D. Thịt lợn, rau ngải, lá tía tô.

ĐÁP ÁN: A
VẬN DỤNG
Câu 34: Bướu cổ là bệnh do thiếu yếu tố muối khoáng nào:
A. Natri và kali
ĐÁP ÁN: B

B. Iot

C. Canxi

D. Kẽm


CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT

NHẬN BIẾT
Câu 35: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái

B. Thận, ống thận, bóng đái

C. Thận, bóng đái, ống đái

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

ĐÁP ÁN: D
Câu 36: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Bóng đái

D. Ống đái

ĐÁP ÁN: A
THÔNG HIỂU
Câu 37: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận.
ĐÁP ÁN: D
Câu 38: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận và nang cầu thận


B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận

C. Cầu thận và ống thận

D. Nang cầu thận và ống thận

ĐÁP ÁN:B
VẬN DỤNG
Câu 39: Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận:
A. Ống thận

B. Cầu thận

C. Nang cầu thận

D. Bóng đái

ĐÁP ÁN: C
CHƯƠNG VIII: DA
NHẬN BIẾT
Câu 40: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì:
A. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.

B. Giúp da luôn mềm mại.

C. Giúp da không bị thấm nước.

D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh.


ĐÁP ÁN: A
THÔNG HIỂU
Câu 41: Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể:
A. Tăng nhiệt lượng lên

B. Thoát bớt nước ra ngoài


C. Giảm lượng nhiệt xuống

D. Tăng và giảm nhiệt lượng

ĐÁP ÁN: C
VẬN DỤNG
Câu 42: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:
A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải
C. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát

B. Buổi trưa ánh sáng mạnh
D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi.

ĐÁP ÁN : A

TỰ LUẬN :
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
NHẬN BIẾT:
Câu 1: Nhiệm vụ của môn cơ thể người và vệ sinh là:
- Đáp án: Cung cấp những kiến thức về đặc điểm cấu tạo và chức năng của cơ thể người trong mối
quan hệ với môi trường, những hiểu biết để phòng chống bệnh tật và vệ sinh cơ thể.
THÔNG HIỂU

Câu 2: Nêu cấu tạo của tế bào ?
Đáp án: Học sinh nêu được tế bào gồm
+ Màng: có cấu tạo gồm 3 lớp: 2 lớp Protein, 1 lớp lipit.
+ Chất tế bào: Chứa các bào quan: ty thể, bộ máy gonghi, lưới nội chất, trung tử..
+ Nhân: bao gồm màng nhân và nhân con.
VẬN DỤNG
Câu 3: Khi hệ thần kinh bị tổn thương theo em điều gì sẽ xảy ra:
- Đáp án: Nhẹ thì nó ảnh hưởng đến hoạt động của các cơ quan khác, nặng có thể gây liệt một số cơ quan,
nặng có thể gây tử vong.
VẬN DỤNG CAO
Câu 4:
- So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật.
- Đáp án: Giống nhau: đều có 3 thành phần cơ bản là màng, chất tế bào và nhân.
Khác nhau: tế bào thực vật thành có màng xellulo còn ở động vật không có, chất tế bào
của thực vật chứa diệp lục còn ở động vật không có.
Câu 5:
- So sánh mô biểu bì mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sư sắp xếp các tế bào trong cơ thể ?
Đáp án (2đ) yêu cầu nêu được
+Vị trí : Mô biểu bì có ở bề mặt da hay lót bên trong các cơ quan rỗng trong các tuyến
Mô liên kết có ở hầu hết các cơ quan
+Sư sắp xếp các tế bào trong cơ thể
-Mô biểu bì :Chủ yếu là các tế bào xếp xít nhau phi bào rất ít
-Mô liên kết: Các tế bào rất ít nằm rải rác chủ yếu là phi bào
Câu 6: Nêu cấu tạo –chức năng của nơ ron
Đáp án :(2đ)yêu cầu nêu được :
+Cấu tạo :- Gồm thân trong đó chứa nhân
- Xung quanh thân có nhiều sợi nhánh
- Có 1 sợi trục dài bên ngoài có bao mi ê lin
- Cuối sợi trục phân nhánh là nơi tiếp xúc với cơ quan thụ cảm hoặc với các nơ ron khác
+Chức năng : Cảm ứng và dẫn truyền



