Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Lớp 12 số mũ và logarit (NGUYỄN THANH TÙNG) 43câu số mũ và logarit từ đề thi năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.48 KB, 16 trang )

Cõu (GV Nguyn Thanh Tựng 2018). Tp nghim S ca phng trỡnh 22x

2

1

2

9.2 x 4 0

l
A. S





2; 2 .









B. S 1; 1; 2; 2 . C. S 0; 2; 2 .

D. S


2 .

ỏp ỏn A
Cỏch 1: t t = 2 x 20 = 1 , khi ú phng trỡnh cú dng:
2

ột = 4

t 1
x2
2
2t - 9t + 4 = 0 ờ
1 ắắđ t = 4 ị 2 = 4 x = 2 x = 2 ỏp ỏn A
ờt =
2
ởờ
2

Cỏch 2: Dựng Casio vi chc nng CALC kim tra ngc ỏp s
Cõu 2 (GV Nguyn Thanh Tựng 2018). Hm s y 3x x 2 cú tp xỏc nh D l
e

A. D 0;3 .

B. D 0;3 .

1
C. D 0; .
3


D.

D ;0 3; .
ỏp ỏn B
Do e ẽ Z nờn iu kin: 3 x - x 2 > 0 0 < x < 3 ị D = (0;3) ỏp ỏn B
Cõu 3

(GV Nguyn Thanh Tựng 2018). Nghim ca bt phng trỡnh

log 1 x 2 3 log 2
2

1
l tp S a; b . Khi ú tng a b bng bao nhiờu?
3x 1

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. -1.

ỏp ỏn C
Bt phng trỡnh tng ng:
log 1 ( x 2 + 3) log 1 (3 x + 1) x 2 + 3 Ê 3 x + 1 x 2 - 3 x + 2 Ê 0 1 Ê x Ê 2
2

2


ỡa =1
ù
ị S = [1; 2] ị ù
ị a + b = 3 ỏp ỏn C

ù
ù
ợb = 2
0đ 0 < u Ê v , nhng bi toỏn trờn 0 < x 2 + 3
Chỳ ý: Khi gp dng log a u log a v ơắắ

luụn ỳng nờn ta b qua
Cõu 4

(GV Nguyn Thanh Tựng 2018). Cho phng trỡnh 4 x m 1 .2 x 3 m 0 * .

Nu phng trỡnh

(*) cú hai nghim x1 , x 2 tha món x1 x 2 2 thỡ m m 0 . Khi ú giỏ tr

m 0 gn giỏ tr no nht trong cỏc giỏ tr sau?


A. 1,3.

B. 2.

C. 0,5.


D. 3.

Đáp án D.
Đặt t = 2x > 0, khi đó

(*) trở thành: t2 – 8 (m + 1)t + m = 0

x1  x 2  2  t1t 2  2 x1.2 x 2  2 x1  x 2  4  m  4.
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho phương trình log x  1  log x  2m  1  0 .

Câu 5.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm nhỏ hơn 1?
9
A. m  .
8

B.

7
 m  1.
8

9
D. 1  m  .
8

C. m  1.


Đáp án D.

x  0
1
ĐKXĐ: 
x .
10
1  log x  0
Đặt
1

 x 1

10
t  1  log x 
 t  [0;1)  log x  t 2  1  t 2  1  t  2m  1  0  m 

Xét hàm số f (t) trên [0;1)  f '  t    t 

z 
z  1  i
z  2z  2  0   1
w  1 
z 2  1  i
 z2 

t 2  t  2
 f t
2


1
1 BBT
9
 0  t  
1  m  .
2
2
8

2017

  i 

2

2017

4
  i  



504

.  i   i.

