Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại chi cục thuế thành phố đông hà, tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 123 trang )

KIN
HT
ẾH
UẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

LÊ THỊ THÙY TRANG

ỌC

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ
KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG TẠI CHI CỤC THUẾ

NG

ĐẠ

IH

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ

TR

ƯỜ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2018




KIN
HT
ẾH
UẾ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

LÊ THỊ THÙY TRANG

ỌC

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ
KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG TẠI CHI CỤC THUẾ

IH

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ

Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ

ĐẠ

Mã số: 8340410

TR


ƯỜ

NG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN ĐĂNG HÀO


NG

ƯỜ

TR
ỌC

IH

ĐẠ

KIN
HT
ẾH
UẾ

HUẾ, 2018


LỜI CAM ĐOAN


KIN
HT
ẾH
UẾ

Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong bài luận văn này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam
đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các
thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.

Tác giả luận văn

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

IH

ỌC

Lê Thị Thùy Trang

i


KIN

HT
ẾH
UẾ

LỜI CẢM ƠN

Luận văn đã hoàn thành với tất cả sự cố gắng và nỗ lực của bản thân. Bên cạnh
đó cũng là kết quả của sự động viên, giúp đỡ của nhiều cá nhân, đơn vị. Qua đây,
tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến những người đã giúp đỡ tôi.

Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến toàn thể Quý Thầy giáo, Cô
giáo trường Đại học Kinh tế Huế - Đại học Huế đã truyền đạt kiến thức, nhiệt tình
giúp tôi trong thời gian học tập tại trường. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu
sắc đến Thầy giáo, PGS.TS Nguyễn Đăng Hào – người đã tận tình hướng dẫn, giúp
đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Ban
lãnh đạo Chi cục Thuế TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị đã tạo điều kiện thuận lợi giúp

ỌC

đỡ, cung cấp số liệu, tài liệu liên quan để hoàn thành luận văn này.

Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, anh chị, bạn bè đã luôn ủng hộ,
động viên và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện

IH

đề tài luận văn

ĐẠ


Một lần nữa xin gửi đến mọi người lời cảm ơn chân thành nhất.

NG

Tác giả luận văn

TR

ƯỜ

Lê Thị Thùy Trang

ii


KIN
HT
ẾH
UẾ

TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Họ và tên học viên: LÊ THỊ THÙY TRANG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8340410

Định hướng: ứng dụng

Niên khóa: 2016 – 2018

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG HÀO


Tên đề tài: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ KÊ KHAI
THUẾ QUA MẠNG TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH
QUẢNG TRỊ
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu: Trên cơ sở phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê

ỌC

khai thuế qua mạng tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, từ đó đề
xuất giải pháp nhằm nâng cao mức độ áp dụng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại

IH

Chi cục thuế thành phố Đông Hà trong thời gian tới.
Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề lý luận và

ĐẠ

thực tiễn về các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê khai thuế qua mạng.
2. Phương pháp nghiên cứu

Luận văn sử dụng các phương pháp sau: thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp.

NG

Phương pháp tổng hợp, xử lý và phân tích số liệu thống kê bằng phần mềm SPSS.
3. Kết quả nghiên cứu chính và kết luận


ƯỜ

Luận văn đã hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về dịch vụ kê khai thuế qua
mạng. Phân tích, đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê khai thuế qua
mạng. Đề xuất giải pháp nâng cao mức độ áp dụng dịch vụ kê khai thuế trong thời

TR

gian tới.