Vận dụng:
Câu 7:
Giải thích vì sao khi cắt đứt dây thần kinh cảm giác thì có thể không có phản ứng với kích thích.
Đáp án: Vì không có xung thần kinh truyền về trung ương thần kinh.
CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
NHẬN BIẾT:
Câu 8: Nêu thành phần chức năng chính của bộ xương
Đáp án: yêu cầu nêu được
+Thành phần :Bộ xương chia làm 3 phần chính
-Xương đầu
-Xương thân
-Xương các chi
+Chức năng
-Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
-Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
-Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
Câu 9:
Giải thích tại sao các khớp xương ở sọ đa số là các khớp bất động?
Đáp án: Vì sọ chứa và bảo vệ não bộ trung ương thần kinh.
Câu 10: Xương to ra,dài ra là do đâu ?
Đáp án : yêu cầu trả lời được
-Xương to ra là nhờ sự phân chia các tế bào ở màng xương
-Xương dài ra là nhờ sự phân chia các tế bào ở sụn tăng trưởng .
THÔNG HIỂU
Câu 11: Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
Đáp án :yêu cầu nêu được
+Cấu tạo của bắp cơ :-Gồm nhiều bó cơ ,mỗi bó gồm nhiều sợi
-Bên ngoài là màng liên kết 2 đầu thuôn lại thành gân bám vào xương

-Ở giữa phình to gọi là bụng cơ
+ Cấu tạo của tế bào cơ : Gồm các tơ cơ ,có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau
Câu 12:
Tại sao khi cơ co lại sinh ra công ?Công của cơ được sử dụng vào những mục đích gì ?
Đáp án : yêu cầu trả lời được vì
- Cơ co tạo ra 1 lực tác động vào vật làm vật đó di chuyển đi 1 đoạn đường nhất định
- Công của cơ giúp cơ thể di chuyển,vận động và thực hiện động tác lao động .
VẬN DỤNG
Câu 13: Giải thích tại sao khi bị gãy xương trẻ nhỏ mau liền xương hơn người già.
- Đáp án: Vì ở trẻ nhỏ có tỷ lệ chất cơ so với chất vô cơ là cao hơn.
Câu 14: Vận dụng
- Nêu các hoạt động hàng ngày có tác dụng rèn luyện cơ.
- Đáp án: tập thể dục thể thao, mát sa, thi các trò chơi kéo co, nhảy bao bố….
Câu 15:
chứng minh sự sự tiến hóa bộ xương người phù hợp với dáng đứng thẳng và chức năng lao động
Đáp án:Yêu cầu nêu được
- Xương sọ phát triển chứa bộ não
- Xương lồng ngực phát triển rộng 2 bên hẹp lưng bụng
- Cột sống cong 4 chỗ tạo thành chữ S
- Xương chi trên nhỏ các khớp linh hoạt ,ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại
- Xương chi dưới to khỏe các khớp chặt chẽ ,xương bàn chân hình vòm xương gót chân phát triển


Câu 16 :Vận dụng cao
Có khi nào cả cơ cả cơ gấp và duỗi của một bộ phận trên cơ thể cùng co tối đa và cùng duỗi tối đa.
- Đáp án: không vì cơ gấp và duỗi của một bộ phận cơ thể cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả
năng mất khả năng tiếp nhận kích thích do đó mất trương lực cơ( trường hợp người bị liệt).
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
NHẬN BIẾT
Câu 17: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ?

