Câu 1:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Tìm tập xác định
D của hàm số
x2
y log 2 log 1 2log2 x 1 3 .
3
3 2
C. D 2; 1
57 .
A. D 1; 1 57 .
B. D 1 57; 1 57 .
D. D 1; .
Hướng dẫn: A
x 1
x 1 0
x2
x2
ĐK 2log2 x 1 0
x 1 0
2
2
2
x
x2
log 2 x 1
log
2
3
0
log
x 1 3 0
1
3
2
3 2
x 1
x 1
x 1
2
x2
2
x
3
x 2 x 56 0
log 3 2 x 1 3 x 1 3
2
x 1
1 x 57 1
1 57 x 1 57
Chú ý. Bài này ta có thể làm bằng cách giải ngược
Câu 2
(thử đáp án kết hợp với Casio.)
(Gv Lê Tuấn Anh 2018)Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
log a 2019 22 log
a
2019 32 log 3 a 2019 ... n 2 log n a 2019 10082 2017 2 log a 2019
A. n 2017 .
B. n 2018 .
C. n 2019 .
D. n 2016 .
Hướng dẫn: D
Ta có
log a 2019 22 log
a
2019 32 log 3 a 2019 ... n 2 log n a 2019 10082 2017 2 log a 2019
log a 2019 23 log a 2019 33 log a 2019 ...n3 log a 2019 10082 2017 2 log a 2019
13 23 33 ... n3 log a 2019 10082 2017 2 log a 2019
n n 1 2016.2017
n 2016 .
2
2
2
Câu 3:
2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log3 x 2 2m log
x 2
3 16
có hai nghiệm đều lớn hơn 1 .
A. Vô số.
B. Đáp án khác.
C. 63 giá trị.
D. 16 giá trị.
Hướng dẫn: D
+TXĐ: x 2; x 1
+ Ta nhận thấy có thể đưa về biến chung đó là log3 x 2 , do đó ta biến đổi như sau
1
4m
pt log3 x 2 2m. .log x 2 3 16 log3 x 2
16 0
1
log3 x 2
2
+ Đặt t log3 x 2 khi đó phương trình trở thành
t
4m
t
16 0 t 2 16t 4m 0
(*)
( do x 2 1 nên t 0 )
+ Mỗi t cho ta một nghiệm x 2; x 1 . Hơn nữa x 1 x 2 1 t 0 . Vậy bài
toán trở thành tìm m để phương trình
(*) có hai nghiệm dương.
64 4m 0
0 m 16
S 16 0
P 4m 0
+ Vậy có 16 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 4
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Biết hai hàm số y a x , y f x có đồ thị như hình vẽ
đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y x . Tính
f a f a 2
A. 3 .
Hướng dẫn: A
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
+ Dựa vào tính chất đồ thị hàm số mũ và lorgarit đối xứng qua đường phân giác của góc phần
tư thứ nhất là y x , theo đề bài vì y f x đối xứng với y a x qua đường thẳng y x
nên ta sử dụng tính chất này như sau.
+ Xét phép đổi biến y Y ; x X . Khi đó trong hệ tọa độ mới là Oxy đồ thị hàm số
X
1
y a x Y a X , đường thẳng y x Y X , vì vậy trong hệ tọa độ mới này đồ
a
X
thì hàm mũ Y a
X
1
có đồ thì hàm logarit đối xứng qua đường phân giác Y X
a
chính là Y log 1 X và đây chính là hàm y f x trong hệ tọa độ Oxy . Vậy
a
Y log 1 X y log 1 x log a x f x .
a
a
Tóm lại
y f x có phương trình là y f x log a x . Do đó f a f a 2 3 .
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Biết phương trình log 5
Câu 5:
x
2 x 1
1
2 log 3
có
x
2
2
x
nghiệm duy nhất x a b 2 trong đó a , b là các số nguyên. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới
đây để hàm số y
mx a 2
có giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 .
xm
A. m 2; 4 .
B. m 4;6 .
C. m 6;7 .
Hướng dẫn: A
log 5
x
2 x 1
1
2 x 1
x 1
2 log 3
2 log 3
log 5
x
x
2 x
2 2 x
x 0
Đk
x 1
x 1 0
log 5 2 x 1 log 3 4 x log 5 x log 3 x 1
2
(1)
Đặt u 2 x 1 3 4 x u 1 và v x
2
(1) có dạng log 5 u log 3 u 1 log 5 v log 3 v 1
2
Xét f y log 5 y log 3 y 1 , do u 3; v 1 t 1
2
2
(2)
D. m 7;9 .
Xét t 1. f t
1
1
.2 t 1 0
t ln 5 t 12 ln 3
f t là hàm đồng biến trên miền 1; .