Tác giả luận văn

iii


NG

ƯỜ

TR
ỌC

IH

ĐẠ

KIN
HT
ẾH
UẾ




iv

Thị
Thùy
Trang


KIN
HT
ẾH
UẾ

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
CBCC

Cán bộ công chức

CCT

Chi cục thuế

CQT

Cơ quan thuế

DN


Doanh nghiệp

HĐND

Hội đồng nhân dân

HSKT

Hồ sơ khai thuế

HTKK

Hỗ trợ kê khai

MST

Mã số thuế

Người nộp thuế

NQ-CP

IH

TDTT

ỌC

NNT


Nghị quyết Chính phủ
Thể dục thể thao
Thu nhập cá nhân

TTHC

Thủ tục hành chính

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

TNCN

v


KIN
HT
ẾH
UẾ

MỤC LỤC

Lời cam đoan................................................................................................................i
Lời cảm ơn ..................................................................................................................ii

Tóm lược luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ............................................................. iii
Danh mục các chữ viết tắt và ký hiệu .........................................................................v
Mục lục.......................................................................................................................vi
Danh mục các bảng ....................................................................................................ix
Danh mục hình, sơ đồ, biểu đồ...................................................................................xi
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1

ỌC

2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3

IH

5. Cấu trúc luận văn ....................................................................................................8
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................9

ĐẠ

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DỊCH VỤ KÊ KHAI
THUẾ QUA MẠNG ..................................................................................................9
1.1 Khái niệm kê khai thuế và kê khai thuế qua mạng ...............................................9

NG

1.2 Sự cần thiết của việc áp dụng kê khai thuế qua mạng ........................................16
1.2.1 Đối với Cơ quan thuế .......................................................................................16


ƯỜ

1.2.2 Đối với người nộp thuế ....................................................................................18
1.3 Các nhân tố tác động đến kê khai thuế qua mạng...............................................18
1.4 Mô hình lý thuyết ...............................................................................................20

TR

1.4.1 Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action – TRA) .....................20
1.4.2 Thuyết hành vi kiểm soát cảm nhận (Theory of Perceived Behaviour - TPB) 22
1.4.3 Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM)............................................................24

vi


1.4.4 Mô hình chấp nhận công nghệ mở rộng TAM 2..............................................25

KIN
HT
ẾH
UẾ

1.4.5 Mô hình chấp nhận và sử dụng công nghệ UTAUT (Unified Theory Of
Acceptance And Use Of Technology) .....................................................................26
1.4.6 Mô hình thống nhất chấp nhận sử dụng công nghệ mở rộng UTAUT 2 .........27
1.4.7 Mô hình Suhani Anuar ....................................................................................30
1.4.8 Mô hình Pin-Yu Chu........................................................................................31
1.4.9 Các nghiên cứu trong nước .............................................................................32
1.4.10 Đề xuất mô hình nghiên cứu và thang đo nghiên cứu...................................32
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỊCH VỤ

KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÔNG
HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ.........................................................................................39
2.1 Giới thiệu tổng quát về thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị .............................39
2.2. Tổng quan về Chi cục Thuế thành phố Đông Hà...............................................40

ỌC

2.2.1 Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................40
2.2.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng của các bộ phận.................................................41

IH

2.2.3 Nhiệm vụ và quyền hạn của Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị44
2.2.4 Tình hình lao động tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà ................................46

ĐẠ

2.3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kê khai thuế qua mạng tại
Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị ....................................................48
2.3.1 Sơ lược quá trình triển khai áp dụng kê khai thuế qua mạng tại Chi cục thuế

NG

thành phố Đông Hà ...................................................................................................48
2.3.2 Quy trình thủ tục kê khai thuế qua mạng tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà51
2.3.3 Kết quả thực hiện kê khai thuế qua mạng tại Chi cục thuế TP Đông Hà .......54

ƯỜ

2.3.4 Những thuận lợi, khó khăn trong triển khai kê khai thuế qua mạng tại Chi cục

thuế thành phố Đông Hà ...........................................................................................57
2.3.5 Những nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kê khai thuế qua mạng tại Chi

TR

cục thuế thành phố Đông Hà.....................................................................................60

vii


CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO MỨC ĐỘ ÁP DỤNG DỊCH VỤ KÊ

