Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 2 giáo án lớp 2 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – cô tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.38 KB, 31 trang )

TUN 2
Ngy dy: 03/9/2018

TP C :

PHầN THƯởNG ( 2 TIT).

I. MC TIấU:

- Biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu chấm,dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Câu chuyện đề cao lòng tốt và
khuyến khích HS làm việc tốt.(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4. riêng HS
khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 3
- Giáo dục học sinh về lòng tốt và biết tôn trọng những bạn có lòng
tốt
- Nng lc: Giỳp HS c to rừ rng, bc u bit ngt ngh ỳng nhng cõu di.
* GD KNS: co kha nng hiờu rừ nhng gia tri cua ban thõn, biờt tụn
trong va tha nhõn ngi khac co nhng gia tri khac. Thờ hiờn s cam
thụng
II. DNG:
- Tranh minh ho bi tp c. Bng ph ghi ni dung cn HD luyn c.
III.HOT NG DY HC:
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
TB hc tp(nhúm trng) iu hnh cỏc bn ụn bi: T thut.
*Vic 1: Kim tra c, t cõu hi trong sgk cho bn tr li.
- Em bit nhng gỡ v bn Thanh H? Nh õu em bit rừ v bn Thanh H nh vy?
*Vic 2: Nhúm trng nhn xột.
*Vic 3: Cỏc nhúm trng bỏo cỏo kt qu cho GV
*Vic 4: GV nhn xột chung.
* ỏnh giỏ


- Tiờu chớ ỏnh giỏ: ỏnh giỏ bng li:
+ HS c to, rừ rng, ỳng bi tp c. Tr li ỳng yờu cu bi tp.
- Phng phỏp: Vn ỏp
- K thut: Nhn xột bng li, tụn vinh
2. Hỡnh thnh kin thc:
- Gii thiu ch im - Gii thiu bi - ghi bi HS nhc li bi nờu mc tiờu
ca bi.
a. Hot ng 1: Luyn c ỳng:
*Vic 1: GV c ton bi - Lp c thm

*Vic 2:c vũng 1: c ni tip cõu trong nhúm.


+ HS phát hiện từ khó : sáng kiến, túm tụm, ...
+ Cho HS đọc CN, ĐT các từ trên.
*Việc 3: Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn.
- Hướng dẫn đọc câu dài: Nhiều lần em làm trực nhật giúp các bạn bị mệt/Na chỉ buồn
vì em học chưa giỏi.
- Một buổi sáng, vào giờ ra chơi,các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẽ bí
mật lắm.
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng.
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn.
- HD giải nghĩa từ.SGK
* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
- Hs đọc toàn bài.
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS đọc đúng từ, câu, bước đầu biết ngắt nghỉ đúng.
- Phương pháp: Vấn đáp

- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh
.
TIẾT 2
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Việc 1:Nhóm trưởng điều hành: HS đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi - Hãy kể
những việc làm tốt của bạn Na?
- Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là gì?
- Em Nghỉ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Khi Na được thưởng những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào?
* Việc 2: Các nhóm báo cáo kết quả.
* Việc 3: Câu chuyện này nói lên điều gì?
* Việc 4: HS nêu: òCâu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS hiểu nội dung bài và trả lời chính xác các câu hỏi.
Câu 1: Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn bạc là sẻ trao cho Na một phần
thưởng đặc biệt.
Câu 2: Em Nghỉ rằng Na xứng đáng được thưởng.Vì Na là một cô bé tốt bụng.
Câu 3: Khi Na được thưởng cha mẹ, cô giáo vui mừng. Vui mừng của mẹ Na chấm
khăn lên đôi mắt đỏ hoe.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh
B.Hoạt động thực hành:
+ Hoạt động 3: Luyện đọc hay


* Giúp
* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.


* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
* Đánh giá
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Qua câu chuyện trên em học được điều gì ?
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ việc em đã làm ở lớp để giúp đở các bạn .
————š{š————

TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản
-Nhận biết dược độ dài dm trên thước thẳng . Biết ước lượng độ dài trong trường hợp
đơn giản . Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Giáo dục HS nắm chắc tên đơn vị để vận dụng vào thực tế.
- Năng lực: HS nhận biết nhanh độ dài dm và vẽ thành thạo đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG: Thước có vạch cm. Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A. Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
Hát tập thể. Trưởng ban học tập điều khiển các bạn làm bảng con.
8 dm + 2 dm =
35 dm – 3 dm =
* Đánh giá:

- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS làm và nêu được cách tính và kết quả cũng ghi tên đơn vị.
- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Số