(2) có dạng
x 1 2
f u f v u v 2 x 1 x x 2 x 1 0
x 3 2 2 tm
x 1 2
Vậy x 3 2 2
+ Với x 3 2 2 ta có y
đoạn 1; 2 . Ta có y
mx 1
f x . Ta đi tìm giá trị lớn nhất của hàm số này trên
xm
m2 1
x m
2
0 , x m
Ta thấy y f x nghịch biến trên đoạn 1; 2 vậy max f x 2 f 1 2 m 3 .
x1;2
Câu 6
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Rút gọn biểu thức P
a
7 1
.a 2
a
2 2
A. P a 4 .
B. P a 3 .
7
2 2
, với a 0 ta được
D. P a .
C. P a 5 .
Chọn đáp án C
P
a
7 1
.a 2
a
2 2
7
2 2
a
a
7 1 2 7
2 2
2 2
a3
a5 .
a 2
Câu 7 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 ln 1 x là.
A. 2 ln 1 x
2x 1
. B. 2 x ln x 1 .
1 x
C.
2x 1
2x .
1 x
D. 2 ln 1 x
2x 1
.
1 x
Chọn đáp án A
1
2x 1
y 2 x 1 .ln 1 x 2 x 1 . ln 1 x 2.ln 1 x 2 x 1 .
2 ln 1 x
1 x
1 x
Câu 8
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Giải bất phương trình log 1 log 3 2 x 1
1000
0.
2
A.
1
2
x 2 và x 1 . B. x 2 và x 1 . C. 1 x 2 .
2
3
Chọn đáp án B
D. 1 x 3 .
1
1
1
2 x 1 0
x
x
x
2
+ Đk
2
2
1000
log 3 2 x 1 0
log 3 2 x 1 0
2 x 1 1 x 1
+ Khi đó log 1 log 3 2 x 1
0 1000 log 1 log 3 2 x 1 0
1000
2
2
log 1 log 3 2 x 1 0 log 3 2 x 1 1
2
x2
log 3 2 x 1 1
2 x 1 31
2
2 x2
1
3
log 3 2 x 1 1 2 x 1 3 x
3
+ Kết hợp với
Câu 9:
(*) ta được
2
x 2 và x 1 thỏa mãn.
3
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho các mệnh đề sau đây.
(1) Hàm số y log 22 x log 2
x
4 xác định khi x 0 .
4
(2) Đồ thị hàm số y log a x có tiệm cận ngang.
(3) Hàm số y log a x, 0 a 1 và hàm số y log a x, a 1 đơn điệu trên tập xác định của
nó.
(4) Đạo hàm của hàm số y ln 1 cos x là
sinx
1 cos x
2
.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Chọn đáp án D
(1) Sai vì hàm số có tập xác định x 0 .
(2) Sai vì hàm số y log a x có tiệm cận đứng x 0 .
(3) Đúng theo định nghĩa sách giáo khoa.
(4) Sai vì đạo hàm của hàm số y ln 1 cos x là
Câu 10:
sinx
.
1 cos x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Đặt log 2 3 a, log 3 4 b . Biểu diễn
xa 2 yb 2 4
với x, y, z là các số thực. Hãy
T log 27 8 log 256 81 theo a và b ta được T
za 2b ab 2
tính tổng 4x 2 y z 3 .
A. 3 .
Chọn đáp án B
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
1
1
Ta có T log 27 8 log 256 81 log 33 23 log 44 34 3. log 3 2 4. log 4 3
3
4
a b a 2 b 2 2ab
1 1 ab
log 3 2 log 4 3
a b
ab
ab a b
a 2b ab 2
2
Lại có ab log 2 3.log 3 4 log 2 4 2 t
Câu 11
a 2 b2 4
a 2b ab 2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho phương trình m.2 x
2
5 x 6
2
21 x 2.265 x m
(1).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. m 0; 2 .
