Câu 1
(Gv Đặng Thành Nam 2018) Cho a log 2 5. Giá trị biểu thức 2a bằng
A. 5.
B. 25.
C.
1
.
5
D. 32.
Đáp án A
1
Câu 2 (Gv Đặng Thành Nam 2018): Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 là
B. 0;1 .
A. (;1).
C. (;1) \ 0 .
D. 1; .
Đáp án B
1
x
Có 2 21
1
1 x
1
0 0 x 1.
x
x
Câu 3 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho ba số dương a,b,c có tổng bằng 81 và theo thứ tự
lập thành một cấp số nhân. Giá trị biểu thức P 3log 3 (ab bc ca ) log 3 abc bằng
A. 4.
B. 9.
C. 3.
D. 12.
Đáp án D
Có ac b 2 và
log 3 abc log 3 b3 3log 3 b
.
2
2
log 3 ab bc ca log 3 b(a c) b log 3 b(81 b) b log 3 81b 4 log 3 b
Vậy P 3 4 log 3 b 3log 3 b 12.
Câu 4
(Gv Đặng Thành Nam 2018)Tổng các nghiệm của phương trình
log 32 (3 x) log 3 (9 x) 7 là
A. 84.
B.
244
.
3
C.
244
.
81
D.
28
.
81
Đáp án C
Phương trình tương đương với
x 3
log 3 x 1
.
1 log3 x 2 log3 x 7 log x 3log3 x 4 0
x 1
log
x
4
3
81
2
2
3
Câu 5 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x
2
2 mx 2
22 x
A. (;0] [4; ).
2
4 mx m 2
B. (0; 4).
Đáp án C
Phương trình tương đương với:
x 2 2mx m có nghiệm thực.
C. (;0] [1; ).
D. (0;1).
2x
2
2 mx 2
x 2 2mx 2 22 x
2
4 mx m 2
2 x 2 4mx m 2
x 2 2mx 2 2 x 2 4mx m 2 x 2 2mx m 0
m 1
Vậy phương trình có nghiệm m 2 m 0
.
m 0
Câu 6
(Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho các số thực x, y thoả mãn
2 x y 1 3x y 1 3 x 3 y 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 xy y 2 bằng
A.
3
. B. 0.
4
C.
1
1
. D. .
4
2
Đáp án B
x y 0
Từ điều kiện có
.
x y 1
* Nếu y x P x 2 0.
2
1 3 3
* Nếu x y 1 y 1 x P x x(1 x) (1 x) x .
2 4 4
2
2
Đối chiếu hai trường hợp suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
Câu 7 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Với a, b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. ln(a b )
1
ln b.
a
1
B. ln(ab) ln a ln b. C. ln(a b ) ln a.
b
D. ln(ab) ln a ln b.
Đáp án B
Câu 8 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 1) 1 là
A. (1; ).
B. ( ;1).
C. (1;2).
D. (1;1).
Đáp án D
Câu 9 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Biết phương trình 2 x.3x
2
1
5 có hai nghiệm a,b. Giá trị
của biểu thức a b ab bằng
5
A. S 1 log 3 .
2
2
B. S 1 log 3 .
5
2
C. S 1 ln .
5
5
D. S 1 ln .
2
Đáp án A
2
Lấy logarit cơ số 3 hai vế, ta được: log 3 2 x.3x 1 log 3 5 x 2 x log 3 2 log 3 5 1 0.
a b log 3 2
5
S log 3 2 log 3 5 1 1 log 3 .
Theo vi – ét ta có:
2
ab log 3 5 1
Câu 10
(Gv Đặng Thành Nam 2018)Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình
8 x m22 x 1 (2m 2 1)2 x m m3 0
có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng
A. S
2
3
.
(a;b). Tính S ab.
4
B. S .
3
C. S
3
.
2
D. S
5 3
.
3
Đáp án A
Đặt t 2 x (t 0) phương trình trở thành:
t 3 2mt 2 (2m 2 1)t m m3 0
(t m)(t 2 mt m 2 1) 0
t m
2
2
t mt m 1 0 (1)
Yêu cầu bài toán tương đương với m 0 và
(1) có hai nghiệm dương phân biệt khác
m 2 4(m 2 1) 0
2
S m 0
m
1 m
.
