Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Lớp 12 OXYZ (MEGA BOOK) 86 câu oxyz từ đề thi năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.4 KB, 38 trang )

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường

Câu 1:

 x  1  kt
x 1 y  2 z  3

. Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 .
thẳng d1 :
và d 2 :  y  t


1
2
1
z  1  2t

A. k  0

B. k  1

C. k  1

D. k  

1
2

Đáp án A

M  d1  M 1  m; 2  2m : 3  m 


Giả sử M  d1  d 2  
M  d 2 *

1  m  1  kt 1

.
Mà M  d 2 *  2  2m  t  2 

3  m  1  2t  3
Từ

(2) và

Câu 2
:

m  0
(3)  
thay vào
t  2

(1) được k  0 .

(MEGABOOK-2018): Trong không gian vỏi hệ tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng

x 1 y  2 z

 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A  2; 3;1 lên 
2
1

2

A. H  3; 1; 2 

B. H  1; 2;0 

C. H  3; 4; 4 

D. H 1; 3; 2 

Đáp án D
Ta có H   nên H  1  2t; 2  t; 2t  .

 
Vì H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng  nên AH.u   0.


Vì AH   3  2t;1  t; 2t  1 , u    2; 1; 2  nên 2  2t  3  t  1  2  2t  1  0  t  1
Vậy H 1; 3; 2  .
Câu 3 (MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá
trị của tham số m để phương trình x 2  y 2  z 2  4x  2my  6z  13  0 là phương trình của
mặt cầu.
A. m  0

B. m  0

C. m  

D. m  0


Đáp án B
Để phương trình x 2  y 2  z 2  4x  2my  6z  13  0 là phương trình của mặt cầu thì
4  m 2  32  13  0  m 2  0  m  0 .


Câu 4 (MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxỵz, cho hai mặt phẳng

P :

2x  ay  3z  5  0 và  Q  : 4x  y   a  4  z  l  0. Tìm a để  P  và  Q  vuông góc

với nhau.
A. a  1

B. a  0

C. a  1

D. a 

1
3

Đáp án C


Ta có: n  P    2;a;3 , n  Q    4; 1;0  a  4   .
 
Để  P  và  Q  vuông góc với nhau thì n  P  .n  Q   0  8  a  3a  12  0  a  1
Câu 5


(MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

A  1; 2; 3 và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ

phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B. Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn
AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm
sau?
A. H  2; 1;3

B. I  1; 2;3

C. K  3;0;15 

Đáp án B

 x  1  3t

Phương trình đường thẳng d là:  y  2  4t , t  
z  3  4t


B  d  B 1  3t; 2  4t; 3  4t 
Mà B   P   18t  18  0  t  1  B  2; 2;1
Do MAB vuông tại M  MB  AB2  MA 2
Để MB lớn nhất =>MA nhỏ nhất
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
Xét AHM vuông tại H  AM  AH

(P)


D. J  3; 2;7 


Để MA nhỏ nhất  M  H  MB là giao tuyến của mặt phẳng  P  với mặt phẳng   

(

   là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng  P  )

 

 
n    n P , u d    4;5; 2   u MB   n P , u    9 1;0; 2 

 x  2  t

Vậy phương trình đường thẳng MB:  y  2
.Thấy ngay điểm I  1; 2;3 thỏa mãn.
z  1  2t

Câu 6:

(MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P  : 2x  2y  z  6  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến  P 
bằng 3 .
A. M  0;0; 21

B. M  0;0;3


C. M  0;0;3 , M  0;0; 15 

D. M  0;0; 15 

Đáp án B
Vì M thuộc tia Oz nên M  0;0; z M  với z M  0 .
Vì khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  bằng 3 nên ta có

zM  6
z  3
3  M
.
3
 z M  15

Vì z M  0 nên M  0;0;3 .
Câu 7:
d:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

x 1 y z  2
và hai điểm A  1;3;1 , B  0; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho


2
1
1


diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất.
A. C  1;0; 2 

B. C 1;1;1

C. C  3; 1;3

D. C  5; 2; 4 

Đáp án B
Ta có: C  d  C  1  2t;  t; 2  t 


AB  1; 1; 2  , AC   2t;  t  3; t  1
 
 AB, AC    3t  7;3t  1; 3t  3


1  
1
1
2
2
2
SABC   AB, AC  
 3t  7    3t  1   3t  3  27t 2  54t  59
2
2
2
Ta có: SABC 


1
27t 2  54t  59  2 2  27t 2  54t  59  0  t  1  C 1;1;1
2


Câu 8

(MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm


A  l; 2;3 và B  3; 12  . Điểm M thỏa mãn MA.MA  4MB.MB có tọa độ là.
5 7
A. M  ;0; 
3 3