B. m 0; .
1 1
C. m 0; 2 \ ;
.
8 256
1 1
D. m ; 2 \ ;
.
8 256
Chọn đáp án C
Viết lại phương trình
(1) dưới dạng
m.2 x
2
5 x 6
21 x 2.265 x m
2
m.2 x
2
5 x 6
21 x 2
2
x
2
5 x 6 1 x 2
m m.2 x
2
5 x 6
2
21 x 2
x
2
5 x 6
.21 x m
2
u 2 x 5 x 6
, u , v 0 . Khi đó phương trình tương đương với
Đặt
1 x 2
v 2
2
x 2
2
2 x 5 x 6 1
u 1
mu v uv m u 1 v m 0
2
x 3
v m
21 x m
1 x2
m *
2
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt phương trình
(*) có hai nghiệm phân biệt
x 2 và x 3 .
m 0
m 2
m 0
1 log m 0
1 1
2
Khi đó điều kiện là
m 1 m 0; 2 \ ;
8 256
8
1 log 2 m 4
1 log 2 m 9
1
m
256
1 1
Vậy m 0; 2 \ ;
.
8 256
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho hàm số y
Câu 12
ln 2 x a 2m
ln 2 x a 2
( m là tham số thực),
trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 a 2 log
2
x
2
a 2 log
2
x
2
a 2 ... log
... 2
x
2
a 2 2n 1 1 log 2 xa 1 0
n
y 1 . Số
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn max
2
1;e
phần tử của S là.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Chọn đáp án B
+ Ta có log 2 x 2 a 2 2 log 2 x 2 a 2 4 log 2 x 2 a 2 ... 2n log 2 x 2 a 2
2n 1 1 log 2 xa 1 0
1 2 4 ... 2n log 2 x 2 a 2 2n 1 1 log 2 xa 1 0
2n 1 1 log 2 x 2 a 2 2n 1 1 log 2 2 xa 0
x 2 a 2 2 xa x a
+ Đặt t ln x , hàm số h x ln x đồng biến trên 1;e 2 nên x 1; e 2 t 0; 2 . Do đó
max
y max g t 1 với g t
2
1;e
0;2
Ta có g t
2m 2
t 2
2
t 2m
t2
và hàm số g t liên tục trên đoạn 0; 2 .
Nếu 2m 2 0 m 1 thì g t 1, t 0; 2 max g t 1 nên m 1 thoả mãn
0;2
Nếu
2m 2 0 m 1 thì hàm số g t
max g t g 2
0;2
max g t 1
0;2
đồng biến trên khoảng 0; 2 , suy ra
1 m
2
1 m
1 m 1
2
(không thỏa mãn)
(2).
Nếu 2m 2 0 m 1 thì hàm số g t nghịch biến trên khoảng 0; 2 , suy ra
max g t g 0 m . max g t 1 m 1 m 1
0;2
Từ
0;2
(1),
(2) và
(1)
(không thoả mãn)
(3) suy ra S 1 và số phần tử của tập hợp S là 1 .
(3).
Câu 13 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a 1 thì loga M loga N M N 0
B. Nếu 0 a 1 thì loga M loga N 0 M N
C. Nếu M , N 0 và 0 a 1 thì loga M .N loga M .loga N
D. Nếu 0 a 1 thì loga 2016 loga 2017
Chọn đáp án C
Câu 13sai vì đúng là. M , N 0 và 0 a 1 thì loga M .N loga M loga N
Câu 14 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Tính đạo hàm của hàm số y
A. y '
1 2( x 3) ln3
2x
3
B. y '
1 2( x 3) ln3
2x
3
C. y '
x3
9x
1 2( x 3) ln3
2
3x
D. y '
1 2( x 3) ln3
3x
2
Chọn đáp án A
x3
Ta có y
9x
1 ( x 3) ln
9x
Câu 15
x
x
x
1
1
1
1
( x 3). y ' ( x 3) ln
9
9
9
9
1
2
9 1 ( x 3) ln9 1 ( x 3) ln3 1 2( x 3) ln3
(32 ) x
32 x
32 x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Biết rằng phương trình 2log8 2x log8 x2 2x 1
4
3
có nghiệm duy nhất x. Chọn phát biểu đúng.
