Câu 1
3
2 3
( THPT ANHXTANH) Rút gọn biểu thức P a . a với a 0
A. P a
1
2
B. P a
9
2
C. P a
11
6
D. P a 3
Đáp án C
3
3
1
3 1
3
Ta có: P a 2 . 3 a a 2 .a 3 a 2
11
a6 .
Câu 2 ( THPT ANHXTANH): Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
1
B. log 2 a 3 log 2 a
3
A. log 2 a 3 3log 2 a
C. log 2 a 3
3
log a
2
D. log 2 a 3 3log a
Đáp án A
( THPT ANHXTANH)Tìm tập xác định của hàm số y log 1 x 2 3x 2
Câu 3:
2
A. ;1 2;
B. 1; 2
C. 2;
D. ;1
Đáp án A
x 2
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi x 2 3 x 2 0
.
x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D ;1 2; .
Câu 4
( THPT ANHXTANH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 2x 3 1
1
B. ;
6
A. 1;
C. 2;
D. 3;
Đáp án D
3
2 x 3 0
x
Bpt đã cho
2 x3
1
2 x 3 3
x 3
( THPT ANHXTANH): Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình
Câu 5
9 x 4.3x 3 0. Biết x1 x 2 tìm x1
A. x1 0
B. x1 1
C. x1 1
D. x1 2
Đáp án A
Phương trình 9 4.3 3 0 3
x
x
x 2
3 x 1 x 0
4.3 3 0 x
.
3 3 x 1
x
Do
x1 x2 nên x1 0.
Cách khác: Để ý đáp án có nghiệm đẹp thuộc đoạn 5;5 . Sử dụng chức năng
X
X
TABLE: vào MODE 7; nhập f X 9 4.3 3 , Start: 5; End: 5; Step 1 .
Dò trong bảng giá trị ta thấy có hai giá trị của X làm cho f X 0 là
X 0; X 1 suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm x 0; x 1 .
Câu 6:
( THPT ANHXTANH)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5x 1 m có
nghiệm thực?
A. m 0
B. m 0
C. m 1
D. m 1
Đáp án B
Phương trình a f x b có nghiệm b 0 . Vậy m 0.
Câu 7:
( THPT ANHXTANH) Gọi S là tập nghiệm của phương trình
log 5 x 1 log 5 x 3 1. Tìm S
A. S 2; 4
1 13 1 13
;
B. S
2
2
C. S 4
1 13
D. S
2
Đáp án C
x 1 0
x 1
Điều kiện:
x3
x 3 0 x 3
log 5 x 1 log 5 x 3 1 log 5 x 1 x 3 1 x 1 x 3 5
x 2
x2 2x 8 0
x 4
x 2 loại do đó đáp án đúng là C .
Câu 8:
( THPT ANHXTANH)Tìm tập nghiệm của bất phương trình
log 22 x 4 log 2 x 3 0
A. ;1 8;
B. 1;8
Đáp án D
Điều kiện: x 0.
C. 8;
D. 0; 2 8;
Đặt
t 1
.
t 3
t log 2 x , bất phương trình đã cho trở thành t 2 4t 3 0
Với t 1 ta có
Với
log 2 x 1 0 x 2 .
t 3 log 2 x 3 x 8.
Vậy x 0; 2 8; .
Câu 9:
( THPT ANHXTANH) Cho x, y là số thực dương thỏa mãn
log 2 x log 2 y 1 log 2 x 2 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x 2y
A. P 9
B. P 2 2 3
C. P 2 3 2
D. P 3 3
Đáp án B
Đặt P x 2 y
Ta có :
log 2 x log 2 y 1 log 2 x 2 2 y xy.2 x 2 2 y
2 y 1 x x 2 0 x 2 y x 1 x x 2 0
P x 1 x x 2 0
2 x 2 P 1 x P 0 *
TH1: Nếu 0 thì tam thức luôn dương với mọi x . Do đó không thoả mãn.
TH2: 0 khi đó tam thức bậc hai trên có hai nghiệm do đó tồn tại
x
sao cho *
đúng.
Ta có :
P 3 2 2
0 P2 6P 1 0
P 3 2 2
So sánh trong đáp án ta thấy giá trị nhỏ nhất của P là 2 2 3 .
Câu 10 (THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Hai hàm số y a x và y log a x đồng biến khi a 1 , nghịch biến khi 0 a 1.
B. Hai đồ thị hàm số y a x và y log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y x
C. Hai hàm số y a x và y log a x có cùng tập giá trị.
D. Hai đồ thị hàm số y a x và y log a x đều có đường tiệm cận.
Đáp án C
Đáp án C sai vi hàm a x có tập giá trị là còn hàm log a x có tập giá trị là
Câu 11 (THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Tìm tập xác định của hàm số y x
B. 0;
A. \ 0 .
sin 2018
D. 0;
C.
