Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Đánh giá thực trạng công tác bảo vệ môi trường và ô nhiễm bụi trong hoạt động xây dựng tại một số dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại thành phố hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 99 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------------------------------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ Ô
NHIỄM BỤI TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

NGÔ MINH TUÂN

HÀ NỘI 2005


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------------------------------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ Ô
NHIỄM BỤI TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
NGÀNH: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

NGÔ MINH TUÂN

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. ĐẶNG KIM CHI



HÀ NỘI 2005


MỤC LỤC

Mở đầu
Chương I: Tổng quan
1.1. Tổng quan kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng
1.1.1. Đặc điểm tự nhiên và khí tượng thủy văn
1.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội Hải Phòng
1.2. Quy hoạch và phát triển xây dựng thành phố Hải Phòng
1.2.1. Mục tiêu cơ bản phát triển Hải Phòng đến năm 2010
1.2.2. Phương án phát triển
1.2.3. Lựa chọn các khâu đột phá
1.2.4. Các giải pháp chủ yếu thực hiện quy hoạch phát triển
1.2.5. Vấn đề bảo vệ môi trường
1.3. Tác động đến môi trường do hoạt động xây dựng ở Việt Nam
1.3.1. Hoạt động xây dựng tại các đô thị
1.3.2. Hoạt động xây dựng tại các vùng nông thôn
1.4. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng
1.5. Nội dung nghiên cứu
1.5.1. Hệ thống các văn bản có tính chất pháp lý về bảo vệ môi
trường trong hoạt động xây dựng cơ bản
1.5.2. Tìm hiểu chi phí bảo vệ môi trường của các dự án xây
dựng cơ bản
1.5.3. Quan trắc bụi một số dự án
Chương II: Thực trạng công tác bảo vệ môi trường tại một số dự án
đầu tư tại Hải Phòng
2.1. Một số văn bản pháp lý có liên quan đến công tác bảo vệ môi

trường trong hoạt động xây dựng cơ bản
2.2. Tình hình chung về thực hiện các dự án đầu tư và công tác bảo
vệ môi trường tại Hải Phòng
2.2.1 Tình hình chung về thực hiện các dự án đầu tư
2.2.2. Tình hình chung về thực hiện bảo vệ môi trường của các
dự án đầu tư tại Hải Phòng
2.3. Kết quả điều tra tình hình thực hiện bảo vệ môi trường tại các

Trang
1
5
5
5
7
12
12
13
14
16
19
21
22
23
26
29
29
29
30
33
33

37
37
40
58


dự án đầu tư tại Hải Phòng
2.3.1. Tình hình thực hiện các thủ tục hành chính trong công
tác bảo vệ môi trường
2.3.2. Các biện pháp và chi phí đầu tư bảo vệ môi trường trong
quá trình xây dựng
2.4. Kết quả xác định nồng độ bụi trong không khí tại một số khu
vực xây dựng
2.4.1. Những yếu có tố ảnh hưởng đến nồng độ bụi trong khu
vực quan trắc
2.4.2. Sự biến đổi nồng độ bụi theo khoảng cách lấy mẫu
2.4.3. Sự biến đổi nồng độ bụi theo hướng gió
2.4.4. Sự biến đổi nồng độ bụi theo khu vực nội và ngoại thành
Chương III: Các giải pháp đề xuất nhằm giảm ô nhiễm không khí
trong hoạt động xây dựng
3.1. Giải pháp cơ chế chính sách kinh tế - xã hội
3.1.1. Các chính sách kinh tế - xã hội
3.1.2. Tăng cường cải cách thủ tục hành chính
3.2. Biện pháp quản lý
3.2.1. Tăng cường cải cách thủ tục hành chính
3.2.2. Các biện pháp quản lý xây dựng và đầu tư
3.2.3. Tổ chức quản lý bảo vệ môi trường trong quá trình xây
dựng
3.2.4. Quản lý sử dụng và khai thác tài nguyên
3.3. công nghệ