Việc 1: Thảo luận nhóm đôi
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng.
Bài tập 2 cột 1,2:
Việc 1: HĐ nhóm 2
Việc 2: Đại diện nhóm trình bày bài
Bài 3: Số?
Việc 1: HĐCN.
Việc 2: Làm vở bài tập.1 HS làm bảng phụ
Việc 3: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng ở bảng phụ, đối chiếu bài làm của mình.
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS nắm được cách đổi từ dm ra cm và ngược lại nhanh và đúng..
- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
Bài 4: Điền dm hoặc cm váo chỗ chấm:
Việc 1: Quan sát
Việc 2: Thảo luận nhóm
Việc 3: Đại diện nhóm trình bày – Các nhóm khác nhận xét bổ sung – Chốt kết quả đúng
cái bút chì dài: 16cm;, bước chân của Khoa dài 30 cm;, một gang tay của mẹ dài 2 dm;
chiều cao của Phương 12dm.
* Đánh giá:

- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ HS quan sát và nhận biết chiều dài của đồ vật cái bút chì, bước chân của Khoa,
một gang tay của mẹ, chiều cao của Phương đúng, chính xác.
- Phương pháp: Quan sát,hỏi đáp
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tinh thần thái độ HS khi làm bài.
- Về nhà các em tập ước lượng chiều cao của cái bàn, chiều dài của quyển sách cùng ông
bà, cha mẹ.
————š{š————
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA: Ă, Â
I .MỤC TIÊU:
- Biết viết chữ cái viết hoa Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng “Ăn chậm
nhai kĩ ”
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.


- Năng lực: HS nắm được cách viết hoa chữ Ă, Â, viết đúng quy trình, chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ hoa Ă, Â - bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

TB học tập điều khiển cho cả lớp viết bảng con chữ: A - Anh.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa A đúng quy trình viết (3 nét ...)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ

đảm bảo.
- PP: vấn đáp, viết.
- KT: nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.
HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa
Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:
Việc 1: - Học sinh Quan sát chữ Ă hoa
Việc 2: - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa kết hợp nhắc quy trình.
Việc 3: - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.
Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Ăn chậm nhai kĩ”.
Việc 1: - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.
Việc 2: - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ
Việc 3: - Hướng dẫn học sinh viết chữ Ăn vào bảng con.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4:
+ HS viết bài
Việc 1: - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.
Việc 2: Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...
Việc 3: - Thu một số vở chấm, nhận xét.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa Ă đúng quy trình viết (3 nét ...)
+ Viết từ ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
- PP: Quan sát, vấn đáp.


- KT: nhận xét bằng lời; ghi chép.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Việc 1: Nhận xét tiết học.

- Việc 2: Dặn về nhà chia sẻ cách viết chữ hoa Ă, Â cùng ông bà, cha mẹ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI.
I.MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ có tiếng học , có tiếng tập( BT1).
- Đặt câu được với 1 từ tìm được ( BT2) ; Biết sắp xếp lại được các từ trong câu để tạo
thành câu mới ( BT3).biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi( BT4).
- Học sinh có thái độ yêu thích bộ môn học.
- Năng lực: HS tìm nhanh các từ có tiếng tập và bước đầu biết đặt câu với mỗi từ vừa
tìm được.
Biết xác định câu để ghi dấu câu đúng.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ BT1. bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- Trưởng ban học tập cho lớp tìm 4 từ chỉ tính nết của học sinh.
Đánh giá:
- - Tiêu chí: Tìm được các từ đúng có tiếng học và tiếng tập:
Tiêu chí

HTT

1.Tìm được 4 từ đúng
2. Hợp tác tốt
3. Phản xạ nhanh
3. Trình bày đẹp
- PP: Quan sát
-

KT: phiếu đánh giá tiêu chí


2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập.
Việc 1: HS đọc yêu cầu bài tập

HT

CHT


Việc 2: HS làm việc theo nhóm làm bài vào bảng nhóm
Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài cặp lên trình bày.Nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Tìm đúng các từ có tiếng học: học sinh, học tập, học hỏi, học hành, học lỏm,…
+ Tìm đúng các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập viết, tập hát, tập thể dục,..
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
Hoạt động 2:
Bài tập 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?
Việc 2: Cho HS làm bài cá nhân.
Việc 3: Chia sẻ chốt bài đúng:
+ Học sinh: Em là học sinh lớp 2b.
+ Tập viết: Em đang tập viết chữ A hoa.
Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Đặt câu với từ vừa tìm được.

