Tải bản đầy đủ (.docx) (141 trang)

Bộ đề thi tuyển công chức chuyên ngành chăn nuôi Thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.84 KB, 141 trang )

ĐỀ THI CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI THÚ Y
Đề số 1
Câu 1: Anh (Chị) hãy trình bày nội dung và trách nhiệm quản lý nhà nước về
thức ăn chăn nuôi theo quy định của Nghị định 08/2010/NĐ-CP của Chính phủ về
quản lý thức ăn chăn nuôi? (35 điểm)
Câu 2: Anh (chị) hãy cho biết Thẩm quyền, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thú
y theo quy định của Pháp lệnh thú y năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Phòng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn ở các huyện và phòng kinh tế ở các quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh quy định tại Thông tư liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV của Bộ Nông
nghiệp và PTNT – Bộ Nội vụ? (30 điểm)
Đề số 2:
Câu 1: Anh (chị) hãy cho biết Thẩm quyền và điều kiện công bố dịch bệnh động
vật theo quy định của Pháp lệnh thú y năm 2004? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về nông nghiệp và
phát triển nông thôn của UBND xã, phường, thị trấn định tại Thông tư liên tịch số
61/2008/TTLT-BNN-BNV của Bộ Nông nghiệp và PTNT – Bộ Nội vụ? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra chuyên ngành
về thức ăn chăn nuôi và các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực thực ăn chăn
nuôi theo quy định của Nghị định 08/2010/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý thức ăn
chăn nuôi? (35 điểm)
Đề số 3:
Câu 1: Anh chị hãy nêu chính sách của nhà nước về Thú y được quy định tại
pháp lệnh thú y năm 2004? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết điều kiện đối với cơ sở sản xuất, gia công và kinh
doanh thức ăn chăn nuôi. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong sản xuất và kinh
doanh thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Nghị định 08/2010/NĐ-CP của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi? ( 35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng của Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Quảng Bình và các tổ chức sự nghiệp công lập trực thuộc Sở quy định tại Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)




Đề số 4:
Câu 1 : Anh (chị) hãy nêu Trách nhiệm xử lý bệnh dịch động vật theo quy định
của Pháp lệnh thú y năm 2004? (35 diểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng của Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Quảng Bình và cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Chăn nuôi và Thú y quy
định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở Huyện trên lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi, môi trường chăn nuôi và quản lý chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm
trong chăn nuôi quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Đề số 5:
Câu 1: Anh (chị) hãy cho biết trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá
nhân trong việc phòng bệnh , chữa bệnh, chống dịch bệnh động vật được quy định
như thế nào trong PLTY? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về nông
nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y) của Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân
dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 6
Câu 1: Điều kiện được công nhận là vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ?
Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật theo Pháp lệnh thú y năm 2004 được quy định như
thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về chuồng trại , con giống, thức ăn nuớc

uống theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh
học" được ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp
và PTNT? (35 điểm)


Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
lợi của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 7:
Câu 1: Pháp lệnh thú y năm 2004 quy định điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi, công bố tiêu
chuẩn chất lượng giống vật nuôi và công bố chất lượng giống vật nuôi phù hợp tiêu
chuẩn theo quy định tại Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
sản của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 8
Câu 1: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004 Quy định về nhãn và biện pháp xử lý
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được thực hiện
như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về nhãn giống vật nuôi, xuất khẩu, nhập
khẩu giống vật nuôi và kiểm định giống vật nuôi theo quy định tại Pháp lệnh giống vật
nuôi năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về phát
triển nông thôn của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 9
Câu 1: Anh chị hãy cho biết quyền và nghĩa vụ của người hành nghề thú y quy
định trong nghị định số 33/2005/NĐ-CP? (35 điểm)

Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nguyên tắc hoạt động về giống vật nuôi, Chính sách
của nhà nước về giống vật nuôi và trách nhiệm quản lý của nhà nước về giống vật nuôi
quy định tại Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y)
và Thủy sản quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân
tỉnh? (30 điểm)