Đáp án A
Do sin 2018 0 . Điều kiện để hàm số có nghĩa là x 0
Câu 12
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Tìm tập xác định của hàm số
y 2x 4
8
B. D \ 0 .
A. D .
C. D \ 2 .
D. D 2; .
Đáp án C
Hàm số xác định 2 x 4 0 x 2
Câu 13
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): So sánh a, b biết
A. a b.
B. a b.
52
C. a b.
a
52
b
D. a b.
Đáp án C
Ta có
Do
52
a
52
b
52
a
52
b
52
b
52
b
52
ba
1
5 2 1 b a 0 a b
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a , b , c là các số dương a, b 1 . .
Câu 14
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a b log a b 0 .
b 1
B. log a 3 log a b.
a 3
C. a logb a b.
D. log a c log b c.log a b.
Đáp án D
Ta có log a c
Câu 15
log b c
log b c log a b
log b a
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho hai số thực m, n thỏa mãn n m .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 2
C.
3 2
m
2
m
2
9 3 11 2
9 3 11 2
n
6
n
6
.
B.
3 2
.
D.
3 2
m
2
m
2
9 3 11 2
9 3 11 2
n
6
n
6
.
.
Đáp án A
Ta có
3 2
3 2
Câu 16
m
2
nm
2
9 3 11 2
n
6
3 2
1 Do 0 3 2 1
m
2
3 2
n
2
3 2
n
2
3 2
n
2
nm
0mn
2
1
3 6
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Rút gọn biểu thức P x . x , x 0
2
9
1
8
A. P x .
B. P x .
C. P x 2 .
D. P x .
Đáp án D
1
1
1
1
Ta có P x 3 . 6 x x 3 .x 6 x 2 x
Câu 17
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Cho a log 6 3 b log 6 2 c log 6 5 a, với a
, b và c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. c a.
B. a b.
C. a b c 0.
D. b c.
Đáp án B
Ta có a log 6 3 b log 6 2 c log 6 5 a log 6 3a 2b5c log 6 6a log 6 2b a 5c 0 2b a.5c 1
5c 2a b c a b log 5 2 do c hữu tỷ a b
Câu 18
(THPT THANH MIỆN LẦN 1 -2018): Rút gọn biểu thức
1
1
a 2
A a 4
a
4
a
2 với 0 a 4.
4a
A. A a 4 a .
B. A 1.
C. A 2 a 4 a .
D. A 0.
Đáp án D
1
1
1
1
1
1
1
a 2
a 2
2 4a
2 4 a 2 a 2 a 4 a 2 0
A a 4
a
4
a
a
4
a
4a
4a
Câu 19:
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018) Cho hai số dương a, b(a 1). Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A. log a a
Đáp án C
Ta có log a a 1 .
B. a loga b b
C. log a a 2a
D. log a 1 0
Câu 20
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Cho a là một số dương, biểu thức a
2
3
a.
Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
7
6
A. a
B. a
7
3
C. a
5
3
D. a
1
3
Đáp án A
2
3
2
3
1
2
Ta có a . a a .a a
Câu 21
2 1
3 2
7
6
a .
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018)Tìm tâp xác định D của hàm số
1
y 3 x 4 ?
A. ;3
B. ; 3
C. 3;
D.
Đáp án A
Điều kiện là 3 x 0 x 3 .
Câu 22
A.
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Cho c log15 3. Hãy tính log 25 15 theo c.
1
2c
B.
1
2 c 1
C.
1
2 1 c
1
2 1 c
D.
Đáp án C
Có log15 3 c
log 5 3
c
c log 5 3
.
1 log 5 3
c 1
Khi đó thì ta có log 25 15
Câu 23
1 log 5 3
2
1
c
c 1 1
.
2
2 c 1
(THPT YÊN DŨNG 3- LẦN 1-2018): Giá trị của biểu thức A 8
A. 31
log 2 3
C. 11
B. 5
9
1
log 2 3
bằng
D. 17
Đáp án A
Có thể dễ dàng dùng máy tính, nếu biến đổita biến đổi như sau
A 2log2 3
Câu 24
3
9log3 2 2log2 3
3
3
log3 2
2
31.
(THPT TAM PHƯỚC): Cho x, y là hai số thực dương và m, n là 2 số thực tùy
ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. x m .x n x m n m
B. x m x m.n
n
C. x.y x n .y n
n
Đáp án D
Các đáp án A, B, C đều đúng, chỉ có D là sai. Chọn phương án D.
D.
x
m n
xm
n
(THPT TAM PHƯỚC) Tính đạo hàm của hàm số y 3 x 2 . x 3 , x 0 .
Câu 25:
A. y '
43
x
3
7
B. y ' . 6 x
6
C. y '
6
D. y ' 9 x
7
7. x
Đáp án B
Ta có y 6 x 7 x 7/6 y '
7 1/6 7 6
x
x . Chọn phương án B.