Câu 6 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số


y  log  m  2


y  log 3 m  23x

2

1

3x 2 1

3

 3.4x 2  3.2 x
2

 3.4 x  3.2 x

A. m  6.

2

2

2

2


 1

 1 có tập xác định D   là


B. m  6.



Đáp án B. y  log 3 m  23x

2

1

C. m  0.
2

 3.4 x  3.2 x

2

2

D. m  6.



1

Đặt t  2 x  1  y  log 3  2t 3  3t 2  12t  m  1
2

Hàm số đã cho có tập xác định D = R  2t 3  3t 2  12t  m  1  0


 m  2t 3  3t 2  12t  1  f  t 

t  1

t  1

Xét hàm số f (t) = -2t3 – 3t2 + 12t – 1 trên [0;+∞)

 f '  t   6t 2  6t  12  0  t  1  hàm
 f  t   f 1  6

số

f

(t)

nghịch

biến

trên

[0;+∞)


Ycđb  m  6.
x
2

Câu 7 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Nghiệm của phương trình 1,5    
3

A. x  0 .

B. x  1 .

x2



D. x  log 2 3 .

C. x  2 .

Đáp án B
x

3 3
PT      
2 2

2 x

 x  2  x  x 1.

Câu 8 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Đạo hàm của hàm số y 
x

x


3 1
3
A. y    ln    ln 5 .
5 5
5
x

3
B. y  x  
5

x

3 1
3
C. y    ln    ln 5 .
5 5
5

x 1

3
D. y  x  
5

x 1

3x  1


5x

1
 x 
5

x 1

.

1
 x 
5

x 1

.

Đáp án A
x

x

x

x

x

x


3 1
3 3 1 1 3 3 1
Ta có y        y    ln    ln    ln    ln 5 .
5 5
5 5 5 5 5 5 5
Câu 9 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Tập xác định D của hàm số y  log x  4  x 2  là
A. D   0; 2  \ 1 .

B. D   0; 2  .

C. D   0;   .

D. D   2; 2  .

Đáp án A

4  x 2  0
2  x  2

 x   0;1  1;2  hay x   0;2  \ 1 .
0

x

1
0

x


1



ĐKXĐ: 
Câu 10.

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

mx 2017  x 2018  1  x  2  0 có nghiệm.

A. m  .

B. m  \{0} .

C. m   1;1 .

D. m   0;1 .

Đáp án A
Ta thấy x  0 và x  1 không là nghiệm của phương trình.
Khi x  0, x  1 ta có m 

Ta thấy lim

x 

x

2017


x

2017

2 x
.
 x 2018  1

2 x
2 x
2 x
 0; lim 2017 2018
 ; lim 2017 2018
 
2018
x 0 x
 x  1 x0 x  x  1
 x  1


lim
x 1

x

2017

2 x
2 x

 ; lim 2017 2018
  .
2018
x 1 x
 x  1
 x  1

Do đó m   .
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Tập nghiệm S của bất phương trình

Câu 11.



1

log 10  x  1
2





1

log  x 2  1

A. 4.

2


 1 có bao nhiêu nghiệp nguyên?

B. 5.

C. 6.

D. 7

Đáp án B
BPT 

1

1  log  x  1
2

1
 1.
2log  x 2  1



1
1
2t 2  t  1
 1
 0  2t 2  t  1
Đặt t  log  x  1  0 . Khi đó BPT 
1  t 2t

2 1  t  t
2

 t   0;1  log  x 2  1   0;1  x 2  1  1;10   x   3;3 .
Vậy phương trình có 5 nghiệm nguyên là x  2; 1;0;1;2
Câu 12

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Nếu phương trình 4 x  m.2 x  2  2m  0 có hai

nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 thì m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. m  1 .

B. m  2 .

C. m  4 .

D. m  8 .

Đáp án C

 

PT  2 x

2

 4m.2 x  2m  0 .

Đặt t  2 x  0  t 2  4mt  2m  0
Nếu phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1  x2  3  log 2 t1  log 2 t2  3  t1t2  8 .

Do đó 2m  8  m  4 .
Câu 13 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Đạo hàm của hàm số y  log 2
A. y 
C. y 
Đáp án D

1
x2  1  1
x ln 2

x 1 x 1
2

B. y 

.

2

.