3.3.1. Áp dụng công nghệ xây dựng tiên tiến
4.3.2. Sử dụng và phối hợp các biện pháp bảo vệ môi trường
3.4. Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức bảo vệ môi
trường và chấp hành luật pháp
3.4.1. Tăng cường giáo dục nâng cao kiến thức, ý thức bảo vệ
môi trường của cộng động
3.4.2. Công bố rộng rãi quy hoạch xây dựng và dự án đầu tư
Kết luận và kiến nghị
1. Kết Luận
2. Kiến Nghị

60
62
68
69
70
74
76
77
78
78
78
79
79
79
83
84
84
84
86

86
86
87
88
88
91


Phụ lục
Tài liệu tham khảo
CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
Bảng 1. 1. Diễn biến dân số của Thành phố Hải Phòng
Bảng 1. 2. Tăng trưởng kinh tế của Hải Phòng giai đoạn 2000 - 2003
Bảng 1.3. Số lượng khách do các loại hình du lịch phục vụ tại Hải Phòng
Bảng 1.4. Một số chỉ tiêu chủ yếu của cảng Hải Phòng năm 2000 - 2003
Bảng 1.5. Dự báo tăng trưởng kinh tế theo GDP
Bảng 1.6. Dự báo chuyển dich cơ cấu kinh tế theo GDP
Bảng 1.7. Cân đối tổng thể vốn đầu tư
Bảng 1.8. Một số chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội Hải Phòng
Bảng 1.9. Cân đối tổng thể vốn đầu tư
Bảng 1.10. Ảnh hưởng của các chất độc hại trong hoạt động xây dựng đến sức
khỏe con người
Bảng 2.1. Tình hình thực hiện vốn các dự án đầu tư thành phố Hải Phòng
Bảng 2.2. Tiến độ thực hiện các dự án đầu tư
Bảng 2.3. Mức độ ồn của một số nguồn thường gặp
Bảng 2.4. Tổng hợp các dự án theo nhóm ngành đầu tư được thu thập thông tin
Bảng 2.5. Số lượng dự án được thu thập thông tin theo đơn vị quận, huyện, thị.
Bảng 2.6. Tình hình thực hiện các thủ tục hành chính về công tác bảo vệ môi
trường
Bảng 2.7. Chi phí đầu tư bảo vệ môi trường của dự án nội và ngoại thành

Bảng 2.8. Tỷ lệ kinh phí đầu tư bảo vệ môi trường theo tổng mức đầu tư
Bảng 2.9. Biện pháp thực hiện và chi phí bảo vệ môi trường dự án nhóm B
Bảng 2.10. Biện pháp thực hiện và chi phí bảo vệ môi trường dự án nhóm C


Bảng 2.11. Tổng hợp nội dung và kinh phí bảo vệ môi trường
Bảng 2.12. Tỷ lệ đầu tư bảo vệ môi trường theo đơn vị quận huyện
Bảng 2.13. Tỷ lệ đầu tư bảo vệ môi trường theo loại dự án
Bảng 2.14. Nồng độ bụi trung bình các dự án theo khoảng cách lẫy mẫu
Bảng 2.15. Nồng độ bụi trung bình của các dự án theo hướng gió
Bảng 2.16. Nồng độ bụi trung bình của các dự án theo khu vực nội và ngoại
thành

CÁC HÌNH TRONG LUẬN VĂN
Hình 1. Thành phần chí phí đầu tư bảo vệ môi trường dự án nhóm B
Hình 2. Thành phần chí phí đầu tư bảo vệ môi trường dự án nhóm C
Hình 3. Xu hướng thay đổi nồng độ bụi theo khoảng cách lấy mẫu
Hình 4. Xu hướng thay đổi nồng độ bụi theo khoảng cách lấy mẫu của dự án
xây dựng đường giao thông
Hình 5. Xu hướng thay đổi nồng độ bụi theo khoảng cách lấy mẫu của dự án
xây dựng nhà
Hình 6. Xu hướng thay đổi nồng độ bụi theo hướng gió
Hình 7. Xu hướng thay đổi nồng độ bụi theo hướng gió của dự án xây dựng
nhà và đường giao thông
Hình 8. Nồng độ bụi trung bình của các dự án theo khu vực nội và ngoại thành