6
6
a 2 . a 2 .b3 .b 1
2
(THPT LÝ THÁI TỔ)Rút gọn biểu thức T
Câu 26:
a .b .a
1
3
5
.b 2
với a, b là hai số
thực dương
A. T a 4 .b 6
B. T a 6 .b 6
C. T a 4 .b 4
D. T a 6 .b 4
Đáp án D
T
a 2 (a 2b3 ) 2 b 1 a 2 a 4b6b 1 a 2b5 b 4
(a 1b)3 a 5b 2 a 3b3 a 5b 2 a 8b a 6
(THPT LÝ THÁI TỔ) Tính giá trị của biểu thức P 44.811.22017
Câu 27:
A. P 22058
B. P 22047
C. P 22032
D. P 22054
Đáp án A
P 44.811.22017 28.233.22017 22058
Câu 28:
(THPT LÝ THÁI TỔ) Có tất cả bao nhiêu căn bậc 6 của 8
A. 2
B. Vô số
C. 0
D. 1
Đáp án A
6
8 có 2 căn bậc 6 là
8, 6 8
(THPT LÝ THÁI TỔ) Rút gọn biểu thức H
Câu 29:
A. H
1
a
B. H a 2
3
a3a
6
a 7
với a là số thực dương
D. H
C. H a 3
Đáp án B
H
3
a a
6
a
Câu 30:
A.
7
1
2
a a
a
1
3
7
6
5
6
7
6
a a a2
(THPT LÝ THÁI TỔ) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6
2 1
2 1
5
B.
3
22
22
4
1
a
C. 1 3
1 3
3
4
D. 2 3
2 3
5
6
Đáp án A
0 2 1 1 ( 2 1)6 ( 2 1)5
Câu 31:
A. 5
(THPT LÝ THÁI TỔ) Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
4x
B. 4 y
4
5
x y
y x
C. 2.7 2 x.7 x
x
D. 3x.3y 3x y
Đáp án B
x
4x
4x y 4 y
y
4
(THPT LÝ THÁI TỔ) Rút gọn biểu thức P
Câu 32:
a 3 4a 1
1
2
a 4a
1
2
1
a
1
2
với a là một số
thực dương
A. P a
B. P a
1
2
C. a
1
D. a
1
2
Đáp án B
P
a 3 4a 1
1
2
1
2
1
3
a 4a
1
1
a
1
2
1
3
1
1
a 2 3a 2 4a 2 a 2 4a 2
1
1
1
a 2 ( a 2 4a 2 )
1
a 2 4a 2
a2
1 4a 1
Câu 33:
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) log2 3 a,log3 7 b. log63 84
A. log63 84
log63 84
2 a ab
2 a b
2 a b
B. log63 84
C. log63 84
D.
2a b
2a b
2a ab
2 a ab
2a ab
Đáp án D
log 3 7
log 3 2 2 a ab
log 2 84 2 log 2 3 log 2 7
log 63 84
log 3 7
log 2 63
2 log 2 3 log 2 7
2a ab
2 log 2 3
log 3 2
2 log 2 3
Câu
A
34:
(THPT
a b
3
a 3 b
3
a 3 b
A. 33 ab
2
B.
THUẬN
THÀNH
SỐ
3)Rút
gọn
biểu
thức
a b có kết quả là:
3
C. 3 ab
ab
D. 33 ab
Đáp án A
a b
( 3 a 3 b ) 2 3 a 2 3 b 2 3 ab ( 3 a 2 3 b 2 2 3 ab ) 3 3 ab
3
3
a b
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3)Cho a 0. Biểu thức
Câu 35:
5
a3 3 a2 được viết dưới
dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ar có kết quả là:
9
19
6
11
A. a15
B. a15
C. a15
D. a15
Đáp án D
5
2
3
5
11
3
11
15
a . a a .a a a
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Cho log5 7 a. Tính log49 35 theo a ta được kết
5
Câu 36
3 3
2
3
quả là:
A. log49 35
1 a
2a
B. log49 35
1
2a
C. log49 35
2a
1 a
D. log49 35
2
1 a
Đáp án A
1
a 1
2 log 5 7
log 35 49
2a
log 5 7 1
THÀNH SỐ 3): Giả sử
log 49 35
Câu
37
(THPT
THUẬN
1
ta
có
a2 b2 11ab a b,a,b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 2log2
C. 2log2
a b
log2 a log2 b
3
a b
3
log2 a log2 b
Đáp án C
Ta có: a2 + b2 = 11ab
(a – b)2 = 9ab
2
a b
log 2
log 2 ab
3
B. log2
a b
3
2 log2 a log2 b
D. 2log2 a b log2 a log2 b
hệ
thức
| a b|
log 2 a log 2 b
3
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Tính log18 54 theo a log6 27
2 log 2
Câu 38:
A.
2a 3
a 3
B.
a 2
a 3
C.
2a
a 3
D.