B. M  7; 4;1

 1 5
C. M 1; ; 
 2 4

 2 1 5
D. M  ; ; 
 3 3 3

Đáp án B


 4MB 

 
Ta có MA.MA  4MB.MB  MA 
.MB . Khi đó MA, MB cùng hướng.
MA


 2
 2
4
Mà MA.MA  4MB.MB  MA.MA  4MB.MB  MA 4   2MB   MA  2MB



 





 
Do MA  2MB và MA, MB cùng hướng nên MA  2MB

Gọi M  x; y; z  .Ta có:

1  x  2  3  x 
x  7





MA  2MB  2  y  2  1  y    y  4  M  7; 4;1

z  1

3  z  2  2  z 
Câu 9

(MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm

A  l;l;l  , B  2; 1; 2  và C  3; 4; 4  . Giao điểm M của trục Ox với mặt phẳng  ABC  là điểm
nào dưới đây?
A. M 1;0;0 

B. M  2;0;0 

C. M  3;0;0 

D. M  1;0;0 

Đáp án C


 
Ta có: AB  1; 2;1 , AC   2;3; 5   AB, CD    7;7;7   7 1;1;1 .


Vậy mặt phẳng  ABC  đi qua điểm A 1;1;1 và có một VTPT là n  1;1;1 có phương trình
x  y z 3  0

Vì M  O x nên đặt M  t;0;0 

Mà M   ABC  nên t  0  0  3  0  t  3
Câu

10

(MEGABOOK-2018):

Mặt

phẳng

 Oyz  cắt

mặt

S : x 2  y2  z 2  2x  2y  4z  3  0 theo một đường tròn có toạ độ tâm là:
A.  1;0;0 

B.  0; 1; 2 

C.  0; 2; 4 

D.  0;1; 2 

Đáp án A
Mặt cầu  S có tâm I  1;1; 2  , bán kính R  3 , phương trình  Oyz  : x  0

cầu



Tâm đường tròn giao tuyến chính là hình chiếu của tâm I mặt cầu lên mp  Oyz   Tọa độ
hình chiếu đó là  1;0;0  .
Câu 11:

(MEGABOOK-2018) Trong không

gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P 

đi qua các hình chiếu của điểm A 1; 2;3 trên các trục tọa độ là:
A. x  2y  3z  0

B. x 

y z
 0
2 3

C. x 

y z
 1
2 3

D. x  2y  3z  1

Đáp án C
Hình chiếu của A 1; 2;3 lên trục Ox là M 1;0;0 
Hình chiếu của A 1; 2;3 lên trục Oy là N  0; 2;0 
Hình chiếu của A 1; 2;3 lên trục Ox là P  0;0;3
Phương trình mặt phẳng  P  cần tìm là x 

Câu 12:

P :

y z
 1
2 3

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi

x y z
   1 a  0, b  0, c  0  là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1; 2  và cắt Ox, Oy, Oz
a b c

lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính

S  a  2b  c.
A. 15

B. 5

C. 10

D. 4

Đáp án A
1
Ta có: A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0, c  , VOABC  abc
6


Vì H   P  nên

1 1 1
   11
a b c

Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương, ta có:
3

1 1 2
abc 1 1 2

  . .  2
3

 a b c



Từ

(1) và

(dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

(2), suy ra abc 

S  a  2b  c  15

1 1 2

1 1 2
  và    1 )
a b c
a b c

2
4
4
1 1 2 1
, hay V  ; V       a  b  3, c  6
27
9
9
a b c 3


Câu 13:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : x  2y  2z  0
A.

và điểm M 1; 2;3 .Tính khoảng cách d từ M đến  P  .
C. 3

B. 1

3


D.

1
3

Đáp án B
Khoảng cách từ M đến  P  là: d 

1 4  6
1   2   2
2

2

2

1

Câu 14:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
A  l; 1;0  , B  0; 2;0  , C  2;1;3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  0 là
A.  3; 2; 3

B.  3; 2;3

C.  3; 2; 3

D.  3; 2;3


Đáp án B
Gọi M  x; y; z 
   
  
 
Ta có MA  MB  MC  0  BA  MC  0  BA  CM


CM   x  2; y  1; z  3 , BA  1; 3;0 
x  2  1
x  3


  y  1  3   y  2  M  3; 2;3
z  3  0
z  3



Câu 15:
(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
   
OA  2i  2 j  2k, B  2; 2;0  , C  4;1; 1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A, B, C [§ ­ î cph¸ t hµnh bëi Dethithpt.com]
3 1
A. M  ;0; 
4 2

 3 1 

B. N  ;0; 
2 
 4

 3 1 
C. P  ;0; 
2 
4

 3 1 
D. Q  ;0; 
2
 4

Đáp án C
Ta có A  2; 2; 2  , PA  PB  PC 
Câu 16:

3 21
4

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P  : 2x  y  z  10  0

và đường thẳng d :

x  2 y 1 z 1



. Đường thẳng  cắt  P  và d
2
1
1

lần lượt tại M và N sao cho A 1;3; 2  là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN
A. MN  4 33
Đáp án C