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn logx
1
4
16
log3 ( x1)
C. log2 2x 1 3
D. Tất cả đều đúng
Chọn đáp án C
Điều kiện 0 x 1
Phương trình log8 4x2 log8 x 12
log 4
B. 2x 3 3
4
4
log8 4x2 x 12
3
3
4x
2
x2 x 2 0
2x x 1 4
x 1 loai
x 1 16
x2 x 2 0
x2
2x x 1 4 x2 x 2 0
A.Ta có log2
1
1
4 nên logx
4 là sai.
16
16
log3 4
B.Ta có 2x 4 và 3
log3 4
4 nên 2x 3
log3 x1
C.Ta có log2 2x 1 3 và 3
Câu 16:
là sai.
log3 x1
3 nên log2 2x 1 3
là đúng.
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Tập xác định của hàm số y
1
1
1
log5 x 11x 43 2
2
là
A. D (8;9)
B. D (2;9)
C. D (;2)
D. D (9; )
Chọn đáp án B
Tập xác định
1
1
0 log5 x2 11x 43 2
log5 x 11x 43 2
(do x2 11x 43 1
2
nên log5 x2 11x 43 0, x TXD )
x2 11x 43 52 x2 11x 18 0 2 x 9
Câu 17:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho hàm số f ( x)
1
3 2x
1
3 2 x
. Trong các khẳng
định sau có bao nhiêu khẳng định sai?
1. f '( x) 0x
2. f (1) f (2) ... f (2017) 2017
1
1
3. f ( x2 )
3 4x 3 4 x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
+ Ta có f '( x)
2x ln2
2 x ln2
3 2 3 2
x
+ Đặt t 2x 2 x
1
t
2
x
2
. Dễ thấy f '(0)
và t 0 . Ta xét hàm số g( x)
ln2 ln2
0 . Do đó
16 16
(1) sai.
1
1
trên 0; .
3 t 3t 1
Ta có g '(t )
8 t 2 1
3 t 3t 1
2
2
0 t .
1
Lập bảng biến thiên ta có g(t ) g(1) , t 0; .
2
1
2017
2017 . Do đó
Vậy f ( x) , x f (1) f (2) ... f (2017)
2
2
+ Dễ dàng kiểm tra
Câu 18:
(3) sai vì
(2) sai.
2
2x 4x .
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Biết phương trình log32 x (m 2) log3 x 3m 1 0 có
2 nghiệm x1, x2 . Khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa mãn x1x2 27
A. 2
B. 1
C. 3
D. vô số
Chọn đáp án B
Đặt t log3 x( x 0)
Ta có x1x2 27 log3 ( x1.x2 ) log3 27 log2 x1 log3 x2 3 t1 t2 3
t 2 (m 2)t 3m 1 0(2)
Để
(2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn t1 t2 3
(m 2) 2 4(3m 1) 0(* )
(m 2) 2 4(3m 1) 0(* )
.m 1 phù hợp đk
m 2 3(* * )
m 1
Câu 19 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho các phát biểu sau
1 1
1 1
1
1
4
4
4
4
2
2
(1) Đơn giản biểu thức M a b a b a b ta được M a b
(2) Tập xác định D của hàm số y log2 ln2 x 1 là D e;
(3) Đạo hàm của hàm số y log2 ln x là y '
1
x ln x.ln2
(4) Hàm số y 10loga x 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 2
Chọn đáp án C
B. 1
C. 3
D. 4
(*)
1 1
1 1
1 1
1 1
1
1
4
4
4
4
2
2
2
2
2
2
+ Ta có M a b a b a b a b a b a b . Vậy
(1) đúng
x0
x 0
+ Hàm số y log2 ln x 1 xác định khi và chỉ khi 2
ln x 1
ln x 1 0
ln x 1
2
x0
1
x e
1
0 x D 0; e; . Vậy
e
e
x 1
e x e
+ Ta có y log2 ln x y '
(2) sai.
1
1
. Vậy
ln x.ln2 x ln x.ln2
+ Ta có y 10loga x 1 với x 1 thì y '
10
. Vậy
x 1ln a
(3) đúng.
(4) đúng.
2
Câu 20:
1
1x
1x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho bất phương trình 3.
3
3
1
12 có tập
nghiệm S a, b . Giá trị của biểu thức P 3a 10b là
A. -4
B. 5
C. -3
D. 2
Chọn đáp án C
1
1x
Điều kiện: x 0 . Đặt t 0 . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành.