Đáp án :yêu cầu trả lời được
- Máu gồm có huyết tương chiếm 55% thể tích (90% là nước 10% là các chất dinh dưỡng ,muối khoáng
các chất thải …) và các tế bào máu chiếm 45% thể tích gồm hồng cầu ,bạch cầu và tiểu cầu
Câu 18.
Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể
Đáp án : Yêu cầu trả lời được các nội dung sau
-Sự thực bào do bạch cầu trung tính và bạch cầu mô nô
-Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên do bạch cầu lim phô B
-Phá hủy các tế bào đã nhiễm bệnh do bạch cầu lim phô T
THÔNG HIỂU
Câu 19
- Ở người có mấy nhóm máu ? Viết sơ đồ truyền máu .
Đáp án: Yêu cầu trả lời được
-ở người có 4 nhóm máu :A,B,AB,O
-Viết đúng sơ đồ truyền máu như SGK trang 49
Câu 20 :Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn
Đáp án : Yêu cầu trả lời được các nội dung sau
-Máu đỏ tươi từ tâm thất trái theo động mạch chủ đi tới các cơ quan
-Đến các mao mạch xảy ra sự trao đổi chất và trao đổi khí trở thành máu đỏ thẫm
-Máu đỏ thẫm từ mao mạch các cơ quan theo tĩnh mạch chủ trở về tâm nhĩ phải
-Từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải
Câu 21: thông hiểu
Máu vận chuyển trong động mạch là nhờ các yếu tố nào?
Đáp án: - Nhờ sức co bóp của tim, nhờ sự co dãn của thành mạch, do giữa tim và động mạch có van tỏ
chim giúp máu chỉ lưu thông theo một chiều.
Câu 22: thông hiểu
Trình bày cấu tạo thành động mạch:
Đáp án: Động mạch bao gồm có 3 lớp ngoài cùng là lớp mô liên kết, tiếp đến là lớp cơ trơn, trong cùng là
lớp biểu bì, càng xa tim các động mạch càng nhỏ dần do đó độ dày của 3 lớp này cùng giảm dần.
VẬN DỤNG

Câu 23: Giải thích thế nào là hiện tượng xơ vữa động mạch?
Đáp án: Là hiện tượng lớp biểu bì của động mạch bị tổn thương làm cho mạch bọ hẹp lại, sự vận chuyển
máu trong mạch khó khăn, tiểu cầu dễ bị vỡ và hình thành các cục máu đông gây tắc mạch.
Câu 24: Chứng minh cấu tạo của hồng cầu phù hợp với chức năng?
Cấu tạo: Hồng cầu có hình đĩa lõm 2 mắt, không có nhân nó có thể sống khoảng 113 ngày
- Chức năng của hồng cầu :Vận chuyển ôxy và khí cácboníc tới các tế bào, vì có hình đĩa lõm 2 mặt nên
tế bào hồng cầu tăng diện tích tiếp xúc với oxy, do không có nhân nên nó giảm sự tiêu hao năng lượng khi
vận chuyển
Câu 25:Tại sao tim hoạt động liên tục mà không hề mệt mỏi:


Đáp án :yêu cầu trả lời được:Vì tim hoạt đông theo chu kì , mỗi chu kì co tim 0.8s trong đó tim làm
việc 0.4s , nghỉ 0.4s tức thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi nên tim hoạt động liên tục mà
không mệt mỏi.
Câu 26 :Trình bày các hoạt động hàng ngày có tác dụng rèn luyện tim mạch:
Đáp án :Yêu cầu trả lời được các nội dung sau
- Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao như là :chạy, bơi, đi bộ…
- Lao động vừa sức
- Xoa bóp, luyện khí công.
CHƯƠNG IV: HÔ HẤP
NHẬN BIẾT
Câu 27: Nêu các cơ quan trong hệ hô hấp?
- HS: Bao gồm đường dẫn khí ( Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và 2 lá phổi..
THÔNG HIỂU
Câu 28: Nêu quá trình trao đổi khí ở phổi?
HS: Máu từ tim lên phổi mang nhiều CO2 nên có mầu đỏ thẫm khi đến các phế nang do nồng độ O2 trong
máu nhỏ hơn ngoài phế nang nên O2 từ phế nang đi vào máu còn nồng độ CO2 trong máu cao hơn nên
CO2 từ máu ra phế nang.Máu từ phổi về tim có nhiều O2 nên có màu đỏ tươi.
Câu 29: Giải thích tại sao khi chạy về đích ta vẫn phải hít thở sâu một thời gian ngắn.
- Đáp án: Do trong quá trình chạy cơ thể không cung cấp đủ oxy nên gây hiện tượng nợ oxy vì vậy sau khi