Đề số 10
Câu 1: Anh (chị) hãy nêu rỏ việc khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn theo nghị định số 33/2005/NĐ-CP của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết điều kiện về sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi;
công tác kiểm định, kiểm dịch giống vật nuôi theo quy định của Pháp lệnh giống vật nuôi
năm 2004? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y)
và Thủy lợi quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân
tỉnh? (30 điểm)
Đề số 11
Câu 1: Anh chị hãy trình bày trình tự kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật lưu
thông trong nước tại nơi xuất phát được quy định theo nghị định số 33/2005/NĐ-CP
của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y)
và Phát triển nông thôn quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban
nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về chăn nuôi trên các lĩnh vực: giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi,
môi trường chăn nuôi và khoa học, công nghệ quy định tại Thông tư số 02/2011/TTBNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)

Đề số 12
Câu 1: Anh (chị) hãy phân tích rỏ hoạt động kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông được quy định tại Nghị định số
33/2005/NĐ-CP của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên lĩnh vực chỉ đạo chăn nuôi, giống vật nuôi,
thức ăn chăn nuôi định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y);


về Chế biến và thương mại nông sản, lâm sản, thủy sản và muối quy định tại Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 13:
Câu 1: theo nghị định 33/2005/NĐ-CP của chính phủ Việc kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật nhập khẩu được quy định như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Nông nghiêp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y);
về Chất lượng, an toàn thực phẩm nông sản, lâm sản, thủy sản và muối quy định tại
Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở Huyện trên lĩnh vực chỉ đạo chăn nuôi, giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi quy định tại Thông tư số 02/2011/TTBNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 14:
Câu 1: Trình bày Nghị định số 33/2005/NĐ-CP của chính phủ về Quy định
chung về giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật và các trường hợp cấm giết
mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở Huyện trên lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn

nuôi, môi trường chăn nuôi và quản lý chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm
trong chăn nuôi quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Thủy sản và Phát triển nông thôn quy định tại Quyết định
số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 15
Câu 1: Theo nghị định số 33/2005/NĐ-CP: Kiểm soát trước, trong quá trình giết
mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật trên cạn được thực hiện như thế nào? (35
điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Thủy sản và Chế biến, thương mại nông sản, lâm sản, thủy
sản và muối quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân
tỉnh? (30 điểm)


Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi của Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 16
Câu 1: Thẩm quyền kiểm tra vệ sinh thú y được quy định tại Nghị định số
33/2005/NĐ-CP của Chính phủ như thế nào? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về chuồng trại , con giống, thức ăn nuớc
uống theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh
học" được ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp
và PTNT? (35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
lợi của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề 17.

Câu 1: Anh chị hãy nêu Điều kiện vệ sinh thú y đối với nơi tập trung để vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật được quy định tại Nghị định sô 33/2005/NĐ-CP
của chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về thủy
sản của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Phát triển nông thôn; về Chế biến, thương mại nông sản,
lâm sản, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban
nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 18
Câu 1: Anh (chị) hãy Trình bày điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật được quy định tại Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
của Chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Quảng Bình về Phát triển nông thôn; về Chất lượng, an toàn thực phẩm
nông sản, lâm sản, thủy sản và muối quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
của Uỷ ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)


Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về chuồng trại và vệ sinh thú y của trang trại
chăn nuôi lợn theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn
sinh học" được ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông
nghiệp và PTNT? (35 điểm)
Đề số 19
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ, sơ
chế động vật, sản phẩm động vật được quy định tại Nghị định 33/2005/NĐ-CP của
Chính phủ? (35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu đối với trại chăn nuôi và chất lượng con giống
theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học" được