D. y 

x
x2  1  x2  1



x






x 2  1  1 là

.



x 2  1  x 2  1 ln 2

.


y 



Câu





x2  1  1



x  1  1 ln 2

2

14

x




(GV

x 1
2





x  1  1 ln 2
2

Nguyễn



Thanh

x

 x 1

Tùng



x  1 ln 2

2

2

2018)Nghiệm

.
của

phương

trình

log 2 x  log 2 ( x 2  2 x  4) là
A. x  1 .

B. x  3 .

C. x  4 .

D. x  1 hoặc x  4

Đáp án C


x  0

PT   x 2  2 x  4  0  x  4.
 x  x2  2x  4

Câu 15.

log 4  log 1
 3

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Tập nghiệm S của bất phương trình

x   0 là


 1
A. S   0;  .
 3

 1
B. S   0;  .
 3

1 
C. S   ; 4  .
3 

 1
D. S   0;    4;  
 3


Đáp án B

x  0
1

1
BPT  log 1 x  1  
 1   0  x  3.
3
x   3 
 


Câu 16 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Tập xác định D của hàm số y 

log 2 x

9  3 
x2

A. D  1;   \

 2 .



B. D  1; 2 .

C. D 






2;  .

2
3



D. D  1; 2  .

Đáp án B

log 2 x  0
 x  1

1 x  2 .
 x2
2
x
9  3  0
3  9

ĐK 
Câu

17


(GV

Nguyễn

Thanh

Tùng

2018).

log 3  log 27 x   log 27  log 3 x  . Khi đó giá trị log 3 x bằng

Cho

x 1



thỏa

mãn


A.

1
.
3


C. 3 3 .

B. 3.

D. 27.

Đáp án C

1
3




Ta có log 3  log 27 x   log 27  log 3 x   log 3  log 3 x  

1
log 3  log 3 x 
3

3
1
2
3
 1  log 3  log 3 x   log 3  log 3 x   log 3  log 3 x   1  log 3  log 3 x    log 3 x  3 2  3 3
3
3
2

Câu 18.


(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Phương trình 4 x  2 x 3  12  log 2 m có đúng hai

nghiệm phân biệt thuộc khoảng 1;3 . Khi đó tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn là?
A.

1
 m  1.
16

B.

1
 m  4096 .
16

C. m  1 .

D. m 

1
.
16

Đáp án A
Đặt t  2 x  PT trở thành t 2  8t  12  log 2 m (*). Do x  1;3 nên t   2;8  .
Xét f  t   t 2  8t  12 , với t   2;8  .
BBT

t


2

f t 

0

4

8
12

-4
Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc 1;3 thì phương trình * có 2
nghiệm phân biệt thuộc  2;8  .
Từ BBT ta được 4  log 2 m  0 
Câu 19.

1
 m  1.
16

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Biết hàm số f ( x) 

a 2  2a  2
có giá trị lớn
ln x

nhất trên đoạn e; e 2  bằng 1. Khi đó tham số thực a có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0; 2) .

Đáp án A

B. (1;3) .

C. (2;0) .

D. (3;5) .


ĐK x  1 . Ta có f   x   

a 2  2a  2
2x



ln x



3

 a  1

2x



2


1

ln x



3

 0, x  e; e 2  .

Do đó max2 f  x   f  e   a 2  2a  2  1  a  1 .
xe ;e 



Câu 20.

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Có nb giá trị nguyên m để phương trình

(3m  1).12 x  (2  m).6 x  3x  0 có nghiệm không âm?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. vô số.

Đáp án B
PT   3m  1 4 x   2  m  2 x  1  0


( Vì 3x  0 ).

Đặt t  2 x . Khi x  0 thì t  1 .