PHỤ LỤC



TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến
năm 2010.
2. Niên giám thống kê thành phố Hải Phòng 2000 - 2003
3. Nghị quyết của Bộ Chính trị số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 về việc bảo vệ
môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước.
4. Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội khoá IX, kỳ họp thứ tư thông qua
ngày 27/12/1993.
5. Luật xây dựng được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày
26/11/2003.
6. Nghị định số 175-CP ngày 18/10/1994 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
Luật bảo vệ môi trường.
7. Nghị định số 143/2004/NĐ-CP ngày12/7/2004 về việc sửa đổi bổ sung điều
14 Nghị định số 157-CP ngày 18/10/1994 của Chính phủ.
8. Văn bản só 1485 MTg ngày 10/9/1993 của Bộ Khoa học công nghệ và môi
trường hướng dẫn tạm thời về Đánh giá tác động của dự án kinh tế - kỹ
thuật đôi với môi trường.


9. Thông tư số 490/1998/TT-BKHCNMT ngày 29/4/1998 của Bộ Khoa học
công nghệ và môi trường hướng dẫn lập và thẩm định Báo cáo đánh giá
tác động môi trường đối với dự án đầu tư.
10. Chỉ thị số 23/2005/CT-TTg ngày 21/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
đẩy mạnh công tác quản lý chất thải rắn tại các đô thị và khu công nghiệp.
11. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 256/2003/QĐ-TTg về việc phê
duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020.
12. Nghị định số 121/2004/NĐ-CP ngày 12/5/2004 của Chính phủ quy định về
việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

13. Tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường, Tập II: chất lượng không
khí, âm học, chất lượng đất, giấy loại.
14. Tiêu chuẩn y tế về bảo vệ sức khỏe người lao động và cộng đồng ngày
10/10/2002 của Bộ Y tế.
15. Lê Đăng Khoa (1995),” Môi trường và ô nhiễm”, Nhà xuất bản Giáo dục.
16. Trần Thanh Lân (2004), “Quản lý môi trường địa phương”, Nhà xuất bản
xây dựng, Hà Nội.
17. TS. Lê Huy Bá - Nguyễn Đức An (1999), “Quản trị môi trường nông - lâm
- ngư nghiệp” Nhà xuất bản nông nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh.
18. Sở Giao thông công chính thành phố Hải Phòng 1995. Quy hoạch phát
triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật Thành phố Hải Phòng đến năm 2010.
19. Hồ sơ dự án đầu tư, Báo cáo tổng rà soát vốn nợ đọng vốn ngân sách xây
(Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Phòng)


-1Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

M U
Hin nay bo v mụi trng ang l vn cp bỏch ca thi i, l thỏch
thc gay gt i vi tng lai phỏt trin ca tt c cỏc quc gia trờn hnh
tinh, trong ú cú Vit Nam. Gii quyt vn vụ cựng rng ln v phc
tp ny ũi hi s c gng thng xuyờn, ca mi cỏ nhõn, mi cng ng,
mi quc gia v ton th nhõn loi, ũi hi s hp tỏc cht ch nhiu ngnh
khoa khc.
Vit Nam ang ng trc nhng thỏch thc v mụi trng m tớnh cp
bỏch khụng kộm nhng thỏch thc v phỏt trin kinh t. Vi chin lc n
nh v phỏt trin kinh t - xó hi, kinh t Vit Nam ang tri qua nhng
bc chuyn i cn bn mnh m; tng cng s khai thỏc ti nguyờn
thiờn nhiờn, y nhanh quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ, m rng
hp tỏc kinh t, phỏt trin xõy dng c s h tng mt cỏch mnh m... T

