CHƯƠNG 3
DỰ BÁO TRONG QT
SẢN XUẤT
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
1
NỘI DUNG
1.KHÁI NIỆM
2.PHÂN LOẠI DỰ BÁO
3.CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
4.KIỂM TRA KẾT QUẢ DỰ BÁO
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
2
1. KHÁI NiỆM
1.1 KHÁI NIỆM
Tiên đoán các vấn đề liên quan đến
sản xuất sẽ xảy ra trong tương lai
1.2 SỰ CẦN THIẾT DỰ BÁO
- Đáp ứng nhu cầu thị trường
- Nâng cao năng lực cạnh tranh DN
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
3
2. PHÂN LOẠI DỰ BÁO
2.1 PHÂN LOẠI THEO THỜI HẠN
- Dự báo ngắn hạn: 3 tháng
- Dự báo trung hạn: 3 tháng đến 3
năm
- Dự báo dài hạn: Từ 3 năm trở lên
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
4
2. PHÂN LOẠI DỰ BÁO (tt)
2.2 PHÂN LOẠI THEO NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
- Dự báo kinh tế
- Dự báo kỹ thuật công nghệ
- Dự báo mức tiêu thụ sản phẩm
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
5
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
3.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH
TÍNH
3.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH
LƯỢNG
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
6
3.1 CÁC PP ĐỊNH TÍNH
3.1.1. Phương pháp lấy ý kiến của Hội
đồng điều hành (Chuyên gia)
• Ưu điểm: Nhanh, rẻ.
• Nhược điểm: Không khách quan.
3.1.2. PP lấy ý kiến các NV bán hàng
• Ưu điểm: Sát với nhu cầu KH.
• Nhược điểm: 2 xu hướng : lạc quan
quá và bi quan quá.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
7
3.1 CÁC PP ĐỊNH TÍNH (tt)
3.1.3. Phương pháp lấy ý kiến KH
• Phỏng vấn khách hàng
• Bảng câu hỏi in sẵn phát cho khách
hàng
• Đội ngũ cộng tác viên về marketing
Ưu điểm: Khách quan.
Nhược điểm: Khó thu thập thông tin.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
8
3.1 CÁC PP ĐỊNH TÍNH (tt)
3.1.4. Phương pháp Delphi
- Chuẩn bị câu hỏi về lĩnh vực dự báo.
- Gởi câu hỏi đến cho các chuyên gia.
- Tập hợp và tổng hợp
- Quá trình trên được lập lại lần 2, 3,
4,… cho đến khi được hợp nhất.
• Ưu điểm: Chính xác, khách quan.
• Nhược điểm: Tốn kém.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
9
3.1 CÁC PP ĐỊNH TÍNH (tt)
3.1.5 Các phương pháp mô phỏng
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
10
3.2 CÁC PP ĐỊNH LƯỢNG
3.2.1 CÁC PP DỰ BÁO THỐNG KÊ
THEO CHUỖI THỜI GIAN
3.2.2 CÁC PP DỰ BÁO THỐNG KÊ
THEO NGUYÊN NHÂN
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
11
3.2 CÁC PP ĐỊNH LƯỢNG
• CÁC KHÁI NiỆM
- Mức cơ sở dòng nhu cầu
- Tính thời vụ dòng nhu cầu
- Tính xu hướng của dòng nhu cầu
- Sự biến động ngẫu nhiên
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
12
PP GIẢN ĐƠN
Fn = A(n1)
• Ưu điểm:
Đơn giản.
• Nhược điểm: Áp đặt tình hình thời kỳ
trước cho một thời kỳ sau.
Ví dụ: F2011 = A2010
• Phạm vi áp dụng:
- Xí nghiệp có quy mô sản xuất nhỏ.
- Xí nghiệp mới bắt tay vào dự báo.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
13
PP BÌNH QUÂN DI ĐỘNG
A1 A2 A3
F 4
A
3
A2 A3 A4
F5
A'
3
A3 A4 A5
F6
A"
3
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
14
• Ưu điểm: Đơn giản, Không áp đặt thời kỳ
trước cho thời kỳ sau.
• Nhược điểm: Dựa vào quá khứ chưa có
yếu tố tương lai, không phân biệt tầm
quan trọng của các số liệu ở các thời kỳ
khác nhau, Cần nhiều số liệu
• Phạm vi ứng dụng: Dãy số liệu thống kê
ổn định.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
15
PP BÌNH QN DI ĐỘNG CĨ TRỌNG SỐ
Sốthựctếthờikỳthứ
nHệ
số
thời
kỳ
thứ
n
Dự báo
thời
kỳ
thứ
(n 1)
Tổng
các
hệ
số
Tháng Số thực
tế
1
10
2
12
3
13
4
16
5
11/02/18
19
Dự báo n = 3, hệ số 3, 2, 1
13.3 12.2 10.1
12,66
3 2 1
16.3 13.2 12.1
14,33
3 2 1
MBA NGUYEN THANH LAM
16
• Ưu điểm:
- Có biểu thị xu hướng phát triển trong
tương lai qua hệ số.