2
3
P m 1 0
m 2 m 2 m 2 1 0
Vậy S
2
.
3
Câu 11 (Gv Đặng Thành Nam): Hàm số nào dưới đây xác định trên ?
1
A. y x 3 .
B. y log 3 x.
C. y 3x .
D. y x 3 .
Đáp án C
Câu 12 (Gv Đặng Thành Nam): Cho bất phương trình 9 x 3x1 4 0. Khi đặt t 3x , ta
được bất phương trình nào dưới đây ?
A. 2t 2 4 0.
B. 3t 2 4 0.
C. t 2 3t 4 0.
D. t 2 t 4 0.
Đáp án C
Câu 13 (Gv Đặng Thành Nam): Cho phương trình log 22 x 4 log 2 x m 2 2m 3 0. Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 68. Tính tổng các phần tử của S.
A. 1.
B. 2.
C. 1.
D. 2.
Đáp án B
t 1 m
Đặt t log 2 x phương trình trở thành: t 2 4t m 2 2m 3 0
t 3 m
Phương trình này có hai nghiệm thực phân biệt 1 m 3 m m 1.
x1 21 m
log 2 x1 1 m
m 2
2
2
1 m
3 m
Khi đó
x
x
68
4
4
68
1
2
m 0
m 3
log 2 x2 m 3 x2 2
Câu 14
(Gv Đặng Thành Nam): Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
log 2 x log 3 x.log 27 4 0. Giá trị của biểu thức log x1 log x2 bằng
B. 3.
A. 3.
C. 4.
D. 4.
Đáp án B
Phương trình tương đương với: log 2 x log 33 log 3 x 4 0 log 2 x 3log 3log 3 x 4 0
log 2 x 3log x 4 0.
Do vậy theo vi – ét ta có log x1 log x2 3.
Câu 15
(Gv Đặng Thành Nam) Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
a ln a
B. ln
b ln b
A. ln ab ln a.ln b
C. ln ab 2 ln a ln b
D. ln ab ln a 2 ln b
2
2
Đáp án D
Câu 16:
(Gv Đặng Thành Nam) Tập nghiệm của bất phương trình 100 x 10 x3 là
A. 0;3 .
B. ;3 .
C. ;1 .
D. 3; .
Đáp án B
Câu 17
(Gv Đặng Thành Nam): Tổng các nghiệm của phương trình
log 4 x 5log 2 x 4 0 là:
A. 10010.
B.
11011
.
100
C. 110.
D.
11
.
100
Đáp án B
log 2 x 1
log x 1
1 1
Phương trình tương đương với: 2
x
, ,10,100 .
100 10
log x 2
log x 4
Tổng các nghiệm là
1
1
11011
10 100
.
100 10
100
Câu 18 (Gv Đặng Thành Nam): Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng 0; ?
1
C. y ln x 1 .
B. y e x .
A. y 3 x .
D. y x 3 .
Đáp án D
Câu 19:
(Gv Đặng Thành Nam) Nghiệm của phương trình 22 x 2 x 2018 là
A. x 2018 .
B. x
2018
.
3
C. x 2018 .
D. x
2018
.
3
Đáp án A
Câu
20
(Gv
log 4 3x 1 .log 1
4
Đặng
Thành
Nam):
Tập
nghiệm
của
bất
phương
trình
3x 1 3
là.
16
4
A. S ;1 2; .
B. S 1; 2 .
C. S 1; 2 .
D. S 0;1 2; .
Đáp án D
3
t 2
3
x
Đặt t log 4 (3 1), bất phương trình trở thành: t (t 2)
4
t 1
2
t
3
3
log 4 (3x 1) 3x 1 8 x 2.
2
2
t
1
1
log 4 (3x 1) 0 3x 1 2 0 x 1.
2
2
Vậy S (0;1] [2; ).