B. MN  2 26,5

C. MN  4 16,5

D. MN  2 33


Vì N    d  N  d, do đó N  2  2t;1  t;1  t 

 x M  2x A  x N
 x M  4  2t


Mà A 1;3; 2  là trung điểm MN nên  y M  2y A  y N   y M  5  t
z  2z  z
z  3  t
A
N
 M
 M
Vì M     P   M   P  , do đó 2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2

Suy ra M  8;7;1 , N  6; 1;3
VẬY MN  2 66  4 16,5
Câu 17:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính đường kính l của mặt cầu  S đi qua 3 điểm trên và có
tâm nằm trêm mặt phẳng  Oxy 
A. l  2 13

B. l  2 41

C. l  2 26

D. l  2 11

Đáp án C
Gọi tâm mặt cầu I  x; y;0 

  x  12   y  2 2  42   x  12   y  32  12
IA  IB



IA  IC
  x  12   y  2 2  42   x  2 2   y  2 2  32

2
2
 y  2   4   y  32  12

 2
2
 x  2x  1  16  x  4x  4  9
10y  10
y  1
2
2


 l  2R  2  3   1  42  2 26
2y  4
 x  2
Câu 18
d:

(MEGABOOK-2018)Tìm khoảng cách từ điểm M  2;3;1 đến đường thẳng

x  2 y 1 z 1


1
2
2

A.

50 2
3

B.


10 2
3

Đáp án B

C.

200 2
3


Đường thẳng d đi qua M 0 1; 1;1 có vecto chỉ phương a  1; 2; 2 

M 0 M   4; 2; 2  , khoảng cách từ điểm M  2;3;1 đến đường thẳng d là

 
 M 0 M, a  10 2


d  M, d  


3
a

D.

25 2
3



Câu 19:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M  3; 2;l  .

Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C
không trùng với gốc toạ độ sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Trong các mặt phẳng
sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng

(P).

A. 3x  2y  z  14  0 B. 2x  y  3z  9  0 C. 3x  2y  z  14  0 D. 2x  y  z  9  0
Đáp án A
Gọi A  a, 0;0  , B  0; b, 0  , C  0;0;c 
Phương trình mặt phẳng  P  có dạng

x y z
   1 a.b.c  0 
a b c

Vì  P  qua M nên




Ta có MA   a  3; 2; 1 , MB   3; 2; 1 , BC   0; b;c  , AC   a;0;c 

 
MA.BC  0

2b  c
Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên   

 2
3a  c
MB.AC  0
Từ 1 và  2  suy ra a 

14
14
, b  , c  14.
3
2

Khi đó phương trình  P : 3x  2y  z  14  0
Câu 20:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường

thẳng d :

x 1 y  2 z 1


, A  2;1; 4  . Gọi H  a, b, c  là điểm thuộc d sao cho A H có
1
1
2

độ dài nhỏ nhất. Tính T  a 3  b3  c3

A. T  8

B. T  62

C. T  13

D. T  5

Đáp án B

x  1  t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t  t   
z  1  2t


H  d  H 1  t; 2  t;1  2t 
Độ dài AH 

1  t   1  t    2t  3
2

Độ dài AH nhỏ nhất bằng

2

2

 6t 2  12t  11  6  t  1  5  5


5 khi t  1  H  2;3;3

Vậy a  2; b  3;c  3  a 3  b3  c3  62

2


Câu

21:

(MEGABOOK-2018)

Cho

hình

bình

hành

ABCD

với

A  2; 4; 2  , B 1;1; 3 , C  2;0;5  , D  1;3; 4  . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A. 245 đvdt

B.


615 đvdt

C. 2 731 đvdt

D.

345 đvdt

Đáp án C


 
AB   1; 2; 1 , BC   3; 1;8  ,  AB, BC    23;11;9  .
Ta có SABCD  2SABC   AB, BC  2 731.
Câu 22:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian Oxyz, cho A 1;1; 2  , B  2; 1;0  .

Phương trình đường thẳng AB là:
A.

x 1 y 1 z  2


1
2
2

B.


x 1 y 1 z  2


1
2
2

C.

x 1 y 1 z  2


1
2
2

D.

x  2 y 1 z


1
2
2

Đáp án D


Đường thẳng AB qua B  2; 1;0  và véc tơ chỉ phương là AB  1; 2; 2     1; 2; 2  có
phương trình là


x  2 y 1 z

 .
1
2
2

Câu 23:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 P  : 2x  y  z  0,  Q  : x  z  0. Giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  có một vectơ chỉ
phương là:

A. a  1;0; 1
Đáp án C

 P  : 2x  y  z  0

n 2  1;0; 1 .