nm 1993, sn lng cụng nghip ó tng trung bỡnh 13%/nm. Theo d
kin ca B K hoch v u t n nm 2010 t trng cụng nghip s
chim 35% GDP, so vi con s 22% ca nm 1993. Cựng vi cụng nghip
hoỏ l quỏ trỡnh ụ th hoỏ nhanh v mnh m. Cỏc quỏ trỡnh trờn rừ rng l
cn thit, ỏp ng nhu cu cp bỏch v phỏt trin kinh t - xó hi, nhng nú
cng khụng th trỏnh khi kộo theo cỏc vn mụi trng. Ti mt s cỏc
thnh ph ln nh: Thnh ph H Chớ Minh, H Ni, Hi Phũng,
Nng... mc ụ nhim mụi trng ó gia tng mnh nh hng xu trc
tip ti cuc sng nhõn dõn c c v trc mt cng nh lõu di. Xu hng
ny cú nguy c m rng ti nhiu vựng khỏc nhau. ễ nhim mụi trng
tr thnh nguy c e da trc mt v lõu di i vi mụi trng Vit
Nam; cú th gõy nờn nhng tn ti to ln cho sc khe cng ng. Mt
khỏc, phỏt trin kinh t - xó núi chung bao gi liờn quan, gn bú mt thit
vi c s h tng nn kinh t, liờn quan n cụng tỏc xõy dng h tng,
phỏt trin c s h tng tng th v phỏt trin tng khu vc v tng n v.
Hi Phũng l ụ th loi I cp quc gia, l trng im kinh t ca t nc
núi chung v min Bc núi riờng, l ca ngừ ra bin ca cỏc tnh min Bc.

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


-2Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

T 15 nm tr li õy thc hin cụng cuc m ca phỏt trin ca ng,
Nh nc v Chớnh ph. Kinh t Hi Phũng ó phỏt trin mnh m, hng
nm u thu c nhng kt qu to ln v nhng th mnh vn cú ca
Thnh ph, trong ú ó xõy dng c nhiu h tng khu cụng nghip, khu
ch xut, khu kinh t tp trung; khu dõn d; c s h tng kinh t - xó hi
cỏc lnh vc: giỏo dc, y t, th thao, nụng nghip, thy sn, thng mi,
dch v, giao thụng t quc l n tnh l v n tng thụn xó; c s h

tng cỏc t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi, on th, c quan
qun lý nh nc cỏc cp; thu thỳt u t ca cỏc t chc nc ngoi ngy
cng tng. Ngoi ra trong iu kin nn kinh t ngy cng phỏt trin, cht
lng cuc sng nhõn dõn ngy cng nõng cao v nhu cu xõy dng ca
nhõn dõn l mt khi lng cụng vic khng l. Phn ln c s h tng
c xõy dng trc õy khụng cũn phự hp vi nhu cu, thc t ca nn
kinh t v dõn s Hi Phũng.
Mt trong nhng vn ht sc quan trng l quy hoch phỏt trin xõy
dng c da trờn quy hoch kinh t - xó hi, quy hoch phỏt trin ụ th
v nụng thụn, quy hoch cỏc ngnh. T nhiu bi hc thc t cho thy quy
hoch xõy dng ca Vit Nam Vit Nam núi chung v Hi Phũng núi riờng
sm b lc hu, nhiu cụng trỡnh phi phỏ b xõy dng mi do khụng
ỏp ng c nhu cu s dng, s gia tng ca dõn s, s xung cp do
cụng trỡnh xõy dng kộm cht lng...
Vic xem xột, ỏnh giỏ hin trng, vic tuõn th cỏc quy nh ca phỏp lut
v bo v mụi trng i vi cụng tỏc xõy dng c bn cn c quan tõm
mt cỏch thng xuyờn v cht ch hn gúp phn lm thay i hnh vi i
vi mụi trng ca cỏc i tng gõy ụ nhim, cng nh ca ngi c
quyn hng th mụi trng trong sch, gúp phn tng cng cụng tỏc
qun lý l mt trong nhng bin phỏp quan trng ngn nga ụ nhim v
bo v mụi trng ca nhiu nc trờn th gii.
Vit Nam núi chung v Hi Phũng núi riờng ụ nhim mụi trng l
khụng th trỏnh khi trong quỏ trỡnh phỏt trin. Nhng vn l phi xỏc