3
a 3
Đáp án A
2a
1
log 6 54 log 6 9 1 3
2a 3
log18 54
log 6 18 log 6 3 1 a 1
a3
3
(THPT THUẬN THÀNH SỐ 3) Cho loga b 3. Khi đó giá trị của biểu thức
Câu 39:
log
b
là
b
a
a
A.
3 1
3 1
B.
C.
32
3 1
D.
3 1
32
Đáp án B
log
Câu 40
b
a
b
a
log a
log a
b
1
3 1
log a b
a
2 2 2 3 1
b
log a b 1
3
32
1
a
2
x . 3 x . 6 x 5 , x 0 viết dưới dạng luỹ
( THPT THẠCH THÀNH I ): Biểu thức
thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. x
5
3
B. x
5
2
C. x
7
3
D. x
2
3
Đáp án B
1 1 5
3 6
x . 3 x . 6 x5 x 2
( THPT THẠCH THÀNH I )Giá trị của với 23 2 .4 2 bằng:
Câu 41:
A. 23
5
x3
2
B. 46
2 4
C. 8
D. 32
Đáp án C
Câu 42:
( THPT THẠCH THÀNH I ) Cho a 0, b 0 thỏa mãn a 2 b 2 7 ab . Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a b
3
log a log b
2
B. 2 log a log b log 7 ab
C. 3log a b
1
log a log b
2
D. log
ab 1
log a log b
3
2
Đáp án D
a 2 b 2 7 ab a b 9ab 2 log a b log 9ab
2
2 log a b 2 log 3 loga logb
log a b log 3
log
log a log b
2
ab 1
log a b
3
2
Câu 43
( THPT THẠCH THÀNH I ): Cho n 1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức
1
1
1
..
bằng
log 2 n ! log 3 n !
log n n !
A. n.
B. 0.
C. 1.
D. n !.
Đáp án A
n 1, n
1
1
1
1
...
log n! 2 log n! 3 log n! 4 ... log n! n
log 2 n log 3 n log 4 n
log n n !
log n! 2.3.4...n log n! 1
Câu 44
(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018): Cho log 5 2 m, log 3 5 n . Tính
A log 25 2000 log 9 675 theo m, n.
A. A 3 2m n
B. A 3 2m n
C. A 3 2m n
D. A 3 2m n
Đáp án A
1
1
1
1
Ta có A log 52 24.53 log 32 52.33 log 5 24 log 5 53 log 3 52 log 3 33
2
2
2
2
2 log 5 2 log 3 5 3 2m n 3 .
Câu 45 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
x 2 5 x 6 0. Tính giá trị của A 5 x1 5 x2 .
A. A 125
B. A 3125
C. A 150
D. A 15625
Đáp án C
x 2
Ta có x 2 5 x 6 0 1
. Vậy A 52 53 150 .
x2 3
Câu 46 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Gọi D là tập tất cả những giá trị của x để
log 3 2018 x có nghĩa. Tìm D ?
A. D 0; 2018
B. D ; 2018
C. D ; 2018
D. 0; 2018
Đáp án B
ĐK : 2018 x 0 x 2018 .
Vậy D ; 2018 .
1
Câu 47 (THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Tìm tập xác định của hàm số y x 1 3 .
A. D \ 1
B. D 1;
D. D \ 0
C. D
Đáp án B
ĐK x 1 0 x 1 .
Vậy TXĐ: D 1; .
(THPT HAI BÀ TRƯNG LẦN 1-2018)Cho a là một số thực dương. Viết biểu
Câu 48
thức P a
3
5 3
a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
1
2
A. P a 13
A. I
B. P a 5
7
8
B. I
3
2
C. P a
C. I
1
13
19
D. P a 15
3
8
D. I
3
4
Đáp án D
3
5
2
3
19
15
Ta có P a .a a .
Câu 49 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Giá trị của
A. 2
B. 3
C. 4
a
3log a 4
bằng
D. 8
Đáp án D
a
3log a 4
4
3log a
a
3
42 8
Câu 50 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Giá trị của log a3 a với a 0 và a 1 bằng
A. 3
B.
1
3
C. 3
D.
1
3
Đáp án B
1
1
Ta có : log a3 a log a a
3
3
Câu 51
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018)Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn
0 a 1 và bc 0. Trong các khẳng định sau:
I. log a bc log a b log a c
II. log a
b
log a b log a c
c
2
b
b
III. log a 2 log a
c
c
IV. log a b 4 4 log a b
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2
C. 1
B. 3
D. 0
Đáp án C
Ta có I, II, IV sai vì chưa có điều kiện b 0;c 0 . Vậy khẳng định III đúng.
Câu 52
a 1
2
3
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018):
a 1
Với những giá trị nào của a thì
1
3
A. a 1
B. 1 a 2
C. a 2 a
D. 0 a 1
Đáp án C
Dễ thấy
2
1
a 1 1 a 2
3
3
Câu 53:
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng?