3
1
1x
t 2 t 12 t 2 t 12 0 t 4 t 3 0 t 3 3
3
1
1x 1
3
3
Câu 21
log2 7
1
1
x
1
x 1
0 1 x 0 S 1; 0 P 3
x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện
a log12 7
. Khi đó a2 b2 bằng
1 b log12 6
A. 2
Chọn đáp án A
B. 5
C. 8
D. 6
a log12 7
log12 7a
log12 7a
Ta có
1 b log12 6 log 12 log 6b log 12.6b
12
12
12
log12 7
log12 7
log12 7a
Mà log2 7
, dó đó
log12 2
log12 2 log 12.6b
12
7a 7
a1
a2 b2 12 12 2
Bằng đồng nhất hệ số, ta có được
b
12.6 2 b 1
Câu 22
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho a, b> 0 thỏa mãn log6 a log2 3 b log(a b) .
Tính 2b-a
A. 284
B. 95
C. 92
D. 48
Chọn đáp án C
a 6t
t
t
3 4
3
t
t
t
t
Đặt t log6 a log2 b log(a b) b 8 6 8 10 1(* )
5 5
t
a
b
10
t
t
t
t
3 4
3 3 4 4
Xét hàm số f (t ) f '(t ) ln ln 0 (* ) có nghiệm thì là
5
5 5
5 5 5
nghiệm duy nhất.
Dễ thấy t 2 là nghiệm PT
Câu 23:
A.
a 36
2b a 92
(*)
b
64
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Nếu f ( x)
33
ln 4 f ( x)
2
B. 16ln 4 f ( x)
4x
thì f '( x 2) 2 f '( x 1) bằng
ln4
C.
65
ln 4 f ( x)
4
D. 24ln 4 f ( x)
Chọn đáp án A
Tính đạo hàm f '( x) 4x .
1 33
Suy ra f '( x 2) 2 f '( x 1) 4x2 2.4x1 4x 16 ln 4 f ( x)
2 2
Câu 24:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình log2 ( x2 2x 5) m log
phương trình log
2017
x2 2 x 5
( x 1) log
25
2017
có hai nghiệm phân biệt là nghiệm của bất
( x 1) log2017 4
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Chọn đáp án A
+ Giải bpt log
2017
( x 1) log
2017
( x 1) log2017 4
TXD : x 1
Ta được nghiệm là 1 x 3 . Bài toán trở thành “Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình log2 ( x2 2x 5) m log
x2 2 x 5
+Xét phương trình log2 ( x2 2x 5) m log
2 5 có hai nghiệm x phân biệt thuộc (1;3)
x2 2 x 5
25
(1)
Đặt t log2 ( x2 2x 5);1 x 3 .
Lập bảng biến thiên của hàm số t log2 ( x2 2x 5);1 x 3 ta có được miền giá trị của t là
2 t 3 . Nhưng ta cần đi tìm sự tương ứng giữa x và t.
Nhìn vào t log2 ( x2 2x 5) x2 2x 5 2t ( x 1)2 2t 5 ta thấy rằng cứ ứng với
1 giá trị của t thỏa mãn 2t 5 0 t log2 5 thì sẽ cho 2 giá trị của x. Như vậy muốn có
đúng 2 giá trị của x thuộc khoảng (1;3) thì cần phải có duy nhất 1 giá trị của t thuộc khoảng
1
(1) thành t m 5, với t (log2 5;3)
(log2 5;3) . Khi đó phương trình
t
m t 2 5 với t (log2 5;3) . Bài toán cuối cùng thành: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để đồ thị hai hàm số y t 2 5 với t (log2 5;3) và y m cắt nhau tại duy nhất 1
điểm. Lập BPT của hàm y t 2 5 với t (log2 5;3) rồi nhìn vào bảng biến thiên ta kết luận
được 6,128 m 6
Kết luận: Không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.