B. a  1; 3;1


C. a  1;3;1


D. a   2; 1;1



có véc tơ pháp tuyến n1   2; 1;1 ;  Q  : x  z  0 có véc tơ pháp tuyến


 
Giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  có một véc tơ chỉ phương là u   n1 , n 2   1;3;1 .
Câu 24:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 P  : 3x  my  z  7  0,  Q  : 6x  5y  2z  4  0 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với
nhau khi m bằng:
A. m  4
Đáp án B

B. m  

5
2

C. m  30

D. m 

5
2


 P / / Q 


3 m
1 7
5

 
m .
6
5
2 4
2

 3

(MEGABOOK-2018)Trong không gian Oxyz, cho điểm A   ;0;0  và mặt cầu
 2


Câu 25

S : x 2  y2  z 2  2x  3  0 . M là điểm bất kỳ trên mặt cầu S , khoảng cách AM nhỏ nhất
là:
A.

5
2

B.

1

4

C.

3
2

D.

1
2

Đáp án D
Mặt cầu  S có tâm I 1;0;0  và bán kính R  2.
Ta có: AI  R  AM  AI  R . Do đó khoảng cách AM nhỏ nhất là:
2

1
 3
AM  AI  R  1    0  0  2  .
2
 2

(MEGABOOK-2018)Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;0; 1 và đường

Câu 26
thẳng d :

x 1 y 1 z


 . Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d là:
2
2
1

1 2 7
A. A '  ;  ; 
3 3 3

B. A ' 1; 2;1

7 2 1
C. A '  ;  ; 
 3 3 3

D. A '  3; 4; 1

Đáp án C


Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u   2; 2; 1 .
Gọi H 1  2t; 1  2t;  t   d là tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên d.

 
AH   2t; 1  2t;  t  1 , AH  u  2.2t  2  1  2t   1  t  1  0  9t  3  0

t

1
5 1 1

 H  ;  ;  .
3
 3 3 3

A’ đối xứng với A qua d  H là trung điểm của AA’

10
7


1  x A '  3
x A '  3


2
2


7 2 1
 0  y A '     y A '    A '  ;  ; 
3
3
 3 3 3


2
1


1  z A '   3

z A '  3


Câu

27

(MEGABOOK-2018)Trong

hệ

trục

toạ

độ

Oxyz,

A  l; 2;3 , B  l;0; 5  ,  P  : 2x  y  3z  4  0. Tìm M  P sao cho A, B, M thẳng hàng.

cho


A. M  3; 4;11

B. M  2;3;7 

C. M  0;1; 1


D. M 1; 2;0 

Đáp án C

 x  1  t
qua A  1; 2;3

 x  2  t , t  
Phương trình AB : 

VTCP AB   2; 2; 8   2 1; 1; 4  z  3  4t


M   P  sao cho A, B, M thẳng hàng  M  AB   P 
M  AB  M 1  t; 2  t;3  4t  .M   P   2 1  t    2  t   3  3  4t   0  t  1.
Vậy M  0;1; 1 .
Câu 28:
(MEGABOOK-2018) Trong không gian Oxyz, cho ba



a   1; 10  , b  1; 1;0  , c  1; 1; 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

 
A. b  c


B. c  3



C. a  2

véctơ

 
D. b  a

Đáp án A

 
b.c  2  0  b, c không vuông góc với nhau.
Câu 29:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

 P  : 2x  y  z  3  0

và điểm A 1; 2;1 . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc

với  P  là:

 1  2t

A.   y  2  4t
z  1  3t


 x  1  2t

B.   y  2  2t

z  1  2t


x  2  t

C.   y  1  2t
z  1  t


 x  1  2t

D.   y  2  t
z  1  t


Đáp án D

 x  1  2t
qua A 1; 2;1 .

   y  2  t .
Đường thẳng  : 

VTCP n  P    2; 1;1
z  1  t

Câu 30

(MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm


A  9; 3; 5  , B  a; b; c  . Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt
phẳng toạ độ

 Oxy  ,  Oxz  và  Oyz  .

Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho

AM  MN  NP  PB. Giá trị của tổng a  b  c là: [§ ­ î cph¸ t hµnh bëi Dethithpt.com]
A. 21
Đáp án B

B. 15

C. 15

D. 21


x  9  9  a  t

Đường thẳng AB  y  3   3  b  t .

z  5   5  c  t
Từ điều kiện M, N, P  AB và AM  MN  NP  PB .

 M, N, P là trung điểm của AB, AN và BN

9a
3  b
5c 


9
3 
5

9

a

3

b
5

c


2 ;
2 ;
2 
 N
;
;

,M
2
2  
2
2
2

 2



9a
3  b
5c 

c
a 2 b 2
2 
M
;
;

2
2
2




 5c
5  2
0

M   O xy   2
a  3

 3  b


 0  b  3 . Vậy a  b  c  15.
Mà  N   O xz   

 2
c  15
P

Oyz




9a

a


2

2


Câu 31:

(MEGABOOK-2018) Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz, cho

A 1;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0;c  , biết b, c  0, phương trình mặt phẳng  P  : y  z  1  0. Tính

M  b  c biết  ABC    P  , d  O;  ABC   

A. 2

B.