ban hành kèm theo thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT?
(35 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về chế
biến, thương mại nông sản, lâm sản, thủy sản và muối của Sở Nông nghiệp và PTNT
tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân
dân tỉnh? (30 điểm)
Đề số 20
Câu 1: Anh (chị) hãy trình bày điều kiện vệ sinh thú y trong kinh doanh động
vật, sản phẩm động vật được quy định tại nghị đinh 33/2005/NĐ-CP của chính phủ?
(35 điểm)
Câu 2: Anh (Chị) hãy cho biết vị trí, chức năng và nhiệm vụ, quyền hạn về Chất
lượng, an toàn thực phẩm nông sản, lâm sản, thủy sản và muối của Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Quảng Bình quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND của Uỷ
ban nhân dân tỉnh? (30 điểm)
Câu 3: Anh (Chị) hãy cho biết yêu cầu về điều kiện vệ sinh thú y và xử lý chất thải,
bảo vệ môi trường của trại chăn nuôi gia cầm theo "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều
kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học" được ban hành kèm theo thông tư số
04/2010/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT? (35 điểm)


MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách


GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên)

Số phách

(

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 1
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
( Cách chọn:

A
A
A

B
B
B

C
C
C

D : Chọn A
D : Chọn C, bỏ chọn A

D : Chọn lại A, bỏ chọn C)

Câu 1: Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân
có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:
A Giống vật nuôi.
B Thức ăn chăn nuôi.
C Chăn nuôi.
D Chăn nuôi – Thú y.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân dùng để sản
xuất ra:


A

Ðàn giống cụ kỵ.

B

Đàn giống bố mẹ.

C

Đàn nhân giống.

D

Giống thương phẩm.
Câu 3. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm trước cơ quan nào thực hiện quản lý nhà nước về thú y đối với
động vật trong phạm vi cả nước.

A Quốc hội.
B Chính phủ.
C Chủ tịch nước.
D Nhân dân.
Câu 4. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan nào có quyền công bố dịch
bệnh động vật:
A Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản.
B Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
C Thủ tướng chính phủ.
D Thủ tướng chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản và Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh.


Câu 5: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, nguyên tắc hoạt động về
giống vật nuôi có mấy nội dung?
A 4 nội dung.
B 5 nội dung.
C 6 nội dung
D 7 nội dung.
Câu 6: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, quỷ phòng, chống dịch bệnh được sử
dụng vào mục đích nào?
A. Phòng, chống, khắc phục hậu quả dịch bệnh cho động vật;
B. Dập tắt dịch bệnh động vật;
C. Khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật.
D. Phòng, chống, dập tắt và khắc phục hậu quả dịch bệnh động vật;
Câu 7: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, quy định điều kiện đối với người hành
nghề Thú y:
A Có bằng Đại học trở lên
B Có văn bằng phù hợp với chuyên môn
C Có dụng cụ thú y phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề

D Có chứng chỉ hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về Thú y
cấp.
Câu 8: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, chỉ được nhập khẩu giống vật
nuôi có trong Danh mục nào dưới đây?
A Được phép chăn nuôi.
B Được phép xuất khẩu.
C Được phép sản xuất, kinh doanh.
D Được phép lưu hành.
Câu 9: Tổ chức, cá nhân sản xuất giống vật nuôi có trong danh mục giống vật
nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam phải công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật
nuôi do mình sản xuất không được thấp hơn tiêu chuẩn nào dưới đây:
A Tiêu chuẩn Việt Nam.
B. Tiêu chuẩn của Bộ.
C. Tiêu chuẩn cơ sở.
D. Tiêu chuẩn ngành.


Câu 10: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Chọn giống” được hiểu là:
A Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
B Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm giống
những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con người.
C Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
D Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa vào
sử dụng.
Câu 11: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 thì việc đặt tên giống mới
theo cách nào sau đây không đúng quy định?
A Trùng hoặc tương tự với tên giống đã có.
B Chỉ bao gồm các chữ số.