PT đã cho trở thành  3m  1 t 2   2  m  t  1  0   t  1  m t  3t 2 .
2

 t  1
Do t  1 nên m 

2

t  3t 2

Xét f  t 

 t  1


2

t  3t 2

.


 f t  

7t 2  6t  1

 t  3t 

2 2

 0, t  1

BBT

t



1

f t 

+

f t 



1
3

-2


1
3

Do đó phương trình có nghiệm khi 2  m   . Với m nguyên thì m  2; 1 .
Câu 21 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Biết ba số ln 2 ; ln  2 x  1 ; ln  2 x  3 lập thành
một cấp số cộng. Hỏi x có giá trị gần số nào nhất trong các số sau?
A. 3.
Đáp án C

B. 2.

C. 2,5.

D. 3,5.








 



Ta có 2ln 2 x  1  ln 2  ln 2 x  3  2 x  1

2


 2  2 x  3

  2 x   4.2 x  5  0  2 x  5  x  log 2 5  2,32 .
2

Câu 22 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho 0  a  1 , b  1 và M  log a 2 , N  log 2 b .
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  0 và N  0 .

B. M  0 và N  0 .

C. M  0 và N  0 .

D. M  0 và N  0 .

Đáp án D
Câu 23 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Gọi D là tập xác định của hàm số y 

1  ln x

 x  1

3
2

.

1


Khi đó tập D là
B. D   0; e  \ 1 .

A. D  1; e  .

C. D   0; e  .

D. D  1; e .

Đáp án D

x  0
ln x  1

ĐK 1  ln x  0  
 1  x  e.
x

1

x 1  0

Câu 24

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Tập nghiệm của bất phương trình

4 x  5.2 x1  16  0 là S   a; b  . Khi đó b  a bằng

A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án B

 

BPT  2 x

2

 10.2 x  16  0  2 x   2;8  x  1;3 .

Do đó a  1; b  3  b  a  2 .
Câu

25



(GV

Nguyễn

Thanh








Tùng

2018).

Cho

phương

trình

log 2 mx3  5mx 2  6  x  log 2 m 3  x  1 . Với mọi số thực m không âm phương trình
đã cho có bao nhiêu nghiệm?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. vô số.

Đáp án A
Bài này chúng ta sẽ từ đáp án mà đi đến ý tưởng, vì nếu đi từ phương trinh đề bài cho sẽ rất
phức tạp
Điều kiện cần:



1  x  6
x  2
 
Xét m=0 => log 2 6  x  log 2 (3  x  1)  
 6  x  3  x  1
x  5
Điều kiện đủ:
Với x=2 => log 2 (2  12m)  log 2 m 2 => không đung với m>0
Với x=5 => log 2 1  log 2 m 1 => Luôn đúng với m>0
=> Với mọi m  0 thì phương trình chỉ có 1 nghiệm là x=5
Câu 25

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?
A. log  a  b   log a.log b.
C. log

B. log a b 

a
 log a  log b.
b

1
log a.
b

D. log a  log b  log  a  b  .


Đáp án C.

loga  logb  log  ab  ;log a b  b log a
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . 4 x 3 với x  0 . Biết

Câu 27.

m

viết gọn P ta được P  x n với

m
là phân số tối giãn  m, n  0  . Hỏi tổng m + n bằng bao
n

nhiêu?
A. 45.

B. 47.

C. 46.

D.48.

Đáp án B.
3

P x x


24

x x
3

Câu 28.
log 2  8x  

1  1 3 
1  2   
2  3 4  

23

 x 24  m  23; n  24  m  n  47.

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Tập nghiệm S của bất phương trình
8
log

2

2x



 1 1
A. S   ;    2;   .
 32 2 


1  1 

B. S   ;    ; 2  .
32   2 


1  1 

C. S   ;    ; 2  .
32   2 


 1 1
D. S   ;    2;   .
 32 2 

Đáp án A.
ĐKXĐ: 0  x 

1
2


log 2  8x  

8
log

 3  log 2 x 


2

2x

 log 2  8x  

8

log 2  2x 

0

log 22 x  4 log 2 x  5
8
0
0
1  log 2 x
log 2 x  1

1
1
 5  log 2 x  1   x 
1 1

 32
2  S  [ ; )  [2; ).

32 2
log 2 x  1
x  2


Câu

29.