A. log e 1 x 2 1 0
B. log 0,3 0, 7 0
C. log x 2 2
2
0
5
D. ln
0
3
Đáp án D
e 1 1
A thấy 2
log e 1 x 2 1 0. Vậy A sai
x 1 1
0,3 0
B thấy
log 0,3 0, 7 0. Vậy B sai
0, 7 0
x 2 2 1
2
C thấy
log x 2 2 0. Vậy C sai
2
5
0 1
5
Câu 54:
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Biểu thức Q x. 3 x. 6 x 5 với x 0 viết
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
2
5
A. Q x 3
5
B. Q x 3
C. Q x 2
Đáp án B
1
2
1
3
5
6
Ta có Q x. x. x x .x .x x
3
6
5
1 1 5
2 3 6
5
x3
7
D. Q x 3
Câu 55:
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Cho các số thực dương a, b, với a 1.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. log a 2 ab log a b
2
B. log a 2 ab 4 log a b
C. log a 2 ab 2 2 log a b
D. log a 2 ab
1 1
log a b
2 2
Đáp án D
Ta có log a 2 ab log a 2 a log a 2 b
Câu
56
(Yên
Lạc
1 1
log a b
2 2
2-Vĩnh
Phúc
Lần
1-2018):
Cho
a log 2 m
với
m 0; m 1và A log m (8m). Khi đó mối quan hệ giữa A và a là
A. A
3 a
a
B. A 3 a .a
C. A
3a
a
D. A 3 a .a
Đáp án A
Ta có A log m 8m log m 23 log m m 3log m 2 1
Câu 57
3
3 a
1
a
a
m log a ab
(Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc Lần 1-2018) Cho
a, b 1 và P log 2 b 54 log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 2
C. 4
B. 3
D. 5
Đáp án A
Ta có m log a ab
1 1
log a b log a b 2m 1
2 2
Lại có P log 2 a b 54 log b a 2m 1 54.
2
Đặt t 2m 1 t 0 khảo sát hàm P t 2
1
.
2m 1
54
thấy Pmin 27 t 3 m 2
t
Câu 58 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương): Phương trình log 22 x log 2 8 x 3 0
tương đương với phương trình nào sau đây?
A. log 22 x log 2 x 0
C. log 22 x log 2 x 0
B. log 22 x log 2 x 6 0
D. log 22 x log 2 x 6 0
Đáp án C
PT log 22 x log 2 8 log 2 x 3 0 log 22 x log 2 x 0
với
Câu 59 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Hàm số y 8 x
của hàm số nào sau đây?
2
2
A. y 8 x x 1
B. y 2 x x 1
C. y 23 x
2
2
x 1
6 x 3 ln 2 là đạo hàm
3 x 1
D. y 83 x
2
3 x 1
Đáp án A
Câu 60: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu log a 2 thì log a bằng
A. 100
B. 4
C. 10
D. 8
Đáp án B
Câu 61 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương): Phương trình
log x 2 mx log x m 1 có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là
A. m 0
B. m 1
C. m 5
D. 4 m 0
Đáp án B
x 2 mx 0
x x m 0 x m 1
Điều kiện
x 0
x m 1 0 x m 1
PT x 2 mx x m 1 x 2 m 1 x m 1 0 1
PT có nghiệm duy nhất khi
(1) có hai nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép x 0
m 1
m 1 0
m 1
m 1
2
Suy ra m 1 4 m 1 0
m 3 m 3
1
m
0
m 1
x 3 1
x 4
Với m 3 PT 2
m 3 không thỏa mãn
x 2
x 4x 4 0
Suy ra m 1
Câu 62: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Số nghiệm của phương trình
log 3 ( x 2) log 3 x 2 log 3 5 là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Đáp án C
x 2 0
x 2
x 2
PT x 2 0
2
x 3 x 3
x 9 0
x2 x2 5
x 3
Câu 63
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Hàm số y ln x 2 2mx 4 có tập xác định
D khi các giá trị của tham số m là
A. m 2
m 2
B.
m 2
C. m 2
D. 2 m 2
Đáp án D
Hàm số có tập xác định D x 2 2mx 4 0, x ' 0 m 2 4 0 2 m 2
A. 0 a 1, b 1
B. 0 b 1, a 1
2
2
3
4
và log 3 log 3 thì
4
5
C. a 1, b 1
D. 0 a 1, 0 b 1
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Nếu a
Câu 64:
3
3
a
Đáp án A
Câu 65 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Cho phương trình 25 x 1 26.5 x 1 0 Đặt
t 5 x , t 0 thì phương trình trở thành
A. t 2 26t 1 0
B. 25t 2 26t 0
C. 25t 2 26t 1 0 D. t 2 26t 0
Đáp án C
Đặt t 5 x , t 0 PT 25t 2 26t 1 0
Câu 66
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Cho hàm số y
ln x
. Mệnh đề nào sau đây
x
đúng?