Câu 21
(Gv Đặng Thành Nam): Số thực m nhỏ nhất để phương trình
8 x 3 x.4 x 3 x 2 1 2 x m3 1 x 3 m 1 x có nghiệm dương là a e ln b , với a,b là các
số nguyên. Giá trị của biểu thức a b bằng
A. 7.
B. 4.
Đáp án D
Đặt t 2 x (t 0) phương trình trở thành:
t 3 3 xt 2 (3 x 2 1)t (mx)3 mx ( x3 x)
t 3 3 xt 2 3 x 2 t x3 x t (mx)3 mx
C. 5.
D. 3.
(t x)3 (t x) (mx)3 mx
t x mx 2 x x mx m
Khảo sát hàm số f ( x) 1
x 2x
2x
1 .
x
x
2x
1
trên khoảngh (0; ), dễ có min f ( x) f
1 e ln 2.
(0; )
x
ln 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm dương là 1 e ln 2.
Vậy a 1, b 2 và a b 3.
1
Câu 22 (Gv Đặng Thành Nam)Với các số thực dương tuỳ ý a,b thoả mãn log 2 a 2 log 2 .
b
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a 2b 1.
B. ab 2 1.
C. ab 2.
1
D. ab .
2
Đáp án B
Câu 23
(Gv Đặng Thành Nam)Cho ba số 2017 log 2 a, 2018 log 3 a và 2019 log 4 a
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng này bằng
A. 1.
B. 12.
C. 9.
D. 20.
Đáp án A
Có điều kiện lập cấp số cộng là 2017 log 2 a 2019 log 4 a 2 2018 log 3 a
1
log 2 a log 2 a 2 log 3 a 3log 2 a 4 log 3 a log 2 a 3 4 log 3 2 0 a 1.
2
Vậy công sai d log 3 a log 2 a 1 1.
Câu 24
(Gv Đặng Thành Nam): Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình
log m x 3log 4 2 x 3 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Đáp án B
19
3
4 2 x 3 0
x
2
2
.
Phương trình tương đương với:
3
m
x
(4
2
x
3)
3
m x (4 2 x 3)
Đặt t 4 2 x 3(0 t 4) 2 x 3 4 t 2 x 3 (4 t ) 2 x
Phương trình trở thành m
3 (4 t ) 2 3 3 t 2
19
t t 4t (1).
2
2
2
3 (4 t ) 2
.
2
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt trên nửa khoảng
(0;4], khảo sát hàm số có m 8;9 .
Câu 25 (Gv Đặng Thành Nam): Rút gọn x x : 3 x ( x 0) ta được
11
7
A. x 6 .
5
B. x 6 .
2
C. x 6 .
D. x 3 .
Đáp án B
Câu 26 (Gv Đặng Thành Nam): Tập nghiệm của bất phương trình ln x 2 0 là
A. (1;1).
C. (1;0).
B. (0;1).
D. (1;1) \ {0}.
Đáp án D
Có ln x 2 0 0 x 2 1 x (1;1) \ { 0}.
Câu 27:
(Gv Đặng Thành Nam) Tích các nghiệm của phương trình
log 2 x 2 log x 2 là
A. 10
3 5
2
.
B. 10
3 2
2
.
C. 10
3 5
2
.
D. 10
3 2
2
.
Đáp án A
Có log x 1;log x
Câu 28:
1 5
x1 x2 10
2
3 5
2
.
(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình
3x 1
m log 3 x 3
có nghiệm thực
3 27
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Đáp án B
Có 0
3x 1
2
1 x
1.
x
3 1
3 1
3x 1
2
Do đó m log 3 x
3 log 3 1 x
0 3 3 m 2, 1 .
3 1
3 1
Câu 29 (Gv Đặng Thành Nam): Tổng các nghiệm của phương trình log 2 (2 x).log 4 (4 x) 1
là
A. 9.
B.
7
.
8
Đáp án C
Phương trình tương đương với:
C.
9
.
8
D. 10.
1 log 2 x 1 log 4 x 1 1 log 2 x 1
1
3
(log 2 x) 2 log 2 x 0
2
2
1
log 2
2
x 1
x 1
log 2 x 0
1.
log x 3
x
2
8
Câu 30 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hai số thực x, y thoả mãn x y 2. Giá trị của biểu
thức 9 x .9 y bằng
A. 3.
B. 81.
C.
1
.
81
D.
1
.
3
Đáp án B
Có 9 x .9 y 9 x y 92 81.
Câu 31:
(Gv Đặng Thành Nam) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 2 là
A. (3;3).
Đáp án C
B. (;3).
C. (3;3) \ {0}.
D. (2 2; 2 2) \ {0}.