1
2

C.

5
2

1
3

D. 1

Đáp án D
Phương trình mặt chắn  ABC  là:

x y z
   1.
1 b c

1 1
  0  b  c.
b c
2
1
1

1
d  O;  ABC   
  9  1 2    b  c
2
2
3
b
1 1
1     
b c

 ABC    P  


1
1
 b   , do đó b, c  0 nên b  c  .M  b  c  1.
2
2

Câu 32

(MEGABOOK-2018)Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với

A  2;3; 2  , B  6; 1; 2  , C  l; 4;3 , D  l;6; 5  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD
sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
A. M 1;1;0 

B. M  0;1; 1


C. M 1;1; 1

D. M  1;1; 1

Đáp án B
2

Ta có: AC  32  7 2  1  59, AD  32  7 2  12  59  ACD cân tại A
2

BC  32  7 2  52  83, BD  32  7 2  5  83  BCD cân tại B
Từ đó gọi M là trung điểm của CD ta có AM  CD, BM  CD. Do đó chu vi ABM là

p   AB  AM  BM min   AM  BM min

(vì AB không thay đổi), tức là khi M là trung

điểm cuả CD hay M  0;1; 1
Câu 33: (MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho vecto

 
 
AO  3 i  4 j  2k  5j. Tìm tọa độ điểm A





A. A  3;5; 2 


B. A  3; 17; 2 

C. A  3;17; 2 

D. A  3; 2;5 

Đáp án B

 
 
  


 

AO  3 i  4 j  2k  5j  AO  3i  2k  17 j  OA  3i  2k  17 j  A  3; 17; 2 





Câu 34:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường
x  1  t

thẳng d :  y  2  t  t    và mặt phẳng  P  : x  3y  z  1  0. Khẳng định nào sau đây
z  1  2t

đúng?

A. d vuông góc với  P 

B. d nằm trong  P 

C. d cắt và không vuông góc với  P 

D. d song song với  P 

Đáp án D


Ta có u d  1; 1; 2  , n  P   1;3;1
 
Ta có u d .n  P   1  3  2  0


d / /  P 
Suy ra 
1
d   P 
Mặt khác lấy A 1; 2;1  d thay vào phương trình mặt phẳng  P  thấy không thảo mãn
Từ

(2) có d / /  P 

(1) và

Câu 35:

(2)


(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 S :  x  2    y  1   z  4   10 và mặt phẳng  P  : 2x  y 
tiếp diện của  S tại M  5;0; 4  . Tính góc giữa  P  ,  Q 
2

A. 60

2

2

B. 120

C. 30

5z  9  0. Gọi  Q  là

D. 45

Đáp án A



Mặt phẳng  P  có VTPT n  P   2;1; 5





Mặt cầu  S có tâm I  2; 1; 4  , R  10. Suy ra  Q  nhận IM   3;1;0  làm VTPT
 
IM.n
P
6  1
1
suy ra góc giữa  P  ,  Q  và cos
    60
 P  ,  Q    cos    
10. 10 2
IM . n  P 

Câu 36:

(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường
x  3 y 1 z  3
thẳng d :
và mặt phẳng  P  : x  2y  z  5  0. Tìm tọa độ giao điểm M


2
1
1
của đường thẳng d và mặt phẳng  P 
A. M  1;0; 4 

B. M 1;0; 4 

 7 5 17 
C. M  ; ; 

3 3 3 

D. M  5; 2; 2 

Đáp án A
Xét hệ

 x  3 y 1
 2  1
 x  2y  1
 x  1

 x  3 y 1 z  3



x 3 z 3



  x  2z  9
  y  0  M  1;0; 4 
1
1 
 2
1
 x  2y  z  5  0
 2
 x  2y  z  5  0
z  4



 x  2y  z  5  0




Câu 37: (MEGABOOK-2018) Cho hai mặt phẳng
   : x  2y  z  4  0,   : x  2y  2z  4  0 và hai điểm M  2;5; 1 , N  6;1;7  . Tìm
 
điểm I trên giao tuyến hai mặt phẳng    ,    sao cho IM  IN nhỏ nhất
 62 35 124 
A. I  ; ;

 29 29 29 

B. I  2;3;3

C. I  0; 2;0 

D. Điểm khác

Đáp án A



Vecto pháp tuyến của    : n   1; 2;1 , của    : n   1; 2; 2   VTCP của        là

 
u   n  , n     2;3; 4 

Một điểm trên giao tuyến là K  0; 2;0 

 x  2t

Phương trình tham số của        :  y  2  3t
z  4t

Gọi I là trung điểm của MN, ta có I  2;3;3

 

 
 
AM  AN  2AI  AM  AN  2AI. vậy AM  AN nhỏ nhất khi AI nhỏ nhất
Mà A         nên AI nhỏ nhất khi AI        