A. Hàm số có một cực đại.
B. Hàm số có một cực tiểu.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số không có cực trị.
Đáp án A
Hàm số có tập xác định D 0;
Ta có y '
1 ln x
y ' 0 x e y ' đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x e
x2
Suy ra hàm số có một cực đại
Câu 67 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
ln 2 x
số y
trên đoạn 1; e3 lần lượt là
x
9
4
A. e3 và 1
B. 3 và 0
C. e 2 và 0
D. 2 và 0
e
e
Đáp án D
Ta có y '
x 1
ln x 0
2 ln x ln 2 x
y' 0
2
2
x
ln x 2
x e
y0
min
1;e3
4
9
Suy ra y 1 0, y e 2 2 , y e3 3
4
e
e
y 2
max
3
e
1;e
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nghiệm của phương trình log 2 log 4 x 1
Câu 68
là
A. x 8
B. x 16
C. x 4
D. x 2
Đáp án B
x 0
x 0
PT log 4 x 0 x 1 x 16
log x 2
x 16
4
Câu 69
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu
A. x 1
B. x 1
6 5
x
6 5 thì
C. x 1
D. x 1
Đáp án A
BPT
6 5
x
6 5
1
x 1
Câu 70: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Phương trình 22 x 3.2 x 2 32 0 có tổng
các nghiệm là:
A. 2
B. 12
C. 6
D. 5
Đáp án D
2x 8
x 3
T 3 2 5
Ta có PT 2 12.2 32 0 x
x 2
2 4
2x
x
Câu 71: (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương) Phương trình 9 x
tập nghiệm là:
A. 2; 1;1; 2
B. 2;0;1; 2
C. 2; 1;0;1
2
x 1
10.3x
2
x2
1 0 có
D. 1;0; 2
Đáp án C
Ta có PT 9 x
Đặt t 3
Câu 72
x 2 x 1
2
x 1
10 x2 x 1
.3
0
3
t 3
x2 x 1 1
x 1; x 2
10
t t 1 0 1 2
t
3
x x 1 1 x 0; x 1
3
2
(Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Tập xác định của hàm số y log x 2 2 x là
A. D 2;0
B. D \ 0
C. D ; 2 0;
D. D
Đáp án C
x 0
Hàm số đã cho xác định x 2 2 x 0
. Vậy D ; 2 0;
x 2
Câu 73 (Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương)Nếu log12 6 a và log12 7 b thì log 2 7 bằng
kết quả nào sau đây ?
a
b
a
a
A.
B.
C.
D.
a 1
1 a
1 b
1 b
Đáp án B
Ta có log 2 7
Câu 74
log12 7 log12 7
log12 7
b
log12 2 log 12 1 log12 6 1 a
12
6
(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Phương trình 7 x 5 có nghiệm là
A. log 7 5
B.
5
7
C.
7
5
D. log 5 7
Đáp án A
Câu 75 (Sở GD-ĐT Bình Thuận)Tập nghiệm của phương trình log 3 2x 1 2 là
7
A. S
2
5
C. S
2
B. S 4
D. S
Đáp án B
Phương trình 2x 1 9 2x 8 x 4 S 4
Câu 76:
(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log a 2 b, log a 3 c .
Khi đó b c log 6 a bằng
A. 5
B. 6
D. 1
C. 7
Đáp án D
Ta có b c log 6 a log a 2 log a 3 log 6 a log a 6.log 6 a 1.
Câu 77:
(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Cho các số thực a, b thỏa mãn log 0,2 a log 0,2 b.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b 0
B. b a 0
C. a b 1
D. b a 1
Đáp án B
Câu
78
(Sở
GD-ĐT
log 2 x 1009 log x 2 2017 0 là
Bình
Thuận)Tập
nghiệm
của
phương
trình
A. S 10;102017
C. S 10; 201710
B. S 10
D. S 10; 20170
Đáp án A
log x 1
2
PT log x 2108log x 2017 0
S 10;102017
log
x
2017
(Sở GD-ĐT Bình Thuận)Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình
Câu 79
4 x 2 x 3 15 0. Khi đó x1 x 2 bằng
A. log 2 15
C. log 3 2 log 5 2
B. 3
D. log 2
3
5
Đáp án A
PT 2
x 2
2 x 3 x log 2 3
8 2 15 0 x
x1 x 2 log 2 3 log 2 5 log 2 15
2 5 x log 2 5
x
Câu 80:
5
4
2x 5y
(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Cho các số thực dương x,y thỏa mãn
2
5
6y 2x
. Khi đó giá trị nhỏ nhất của
A. 2
B. 1
x
là
y
D. 4
C. 3
Đáp án A
5
Ta có
4
2x 5y
2
5
6x 2y
5
4
2x 5y
4x 10y 2x 6y 2x 4y
Câu 81:
5
2
2x 6y
5
2
4x 10y
5
2
2x 6y
x
x
2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của
là 2.
y
y
(Sở GD-ĐT Bình Thuận) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình x.log 2 x 1 m m.log 2 x 1 x có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m 1 và m 2
B. m 3
C. m 1 và m 3
D. m 1
Đáp án C
Ta có x.log 2 x 1 m m.log 2 x 1 x x m .log 2 x 1 x m.
x m 0
x m
x m
x m log 2 x 1 1
*
log
x
1
1
x
1
2
x
3
2
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt * có nghiệm duy nhất x 1; x 3. Vậy
m 1 và m 3 là giá trị cần tìm.