+ Học sinh, học tập, học hỏi, học hành, học lỏm,…
+ Tập đọc, tập viết, tập hát, tập thể dục,..
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành câu mới.
Việc 1: Nêu yêu cầu của bài
Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập
Việc 3: 4-5 HS đứng dậy đọc bài của mình, lớp chốt câu đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí:
- Biết sắp xếp đúng các từ trong câu để tạo thành câu mới đúng:
+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+ Em là bạn thân nhất của Thu.
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
.Bài 4: Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau:
Việc 1: Nêu yêu cầu của bài


Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập
Việc 3: 4-5 HS đứng dậy đọc bài của mình, lớp chốt câu đúng.
Đánh giá:
- Tiêu chí:
Biết điền đúng dấu chấm hỏi ở cuối mỗi câu.
+ Em tên là gì?
+ Em học lớp mấy?
+ Tên trường của em là gì?
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:

* Việc 1: Nhận xét tiết học
* Về nhà chia sẻ với ông bà, cha mẹ câu: Mẹ làm việc gì ? Đây là câu gì , cuối câu phải
đặt dấu gì?
ÔN TIẾNG VIỆT:

ÔN LUYỆN TUẦN 2 (T1)

I. MỤC TIÊU
- Đọc và hiểu bài Bạn ơi, khỏe nhanh . Nhận ra những việc cần làm để thể hiện quan
tâm đốivới bạn bè.
- Tìm được từ ngữ về chủ điểm :Học tập . Đặt được câu hỏi và sử dụng dúng dấu chấm
hỏi.
- Gi¸o dôc HS yªu thÝch m«n ®äc.
- Năng lực: HS nắm được nội dung bài và trả lời được các câu hỏi. Ghép được các
tuwfvowis nhau để tạo thành từ có 2 tiếng.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài 1,2,3,4,5. Trang11,12,13 sách “ Em tự ôn luyện toán”
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1:TBHT điều khiển lớp thảo luận nhóm đôi
Việc 2:Viết nhận xét của các em về việc làm của các bạn nhỏ trong trang.
Việc 3: Đại diện 1 số nhóm đọc bài viết của mình, lớp nhận xét.
+ Bạn nhỏ yêu quý con vật giống như con người.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:



- HS quan sát và nêu được nội dung của bức tranh. Bạn nhỏ yêu quý con vật
giống như con người
+ PP: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép; nhận xét bằng lời.
Hoạt động thực hành:
Bài 3: Đọc bài thơ: Bạn ơi, khỏe nhanh và trả lời các câu hỏi
+ Việc 1: Đọc bài, trả lời câu hỏi
- Vì sao các bạn phát hiện Thỏ Nâu vắng mặt?
- Theo em , việc các bạn rủ nhau đến gặp Thỏ Nâu có đúng không?Vì sao?
- Thỏ Nâu vui sướng vì điều gì? Theo em, Thỏ Nâu sẻ nói gì với các bạn?
Việc 2: Huy động cá nhân trả lời lần lượt các câu hỏi:
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh
- Các bạn phát hiện Thỏ Nâu vắng mặt vì Thỏ Nâu ốm.
- Theo em , việc các bạn rủ nhau đến gặp Thỏ Nâu là đúng . Vì bạn bè phải biết
chia sẻ nhau khi bạn gặp ốm đau.
- Thỏ Nâu vui sướng vì bạn bè vây quanh. Theo em, Thỏ Nâu sẻ nói vớ các bạn “
Cảm ơn các bạn đã đến thăm mình, nhờ các bạn mà mình đã khỏe.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
Bài 4: Ghép các tiếng dười đây với nhau để tạo thành các từ ngữ có hai tiếng:
Hành Tập

Học

Rèn

Luyện

Bước 1: Cho HS làm bài cá nhân

Bước 2: Chia sẻ kết quả đúng:
Học tập

Học hành

Rèn luyện

Bài 5: Thêm từ ngữ thích hợp vào cuối mỗi câu để tạo thành những câu hỏi( Em
nhớ đặt dấu chấm hỏi ( ? ) cuối mỗi câu:
1. Bạn Mai thích đọc truyện ...
2. Chim sơn ca hót hay …
3. Chú mèo nhà Văn bắt chuột giỏi…..
Việc 1: HS tự làm bài cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ kết quả
Đánh giá:
- Tiêu chí: Ghi đúng dấu câu
Nội dung

Đồng ý

Không đồng ý


1. Bn Mai thớch c truyn gỡ?

X

2. Chim sn ca hút hay nh th no?

X


3. Chỳ mốo nh Vn bt chut gii nh th no?

X

- PP: quan sỏt
- KT: bng kim
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột tit hc. V nh chia s vi ba m cõu: ba m cú khe khụng ? Cui cõu t
du gỡ?
{
Ngy dy: 04/9/2018

TON:
S B TR - S TR - HIU.
I .MC TIấU: Giỳp HS:
- Bit s b tr - s tr - hiu.
- Bit thc hin phộp tr cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100. Bit gii bi
toỏn bng mt phộp tớnh tr.
- HS cú ý thc tt trong gi hc.
- Nng lc: HS nm chc kin thc thc hin phộp tr cỏc s cú hai ch s khụng nh
trong phm vi 100. Bit gii bi toỏn bng mt phộp tớnh tr nhanh, ỳng chớnh xỏc.
* HS cn lm bi: 1,2( a,b,c), 3 trỡnh by sch s.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:
A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
Trng ban hc tp iu khin nhúm lm: 10 cm = ....dm
2 dm = ...cm
*ỏnh giỏ:

- Tiờu chớ: Khen thng HS thc hin nhanh i n v dm ra cm v ngc li..
- PP: vit, vn ỏp.
- KT: Nhn xột bng li, tụn vinh; ghi chộp
2.Hỡnh thnh kin thc.
- Gii thiu bi- ghi bi HS nhc bi.
GV viết lên bảng 59 -35 = 24 và yêu cầu HS đọc phép tính trên.
- GV nêu: Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì:
+ 59 đợc gọi là số bị trừ.
+ 35 đợc gọi là số trừ
+ 24 đợc gọi là hiệu


- GV gäi HS lÇn lît nªu l¹i:
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá.
+ HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
+ Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- PP. Quan sát; Vấn đáp;
- KT. Ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Việc 1:
HĐ cá nhân – làm bảng con
Việc 2: Chia sẻ, nhận xét – chốt bài đúng.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính hiệu
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chia sẻ cách đặt tính và tính ở bảng phụ.
* Mục tiêu:
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá.

+ HS biết trừ nhẩm theo cột rồi viết hiệu thích hợp vào ô trổng (muốn tìm hiệu
phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ);HS nêu được các đặt tính và tính Hiệu đúng.
- PP. Quan sát; Vấn đáp; Viết.
- KT. Đặt câu hỏi; Ghi chép ngắn,trình bày miệng; nhận xét bằng lời, chia sẻ kinh
nghiệm.
Bài tập 3: Giải toán
* Việc 1: HĐ cá nhân làm vở , 1 HS làm bảng phụ
Việc 2: Chữa bài ở bảng phụ
Việc 3: Chia sẻ kết quả đúng:
Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số dm là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5 dm.
* Mục tiêu:
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá.
+ HS biết giải bài toán có lời văn.
Bài giải:
Độ dài đoạn dây còn lại là:


8 – 3 = 5 (dm).
Đáp số: 5dm.
- PP. Vấn đáp; Viết.
- KT. nhận xét bằng lời, chia sẻ kinh nghiệm.viết nhận xet
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà , cha mẹ bài toán: Con có 9 cái kẹo, con cho em 5
cái. Hỏi con còn mấy cái?
Ô LTOÁN:


ÔN LUYỆN TUẦN 2

I. MỤC TIÊU: Điều chỉnh
- Viết được số liền trước, số liền sau của một số trong phạm vi 100. Viết được số có hai
chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Gi¸o dôc HS tù gi¸c lµm bµi.
* Năng lực: HS nắm chắc kiến thức vận dụng làm bài nhanh và chính xác.
II. ĐỒ DÙNG:

- Bài tập cần làm: Bài khởi động và bài 3,4,7;( trang 12,13) vở Em tự ôn luyện toán.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
- TBHT điều hành làm bảng con cách tìm tổng : 30 + 20 = ; 4dm = ... cm
*Đánh giá:
- Tiêu chí: Khen thưởng HS thực hiện nhanh cách tính tổng, và đổi đơn vị dm ra cm.
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài – Nêu mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành:
Bài tập1: Em viết 1 số có hai chữ số ( Ví dụ 54) Bạn viết số liền trước số liền sau:
Việc 1: Thảo luận nhóm đôi
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng.
Bài tập 2 : Em và bạn quan sát bài mẩu 34 = 30 + 4 rồi cùng làm:
Việc 1: HĐ nhóm 2
Việc 2: Đại diện nhóm trình bày bài- Chốt bài đúng:
28 = 20 + 8

65 = 60 + 5
86 = 80 + 6
Bài 3: Số?

41 = 40 + 1


Việc 1: HĐCN.
Việc 2: Làm vở bài tập.1 HS làm bảng phụ
Việc 3: Chia sẻ: Chốt bài làm đúng ở bảng phụ, đối chiếu bài làm của mình.
Bài giải
Có số chiếc bút bi xanh là:
24 – 10 = 14 ( bút bi)
Đáp số : 14 bút bi xanh.
*Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS nắm chắc số liền trước số liền sau, viết được các số thành tổng, giải toán nhaanh
chính xác.
- Phương pháp: vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập.
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.
————š{š————
ÔN TIẾNG VIỆT:

ÔN LUYỆN TUẦN 2

I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng g/gh; s/x ( hoặc tiếng có vần ăn/ ăng).