(GV

Nguyễn

Thanh

Tùng

2018)

Số

thực

x

thỏa

mãn

log 2  log 4 x   log 4  log 2 x   m  m    thì giá trị log 2 x bằng
A. 4m 1.

B. 2m 1.


m1

D. 24 .

C. 2m.

Đáp án A.
ĐKXĐ: x > 1.
1
 1
log 2  log 4 x   log 4  log 2 x   m  log 2  log 2 x   log 2  log 2 x   m
2
 2

1
t  log 2 x

1  log 2 t  log 2 t  m  log 2 t  2m  2  t  22m  2  4m 1.
2
2

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Phương trình 4 x  2 x

Câu 30

2

2

 6  m có ba nghiệm


thực phân biệt khi và chỉ khi
A. m  3.

B. 2  m  3.

C. m  2.

D. m  3.

Đáp án D.
2

4x  2x

2

2

x2

0

t  2  2 1
 6  m 
 t 2  4t  6  m  0

1

+ t = 1 → x = 0.

+ t ≠ 1 → với mỗi giá trị của t ta tìm được 2 giá tị của x.
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt  (1) có 1 nghiệm x = 1 và 1 nghiệm khác 1

 1 4  6  m  0  m  3
t  1  x  0
Khi đó, ta có phương trình t 2  4t  3  0  
→ m = 3 thỏa mãn đề bài.
 t  3  x   log 2 3

Câu 31.
2

2

x 2 x m

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Tất cả các giá trị thực của m để phương trình
 log x 2  2  2 x  m  2  có nghiệm là

1
A. m   .
2

1
B. m  .
2

1
C. m  .
2


D. m  .


Đáp án D.
2

x2 2 x m

 log x 2  2  2 x  m  2  

 2 x  2.log 2  x 2  2   2
2

Xét

hàm

f '  t   2 t ln 2 log 2 t  2 t.

2x
2

2

2

2 x m 2




log 2  2 x  m  2 
log 2  x 2  2 

.log 2  2 x  m  2 

2 x m 2

f  t   2 t.log 2 t

số

trên

[2;+∞)



1
2t
 2 t ln t 
 0 t  2
t ln 2
t ln 2

→ f (t) đồng biến trên [2;+∞).
Phương trình  f  x 2  2   f  2 x  m  2   x 2  2  2 x  m  2  x 2  2 x  m
Phương trình
Câu 32


 2

(2) có nghiệm với mọi m nên phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A.  3x   3x ln 3

C.  log 3 x  

B.

1
x ln 3

D.  e 2 x   e 2 x

Đáp án D
Ta có  e 2 x   2e 2 x , suy ra D sai.
Câu 33

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có

nghĩa?
A.

 
3

3

5

B.  2 

3

C. 1, 7



3
4

1

D.  5  3

Đáp án D
1

Nếu  không phải số nguyên thì   có nghĩa khi a  0 nên  5  3 không có nghĩa.
Câu 34 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Nếu log8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log8 b  7 thì
giá trị của log 2  ab  bằng bao nhiêu?
A. 9

B. 18

C. 1

D. 3


Đáp án A


 13 
5
1
1
2
log
 2  a b   log 2 2
 13
log
a

log
b

5
5
2
2
2
 3
 log8 a  log 4 b  5



a b  2
2




Ta có 


 1
2
 13 
log 4 a  log8 b  7
 1 log a 2  1 log b  7

ab 3  27
7
2

 2 2
log 2  ab   log 2 2
3



4
3

3
12 4

Suy ra  ab   2  ab   2
12




 29  log 2  ab   log 2 29  9 .