Câu
82
(
THPT
TRIỆU
1)Số
SƠN
nghiệm
của
phương
trình
log 3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0 là
3
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Đáp án C
PT log 3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0
3
log 3 x 2 4 x log 3 2 x 3
x2 2x 3 0
x2 4x 2x 3
x 1 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.
3
2 x 3 0
x
2
Câu 83:
( THPT TRIỆU SƠN 1)Giá trị của tham số m để phương trình 4 x m.2 x 1 2m 0
có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 là
A. m 2 .
B. m 3 .
C. m 4 .
D. m 1 .
Đáp án C
Đặt 2 x t PT đã cho với ẩn số t là: t 2 2mt 2m 0
Điều kiện x1 x2 3 2m 2 x1.2 x2 2 x1 x2 23 8 m 4
Câu 84:
( THPT TRIỆU SƠN 1)Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y x ln x trên
1
đoạn ; e theo thứ tự là
2
A. 1 và e 1 .
B.
1
ln 2 và e 1 .
2
C. 1 và e.
1
ln 2 .
2
Đáp án A
Ta có: y ' 1
1 x 1
y' 0 x 1
x
x
Ta tính các giá trị của hàm số tại điểm cực trị và các điểm biên
D.
1
và
f
f
f
1 1
ln 2 1,15
2 2
1 1
So sánh các giá trị ta kết luận hàm số đạt GTNN và GTLN trên
e e 1 1, 72
1
2 ; e
Lần lượt là 1 và e 1 .
( THPT TRIỆU SƠN 1)Cho log12 27 a . Tính T log 36 24 theo a.
Câu 85:
A. T
9a
.
6 2a
B. T
9a
.
6 2a
C. T
9a
.
6 2a
D. T
9a
.
6 2a
Đáp án B
Ta có: a log12 27 3log12 3
Vậy: T log 36 24
Câu 86
3
3
2a
log 2 3
log 3 12 2 log 3 2 1
3 a
1
1
1
1
log 6 4 1 log 6 2
2
2
2 log 2 6
1
1
1
1
1 3 a 9 a
.
2 1 log 2 3 2 1 2a
2 3 a 6 a
3 a
( THPT TRIỆU SƠN 1)Tập các giá trị của tham số m để phương trình
log 32 x log 32 x 1 2m 1 0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3 là
A. m ;0 2; .
B. m 0; 2 .
C. m 0; 2 . D. m ;0 2; .
Đáp án B
Đặt t log 32 x 1 thay vào PT log 32 x log 32 x 1 2m 1 0 1 phương trình đã cho trở
thành t 2 t 2m 2 0 t 2 t 2 2m 2 Để phương trình 1 có nghiệm trên đoạn
1;3 3 thì PT 2 có nghiệm trên 1; 2
Xét hàm số f ' t 2t 1 f ' t 0 t
t
f 't
1
2
1
ta có BBT của f t như sau
2
1
0
2
+
+
+
4
f t
0
5
4
Qua BBT ta thấy để PT 2 có nghiệm trên 1; 2 0 2m 4 0 m 2
Câu 87:
( THPT TRIỆU SƠN 1) Xét các mệnh đề sau
1) log2 ( x - 1) + 2 log2 ( x + 1) = 6 Û 2 log2 ( x - 1) + 2 log2 ( x + 1) = 6 .
2
(
)
2) log2 x2 + 1 ³ 1 + log2 x ; "x Î .
3) x ln y = y ln x ; "x > y > 2 .
4) log22 (2 x) - 4 log2 x - 4 = 0 Û log22 x - 4 log2 x - 3 = 0 .
Số mệnh đề đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án B
Mệnh đề 1) sai vì log2 ( x - 1) = 2 log2 x - 1
2
Mệnh đề 2) sai vì khi x = 0 biểu thức vế trái không xác định.
Mệnh
đề
3)
đúng
vì
với
x> y>2
ta
luôn
có
ln x.ln y = ln y.ln x Û ln x ln y = ln y ln x Û x ln y = y ln x
Mệnh
đề
4)
(
)
sai
vì
log22 (2 x) - 4 log2 x - 4 = 0 Û 1 + log2 x - 4 log2 x - 4 = 0 Û log22 x - 2 log2 x - 3 = 0
2
Câu 88
(THPT KIM SƠN A)Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
x
2 2.3x 6 x 2 bằng
A. 2 2
B. 1
C. 7
D. 25
Đáp án B
PT 2 x 6 x 2.3x 2 0 2 x 1 3x 2 1 3x 0 2 x 2 1 3x 0 x 1 x 0 .