C Vi phạm đạo đức xã hội.
D Cả 3 nội dung trên.
Câu 12: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, chủ vật nuôi có trách nhiệm thực hiện quy định trong việc phòng
bệnh cho động vật:
A. Nuôi theo dõi động vật trước khi nhập đàn;
B. Việc nuôi chung nhiều động vật khác nhau trong một chuồng.
C. Vệ sinh thú y đối với thức ăn, nước dùng cho động vật;
D. Buộc phải tiêm phòng thường xuyên các loại vacxin cho vật nuôi
Câu 13: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, UBND tỉnh chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp dưới việc thành lập chốt
kiểm dịch động vật để quản lý vùng có dịch bao gồm các lực lượng sau:
A Lực lượng thú y, công an, quản lý thị trường, UBND xã.
B UBND huyện, UBND xã, Quản lý thị trường,
C Bộ đội biên phòng, Công an huyện, UBND xã
A D.UBND xã, Quản lý thị trường.
Câu 14: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý giống
vật nuôi của Sở Nông nghiệp và PTNT?


A Triển khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển giống vật nuôi
phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trong phạm vi
của địa phương.
B Thực hiện công tác quản lý giống vật nuôi trong phạm vi của địa phương
được quy định tại Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh
doanh.
C Xây dựng, chỉ đạo thực hiện và tổng kết, đánh giá kế hoạch sản xuất
chăn nuôi hàng năm.
D Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp quy

về giống vật nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở.
Câu 15: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT ngày
21/01/2011, nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý về thức ăn chăn
nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm việc chứng nhận công bố hợp quy
về thức ăn chăn nuôi.
B Phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp
luật, chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thức ăn chăn nuôi.
C Tham gia quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi sản xuất, lưu thông trên
địa bàn.
D Kiểm tra điều kiện kinh doanh thức ăn chăn nuôi; việc niêm yết giá thức ăn
chăn nuôi đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên địa bàn.
Câu 16 : Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi đăng ký lưu hành thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hoá chất dùng trong thú y mới sản xuất trong nước, nhập khẩu lần đầu. Trong thời hạn
bao nhiêu ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm trả lời kết quả; thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện hồ sơ
đối với trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu?
A 10 ngày
B 15 ngày
C 20 ngày
D 60 ngày
Câu 17: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ NN
và PTNT, nội dung nào sau đây thuộc về nhiệm vụ quản lý về Khoa học, công nghệ
trong Chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A Tham gia vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ công
nghệ, kỹ thuật chuyên ngành vào sản xuất trong chăn nuôi.


B Tham gia, hướng dẫn người chăn nuôi thực hiện các quy định của nhà

nước về quản lý vật tư chuyên ngành chăn nuôi.
C Tham gia và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án khoa học, công nghệ về
chăn nuôi trên địa bàn huyện.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 18: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, cống rãnh thoát nước thải của trại chăn nuôi gia cầm có độ
dốc thích hợp khoảng bao nhiêu %?
A 1–3%
B 3 – 5%
C 5–7%
D 5 – 10%
Câu 19: Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, đối tượng được kiểm tra, giám sát các hoạt động sản xuất, kinh
doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật gồm một trong các trường hợp sau:
A Các công ty TNHH sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật tiêu thụ trong nước
và xuất khẩu.
B Các cơ sở giết mổ động vật để tiêu thụ sản phẩm động vật trong nước và xuất
khẩu;
C Các cơ sở sản xuất thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D Các cơ sở giết mổ động vật để dùng làm thực phẩm tiêu thụ trong nước và xuất
khẩu;
Câu 20: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật do:
A. Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
B. Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản.
C. Cục Thú y.
D. Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản
Câu 21: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào nồng độ của các khí nào sau đây để đánh giá yêu cầu
vệ sinh thú y không khí chuồng nuôi gia cầm?

A

H2S, NH3, CH4

B

NH3, CH4, CO.

C

H2S, NH3.