- Có phân biệt tầm quan trọngcủa các số
liệu ở các thời kỳ khác nhau.
• Nhược điểm:
Cần nhiều số liệu quá khứ.
• Phạm vi ứng dụng:
Dãy số liệu quá khứ ổn định.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
17
PP SAN BẰNG SỐ MŨ BẬC 1
Ft = Ft-1 + (Dt-1
)
1
Ft
: số dự báo của thời kỳ t
Ft-1 : số dự báo của thời kỳ (t1)
Ft : hệ số san bằng số mũ (0 1)
Dt-1 : số thực tế của thời kỳ (t1)
Tháng Số thực tế
11/02/18
Dự báo, = 0,2
1
12
F1 = 11
2
17
F2 = 11 + 0,2(12 11) = 11,2
3
19
F3 = 11,2 + 0,2(17 11,2) = 12,36
MBA NGUYEN THANH LAM
18
PP SAN BẰNG SỐ MŨ BẬC 1
• Ưu điểm:
- Biểu thị xu hướng qua .
- Thuận tiện cho việc áp dụng PC
- Cần ít số liệu quá khứ.
• Nhược điểm:
- Không dự báo được cho tương lai xa.
- Dễ bị sai liên đới.
• Phạm vi ứng dụng: mọi trường hợp
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
19
PP SAN BẰNG SỐ MŨ BẬC 2
Bước 1:
Ft = Ft-1 + ((Dt-1 Ft)
1
Bước 2:
Tt = Tt-1 + (Ft Ft-1)
Tt – đại lượng đònh hướng của thời kỳ t
Tt-1 – đại lượng đònh hướng của thời kỳ (t1)
- hệ số san bằng số mũ bậc 2 (0 1)
Bước 3:
Ft(đh) = Ft + Tt
Ft(đh) : số dự báo có đònh hướng của thời kỳ t.
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
20
Vớ duù: = 0,2 ; = 0,4 ; T1 = 0 ; F1 = 11
Thaự
ng
Soỏ
thửùc
teỏ
1
12
F1 = 11
2
17
F2 = 11,2 T2=0 + 0,4 (11,2
11)
3
19
F3 =
12,36
11/02/18
Ft , =
0,2
Tt , = 0,4
T 1= 0
Ft(ủh)
F1(ủh) = 11
F2(ủh) =
11,28
T3=0,08+0,4(12,361 F3(ủh) =
1,2)
12,9
MBA NGUYEN THANH LAM
21
PP SAN BẰNG HS MŨ BẬC 2
• Ưu điểm:
- Biểu thị xu hướng qua , .
- Chỉ cần tính một vài thời kỳ đầu sẽ xác
định xu hướng các thời kỳ sau.
• Nhược điểm:
Mức độ chính xác có hạn chế hơn.
• Phạm vi ứng dụng: Áp dụng cho mọi
trường hợp của dãy số
11/02/18
MBA NGUYEN THANH LAM
22
PP DỰ BÁO THEO ĐƯỜNG THẲNG
y = ax + b
xy - n x y
a
x - nx
2
x – số thứ tự các thời kỳ
y - số thực tế (thời kỳ quá
khứ)
- số dự báo (thời kỳ tương lai)
11/02/18
2
x
x
MBA NGUYEN THANH LAM
n
b y - a.x
y
y
n
23
Vớ duù:
Thaựng
(x)
Soỏ thửự
tửù (y)
1
2
3
4
5
6
7
74
79
80
90
105
142
122
692
11/02/18
xy
x2
28
x 4
7
692
y
98,86
7
74
1
3063 - 7.4.98,86
a
10,54
2
158
4
140 - 7.4
240
9
b 98,86 - 10,54.4 56,7
360 16
575 25
y = 10,54.x + 56,7
752 36
Dửù baựo thaựng 8:
754 49
y8 = 10,54 8 + 56,7
3063 140 = 141
MBA NGUYEN THANH LAM
24
PP THEO HỆ SỐ THỜI VỤ
Nhucầu
bìnhquân
của
thời
kỳ
thứ
n
Hệ
số
thời
vụ
Nhucầu
bìnhquân
của
1thời
kỳ
Thá Nhu cầu Nhu cầu bình
ng
200 200 quân thời kỳ
t
2
3
Nhu cầu
bình quân
1 thời kỳ
Hệ số
thời vụ
1
80
90
(80 + 90) : 2 =
85
94
85 : 94 =
0,957
2
75
85
(75 + 85) : 2 =
80
94
80 : 94 =
0,851
3
90
94
100 : 94 =
1,06
…
…
…
…
11/02/18
110 (90 + 110) : 2 =
100
…
…
MBA NGUYEN THANH LAM
25