A          A  2t; 2  3t; 4t   IA   2t  2;3t  5; 4t  3
 
31
VẬY IAu  0  2  2t  2   3  3t  5   4  4t  3  0  t 
29

 62 35 124 
 A ; ;

 29 29 29 

Câu 38:


(MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
x  1  t

M  2;1; 4  và đường thẳng  :  y  2  t . Tìm điểm H thuộc  sao cho MH nhỏ nhất
z  1  2t

A. H  2;3;3

Đáp án A

B. H  3; 4;5 

C. H 1; 2;1

D. H  0;1; 1


H    H 1  t; 2  t;1  2t 

MH   t  1; t  1; 2t  3


 có VTCP n   1;1; 2 

 
 
MH nhỏ nhất MH    MH  n   MH.n   0
Vậy H  2;3;3
Câu 39 (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
ABCD.A’B’C’D’. Biết tọa độ các đỉnh A  3; 2;1 , C  4; 2;0  , B'  2;1;1 , D '  3;5; 4  . Tìm tọa

độ điểm A’ của hình hộp
A. A '  3;3;1

B. A '  3; 3;3

C. A '  3; 3; 3

D. A '  3;3;3

Đáp án D
1
1
Gọi I là trung điểm AC  I  ; 2; 
2
2
1 5
Gọi J là trung điểm B' D '  J  ;3; 
2 2


Ta có IJ   0;1; 2 

x A '  3  0
 x A '  3
 


Ta có AA '  IJ   y A '  2  1   y A '  3
z  1  2
z  3

 A'
 A'
Vậy A '  3;3;3
Câu 40 (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường
 x  3  2t
x4 y2 z4

thẳng 1  y  1  t
và  2 :


. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
2

1
z  1  4t

A. 1 và  2 chéo nhau và vuông góc nhau

B. 1 cắt và không vuông góc với  2

C. 1 cắt và vuông góc với  2

D. 1 và  2 song song với nhau

Đáp án C


 x  4  3t '


Phương trình tham số của  2  y  2  2t '
z  4  t '



Vecto chỉ phương của 1 ,  2 lần lượt là u1   2; 1; 4  , u 2   3; 2; 1
 
Do u1.u 2  2.3   1 .2  4  1  0 nên 1   2

3  2t  4  3t ' 2t  3t '  1
t  1


Xét hệ phương trình 1  t  2  2t '   t  2t '  3  
t '  1
1  4t  4  t '
4t  t '  5


Vậy 1 cắt và vuông góc với  2
Câu 41 (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y z  5
và mặt phẳng  P  : 3x  2y  2z  6  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
d:


1
3
1

A. d vuông góc với  P 

B. d nằm trong  P 

C. d nằm trong và không vuông góc với  P 

D. d song song với  P 

Đáp án C


Ta có u d  1; 3; 1 , n  P    3; 3; 2  điểm A  1;0;5  thuộc D
 
Vì u d , n  P  không cùng phương nên d không vuông góc với  P 
 
Vì u d .n  P   0 nên d không song song với  P  [§ ­ î cph¸ t hµnh bëi Dethithpt.com]

Vì A  d nhưng không nằm trên  P  nên d không nằm trong  P 
Do đó d cắt và không vuông góc  P 
Câu 42:

(MEGABOOK-2018) Cho mặt phẳng  P  : 2x  2y  2z  15  0 và mặt cầu

S : x 2  y2  z 2  2y  2z  1  0. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng  P 
đến một điểm thuộc mặt cầu  S là
A.

3 3
2


Đáp án A

B.

3

C.

3
2

D.

3
3


Mặt cầu  S có tâm I  0;1;1 và bán kính R  3.
Gọi H là hình chiếu của I trên  P  và A là giao điểm của IH với  S .
Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng  P  đến một điểm thuộc mặtcầu  S là
đoạn AH, AH  d  I,  P    R 

3 3
2

Câu 43: (MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 3x  4y  2z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d tùe điểm A đến mặt phẳng

P
A. d 


5
9

B. d 

5
29

C. d 

5
29

D. d 

5
3

Đáp án C
d  A,  P   

Câu 44:

3.1  4.  2   2.3  4
32  42  22



5

29

(MEGABOOK-2018) Cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5  .

Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là
A.

2 74
5

B.

2 74
3

C.