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


-3Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

nh c mc ụ nhim cú th chp nhn c, tỡm c bin phỏp

gim thit hi do ụ nhim mụi trng do hot ng xõy dng gõy nờn v
tỡm kim ra cỏc dng vt liu mi, cỏc bin phỏp thi cụng hn ch ti a tỏc
ng n mụi trng trong tng lai. Kinh nghim trờn thờ gii cho thy
khụng th dựng mt bin phỏp chớnh sỏch n gim, hoc mt bin phỏp
n l no ú l cú th bo v mụi trng. T nhng kinh nghim cỏc
nc v thc t ca Vit Nam trong my nm qua cho thy rng mun bo
v mụi trng mt cỏch hiu qu cn phi cú mt s tip cn chớnh sỏch
ng b: Lut phỏp, Hnh chớnh, Th ch, Khoa hc - k thut, Giỏo dc,
tuyờn truyn v kinh t.
Ti Hi Phũng vic nghiờn cu, ỏnh giỏ ụ nhim mụi trng trong xõy
dng c bn, c bit l ụ nhim khụng khớ cha c quan tõm tho ỏng,
cha cú cụng trỡnh nghiờn cu no cp, quan tõm n; vỡ vy vic tin
hnh nghiờn cu thc trng ụ nhim mụi trng v cỏc gii phỏp bo v
mụi trng khụng khớ trong xõy dng c bn gõy nờn ti thnh ph Hi
Phũng l cn thit. c s quan tõm, giỳp ca cỏc giỏo s, ging viờn
Vin Khoa hc v Cụng ngh mụi trng - Trng i hc Bỏch khoa H
Ni; cỏc cp lónh o S K hoch v u t Hi Phũng, S Xõy dng
Hi Phũng; mt s ch u t dng nh thu xõy dng; ú chớnh l lý do
thỳc y chỳng tụi chn ti:
"ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc bo v mụi trng v ụ nhim bi trong
hot ng xõy dng ti mt s d ỏn u t s dng ngun vn ngõn
sỏch Nh nc ti thnh ph Hi Phũng" vi cỏc ni dung ch yu sau:
1. Nghiờn cu h thng cỏc vn bn phỏp quy v bo v mụi trng cú liờn
quan n hot ng xõy dng c bn.
2. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin cỏc th tc phỏp lý; gii phỏp v chi phớ
u t bo v mụi mụi trng ca cỏc d ỏn u t xõy dng c bn s
dng ngun vn ngõn sỏch ti Hi Phũng.

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng



-4Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

3. Quan trc bi ti mt s cụng trỡnh xõy dng ca Hi Phũng
4. ỏnh giỏ, xut mt s gii phỏp hn ch tỏc ng n mụi trng
trong hot ng xõy dng.
MC CH CA TI
Phỏt trin bn vng l mc tiờu u tin ca chin lc phỏt trin ca
Chớnh ph Vit Nam. Tt c mi lnh vc phỏt trin u liờn quan mt thit
n xõy dng c s h tng. ú l vn bc bỏch cn c gii quyt l
bo m mi quan h ti u gia phỏt trin xõy dng v bo v mụi
trng. Bo v mụi trng l vn quan trng gúp phn m bo s phỏt
trin bn vng ca Hi Phũng v Quc gia. Do ú ti lun ỏn c t
ra nhm mc ớch: xem xột, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin bo v mụi
trng ti mt s cụng trỡnh xõy dng ti Hi Phũng nhm xut cỏc gii
phỏp hn ch tỏc ng tiờu cc ti mụi trng, gúp phn phỏt trin bn
vng thnh ph Hi Phũng trờn con ng Cụng nghip hoỏ - Hin i
hoỏ.
I TNG V PHM VI NGHIấN CU CA TI
ti tp trung nghiờn cu:
+ Cỏc vn bn phỏp lý v bo v mụi trng, c bit trong cụng tỏc xõy

dng c bn.
+ Cỏc i tng c nghiờn cu l d ỏn xõy dng ng giao thụng, c
s h tng cỏc cụng trỡnh cụng cng ang trin khai thc hin ca
Thnh ph s dng ngun vn ngõn sỏch Nh nc (tr cỏc d ỏn c
trin khai ti huyn o Bch Long V) gõy nờn ụ nhim mụi trng,
trong ú ch yu l mụi trng khụng khớ .