- Nói được lời chào và giới thiệu về người khác.
- Gi¸o dôc HS viÕt cÈn thËn, tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ.
- Năng lực: Viết được: từ chứa tiếng bắt đầu bằng g/gh; s/x ( hoặc tiếng có vần ăn/
ăng).Nói được lời chào với người khác.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bài 6,7,8 trang 14,15 vở Em tự ôn luyện tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
Việc 1: TBHT Cho cả lớp thảo luận theo nhóm 2 kể những việc làm tốt của các bạn
trong lớp.
Việc 2: Đại diện 1,2 em kể trước lớp.
Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Kể lại được việc làm tốt của các bạn trong lớp.
- PP: Vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời.
2. Hình thành kiến thức:


- Gii thiu bi- ghi bi - Nhc li bi Nờu mc tiờu.
*Hot ng thc hnh:
Bi 6. Em v bn tỡm v vit t ng cha ting bt u bng g hoc gh phự hp vi
tranh.
Vic 1: Tho lun nhúm 2
Vic 2: i din cỏc nhúm trỡnh by.
Bi 7: Cựng tỡm t ng phự hp vi tranh
a. T ng cha ting bt u bng x hoc s:
b. T ng cha ting bt u bng vn n hoc ng:

ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Giỳp HS nm c cỏch vit g/ gh
+ Bi 6: Ga tu; gh; gai; ghỏnh.
+ Bi 7: Khn, nng; mang.
- Phng phỏp: vn ỏp.
- KT: nhn xột bng li.
Bi 8:Em v bn vit li cho cỏc nhõn vt trong cõu chuyn di õy theo ý cỏc em.
Vic 1: Cho HS c thm bi: Mốo con v qu.
Vic 2: Cho HS t vit li cho
Vic 3: Trỡnh by bi ca mỡnh.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Giỳp cỏc em núi v vit c li cho, li gii thiu vi ngi khỏc.
+ Mỡnh l Qu. Cho Mốo con..
- Phng phỏp: vn ỏp.
- KT: Nhn xột bng li, tụn vinh hc tp.
B. Hot ng ng dng:
* Vic 1:Tuyờn dng nhng HS tin b. Vinh danh nhng HS lm bi tt.
* Vic 2: -V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m cỏch vit g/ gh.
{
Ngy dy: 05/9/2018
TP C:
I. MC TIấU: Giỳp HS:

LM VIC THT L VUI.

- Hiểu ý nghĩa của bài: Mọi ngời, vật đều làm việc. Việc mang lại
niềm vui.
- Biết nghỉ hơi đong sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Giáo dục mọi ngời làm việc, giop mọi ngời, mọi vật có ích cho cuộc
sống.



- Năng lực: HS đọc đúng, to rõ ràng bài tập đọc. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi
câu dài.
* TÝch hîp b¶o vÖ m«i trêng.
*KNS:Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
Thể hiện sự tự tin: có niểm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có
ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
- Tranh minh họa bài trong Sgk.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:

A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:
TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ôn bài: Phần thưởng.
*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi:
- Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na? Em Nghỉ rằng Na xứng đáng được thưởng
không?
Vì sao?
*Việc 2: Nhận xét.
*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 4: GV nhận xét chung.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng, to rõ ràng , biết nghỉ hơi sau mỗi câu.
- Trả lời được các câu hỏi : Na gọt bút chì giúp bạn Lan, Na cho bạn Minh nữa
cục tẩy.Na làm trực nhật giúp các bạn bị mệt.
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.

2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài – Nêu mục tiêu.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:
*Việc 1: GV đọc toàn bài.

*Việc 2: Đọc vòng 1: Đọc nối tiếp câu trong nhóm. HS phát hiện từ khó đọc trong bài
và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ GV ghi lại HD /HS cách đọc: Quanh ta, quét nhà, luôn luôn,...
Đọc vòng 2: HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn,


- HD / HS đọc câu dài: Con gà trống gáy vang/ ò…ó …o…,/ báo cho mọi người biết
trowifsaps sáng,/ mau mau thức dậy.//
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ: Sắc xuân, rực rõ, tưng bừng.
* Việc 3: Thi đọc giữa các nhóm.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng từ khó. Ngắt nghỉ hơi ở sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu dài .
+ PP: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

* Việc 1: HS thảo luận nhóm đọc thầm, đọc lướt để trả lời câu hỏi
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Bé làm việc gì?
- Đặt câu với mỗi từ : rực rỡ, tưng bừng.
* Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày:
* Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh

Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc :
+ Các vật: Cái đồng hồ báo phút, báo giờ. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
+ Con vật: Con gà trống gáy báo cho mọi người biết trời sắp sáng. Con tu hú kêu báo
sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng.
- Bé làm việc : Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Đặt câu với mỗi từ : rực rỡ, tưng bừng.
+ Vườn hoa rực rỡ.
+ Ngày mồng 2- 9 tưng bừng náo nhiệt.
- PP: quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, ghi chép
HĐ3. Luyện đọc lại:
* Việc 1: Các nhóm thi đọc. Cả lớp và Gv bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
- Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS, biết ngắt ,nghỉ sau dấu
chấm và dấu phẩy.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. Tôn vinh những HS đọc hay.
C. Hoạt động ứng dụng:


*Vic 1: Liờn h : Qua bài văn , em có nhận xét gì về cuộc sống quanh
ta?
- Mọi ngời và mọi vật đều làm việc nhộn nhịp vui vẽ,
Cht : Đó là mụi trờng sống có ích đối với thiên nhiên và con ngời chong
ta.
Vic 2: Nhn xột tit hc.
- V nh chia s bi hc cựng ụng b, cha m..
{


TON:
LUYN TP.
I. Mục tiêu:
- Bit thc hin phộp tr cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100. Bit gii bi
toỏn bng 1 phộp tớnh tr.( bi tp cn lm: 1,2 (ct1,2)3, 4
- Bit tr nhm s trũn chc cú hai ch s.
- H tự giác, tích cực học toán
- Nng lc: HS nm chc cỏch tr nhm s trũn chc, Thc hin ỳng phộp tr cỏc s cú
hai ch s cú nh, nm chc dng toỏn.
II. DNG DY HC:

- bng ph.
III.HOT NG DY HC:

A.Hot ng c bn:
1.Khi ng:
-Trng ban hc tp cho cỏc nhúm lm bng con lm bi 2 : t tớnh ri
tớnh hiu. 79 25; 38- 12
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS lm nhanh, ỳng, trớnh by p.
- PP: Quan sỏt, hi ỏp
- KT: Nhn xột bng li, tụn vinh hc tp, ghi chộp ngn
B.Hot ng thc hnh:
Hot ng 1:
Bi 1 :tớnh:
Vic 1:HS lm cỏ nhõn vo v - 1 HS lm bng ph.
Vic 2: kim tra cht kt qu ỳng.


Hoạt động 2:

Bài 2: Tính nhẩm
Việc 1: HĐ cá nhân.Tự làm bài vào vở.
Việc 3: Chia sẻ, Cho 2,3 em nhắc lại cách tính nhẩm,chốt kết quả đúng.
Hoạt động 3:
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu , biết số số bị trừ và số trừ.
Việc 1: Nhóm trưởng điều khiển nhóm làm bài.

- Các nhóm trình bày bài.
Việc 2: Chia sẻ.
- Nhận xét bài làm của nhón bạn, đối chiếu bài làm của nhóm mình.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: Tôn vinh những HS làm nhanh, đúng, trính bày đẹp.
+ Bài 1: Nêu được cách đặt tính.
+ Bài 2: Nêu được cách tính nhẩm kết quả các số tròn chục.
+ Bài 3: Nắm chắc cách đặt tính và tính kết quả.
- PP: Viết,, vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét,
Hoạt động 3:
Bài 3: Giải toán
Việc 1: Cho HS nêu bài toán và các dự kiện trong nhóm
- Các nhóm trình bày bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ.
- Nhận xét bài làm của bạn, đối chiếu bài làm của mình.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: Tôn vinh những HS làm nhanh, đúng, trính bày đẹp.
Bài giải
Mảnh vải còn lại dài số dm là:
9 – 5 = 4 ( cm)
Đáp số: 4 cm.
- PP: viết,, vấn đáp

- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ bài toán : Mẹ có 60 quả trứng, mẹ biếu
ông bà 30 quả trứng, biếu cô 10 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng ?
————š{š————


CHÍNH TẢ: (tập chép)
I.MỤC TIÊU:

PHẦN THƯỞNG

- Chép chính xác trình bày đúng bài tóm tắt bài “ Phần thưởng”
- Làm đúng các bài tập 2a,3,4.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ đẹp.
- Năng lực: HS nhìn viết đúng bài chính tả, chữ viết đúng độ cao, khoảng cách.
II.ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1. Khởi động:
- TB học tập cho lớp viết bảng con lịch hay nịch: quyển ... , chắc ...
* Đánh giá :
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS viết đúng từ, chữ viết đúng, đẹp.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
2. Hình thành kiến thức: - Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo

Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao?
Trả lời: Những chữ: Cuối, Na, Đây trong bài chính tả được viết hoa vì những chữ đó
đứng đầu câu, Na tên người .
Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Na, phần thưởng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
- Nêu cách viết bài, trình bày đoạn viết.
B. Hoạt động thực hành
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: - Viết bài bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 2: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi
Việc 3: - GV chấm nhận xét một số bài .
* Đánh giá :
- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời:
+ Đọc hiểu nội dung đoạn viết và trả lời đúng nội dung câu hỏi.
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp. Chữ viết đúng quy trình,
độ cao khoảng cách.
- Phương pháp: viết, vấn đáp
- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét.
Hoạt động 4:


Lm bi tp-(Hot ng cỏ nhõn):
Bài 2: Điền vào chỗ trống S hay X
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, các nhóm thi đua trình bày, nhận
xét , bổ sung.Chốt đáp án đong: xoa u, ngoi sõn, chim sõu, xõu cỏ.
Bài 3: vit vo v nhng ch cỏi cũn thiu trong bng sau
- ..., q,..., ...., s. ..., ...., ...., ..., ...,... .
Tho lun nhúm - Lm bng nhúm
- Chia s. Cht bi lm ỳng.