(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0  a  1 và

Câu 35.

bc  0 . Trong các khẳng định sau:
I. log a  bc   log a b  log a c

II. log a  bc  

1
log bc a

2

b
b
III. log a    2 log a
c
c

IV. log a b 4  4 log a b

Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0


B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án B
Vì bc  0 nên b,c có thể cùng âm do đó log a  bc   log a b  log a c ;log a b 4  4 log a b → I,
IV sai.
Còn log a  bc  

1
chỉ đúng khi 0  a  1 và 0  bc  1 , song bài toán không có điều
log bc a

kiện bc  1
Do đó II sai. Vậy chỉ có III đúng.
(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho 9 x  9 x  3 . Giá trị của biểu thức

Câu 36

T

15  81x  81 x
bằng bao nhiêu?
3  3x  3 x

A. T = 2


B. T = 3

C. T = 4

D. T = 1

Đáp án A

 x 3 5
3 5
3 x 
A
9


2
2
2x
x

Biến đổi pt  9  3.9  1  0  


 x 3 5
3x  3  5  B
9


0



2

2

này vào các biến A, B để thuận tiện tính toán).
Ta có T 

x

15  81  81
3  3x  3 x
x

1
(3x ) 4
. Dùng máy tính, ta bấm được
1
x
3 3  x
3

15  (3x ) 4 


1
1
15  B 4  4
4
A  2 và T 

B 2.
TA 
B
1
1
3 A
3 B 
A
B
15  A4 

(Lưu các giá trị


Câu 37 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
số nguyên m thỏa mãn phương trình log 0.5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0 có duy nhất một
nghiệm. Khi đó hiệu a  b bằng
A. a  b  22

B. a  b  24

C. a  b  26

D. a  b  4

Đáp án A
m

 m  6x  0
 x

Điều kiện của pt là 

6 (*) . Dựa vào điều kiện này, ta thấy pt có
2
3  2 x  x  0
3  x  1

nghiệm chỉ khi tập xác định khác rỗng, tức là

m
 1  m  6
6

(Vì nếu x 

m
 1 thì khi
6

kết hợp với 3  x  1 ta suy ra được pt đã cho có tập xác định là tập rỗng, tức pt vô nghiệm).
Với điều kiện như trên, biến đổi pt ta được

pt  log 21 (m  6 x)  log 2 (3  2 x  x 2 )  0
 log 2 (3  2 x  x 2 )  log 2 (m  6 x)
 3  2x  x2  m  6x
 x2  8x  m  3  0

(1)

Cách 1: Dùng hàm số

Pt

(1)   x 2  8 x  3  m . Đặt f ( x)   x 2  8 x  3 , khảo sát hàm số trên khoảng (3;1) ta



f '( x)  2 x  8  0, x  (3;1) , do đó hàm số nghịch biến trên

(3;1) , vậy

max f ( x)  f (3)  18 và min f ( x)  f (1)  6 với x  (3;1) .

Pt f ( x)  m luôn có một nghiệm trong khoảng (3;1) khi 6  m  18 . Vậy giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài lần lượt là a  17 và b  5 , do đó
tính được a  b  22 .
Cách 2: Phương pháp đại số
Yêu cầu bài toán trở thành: pt

(1) có một nghiệm thỏa điều kiện

+ TH1:   0 , tức 42  m  3  0  m  19 . Khi đó pt
không thỏa điều kiện

(*). Ta xét 2 trường hợp:

(1) có nghiệm x  4 

19
 3
6


(*). Vậy pt vô nghiệm.

+ TH2:   0 hay 19  m  0  m  19 . Giả sử pt có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2 , ta
có x1  4  19  m và x2  4  19  m .


Khi đó pt ban đầu có duy nhất một nghiệm khi và chỉ khi pt
 x  3  x2  1
trong hai điều kiện  1
 3  x1  1  x2

(1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa một

(2)
.
(3)

Ta thấy x1  4  19  m  3 với mọi m thỏa 6  m  19 , do đó điều kiện
xảy ra. Ta xét điều kiện

(3) không thể

(2) với phần còn lại của nó, tức là

3  x2  1  3  4  19  m  1
 1  19  m  5
 1  19  m  25
 6  m  18
Vậy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài lần lượt là a  17

và b  5 , do đó tính được a  b  22 .
Câu 38.