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng



-5Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

CHNG I
TNG QUAN
1.1. TNG QUAN KINH T - X HI THNH PH HI PHềNG
1.1.1. c im t nhin v iu kin khớ tng thy vn
a. c im t nhiờn
Thnh ph Hi Phũng c thnh lp t nm 1888, cú to a lý:
2003039 2100115 v Bc v 10602339 10700839 kinh
ụng. L thnh ph ln th 3 ca Vit Nam sau thnh ph H Chớ Minh
v H Ni, Hi Phũng c Trung ng cụng nhn l: Thnh ph cp I,
trung tõm kinh t, cụng nghip, thng mi, du lch ca vựng Duyờn hi
Bc b, l ca chớnh ra bin ca cỏc tnh phớa Bc, l u mi giao thụng
quan trng ca min Bc v c nc, ng thi l mt ụ th cú v trớ quc
phũng trng yu, l mt trong cỏc cc tng trng ca vựng kinh t trng
im H Ni - Hi Phũng - Qung Ninh.
Hi Phũng cú chung ranh gii hnh chớnh vi 3 tnh Qung Ninh phớa
Bc, tnh Hi Dng phớa Tõy v tnh Thỏi Bỡnh phớa Nam - Tõy nam.
Ngoi khi Hi Phũng cú nhiu o ln nh ri rỏc trờn mt vựng bin ni
lin vi vnh H Long, Qung Ninh, trong ú cú hai o ln l Cỏt B v
Bch Long V.
Din tớch ton Thnh ph l 1.507,6 km2. Hi Phũng cú 5 qun ni thnh
l: Hng Bng, Lờ Chõn, Ngụ Quyn, Hi An v Kin An; 6 huyn ngoi
thnh: An Dng, An Lóo, Kin Thy, Tiờn Lóng, Thu Nguyờn, Vnh
Bo; 2 huyn o l Bch Long V v Cỏt Hi; Hi Phũng cú th xó
Sn, l khu trung tõm du lch ni ting trong v ngoi nc. n nm
2005, quy mụ dõn s khu vc ụ th c chng 700.000 dõn trờn tng din
tớch xõy dng ụ th l 7.359 ha, bỡnh quõn l 103,6 m2/ngi, trong ú t

dõn dng l 3.202 ha, bỡnh quõn 70 m2/ngi. Vi chiu di 128 km, b

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


-6Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

bin Hi phũng cú ba loi hỡnh c bn: dng ng b ca sụng chõu th
(t ca Thỏi Bỡnh n Sn), dng ng b ca sụng hỡnh phu (t
Sn n Cỏt B) v dng b vng vnh (t Cỏt B n H Long). Trong
hn 5.000 km2 tng din tớch ch cú 1.507 km2 t ni, hi o chim trờn
300 km2. Vựng nc bờn ngoi ng b bin Hi Phũng l mt di hp,
rng chng 31 km. Din tớch ton vựng trờn 4.000 km2, phn ln khụng
sõu quỏ 20 m, bao quanh h qun o ven b Cỏt B, Thng Mai, H
Mai, Long Chõu, Hũn Du, ni sõu nht khụng quỏ 40 m. o Bch Long
V cú din tớch 2,5 km2 [1].
b. iu kin khớ tng thy vn
c im khớ tng thy vn Hi Phũng tng i ging cỏc tnh duyờn
hi min Bc, trong nm cú 4 mựa rừ rt.
- Giú: cú 2 mựa chớnh: giú mựa ụng Bc v giú mựa Tõy Nam. Giú mựa
ụng bc thnh hnh t t thỏng 10 n thỏng 3 nm sau, giú mựa Tõy
Nam thnh hnh t thỏng 5 n thỏng 9, tc giú trung bỡnh c hai mựa
trong khong 2,3 n 6,5 m/s.
- Ma: lng ma trung bỡnh c nm khong 1.992 mm; mựa ma tp
trung ch yu vo thỏng 5 n thỏng 10 vi tng lng ma trung bỡnh l
1.772 mm, chim 88% tng lng ma trung bỡnh c nm. Lng ma
thp nht vo mựa ụng t thỏng 11 n thỏng 1 nm sau, lng ma trung
bỡnh t 110 mm.
- m tng i: trung bỡnh nm t 82%; m trung bỡnh cao nht
vo thỏng 3 l 88%. m cao vo cỏc thỏng mựa Xuõn cú ma phựn