2 73
3

D. 2 30

Đáp án B
Gọi D  a, b, c  là chân đường phân giác kẻ từ B
2

a   3
2  a  1  a  4



BA AD 1
1  
11
2 74

Ta có:

  AD   CD  2  b  2   b  7  b 
 BD 
BC CD 2
2
3
3


2
c

1


c

5



c  1




Câu 45 (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ toạ độ O x y z , cho mặt phẳng
x y z 1
. Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng
   : x  y  2z  l và đường thẳng  :  
1 2
1
   bằng
A. 30

B. 60

C. 150

D. 120


Đáp án A


Ta có n     1; 1; 2  , u   1; 2; 1


Suy ra sin     ,   

1 2  2
6 6

1
 

   ,    30
2



Câu 46: (MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 3 , B(2; 3;l).

x  1  t

A.  y  2  5t
z  3  2t


x  2  t

B.  y  3  5t
z  1  4t


x  1  t

C.  y  2  5t
z  3  4t


x  3  t

D.  y  8  5t
z  5  4t



Đáp án D

Ta có AB  1; 5; 4 


Đường thẳng AB có vecto chỉ phương AB  1; 5; 4  nên loại đáp án A, B

1  1  t
t  0


Hay tọa độ A 1; 2; 3 vào đáp án C được 2  2  5t  
3 hay điểm A không thuộc
3  3  4t
 t   2

đường thẳng ở đáp án C, còn lại đáp án D
Câu 47 (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi I là tâm mặt
cầu đi qua bốn điểm A  2; 3; 1 , B  1; 2;1 , C  2;5;l  , D  3; 4;5  . Tính độ dài đoạn thẳng
OI.
A.

133
2

B.

6


C.

123
3

D.

41
3

Đáp án C
Gọi I  a; b;c  là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm A  2; 3; 1 , B  1; 2;1 , C  2;5;l  , D  3; 4;5  .
Ta có IA  IB  IC  ID
IA 

 a  2    b  3   c  1

IB 

 a  1   b  2    c  1

IC 

 a  2    b  5   c  1

ID =

 a  3   b  4    c  5 


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Từ IA  IB  6a  2b  4c  8 1
Từ IA  IC  4b  4c  16  2 
Từ IA  ID  -2a  2b  12c  36  3
2


2

2

123
7
5
7
7 5 7
Giải hệ 1 ,  2  ,  3 ta được a  , b  , c  . Vậy OI          
3
3
3
3
 3 3  3
Câu 48: (MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ O x y z , cho điểm
M 1; 2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục O x , O y , O z . Viết phương
trình mặt phẳng  ABC 
A. 3x  2y  z  6  0 B. x  2y  3z  6  0 C. 2x  y  3z  6  0

D.

6x  3y  2z  6  0

Đáp án D
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục O x , O y , O z .
S u y r a A 1;0;0  , B  0, 2, 0  , C  0;0;3
Phương trình

 ABC  :


x y z
   6x  3y  2z  6  0
1 2 3

Câu 49: (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ trục tọa độ O x y z , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0. Một phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ A  l; 3;0  đến
gặp mặt phẳng

(P) tại M, sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B  2;l; 6  cùng

với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua
M đến B là ít nhất
A.

4
3

B.

5
3

C.

Đáp án C
Ta có A, B nằm cùng phía so với mặt phẳng  P 
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng  P 

16

9

D. 1


Thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất khi và chỉ khi

M  A ' B  P

x  1  t

Phương trình tham số AA ' :  y  3  t
z  t


Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên  P  Tọa độ H là nghiệm của phương trình

x  1  t
 y  3  t


z  t
 x  y  z  1  0

1
 4 8 1
 1  t    3  t   t  1  0  t   H  ;  ; 
3
 3 3 3
x  2  t


Phương trình tham số A ' B :  y  1  10t
z  6  20t

x  2  t
 y  1  10t

M  A ' B   P  suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 
z  6  20t
 x  y  z  1  0
 9t  2  0  t  

2
9


Vậy x 

16
9

Câu 50: (MEGABOOK-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ O x y z , cho
A(1; 2;3), B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng 2x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m  2

B. m  2

D. m  2


C. m  3

Đáp án B
Ta có AB 

 3  1   4  2    4  3
2

2

2

 3 1

Khoảng cách từ A dến mặt phẳng  P  : 2x  y  mz  1  0

d  A;  P   

2.1  2  m.3  1
22  12  m 2

Để AB  d  3 
Câu 51

3m  3
5 m

2




3m  3
5  m2

 2

 9  5  m 2   9  m  1  m  2
2

(MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : x  2y  3z  5  0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n  1; 2;3


B. n  1; 2;3


C. n   1; 2; 3


D. n  1; 2; 3

Đáp án D
Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  suy ra véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là

n  1; 2; 3 .
Câu 52 (MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng


 x  3  t
x  2 y 1 z  3

d1 :


, d 2 :  y  6  t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2
1
z  3

A. d1 và d 2 chéo nhau B. d1 và d 2 cắt nhau

C. d1 và d 2 trùng nhau D. d1 song song với d 2

Đáp án B


Đường thẳng d1 đi qua A  2;1; 3 và có một vec tơ chỉ phương là u1  1; 2; 1

Đường thẳng d 2 đi qua B  3;6; 3 và có một vec tơ chỉ phương là u 2   1;1;0 

 
 
  
Ta có:  u1.u 2   1;1; 1  0, AB   5;5;0  ;  u1.u 2  . AB  0


Vậy d1 và d 2 cắt nhau.


x  2  a
x  2 y 1 z  3



  y  1  2a
Cách 2: Có d1 :
1
2
1
z  3  a

3  t  2  a
5  t  a
 t  5


.
Xét hệ: 6  t  1  2a   t  2a  5  
a

0

3  3  a
a  0


Vậy hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 53 (MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;1

và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  7  0. Viết phương trình mặt cầu  S có tâm I và tiếp xúc với

P .
A.  S :  x  1   y  2    z  1  3

B.  S :  x  1   y  2    z  1  9

C.  S :  x  1   y  2    z  1  3

D.  S :  x  1   y  2    z  1  9

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

Đáp án D
Do mặt cầu  S có tâm I và tiếp xúc với  P  nên R  d  I,  P   

2.  1  1.2  2.1  7
2   1  2
2

2

2

 3.