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
2

phương trình 9 x  2.3x

2

A. 0

1

 3m  1  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
B. 1

C. 2

D. vô số

Đáp án B
2

2

Pt  32 x  6.32 x  3m  1  0 . Đặt t  3x , điều kiện của t là t  1 do x 2  0 , ta thu được pt

t 2  6t  3m  1  0 (1) .
Nhận xét: cứ mỗi giá trị của t thì cho ta 2 giá trị đối nhau của x, vì x 2  log 3 t . Tuy nhiên với


t  1 thì chỉ cho một giá trị x  0 . Do đó, phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt khi
và chỉ khi pt (1) có 1 nghiệm t  1 và một nghiệm t  1 .
Từ t  1 ta tìm được m  2 và nghiệm còn lại t  5 .
Vậy chỉ có duy nhất một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu là m  2 .
Câu 39

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Gọi

D

là tập xác định của hàm số

y  log x   x 2  2 x  8  . Khi đó tập D là

A. D =  0; 2  . B. D = 1; 2  . C. D =  4; 2  \ 1 .

D. D =  0; 2  \ 1 .

Đáp án D.
Hàm

số

y  log x   x 2  2x  8 

0  x  1
0  x  1
 2


 D   0; 2  \ 1 .

4

x

2

x

2x

8

0



xác

định


Câu 41 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực

x1 , x2 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu a x1  a x2 thì x1  x2 .

B. Nếu a x1  a x2 thì x1  x2 .


C. Nếu a x1  a x2 thì  a  1 x1  x2   0.

D. Nếu a x1  a x2 thì  a  1 x1  x2   0.

Đáp án C.
x
x
a  1: a 1  a 2  x1  x 2
  a  1 x1  x 2   0.

x
x
a  1: a 1  a 2  x1  x 2

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho x, y là các số thực thỏa mãn x  y  0 và

Câu 42

2 log 2  x  y   log 2 x  log 2 y  2. Khi đó tỉ số

x
bằng bao nhiêu?
y

B. 3  2 2.

A. 2.

C. 3  2 2.


D.

2.

Đáp án C.
2 log 2  x  y   log 2 x  log 2 y  2  log 2  x  y   log 2  4xy 
2

  x  y

2

2

x

1
x
x
x
y
 4xy  x  6xy  y  0     6.  1  0 
 3  2 2.
y
y
y
2

2


Câu 42 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2a  3b  6 c .
Giá trị của biểu thức T  ab  bc  ca bằng bao nhiêu?
A. T  3.

B. T  2.

C. T  1.

D. T  0.

Đáp án D.

a  log 2 x

2  3  6  x  b  log 3 x
c   log x
6

a

b

c

+ x = 1  a  b  c  0  T  0.
+ 0 < x ≠ 1:  T  ab  bc  ca  log 2 x.log 3 x  log 2 x.log 6 x  log 3 x.log 6 x

T

log x 6   log x 2  log x 3

log x 6  log x 6
1
1
1




0
log x 2.log x 3 log x 2.log x 6 log x 3log x 6
log x 2.log x 3.log x 6
log x 2.log x 3.log x 6

Câu 43
trình 2

(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương

2x 2  m x 1 15

A. 0.
Đáp án B.

 2   m  8   x 2  3x  2  nghiệm đúng với x  1;3 ?

B. 1.

C. 2.

D. vô số.



Ta thấy x2 – 3x + 2 có 2 nghiệm là 1 và 2. Xét x = 1 và x = 2.
 x  1  2 2m 17  2
 2m  17  1 1  2m  17  1 9  m  8
mZ



 m  8
22 

3m  23

1

3m

23

1

8

m


3m

23


1
 2 

 x  2  2

3

Với m = -8 ta có phương trình:

2

2x 2 8x  7

2x 2  8x  7  1  x 2  4x  4  0
 2  2x 2  8x  7  1   2
 2
2x  8x  7  1
 x  4x  3  0

x  1;3
Vậy m = -8 thỏa mãn đề bài.

luôn đúng với



×