KIN
HT
ẾH
UẾ

KHAI THUẾ QUA MẠNG TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ,
TỈNH QUẢNG TRỊ.................................................................................................76
3.1 Cơ sở và mục tiêu xây dựng giải pháp................................................................76
3.2 Các giải pháp.......................................................................................................77
3.2.1 Giải pháp dựa vào các nhân tố ảnh hưởng .......................................................77
3.2.2 Các giải pháp bổ trợ .........................................................................................79
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................83
1. Kết luận .................................................................................................................83
2. Kiến nghị ...............................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................86
PHỤ LỤC .................................................................................................................88

ỌC


Quyết định Hội đồng chấm luận văn

Nhận xét luận văn thạc sĩ (Phản biện 1)
Nhận xét luận văn thạc sĩ (Phản biện 2)

IH

Biên bản của Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ kinh tế

ĐẠ

Giải trình chỉnh sửa luận văn

TR

ƯỜ

NG

Xác nhận hoàn thiện luận văn

viii


KIN
HT
ẾH
UẾ


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: So sánh sự khác biệt giữa kê khai thuế qua mạng và kê khai thuế bằng hồ
sơ thuế .......................................................................................................................16
Bảng 1.2: Thang đo mức độ tác động của các nhân tố đối với kê khai thuế ............35
qua mạng ...................................................................................................................36
Bảng 2.1: Tình hình lao động tại Chi cục Thuế thành phố Đông Hà giai đoạn 20152017...........................................................................................................................46
Bảng 2.2: Số lượng DN tham gia kê khai thuế và tỷ lệ nộp tờ khai qua mạng giai
đoạn 2015 – 2017 ......................................................................................................55
Bảng 2.3: Số lượng tờ khai kê khai thuế qua mạng ..................................................56
Bảng 2.4: Bảng thống kê thông tin người trả lời ......................................................60

ỌC

Bảng 2.5: Bảng thống kê mô tả thông tin về doanh nghiệp ......................................61
Bảng 2.6: Cronbach’s Alpha của yếu tố dễ sử dụng .................................................62
Bảng 2.7: Cronbach’s Alpha của yếu tố mức độ hữu dụng ......................................63

IH

Bảng 2.8: Cronbach’s Alpha của yếu tố mức độ tin cậy...........................................63
Bảng 2.9: Cronbach’s Alpha của yếu tố thông tin ....................................................64

ĐẠ

Bảng 2.10: Cronbach’s Alpha của yếu tố khả năng ứng công nghệ .........................64
Bảng 2.11: Cronbach’s Alpha của yếu tố xã hội.......................................................65
Bảng 2.12: Kiểm định KMO and Bartlett’s Test và tổng phương sai trích ..............66

NG


Bảng 2.13: Phân tích KMO and Bartlett’s Test (với 27 biến quan sát) ....................68
Bảng 2.14: Kiểm định R2 ..........................................................................................70

ƯỜ

Bảng 2.15: Kiểm định F ............................................................................................71
Bảng 2.16: Hệ số hồi quy và đa cộng tuyến..............................................................71
Bảng 2.17: Kiểm định ANOVA – giới tính ..............................................................73

TR

Bảng 2.18: Kiểm định ANOVA – Độ tuổi................................................................73
Bảng 2.19: Kiểm định ANOVA – Chức vụ ..............................................................74
Bảng 2.20: Kiểm định Welch - Loại hình .................................................................74
Bảng 2.21: Kiểm định Welch – Khoảng cách...........................................................75

ix


x

NG

ƯỜ

TR
ỌC

IH


ĐẠ

KIN
HT
ẾH
UẾ


KIN
HT
ẾH
UẾ

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
HÌNH

Hình 1.1: Thuyết hành động hợp lý ..........................................................................21
Hình 1.2: Thuyết hành vi kiểm soát cảm nhận .........................................................23
Hình 1.3: Mô hình chấp nhận công nghệ TAM ........................................................24
Hình 1.4: Mô hình chấp nhận công nghệ mở rộng TAM2 .......................................26
Hình 1.5: Mô hình thống nhất chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT) ............27
Hình 1.6: Mô hình lý thuyết thống nhất chấp nhận và sử dụng công nghệ mở rộng
UTAUT2 ...................................................................................................................30
Hình 1.7: Mô hình Suhani Anuar..............................................................................31