D

H2S, NH3, CO.
Câu 22: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan nào thực hiện kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật:
A.Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Cơ quan Thú y.
Câu 23: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm chất thải động vật là:
A Phân, nước tiểu.
B Phủ tạng động vật.
C Các phụ phẩm khác.
D Là những chất phát sinh trong quá trình chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, vận chuyển
động vật, sản phẩm động vật.
Câu 24: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh

học: Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ chăn nuôi
và để trống chuồng ít nhất bao nhiêu ngày trước khi đưa lợn mới đến:
A 3 ngày
B 5 ngày
C 7 ngày
D 10 ngày
Câu 25: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT,
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia điều kiện trại nuôi lợn an toàn sinh học: Định kỳ
phun thuốc sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, các chuồng nuôi ít nhất là:

A

1 tuần 1 lần

B

2 tuần 1 lần

C

5 ngày 1 lần

D

10 ngày 1 lần 25

MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN


NGÀNH…..……..…………………………………

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên)

Số phách

(

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 2
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
( Cách chọn:

A
A
A

B
B

B

C
C
C

D : Chọn A
D : Chọn C, bỏ chọn A
D : Chọn lại A, bỏ chọn C)

Câu 1: Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 áp dụng đối với các Tổ chức, cá nhân
có hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây:
E Giống vật nuôi.
F Thức ăn chăn nuôi.
G Chăn nuôi.
H Chăn nuôi – Thú y.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi bao gồm các loại
nào sau đây?
A

Giống gia súc, gia cầm.


B

Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm giống của chúng
như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di truyền giống.

C


Giống gia súc, gia cầm và động vật thủy sản.

D

Giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản.
Câu 3: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn giống hạt nhân được sử
dụng trong nhân giống:
A Vật nuôi.
B Gia súc, gia cầm.
C Gia súc.
D Gia súc lớn.
Câu 4. Pháp lệnh thú y năm 2004 do ai ban hành:
A Bộ Nông nghiệp và PTNT.
B Chính phủ.
C Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D Cục Thú y.
Câu 5: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, điều kiện để công bố dịch.
A Dịch bệnh thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch xảy ra trong tỉnh có khả
năng lây lan rộng. Có báo cáo bằng văn bản của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện
về diễn biến tình hình dịch bệnh.
B Có báo cáo bằng văn bản tình hình dịch bệnh.


C Có kết luận chẩn đoán xác định là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm của động vật
thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch và có văn bản đề nghị công bố dịch của
cơ quan quản lý nhà nước về thú y cấp tỉnh hoặc trung ương.
D Cả A và C.
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A Cản trở các hoạt động hợp pháp về nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm,

kiểm định, sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
B Sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người,
nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái.
C Công bố tiêu chuẩn chất lượng, quảng cáo, thông tin sai sự thật về giống
vật nuôi.
D Cả 3 nôi dung trên.
Câu 7: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, một trong những nguyên tắc hoạt động
Thú y là?
A Phòng bệnh là chính, bảo vệ và phát triển động vật, bảo đảm vệ sinh an toàn
thực phẩm cho con người, bảo vệ môi trường sinh thái.
B Chữa bệnh là chính.
A C.Phòng bệnh là chính, Phát triển chăn nuôi, bảo vệ môi trường sinh thái.
C Dập dịch là chính.
Câu 8: Theo pháp lệnh thú y năm 2004, vùng cơ sở an toàn bệnh động vật là:
A Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát dịch bệnh.
B Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch trong một khoảng thời gian quy định cho
từng bệnh, từng loài động vật và hoạt động thú y trong vùng cơ sở để đảm bảo kiểm
soát được dịch bệnh.
C Vùng, cơ sở mà ở đó được xác định không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
thuộc danh mục các bệnh phải công bố dịch và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát dịch bệnh.
D Vùng, cơ sở được xác định mà ở đó không xảy ra bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
trong khoảng thời gian quy định và cơ sở đó bảo đảm kiểm soát dịch bệnh.
Câu 9: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh giống vật nuôi phải đảm bảo điều kiện nào dưới đây:
A Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi.