*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Bit in ỳngC, X, v nhng vn ng hay n vo nhng ch cũn thiu ỳng,
chớnh xỏc.
- PP: vn ỏp.
- KT: nhn xột bng li
C. Hot ng ng dng:
Nhn xột tit hc V nh chia s bi vit cựng ụng b, cha m.

K CHUYN:

PHN THNG

I.MC TIấU:

- Dựa vào tranh minh họa và gợiý SGK , kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện ( BT1,2,3).
- Giop HS ni tri biết kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Hc sinh cú thỏi hng thỳ thớch nghe - c chuyn.
- Nng lc: HS bit k li c cõu chuyn theo li ca mỡnh.
* HS cũn hn ch k tng on ca cõu chuyn. HS ni tri k c ton b cõu bit
phi hp li k vi iu b, nột mt. Bit thay i ging k cho phự hp vi ni dung.
II. DNG: - Tranh minh ha .
III.HOT NG HC
A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:
- TB hc tp iu hnh nhúm k li cõu chuyn Cú cụng mi st, cú ngy nờn kim
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + K li c ct chuyn theo li ca mỡnh. Bc u bit k ỳng li nhvt.
- PP: vn ỏp.
- KT: nhn xột bng li.

2. Hot ng thc hnh:- Gii thiu bi. GV nờu yờu cu bi hc.
Hot ng 1: K tng on cõu chuyn
Vic 1: - Hot ng nhúm - hc sinh c gi ý v tr li cỏc cõu hi


Vic 2: - Hc sinh k ln lt tng on ca cõu chuyn theo gi ý SGK.
Vic 3: - i din cỏc nhúm k tng on ca cõu chuyn, c lp theo dừi, nhn xột li
k ca tng hc sinh.
Hot ng 2: K ton b cõu chuyn:

Vic 1: Hot ng nhúm , hc sinh k li ton b cõu chuyn.
Vic 2: Thi k c cõu chuyn: - i din nhúm k, c lp nhn xột, bỡnh chn ngi k
hay nht.
ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + K li c ct chuyn theo li ca mỡnh. Bc u bit k ỳng li nhvt.
- PP: Vn ỏp.
- KT: nhn xột bng li.
C. Hot ng ng dng:
- Nhn xột gi hc. Dn HS v nh k li cõu chuyn cho ngi thõn nghe.
Ngy dy: 06/9/2018
TON

LUYN TP CHUNG

I.MC TIấU:

- Bit m, c, vit cỏc s trong phm vi 100. Bit vit s lin trc ,s lin sau ca
mt s cho trc .
- Bit lm tớnh cng tr cỏc s cú hai ch s khụng nh trong phm vi 100. Bit gii bi
toỏn bng mt phộp tớnh cng.

(HS làm các bài 1, 2(a,b,c,d), Bi 3 ct 1,2),Bi 4.
- H tự giác, tích cực học toán.
- Nng lc: HS thnh tho cỏch c vit, m cỏc s trong phm vi 100. Nm chc dng
toỏn tỡm tng.
II. DNG: bng ph.
III.HOT NG HC:

A.Hot ng c bn:
1. Khi ng:

-Trng ban hoc tõp iu khiờn cac bn lam bang con .
*Đặt tính rồi tính hiu:
84 21
77 53
*ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: Tụn vinh nhng HS lm nhanh, ỳng, trớnh by p.
- PP: Vn ỏp


- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập,
2. Hình thành kiến thức
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài – Nêu mục tiêu.

A.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:
Bài 1: Viết các số
Việc 1:HS làm vào bảng con HT cá nhân
Việc 2: Chia sẻ , đổi chéo bài kiểm tra, nhóm trưởng kiểm tra một số bạn cách viết số.
Hoạt động 2:
Bài 2 : Viết số?

