Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TOAN 8 DAI SO BT TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.16 KB, 2 trang )

Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn

TUẦN 22 - TOÁN 8 - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài toán 1 : Chọn đáp án đúng.
1.
A.
B.
2.
A.
B.

Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
x+y=0
C. 3x – 1 = 0
2
x + 3x – 1 = 0
D. x2 – 2x + 1 = 0
Giá trị x = -2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây.
x + 2 = 3(x – 1)
C. 2x + 4 = 0
2x – 4 = 0
D. 5x – 5 = 4x – 9

Bài toán 2 : Giải các phương trình sau (chuyển về đổi dấu)
a)
b)
c)
d)
e)

3x – 4 = -7


7x + 12 = 0
5x – 2 = 0
18 – 6x = 0
x–6=3–x

f. 11 – 2x = x - 1
g. 7 – 3x = 9 – 2x
h. 15 – 8x = 10 – 6x
k. 5 – 3x = 6x + 10
l. 2x + x + 16 = 0

Bài toán 3 : Giải các phương trình sau.
a) 7 - (2x + 4) = -(x + 4)

g) 4(x - 5) - 3(x + 7) = -19

b) (x - 1) - (2x - 1) = 9 - x

h) 7(x - 3) = 5(3 - x) = 11x - 5

c) 2(x - 5) - 3(x + 7) = 14

k) 7(x - 9) - 5(6 - x) = -6 + 11x

d) 5(x - 6) - 2(x + 3) = 12

l) 4x - 5(-3 + x) = 7

e) -7(5 - x) - 2(x - 10) = 15


m) 5(3 - 2x) + 5(x - 4) = 6 - 14x

f) 3(x - 4) - (8 - x) = 12

n) 4(x - 1) - 3(x - 2) = -|-5|

Bài toán 4 : Giải các phương trình sau.
a) (x - 3).(x + 2) = 0

f) x2 - 2x = 0

b) (4 - x).(2x - 3) = 0

g) 4x2 - 16 = 0

c) (4x - 10)(24 + 5x) = 10

h) (2x - 1)2 + (2 - x)(2x - 1) = 0

d) (x - 1)(3 - 2x)(5x - 2) = 0

k) (2x - 2)2 = 9

e) (x2 + 1)(x - 1) = 0

l) x3 + 1 - x(x + 1) = 0


Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn


Bài toán 5 : Giải các phương trình sau.
a) (4x - 1)(x - 3) = (x - 3)(5x + 2)

e) 9 - x2 = (x + 3)(2x - 3)

b) (x + 3)(2x - 5) = (3x + 2)(x + 3)

f) (2 - x)(x + 1) = x2 - 4

c) x2 - 4 = (x + 2)(2x - 5)

g) (2x + 1)(3 + x) + 1 + 2x = 0

d) (x + 4)(5x - 4) - 4 - x = 0

h) 2x(2x - 3) = (3 - 2x)(2x - 6)

Bài toán 6 : giải các phương trình sau. (áp dụng phân tích đa thức thành nhân
tử)
a) x2 - 3x + 2 = 0

f) 2x2 - 6x + 1 = 0

b) 3x2 + 2x - 1 = 0

g) (2x - 3)2 - (2 - 3x)2 = 0

c) x2 - 5x + 6 = 0

h) 4 - x2 - 2x - 1 = 0


d) 2x2 + 5x + 3 = 0

k) 4x2 + 4x + 1 = x2

e) x2 - 4x + 3 = 0

l) (5x - 3)2 - (4x - 7)2 = 0

Bài toán 7 : Cho phương trình (ẩn x): 4x2 - 25 + k2 + 4kx = 0.
a) Giải phương trình với k = 0.
b) Giải phương trình với k = -3.
c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = -2 làm nghiệm.

Bài toán 8 : Cho phương trình (ẩn x): x3 + mx2 - 4x - 4 = 0
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×