B Có cơ sở vật chất và trang, thiết bị kỹ thuật phù hợp với việc sản xuất,

kinh doanh của từng loài vật nuôi và từng phẩm cấp giống.
C Có hoặc thuê nhân viên kỹ thuật đã được đào tạo về kỹ thuật chăn nuôi
thú y, nuôi trồng thủy sản nếu sản xuất, kinh doanh đàn giống bố mẹ,
giống thương phẩm.
D Cả 3 nội dung trên.
Câu 10: Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, cơ quan có trách nhiệm quy hoạch địa
điểm cơ sở giết mổ động vật tập trung trên địa bàn tỉnh là:
A Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B Ủy ban nhân dân cấp huyện
C Ủy ban nhân dân cấp xã.
D Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 11. Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, quy định thẩm quyền công bố hết dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh là:
A Chi cục trưởng Chi cục thú y
B Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh
C Cục trưởng Cục Thú y.
D Sở Nông nghiệp và PTNT.
Câu 12: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, “Tạo giống” được hiểu là:
A Là việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật để chọn lọc và giữ lại làm giống
những cá thể có đặc điểm có lợi đáp ứng yêu cầu của con người.
B Là việc làm thay đổi một hoặc nhiều đặc tính của giống hiện có bằng
cách cho phối giống để có các đặc tính tương ứng tốt hơn.
C Là việc chọn và phối giống hoặc sử dụng các biện pháp kỹ thuật di
truyền khác để tạo ra một giống mới.
D Là việc đánh giá năng suất, chất lượng của con giống trước khi đưa vào
sử dụng.
Câu 13: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật nuôi do
mình sản xuất, kinh doanh thông qua việc:
A


Công bố tiêu chuẩn chất lượng.

B

Chọn lọc giống.


C

Chăm sóc, nuôi dưỡng.

D

Phòng chống dịch bệnh giống.
Câu 14: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, việc khống chế, thanh toán một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
của động vật phải được xây dựng thành chương trình quốc gia trình:
A Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thủy sản phê duyệt
B Thủ tướng chính phủ phê duyệt
C Cục trưởng Cục thú y phê duyệt
D Chủ tịch UBND tỉnh,Thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt
Câu 15: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, cơ quan nào sau khi kiểm tra đủ điều kiện công bố hết dịch thì đề
nghị Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
công bố hết dịch trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên:
A UBND tỉnh.
B Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y ở trung ương
C Cục vệ sinh thú y, thủy sản.
D Sở Nông nghiệp và PTNT.

Câu 16: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ
NN và PTNT nội dung nào sau đây không thuộc về nhiệm vụ quản lý Khoa học, Công
nghệ của Sở Nông nghiệp và PTNT?
A Đánh giá kết quả khảo nghiệm và đề nghị công nhận giống vật nuôi mới.
B Tham gia quản lý quỹ gen vật nuôi, vi sinh vật dùng trong chăn nuôi.
C Đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ công nghệ, kỹ
thuật chuyên ngành.
D Tham gia khảo nghiệm giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi;
Câu 17: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, khi vận chuyển, lưu thông trong nước động vật có trong Danh mục
động vật thuộc diện phải kiểm dịch phải khai báo trước ít nhất bao nhiêu ngày nếu
động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn
miễn dịch.
A 3 ngày
B 5 ngày
C 7 ngày
D 9 ngày.


Câu 18: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Cục Thú y, Cục Quản lý chất lượng, An toàn vệ sinh và thú y thủy sản tổ chức kiểm
tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP cho các cơ sở đạt tiêu chuẩn
theo quy định?
A 20 ngày
B 25 ngày
C 30 ngày
D 60 ngày
Câu 19: Theo Thông tư số 02/2011/TT-BNNPTNT của Bộ NN và PTNT ngày
21/01/2011, nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ quản lý về chất lượng sản phẩm, vệ

sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi của Phòng Nông nghiệp và PTNT?
A Tuyên truyền, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch sản xuất chăn
nuôi đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
B Đề xuất kế hoạch xây dựng các vùng chăn nuôi an toàn; xây dựng các mô
hình chăn nuôi theo Quy trình chăn nuôi an toàn.
C Tham gia quản lý chất lượng sản phẩm chăn nuôi, giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi và an toàn thực phẩm.
D Cả 3 nội dung trên
Câu 20: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu đối với trại chăn nuôi gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A Có hàng rào hoặc tường kín bao quanh cách biệt với bên ngoài để bảo
đảm hạn chế người và động vật từ bên ngoài xâm nhập vào trại.
B Trước cổng có hố khử trùng và phương tiện khử trùng, tiêu độc, có biển
báo một số điều cấm hoặc han chế đối với khách ra vào trại.
C Có nơi để dụng cụ, thuốc, sổ sách ghi chép tình hình sản xuất, dịch bệnh
và sử dụng vác xin, thuốc của đàn gia cầm.
D Cả 3 nội dung trên.
Câu 21. Theo Thông tư số 30/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/6/2009của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, một trong những trách nhiệm củacủa các Chi cục Thú y là:
A Tổ chức triển khai thực hiện kiểm tra các cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh
giết mổ động vật theo chương trình hàng năm của địa phương.
B Thực hiện quản lý, theo dõi việc sử dụng hoá chất, thuốc thú y trong chăn nuôi
động vật trên địa bàn quản lý tỉnh Quảng Bình.


C Phổ biến, hướng dẫn người chăn nuôi, sơ chế, kinh doanh sản phẩm động vật,
giết mổ động vật áp dụng các biện pháp để đảm bảo vệ sinh thú y đối với sản phẩm
động vật.
D Hướng dẫn người chăn nuôi đúng kỹ thuật..

Câu 22: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, yêu cầu chất lượng con giống gia cầm bao gồm nội dung nào
sau đây?
A Gia cầm giống mua về nuôi phải có nguồn gốc rõ ràng, khỏe mạnh, có
giấy kiểm dịch và phải có bản công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo.
B Gia cầm giống sản xuất tại cơ sở phải thực hiện công bố tiêu chuẩn. Chất
lượng con giống phải phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố.
C Con giống khi lưu thông trong thị trường phải khoẻ mạnh, không nhiễm
bệnh, phải ghi rõ nguồn gốc xuất xứ và được cơ quan thú y chứng nhận
kiểm dịch.
D Tất cả các nội dung trên.
Câu 23: Theo Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, dựa vào hàm lượng có trong nước của các chất nào sau đây để
đánh giá yêu cầu vệ sinh thú y nước uống cho lợn?
A

Asen, Chì ( Pb), Thuỷ ngân (Hg), Xianua(CN).

B

Asen, Chì ( Pb), Kẽm (Zn), Xianua(CN).

C

Chì (PB), Kẽm (Zn), Thủy ngân (Hg), Asen.

D

Thủy Ngân (Hg); Asen, Kẽm (Zn), Xianua(CN).
Câu 24: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,

thời hạn của chứng chỉ hành nghề thú y là:
A 2 năm
B 3 năm
C 4 năm
D 5 năm
Câu 25: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, khái niệm khử trùng tiêu độc là:
A Là việc diệt mầm bệnh ở ổ dịch động vật vùng có dịch, vùng dịch bị uy hiếp,
khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi.
B Là phun tiêu độc khử trùng
C Xử lý các phương tiện vận chuyển
D Tiêu diệt mầm bệnh.


MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH…..……..…………………………………
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh………………………………………….Số BD…………


(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên)

Số phách

GIÁM KHẢO 1 (ký, họ tên)

Số phách


(

GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên)

Số câu trả lời đúng:………..; Điểm bằng số……….; Điểm bằng chữ:………
(Đề thi gồm ……….trang, 25 câu)
Đề thi số 3
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau
đây:
( Cách chọn:

A
B
C
D

A
A
A

B
B
B

C
C
C

D : Chọn A
D : Chọn C, bỏ chọn A

D : Chọn lại A, bỏ chọn C)