Vậy tổng lập phương các nghiệm của PT trên bằng 1.
3
4
5
124
(THPT KIM SƠN A) Đặt a ln 3, b ln 5 Tính I ln ln ln ... ln
4
5
6
125
Câu 89:
theo a và b.
A. I a 3b
B. I a 2b
C. I a 2b
D. I a 3b
Đáp án D
Ta có I ln 3 ln 4 ln 4 ln 5 ln 5 ln 6 ... ln124 ln125 ln 3 3ln 5 a 3b .
(THPT KIM SƠN A): Biết log 2 x a , tính theo a giá trị biểu thức P log 2 4 x 2
Câu 90
A. P 2 a
B. P 4 2a
C. P 4 a
D. P 2 2a
Đáp án D
Ta có P log 2 4 x 2 log 2 4 log 2 x 2 2 2 log 2 x 2 2a .
(THPT KIM SƠN A)Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 3a 4 b 0 và
Câu 91:
2
a3 3
biểu thức P log a log 3a a có giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S 3a b
4b 16 4b
A. S 8
B. S
13
2
C. S
25
2
D. S 14
Đáp án A
Giá trị nhỏ nhất đạt được khi a b 2 . Vậy S 3a b 8 .
Câu 92:
4
x
(THPT KIM SƠN A) Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
16 16 4 16 x 4 x 20
3
A. 3
3
B.
5
2
3
C. 4
D.
9
2
Đáp án B
Đặt a 4 x 16, b 16 x 4 .
Ta có PT a 3 b3 a b 3ab a 2 b 2 0 a 0 b 0 x 2 x
3
1
2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của PT là 2
Câu 93
1 5
.
2 2
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Cho
A. m > n
B. m < n
2 1
m
2 1
C. m = n
n
. Khi đó:
D. m n
Đáp án là A.
Ta thấy 0 2 1 1 m n.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3x 1 là:
Câu 94
B. ;log 2 3
3
A.
C. ;log 2 3
D. log 2 3;
3
Đáp án là B.
x
2
Phương trình tương đương: 3 x log 2 3.
3
3
Câu 95
1
2
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Nghiệm của bất phương trình
2
9x 17 x 11
A. x
1
2
7 5x
2
3
là
B. x
2
3
C. x
2
3
D. x
2
3
Đáp án là A.
2
Phương trình tương đương: 9 x 2 17 x 11 7 5 x 9 x 2 12 x 4 0 x .
3
Câu 96:
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Tập nghiệm của phương trình 2 x
A. 6; 1
B. 2;3
C. 1;6
2
5x 6
1 là:
D. 1; 2
Đáp án là B.
x 2
x2 5x 6 0
x 3
Câu 97:
x y 6
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2)Hệ phương trình
có
log 2 x log 2 y 3
nghiệm là
A. 1;5 và 5;1
B. 2; 4 và 5;1
Đáp án là C.
+ Điều kiện x, y 0
C. 4; 2 và 2; 4
D. 3;3 và 4; 2
y 6 x
y 6 x
x 4 y 2
+
2
2
x 2 y 4
log 2 6 x x 3 x 6 x 8 0
(thoả mãn điều kiện)
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2): Phương trình 4 x 2 x 3 0 có bao nhiêu
Câu 98
nghiệm?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án là C.
+ 22 x 2 x 3 0 1
(1) có 1. 3 0 nên
+ Ta thấy
Câu 99:
(1) có 2 nghiệm.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Tìm m để phương trình 4x 2 2 x
2
2
6 m có
đúng 3 nghiệm
B. m 2
A. m 3
C. m 3
D. 2 m 3
Đáp án là A.
2
2
+ PT 22 x 4.3x 6 m
2
(1).
2
Đặt 2 x t , vì x 2 0, x 2 x 20 1, x t 1 .
Phương trình trở thành: t 2 4t 6 m .
Xét f t t 2 4t 6, t 1; :
f t 2t 4 t 2 .
Bảng biến thiên:
x -∞
f'(t)
f(t)
1
_
2
0
+∞
+
+∞
3
2
Với t 1 PT
(1) có 1 nghiệm x 0 .
Với mỗi nghiệm t 1 sẽ sinh ra 2 nghiệm phân biệt khác 0 của phương trình
Để pt
Câu 100:
(1).
(1) có đúng 3 nghiệm m 3 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN -LẦN 2) Phương trình 9 x 1 13.6 x 4 x 1 0 có 2
nghiệm x1 , x 2 . Phát biểu nào sao đây đúng.