chạy về vẫn phải cung cấp thêm lượng oxy còn thiếu để oxy hóa hết axit lactic trong tế bào.
Câu 30: Giải thích mối quan hệ giữa trao khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào?
Đáp án: chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau nếu không có sự trao đổi khí ở phổi sẽ không có oxy để
thực hiện quá trình trao đổi khí ở tế bào, nếu không có quá trình trao đổi khí ở tế bào không tạo ra năng
lượng để thực hiện quá trình trao đổi khí ở phổi.
Câu 31: Tại sao hút thuốc lá lại có hại cho đường hô hấp.
- Vì khói thuốc lá bám vào niêm mạc đường hô hấp và phổi cản trở quá trình hô hấp, các chất độc hại có
trong thuốc lá gây ưng thư phổi
CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
NHẬN BIẾT
Câu 32: Nêu các hoạt động của quá trình tiêu hóa ?
HS: Bao gồm các hoạt động: Ăn và uống, Đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn, hấp thụ các chất
dinh dưỡng, thải phân.
Câu 33 : Nêu quá trình biến đổi thức ăn về mặt lý học ở khoang miệng?
HS:Thức ăn được làm nhỏ, làm mềm, thấm đều dịch vị, vón thành viên và được đẩy xuống thực quản.
THÔNG HIỂU
Câu 34: Giải thích câu tục ngữ nhai kỹ no lâu?
Đáp án: Vì khi nhai kỹ làm cho thức ăn càng nhỏ và nhuyễn giúp thức ăn ngấm được nhiều dịch tiêu hóa,
tạo ra nhiều chất dinh dưỡng, cơ thể hấp thụ được sẽ lâu thấy đói.
Câu 35: Nêu quá trình biến đổi thức ăn về mặt lý học ở dạ dày ?
HS: - Thức ăn dưới sự co bóp của dạ dày được làm nhuyễn thấm đều dịch vị, được đưa xuống ruột non
thành từng đợt.
Câu 36: Chứng minh ruột non có cấu tạo phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng.
Đáp án:
VẬN DỤNG
Câu 37: Giải thích tại sao dịch vị trong dạ dày chứa HCL có thể biến đổi protein trong thức ăn mà thành
dạ dày cũng được cấu tạo từ protein mà không bị biến đổi.
Đáp án: Vì lớp niêm mạc của dạ dày được bao phủ bởi dịch nhầy mang tính kiềm trung hòa bớt axit ngăn
không cho HCL ngấm vào bên trong, thức ăn làm giảm lượng axit…
Câu 38: Nêu quá trình tiêu hóa về măt hóa học ở ruột non.



HS: Dưới tác dụng của dịch ruột và dịch mật:
Đường đôi -> đường đơn , protein -> axitamin , Lipit -> axitbeo và glyxerin
do ruột non dài khoảng 3m, trên bề mặt lớp niêm mạc có rất nhiều lông ruột có nhiều nếp gấp.
Câu 39:
Giải thích câu tục ngữ : sáng ăn cho ta, trưa ăn cho bạn, tối ăn cho thù.
Đáp án: Câu này hàm ý: thức ăn lưu lại trong dạ dày và được tiêu hóa hàn toàn trong 6-8 tiếng vì vậy thức
ăn buổi sáng, buổi trưa đủ thời tiêu hóa giúp cơ thể hấp thụ dinh dưỡng, còn đén buổi tối khi cơ
thể chuẩn bị nghỉ ngơi lượng thức ăn tối nhiều sẽ gây hại cho hệ tiêu hóa.
CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
NHẬN BIẾT
Câu 40 : Nêu quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?
HS: Oxi và các chất cần thiết từ máu vào tế bào còn CO2 và chất thải của quá trình hô hấp của tế bào
được đưa vào máu thông qua nước mô.
THÔNG HIỂU
Câu 41:
Thế nào là quá trình đồng hóa? dị hóa?
Đáp án : - Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản đồng thời tích lũy
năng lượng.
- Dị hóa là quá trình phân giải các các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản đồng thời giải phóng
năng lượng.
VẬN DỤNG
Câu 42:Nêu mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa:
Đáp án: Chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau nêu không có đồng hóa thì sẽ không có nguyên liệu cho
quá trình dị hóa còn nếu không có dị hóa sẽ không tạo ra năng lượng cho quá trình đồng hóa.
Câu 43:
Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp dộ cơ thể với cấp độ tế bào.
Đáp án: Chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau nêu không có sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể sẽ không
có nguyên liệu cho quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào còn nếu không có sự trao đổi chất ở cấp độ tế

bào sẽ không tạo ra năng lượng cho quá trình trao đổi chất ở cấp độ cơ thể.
….Hết …



×