Việc 1: HĐCN. Làm vở
Việc 2: Chia sẻ: Cho HS nêu cách viết số liền trước liền sau.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: Nắm chắc viết số, số liền trước số liền sau các số trong phạm vi 100..
- PP: vấn đáp, viết
- KT: Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập, viết nhận xét.
Hoạt động 4:
Bài 3(a,c) Đặt tính rồi tính
Việc 1: Thảo luận nhóm làm vào vở

Việc 2: Một số HS nêu cách đặt tính và tính. Chữa bài chốt bài đúng .
*Đánh giá:
- Tiêu chí:. Nắm chắc cách đặt tính và tính
- PP: vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời, Tôn vinh những HS làm nhanh, đúng, trính bàyđẹp
Hoạt động 4:
Bài 4: Giải toán
Việc 1: Thảo luận nhóm nêu dự kiện và làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Một số nhóm nêu bài làm , các nhóm khác chốt bài đúng.
*Đánh giá:
- Tiêu chí: Nắm chắc dạng toán tìm tổng
Bài giải
Cả hai lớp có số học sinh đang tập hát là:
18+ 21 = 39( HS)
Đáp số: 39 học sinh.
- PP: vấn đáp


- KT: Nhận xét bằng lời,Tôn vinh những HS làm nhanh, đúng, trính bàyđẹp
C. Hoạt động ứng dụng:

Việc 1: Hệ thống lại bài học.
Việc 2: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ số liền trước,
số liền sau của một số bất kì .
————š{š————
CHÍNH TẢ( NV):

LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

I. MỤC TIÊU

- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng bài tập 2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ
cái( BT3)
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
- Năng lực: tự học, hợp tác nhóm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:
1.Khởi động:

- Trưởng ban Học tập hướng dẫn viết bảng con: xoa đầu, cố gắng.
- HS viết bảng các từ còn sai chính tả tiết trước.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : Kĩ năng viết chính tả của HS
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều, trình bày đẹp.
- PP: Vấn đáp, quan sát
- KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
2.Hình thành kiến thức:
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài – Nêu mục tiêu.

Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung:
Việc 1: 1H đọc bài. HS đọc thầm theo.
Việc 2:

- H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK
+ Câu nào trong bài chính tả nhiều dấu phẩy nhất? Các chữ đầu câu như thế nào?
Việc 3: - HD Viết từ khó vào bảng con: Bé, quét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả đoạn văn
- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết đoạn văn.
Hoạt động 3: Viết chính tả
Việc 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.


Việc 2: Dò bài - H đổi vở theo dõi
Việc 3:
- chấm một số bài chữa sai, nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí đánh giá : Kĩ năng viết chính tả của HS
+ Viết chính xác từ khó: Bé, quét, luôn luôn.
+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.
- PP: quan sát, vấn đáp;
- KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
B. Hoạt động thực hành:
Hoạt động 4: Làm bài tập
Bài 2: Tìm các tiếng bắt đầu bằng g hay gh
Việc 1: Hoạt động cá nhân. HS điền vào vở .
Việc 2: Chia sẻ: 1,2 cá nhân trình bày bài của mình,lớp chốt bài đúng.
Bµi 3: Một nhóm học tập có 5 bạn là Huệ, An, Lan,Bắc và Dũng.
TL nhóm đôi , tự làm bài vào vở.
* Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng .

Đánh giá:
- Tiêu chí: Cách viết hoa tên người, xếp đúng tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
+ Tự học tốt hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn
- PP: vấn đáp.
- KT: nhận xét bằng lời
C. Hoạt động ứng dụng:
* Việc 1:: Nhận xét tiết học.- Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà , cha mẹ cách viết hoa
tên người.
————š{š————
TẬP LÀM VĂN:

CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU

I. MỤC TIÊU:

- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản
thân( BT1, BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn( BT3)
- Giáo dục HS nắm được lí lịch về bản thân mình.
- Năng lực: HS nắm được cách chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân.
II. ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG HỌC:
A.Hoạt động cơ bản:


1.Khởi động:

- Nhóm trưởng cho nhóm mình trình bày bản tự thuật của bản thân mình.
Đánh giá:
- Tiêu chí: Tự mình trình bày tự thuật về bản thân mình đúng, chính xác.

- PP: vấn đáp, quan sát
- KT: phiếu đánh giá tiêu chí; Nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài – Nêu mục tiêu.
B.Hoạt động thực hành:
Hoạt động 1:

Bµi 1: Nói lời của em:
- Chào bố mẹ để con đi học.
- Chào thầy cô khi đến trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
+ Việc 1: - Thảo luận nhóm 2.
+ Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
Đánh giá:
- Tiêu chí: HS nắm được cách chào bố mẹ, thầy cô, bạn bè.
+ Chào bố mẹ con đi học.
+ Em chào thầy( cô).
+ Mình chào bạn.
- PP: Vấn đáp
- KT: Nhận xét bằng lời.
Hoạt động 2:
Bµi 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh
-Gäi HS ®äc yªu cÇu.
Việc 1: Quan sát tranh và đọc thầm lời nhân vật.
Việc 2: Đóng vai ( Mít và Bút Thép)nhóm 2
Việc 3: Chia sẻ: Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.
Đánh giá:
Tiêu chí: HS nắm được cách chào bố mẹ, thầy cô, bạn bè.
+ Chào bố mẹ con đi học.
+ Em chào thầy( cô).
+ Mình chào bạn.

- PP: Vấn đáp


×