Câu 25
(Gv Lê Tuấn Anh)Cho ABC vuông tại A có AB 3loga 8 , AC 5log25 36 . Biết độ
dài BC 10 thì giá trị a nằm trong khoảng nào dưới đây
A. 2;4
B. 3;5
C. 4;7
Chọn đáp án A
Ta có BC 2 AB 2 AC 2 3loga 8 64 a 3
2
D. 7;8
Câu 26 (Gv Lê Tuấn Anh): Cho đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 a
1
b
2
B. 0 a 1 b
C. 0 b 1 a
D. 0 a 1,0 b
1
2
Chọn đáp án B
+ Xét hàm số y a x đi qua 0;1 suy ra đồ thị hàm số
(1) là đường nghịch biến, suy ra
0 a 1.
+ Xét hàm số y log b x đi qua
(1;0) suy ra đồ thị hàm số
(2) là đường đồng biến suy ra
b>1.
Suy ra 0 a 1 b.
Câu 27:
(Gv Lê Tuấn Anh) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
32x 1 2m 2 m 3 0 có nghiệm
3
A. m 1;
2
1
B. m ;
2
3
D. m 1;
2
C. m 0;
Chọn đáp án A
pt 32 x 1 2m m 3
Phương trình có nghiệm khi 2m m 3 0 1 m
Câu 28:
3
.
2
(Gv Lê Tuấn Anh) Cho phương trình log 2 2 2 x 2 log 2 4 x 2 8 0 1 . Khi đó
phương trình
(1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
2
x
22 x
2
x 1
3 0
A. 3x 5 x 6 x 2
B. 42 x
C. x 2 3x 2 0
D. 4 x 2 9 x 2 0
Chọn đáp án D
TXĐ của
(1): x>0
log
1 log 2 2 2 x 2 log 2 2 x 8 0
log
2x 4
x 2
2 x 2 x 1/ 4
2
2
Thử xem phương trình nào trong 4 đáp án cũng chỉ có 2 nghiệm là x=2 và x=1/4 thì đó là đáp
án đúng, suy ra chọn D.
Câu 29
A.
4
(Gv Lê Tuấn Anh): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 1 .8 x trên 1;0 bằng:
3
4
9
B.
5
6
C.
2 2
3
D.
2
3
Chọn đáp án D
2x 0
3
x 1
4
y 2 x 1 ln 2 .8 x ln 8 0 2 x 2. 2 x 0 x
1
3
2
x 1/ 2
2
Xét y
(-1)= 5/6 ; y
Câu 30:
(-1/2)=0,9428 ; y
(0)=2/3. Ta có ymin
2
3
(Gv Lê Tuấn Anh) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x2
x
y = log 2018 2017 x m 1 xác định với mọi x thuộc 0;
2
A. 1
B. 2
C. 2018
D. vô số
Chọn đáp án D
+ Hàm số xác định với mọi x thuộc 0; khi và chỉ khi
2017 x x
x2
x2
m 1 0, x 0; 2017 x x
m 1, x 0; *
2
2
+ Xét hàm số f x = 2017 x x
x2
, x 0; . Hàm số liên tục trên 0; .
2
f x = 2017 x ln 2017 1 x, x 0;
f x = 2017 x ln 2 2017 1 0, x 0;
Vậy f x đồng biến trên 0; f x f 0 ln 2017 1 0, x 0;
Vậy f x đồng biến trên 0; min f x 1 .
x 0;
+ Bất phương trình
(*) tương đương min f x min f x m 1, x 0; m 2
Vậy có vô số giá trị nguyên của m.
x 0;
x 0;
Câu 31:
(Gv Lê Tuấn Anh) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình
9 x 9 m3x cos x có duy nhất 1 nghiệm thực.
A. 1
B. 0
C. 2
D. vô số
Chọn đáp án A
Ta có 9 x 9 m3x cos x 3x 32 x m cos x 1
+ Giả sử x0 là 1 nghiệm của phương trình
phương trình
(1) thì dễ thấy 2 x0 cũng là nghiệm của
(1).
Nên nếu phương trình có nghiệm duy nhất thì suy ra : x0 2 x0 x0 1 thay vào phương
trình
(1) ta thu được m=-6.
+ Kiểm tra lại với m=-6, thay vào phương trình
Vì 3x 32 x 6
(1) ta được 3x 32 x 6 cos x .
(theo bất đẳng thức cosi) và 6 cos x 6 nên
vế trái = vế phải = 6. Tức là ta có x 1 là nghiệm duy nhất của
(2) xảy ra khi và chỉ khi
(2). Kết luận m=-6