ỌC

Hình 1.8: Mô hình Pin-Yu Chu.................................................................................32
Hình 1.9: Mô hình nghiên cứu tác giả đề xuất..........................................................35


IH

SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Chi cục thuế Thành phố Đông Hà ...........................42

ĐẠ

Sơ đồ 2.2: Quy trình nghiệp vụ khai thuế qua mạng tổng thể ..................................51

BIỂU ĐỒ

NG

Sơ đồ 2.3: Quy trình nộp hồ sơ khai thuế .................................................................53

TR

ƯỜ

Biểu đồ 2.1: Số lượng DN đã nộp tờ khai qua mạng giai đoạn 2015 - 2017............55

xi


xii

NG


ƯỜ

TR
ỌC

IH

ĐẠ

KIN
HT
ẾH
UẾ


PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ

KIN
HT
ẾH
UẾ

1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong những năm gần đây, với đường lối hội nhập và chính sách mở cửa của
Đảng và Nhà nước nền kinh tế của nước ta không ngừng phát triển và gặt hái được
nhiều thành tựu to lớn. Cùng với sự phát triển đó, các cơ quan quản lý Nhà nước về
hoạt động kinh tế đã và đang từng bước đổi mới, tiến hành cải cách thủ tục hành
chính để theo kịp với sự phát triển và hỗ trợ đắc lực cho các hoạt động kinh tế.
Thuế là công cụ điều tiết vĩ mô hữu hiệu và là nguồn lực tài chính quan trọng

của đất nước, hiểu rõ điều đó ngoài nhiệm vụ đảm bảo nguồn thu ngân sách, các
đơn vị thuộc bộ máy quản lý Thuế của ngành Thuế đều phải thực hiện các chương
trình cải cách thủ tục hành chính của ngành thuế cũng như hoàn thiện việc ứng dụng
các phần mềm quản lý theo chương trình hiện đại hóa ngành và hiện đại hóa công

ỌC

tác thu nộp thuế hiện nay để vừa đảm bảo nguồn thu vừa mang lại nhiều lợi ích kinh
tế xã hội khác. Rất nhiều giải pháp đã được ngành thuế áp dụng, đặc biệt là ứng
dụng công nghệ thông tin vào hoạt động quản lý nhà nước về Thuế.

IH

Thực hiện kế hoạch của Tổng cục Thuế, năm 2014 Chi cục thuế thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị đã triển khai kê khai thuế điện tử (khai thuế qua mạng

ĐẠ

internet - iHTKK). Việc đẩy mạnh áp dụng kê khai thuế qua mạng giúp giải tỏa
được áp lực cho cơ quan Thuế đồng thời đẩy nhanh được tiến độ giải quyết công
việc cho người nộp thuế. Mặt khác đây là chủ trương cải cách hành chính giúp cho

NG

ngành Thuế nâng cao chất lượng phục vụ và tiết kiệm thời gian cho người nộp thuế.
Việc thực hiện kê khai thuế qua mạng hoàn toàn phù hợp với xu hướng phát triển
tiến tới Chính phủ điện tử, đây được coi là việc vô cùng quan trọng và cấp thiết.

ƯỜ


Qua một thời gian thực hiện, cho thấy kê khai thuế qua mạng có những ưu điểm hơn
so với khai thuế thủ công như: tiết kiệm thời gian, giảm chi phí, tiết kiệm nhân lực,
giảm bớt thủ tục giấy tờ, nâng cao hiệu quả quản lý… Hiện nay, chất lượng và hiệu

TR

quả của việc triển khai kê khai thuế qua mạng vẫn chưa xứng tầm với công sức bỏ
ra. Với một số doanh nghiệp việc đăng ký kê khai thuế qua mạng là có nhưng việc
thực hiện thì còn bỏ ngỏ, nên số lượng đăng ký không đồng nhất với số lượng thực