Vậy phương trình mặt cầu  S :  x  1   y  2    z  1  9.
2

2

2

Câu 54 (MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
d1 :

x 1 y  2 z 1
và mặt phẳng  P  : 3x  y  2z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của d



2
1
3

và  P  .
A. M  3; 4; 4 

B. M  5; 4; 4 

C. M  3; 4; 4 

Đáp án C
Gọi M  a; b;c  là giao điểm của d và  P 

a  2b  5
a  3
 a 1 b  2 c  2





M  d  P   2
 b  4
1
3  3b  c  8
3a  b  2c  5  0
3a  b  2c  5  0

c  4


Vậy M  3; 4; 4 
Cách khác:

D. M  5;0;8 


 x  1  2t
x 1 y  2 z  2



  y  2  t  M 1  2t;1  2t; 2  3t 
Có d1 :
2
1
3
z  2  3t

M thuộc mặt phẳng  P  nên 3 1  2t    2  t   2  2  3t   5  0  t  2  M  3; 4; 4 
Câu 55

(MEGABOOK-2018): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

A  1; 2;0  , B  2; 3; 2  . Gọi  S là mặt cầu đường kính AB. Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt
cầu  S và Ax  By. Gọi M, N lần lượt là điểm di động trên Ax, By sao cho đường thẳng
MN luôn tiếp xúc với mặt cầu  S . Tính giá trị của AM.BN.
A. AM.BN  19


B. AM.BN  24

C. AM.BN  38

D. AM.BN  48

Đáp án A
Dựng hình lập phương nhận A, B là tâm của hình vuông của hai mặt đối
diện. Chọn tia Ax, By và M, N như hình vẽ.

AM  BN 

AB 2 AB

.
2
2

Suy ra: AM.BN 
Câu

AB2 38

 19
2
2

56


(MEGABOOK-2018):

Cho

   : x  2y  mx  m  3  0;   : x  y  4z  3m  0.

mặt

phẳng

Tìm m để góc giữa hai mặt phẳng có

số đo bằng 45 .
m  2
A. 
 m  22
7


 m  2
B. 
 m   22
7


 m  2
C. 
 m  22
7



Đáp án D


Ta có: n   1; 2; m  , n   1; 1; 4  .

m  2
D. 
 m   22
7


 
n  .n 
1  2  4m
1  4m
1
1
cos     cos45 



2
2
2
2
n  .n 
1  4  m . 1  1  16
5  m .3 2
 1  4m  3 5  m  1  4m 

2

2

m  2
 9 5  m   
 m   22
7

2


Câu 57 (MEGABOOK-2018). Trong không gian với tọa đọ Oxyz, cho hình chóp
ABCD.A’B’C’D’ có A (0;0;0), B (3;0;0), D (0;3;3) và D’ (0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của
tam giác A’B’C’ là:
A.

(2;1;-1)

B.

(1;1;-2)

C.

(2;1;-2)

D.

(1;2;-1).


Đáp án C

Gọi A '  a1 ;a 2 ;a 3  , B'  b1 ; b 2 ; b3  , C  c1 ;c 2 ;c3 

a 1  0
 

Do tính chất hình hộp ta có: AA '  DD '  a 2  0  A '  0;0; 3
a  3
 3
b1  3  0
b1  3
 


BB'  DD '  b 2  0  b 2  0  B'  3;0; 3
b  3
b  3
 3
 3
c1  3
c1  3
 


DC  AB  c 2  3  0  c 2  3  C '  3;3;0 
c  0
c  0
 3

 3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác A'B'C là G  2;1; 2 
Câu 58 (MEGABOOK-2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆
nằm trong mặt phẳng    : x  y  z  3  0 đồng thời đi qua điểm M (1;2;0) và cắt đường
x 2 y2 z 3


. Một vectơ chỉ phương của ∆ là:
2
1
1



A. u = (1;1;-2)
B. u  (1;0; 1).
C. u  (1; 1; 2)

thẳng d :

Đáp án A
Cách 1: Gọi A  2  2t; 2  t;3  t   d là giao điểm của  và d.


MA  1  2t; t;3  t  vecto pháp tuyến của    là n     1;1;1


D. u  (1; 2;1).



×