Câu 1: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, giống vật nuôi thuần chủng là
giống:
50m.
100m.
200m.
500m.
Câu 2: Theo Pháp lệnh Thú y năm 2004, thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề
thú y trên địa bàn tỉnh:
A. Sở Nông nghiệp và PTNT.
B. UBND huyện, thành phố,


C. Chi cục Thú y.
D. Trạm Thú y huyện, thành phố.
Câu 3: Theo Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ,
thuốc kém chát lượng là:
A Thuốc hết hạn.
B Thuốc giả.
C Thuốc không có trong danh mục được phép lưu hành.
D Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng mà cơ sở đã công bố và được cơ quan
có thẩm quyền chấp nhận.
Câu 4: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, đàn nhân giống sử dụng để:
A Sản xuất giống thương phẩm.
B Sản xuất giống cụ kỵ.
C Sản xuất giống ông bà.
D Sản xuất giống bố mẹ.
Câu 5. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, hệ thống cơ quan chuyên ngành về thú
y được tổ chức từ:

A Bộ Nông nghiệp & PTNT, Cục thú y, Chi cục thú y.
B Trung ương đến huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
C Chính phủ đến UBND tỉnh.
D Trung ương đến xã, phường, thị trấn.
Câu 6: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, hành vi nào sau đây bị nghiêm
cấm?:
A Xây dựng kế hoạch phát triển giống vật nuôi.


B Điều tra, khảo sát và thu thập nguồn gen vật nuôi.
C Thử nghiệm thức ăn chăn nuôi mới trong khu vực sản xuất giống vật
nuôi.
D Xây dựng hệ thống thông tin tư liệu nguồn gen vật nuôi.
Câu 7: Theo Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004, việc trao đổi quốc tế nguồn
gen vật nuôi quý hiếm phải được phép của cơ quan nào sau đây?
A Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Thuỷ sản.
B UBND cấp tỉnh nơi có nguồn gen.
C Bộ Khoa học và Công nghệ.
D Bộ Y tế.
Câu 8. Theo Pháp lệnh thú y năm 2004, các nguyên tắc xây dựng chương trình
khống chế, dịch bệnh động vật bao gồm:
A Có biện pháp bảo đảm giảm dần số ổ dịch, số động vật mắc bệnh, tiến tới thanh
toán dịch bệnh;Tranh thủ sự đóng góp của tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân
nước ngoài trong việc khống chế, thanh toán dịch bệnh động vật.
B Bảo đảm hiệu quả khống chế, thanh toán các bệnh dịch nguy hiểm của động vật và
những bệnh từ động vật lây sang người; đáp ứng yêu cầu xuất khẩu động vật, sản phẩm
động vật;
C Bảo đảm hiệu quả khống chế, thanh toán các bệnh dịch nguy hiểm của động vật và
những bệnh từ động vật lây sang người; có biện pháp bảo đảm giảm dần số ổ dịch, tiến
tới thanh toán dịch bệnh;

D Cả A và B.
Câu 9. Theo pháp lệnh thú y năm 2004, hành vi nào bị nghiêm cấm:
A. Vứt xác động vật làm lây lan dịch. Vận chuyển động vật từ vùng này
sang vùng khác, giết mỗ động vật mắc bệnh.
B.Vứt xác động vật làm lây lan dịch bệnh cho động vật. Vận chuyển động
vật, sản phẩm động vật từ vùng có dịch, vùng bị dịch uy hiếp ra các vùng
khác
C. Vứt xác động vật làm lây lan dịch bệnh cho động vật, Vận chuyển động
vật từ vùng này sang vùng khác, giết mỗ động vật mắc bệnh
D. Vứt xác động vật làm lây lan dịch bệnh cho động vật, Vận chuyển động
vật từ vùng này sang vùng khác, giết mỗ động vật bừa bãi.
Câu 10: Tiêu chuẩn nào dưới đây không thuộc hệ thống tiêu chuẩn chất lượng
giống vật nuôi quy định tại Pháp Lệnh Giống vật nuôi năm 2004?
A

Tiêu chuẩn Việt GAP


×