1


hiện. Không phải các doanh nghiệp không ý thức được những tiện ích của kê khai

KIN
HT
ẾH
UẾ

thuế qua mạng đem lại mà vì dịch vụ này còn có thể chưa thực sự mang lại thoải
mái và hiệu quả cho họ. Đường truyền không ổn định, phần mềm không được cập
nhật thường xuyên,…đặc biệt là thiếu sự hỗ trợ của cán bộ thuế trong lúc giao dịch
khiến họ mất nhiều thời gian hơn so với việc kê khai thuế truyền thống, nhất là đối
với các doanh nghiệp nhỏ. Do đó việc nghiên cứu các nhân tố tác động đến kê khai
thuế qua mạng nhằm tìm ra những biện pháp hoàn thiện hệ thống, phù hợp hơn với
nhu cầu của người nộp thuế là điều hết sức cần thiết. Từ những lí do trên, tôi chọn
đề tài: “Các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại Chi cục
thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị” làm đề tài luận văn của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1 Mục tiêu chung

Trên cơ sở phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê khai thuế qua

ỌC

mạng tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, từ đó đề xuất giải pháp
nhằm nâng cao mức độ áp dụng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại Chi cục thuế

2.2 Mục tiêu cụ thể

IH

thành phố Đông Hà trong thời gian tới.

ĐẠ

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về dịch vụ kê khai thuế qua mạng.
- Đánh giá thực trạng và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê
khai thuế qua mạng tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

NG

- Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao mức độ áp dụng dịch vụ kê khai thuế
qua mạng tại Chi cục thuế thành phố Đông Hà trong thời gian tới.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

ƯỜ

3.1 Đối tượng nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề lý luận và thực tiễn về các

nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ kê khai thuế qua mạng.

TR

- Đối tượng khảo sát là các doanh nghiệp vừa và nhỏ và tham khảo ý kiến

của một số cán bộ Chi cục thuế thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

2


3.2 Phạm vi nghiên cứu

KIN
HT
ẾH
UẾ

- Về không gian: đề tài nghiên cứu được thực hiện tại Chi cục thuế thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

- Về thời gian: Để phục vụ nghiên cứu đề tài, tác giả tiến hành thu thập số liệu
giai đoạn năm 2015 – 2017. Tiến hành khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ
kê khai thuế qua mạng trong vòng 02 tháng từ 05/09/2017 đến 05/11/2017.
4. Phương pháp nghiên cứu

4.1 Phương pháp chọn điểm khảo sát


- Chọn các doanh nghiệp đã được thực hiện khai thuế qua mạng để tìm hiểu
các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kê khai thuế qua mạng.

- Chọn các cán bộ đội Kê khai và kế toán thuế, đội Tuyên truyền và hỗ trợ
người nộp thuế, các cán bộ tin học, nghiệp vụ của Chi cng theo
khuyến cáo của CQT
28. Người nộp thuế sử dụng dịch
vụ kê khai thuế qua mạng theo ý
kiến của mọi người xung quanh
29. Người nộp thuế sử dụng dịch
vụ kê khai thuế qua mạng do ảnh
hưởng bởi các kênh truyền thông

IH

ỌC

30. Người nộp thuế sử dụng dịch
vụ kê khai thuế qua mạng theo tư
vấn của nhà cung cấp dịch vụ đi
kèm

KIN
HT
ẾH
UẾ

VI. Thang đo yếu tố xã hội

ĐẠ


V. Chấp nhận dịch vụ kê khai
thuế qua mạng

Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân và doanh nghiệp:

 Nam
2. Độ tuổi

NG

1. Giới tính:

 Nữ
 Từ 30 đến dưới 40 tuổi

 Từ 40 đến dưới 50 tuổi

 Từ 50 đến 60 tuổi

ƯỜ

 Dưới 30 tuổi

3. Chức vụ của trong doanh nghiệp
 Kế toán trưởng

 Kế toán viên

 Bộ phận khác


TR

 Lãnh đạo doanh nghiệp

4. Loại hình doanh nghiệp

91


 Công ty Cổ phần

 DNTN

 Loại hình khác

KIN
HT
ẾH
UẾ

 Công ty TNHH

5. Khoảng cách từ doanh nghiệp tới cơ quan thuế
 Dưới 5 km

 Từ 5-10 km

 Trên 10 km


Anh/Chị muốn nhận kết quả của nghiên cứu này qua email không?
 Có

 Không

TR

ƯỜ

NG

ĐẠ

IH

ỌC

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

92


KIN
HT
ẾH
UẾ

Phụ lục 2: Số liệu xử lý SPSS
I. Thông tin đối tượng khảo sát
Gioitinh

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Nam
Valid

46

30.7

Nu

104

69.3

Total

150

100.0

30.7


69.3

100.0

100.0

Dotuoi
Frequency

30.7

Percent

Valid Percent

Cumulative
Percent

Tu 30-<40 tuoi

27

Tu 40-<50 tuoi
Tu 50-60 tuoi

37.3

37.3

37.3


18.0

18.0

55.3

49

32.7

32.7

88.0

18

12.0

12.0

100.0

ỌC

56

IH

Valid


<30 tuoi

150

100.0

ĐẠ

Total

100.0

Chucvu

Frequency

Cumulative
Percent

13.3

13.3

13.3

Ke toan truong

49


32.7

32.7

46.0

Ke toan vien

58

38.7

38.7

84.7

Bo phan khac

23

15.3

15.3

100.0

150

100.0


100.0

NG

20

TR

Total

Valid

Valid Percent

Lanh dao DN

ƯỜ

Valid

Percent

Cong ty TNHH

Loaihinh
Frequency

Percent

Valid Percent


Cumulative
Percent

91

60.7

93

60.7

60.7


46

30.7

30.7

91.3

DNTN

13

8.7

8.7


100.0

Total

150

100.0

Khoangcach
Frequency

Percent

KIN
HT
ẾH
UẾ

Cong ty Co phan

100.0

Valid Percent

Cumulative
Percent

Valid


Duoi 5 km

41

27.3

Tu 5-10 km

67

44.7

Tren 10km

42

28.0

150

100.0

Total

Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items

Alpha

.844

5

44.7

72.0

28.0

100.0

100.0

IH

BIẾN DD

27.3

ỌC

II. Hệ số Cronbach’s Alpha

27.3

Scale Mean if
Item Deleted

DD2

DD3

Corrected Item-

Cronbach's

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

13.16

8.431

.640

.815

13.09

8.877

.660


.811

13.17

8.641

.642

.815

13.09

8.542

.646

.814

8.236

.669

.807

ƯỜ

DD4
DD5

Scale Variance


NG

DD1

ĐẠ

Item-Total Statistics

13.21

BIẾN HD

TR

Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items

Alpha

.833

5

94


KIN

HT
ẾH
UẾ

Item-Total Statistics
Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

HD1

12.88

9.704


HD2

13.25

7.573

HD3

13.11

8.047

HD4

13.06

7.882

HD5

13.13

8.425

BIẾN TC
Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items


.820

5

.819

.659

.793

.689

.782

.675

.786

.594

.810

ỌC

Alpha

.580

Item-Total Statistics

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

13.15

8.507

.648

.774

TC2

13.19


8.734

.596

.790

TC3

13.19

8.909

.621

.782

TC4

13.09

8.662

.654

.772

TC5

13.21


9.293

.543

.804

NG

ĐẠ

TC1

IH

Scale Mean if

BIẾN TT

ƯỜ

Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items

Alpha

TR

.803


5

Item-Total Statistics

95


Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

KIN
HT
ẾH
UẾ

Scale Mean if

Correlation

TT1

12.88

8.402

TT2

12.90

7.017

TT3

12.81

8.663

TT4

12.57

9.133

TT5

12.81

8.636


BIẾN CN
Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items

Alpha
.696

5

Deleted

.592

.763

.719

.719

.526

.783

.577

.771

.538


.779

Item-Total Statistics
Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

CN2

13.42

CN3

13.36


CN4

13.33

CN5

13.31

5.712

.572

.593

5.856

.567

.598

6.621

.252

.742

6.479

.431


.656

.489

.633

IH

13.37

ĐẠ

CN1

ỌC

Scale Mean if

Chạy lại lần 2:

6.284

Cronbach's
Alpha

NG

Reliability Statistics

N of Items


4

ƯỜ

.742

Item-Total Statistics
Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

TR

Scale Mean if


CN1

10.03

3.858

.551

.674

CN2

10.08

3.913

.569

.663

96


9.99

4.289

.477

.714


CN5

9.97

4.120

.543

.679

KIN
HT
ẾH
UẾ

CN4

BIẾN XH
Reliability Statistics
Cronbach's

N of Items

Alpha
.823

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item

Correlation

Deleted

12.45

12.423

.632

.784

XH2


12.48

12.614

.575

.801

XH3

12.45

12.047

.664

.775

XH4

12.36

12.339

.621

.787

XH5


12.45

12.719

.594

.795

ỌC

XH1

IH

III. Kiểm định độ tin cậy thang đo

Descriptive Statistics

N
150

Maximum

Mean

Std. Deviation

1

5


3.27

.948

150

1

5

3.34

.834

150

1

5

3.26

.901

150

1

5


3.34

.918

150

1

5

3.22

.961

150

1

4

3.48

.653

150

1

5


3.11

1.050

150

1

5

3.25

.919

150

1

5

3.30

.968

150

1

5


3.23

.928

150

1

5

3.31

.983

150

1

5

3.27

.988

TC3

150

1


5

3.27

.924

TC4

150

1

5

3.37

.944

TC5

150

1

5

3.25

.921


ĐẠ

DD1

Minimum

DD2
DD3
DD4

NG

DD5
HD1
HD2

HD4
HD5
TC1

TR

TC2

ƯỜ

HD3

97



150

1

5

3.11

.931

TT2

150

1

5

3.09

1.107

TT3

150

1


TT4

150

1

TT5

150

1

CN1

150

1

CN2

150

1

CN3

150

1


CN4

150

1

CN5

150

1

XH1

150

1

XH2

150

1

XH3

150

1


XH4

150

1

XH5

150

1

KTQM

150

2

Valid N (listwise)

150

KIN
HT
ẾH
UẾ

TT1

3.18


.942

5

3.43

.780

5

3.18

.935

5

3.33

.901

5

3.28

.868

5

3.34


1.022

5

3.37

.831

5

3.39

.826

5

3.10

1.110

5

3.07

1.145

5

3.10


1.140

5

3.19

1.137

5

3.09

1.101

4

3.25

.558

ỌC

5

IV. Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với tất cả các biến quan sát
KMO and Bartlett's Test
.805

IH


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

Approx. Chi-Square
df

406

Sig.

.000

ĐẠ

Bartlett's Test of Sphericity

1841.724

Total Variance Explained
Compon

Initial Eigenvalues

NG

ent

Total

2

3
4

Variance

e%

6.338

Rotation Sums of Squared

Loadings

Loadings

Total

% of

Cumulative

Variance

%

Total

% of

Cumulative


Variance

%

21.856

21.856

6.338

21.856

21.856

3.641

12.554

12.554

3.001

10.350

32.206

3.001

10.350


32.206

3.041

10.485

23.040

2.672

9.213

41.419

2.672

9.213

41.419

3.015

10.398

33.438

2.302

7.937


49.356

2.302

7.937

49.356

2.995

10.328

43.766

2.116

7.296

56.652

2.116

7.296

56.652

2.681

9.245


53.012

1.552

5.352

62.004

2.608

8.992

62.004

TR

5

Cumulativ

ƯỜ

1

% of

Extraction Sums of Squared

6


1.552

5.352

62.004

7

.892

3.075

65.079

8

.865

2.983

68.062

98


×