(thỏng 2, 3, 4), t 86%. m thp nht vo cỏc mựa ụng t thỏng 11
n thỏng 1 nm sau l 73%. Bc hi nc cao nht vo cỏc thỏng mựa
ụng v thp nht vo cỏc thỏng mựa Xuõn. Sng mự tp trung mnh
nht vo thỏng 2 n thỏng 3. S gi nng trung bỡnh c nm khong 1.600
gi, thỏng 10 cú s gi nng nhiu nht, thỏng 5 v thỏng 6 cú s gi nng

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


-7Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

t 160 - 180 gi. Thỏng 2 v thỏng 3 cú s gi nng thp nht (42 - 47
gi).
- Nhit : nhit khụng khớ thay i theo hai mựa giú, nhit cao nht
vo thỏng 6 n thỏng 7 (38 - 400C), nhit thp nht tuyt i l 5OC v
thỏng 12 v thỏng 1. Nhit trung bỡnh c nm l 22 0C. Lng bc x
tng cng c nm 105 - 115 Kcal/cm2, cao nht vo thỏng 5 (12,3
Kcal/cm2) v thp nht vo thỏng 2 (5,8 Kcal/cm2). Dụng trong khu vc
xut hin t thỏng 5 - thỏng 9, trung bỡnh cú 87 ngy dụng/nm. Bóo tp
trung vo cỏc thỏng 7, 8, 9. Khu vc Hi Phũng hng nm thng chu nh
hng trc tip ca 1 - 2 cn bóo v chu nh hng giỏn tip 3 - 4 cn bóo
khỏc b vo cỏc vựng lõn cn.
Thy triu: khu vc Hi Phũng cú ch nht chiu, biờn cc i 4 m.
Mi thỏng cú 2 k triu cng, mi k 11 - 13 ngy, xen k 2 k chiu
cng l triu kộm, mi k triu kộm 3 - 4 ngy. Trong mt chu k ngy
ờm thi gian triu dõng l 12 gi v triu rỳt 12 gi. V mựa hố, triu cao
vo cỏc thỏng 5, 6, 7 v thp vo cỏc thỏng 8, 9. V mựa ụng, triu cao
vo cỏc thỏng 10, 11, 12 v thp vo cỏc thỏng 3, 4.
1.1.2. Tỡnh hỡnh kinh t - xó hi Hi Phũng
a. Dõn s

Dõn s Hi Phũng cú khong 1754,2 nghỡn ngi (vo nm 2003) trong ú
s dõn thnh th chim 40,0% (gn 600 nghỡn ngi), bao gm 5 qun ni
thnh: Hng Bng (108.900 ngi), Lờ Chõn (148.400), Ngụ Quyn
(172.900), Kin An (70.700) v Hi An (42.370); th xó Sn (29.900)
v 9 th trn. T l tng dõn s trung bỡnh khu vc ụ th qua cỏc nm t
nm 1995 n 2002 l 0,79% - 3,7% (Bng 1.1). S dõn cũn li nụng
thụn chim 60,0% - s lao ng thuc nhúm nụng nghip l 51,0%, s lao
ng thuc nhúm phi nụng nghip l 49,0%. S dõn cú vic lm phõn theo
loi hỡnh v ngnh kinh t nm 2003 l 911.860 ngi, trong ú s lao

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


-8Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

ng trong ngnh thu sn 26.181 ngi. Dõn s Hi Phũng d bỏo s tng
lờn 2,142 triu ngi vo nm 2020 v dõn s sng trong cỏc khu ụ th
khi ú khong 63,0%. [1]
Bng 1. 1. Din bin dõn s ca Thnh ph Hi Phũng
Nm

1995

1998

1999

2000

2001


2002

Tng s dõn (1.000 ngi)

1.607,3

1.659,6

1.677,5

1.701,2

1.723,5

1.744,9

Dõn s ụ th (1.000 ngi)

530,0

560,3

570,9

579,9

584,5

591,7


T l tng TB dõn T/nm

3,7%

1,9%

1,89%

1,58%

0,79%

1,01%

Ngun: Bỏo cỏo hin trng mụi trng thnh ph Hi Phũng, nm 2003
b. Tng trng kinh t xó hi
Tng sn phm quc ni ca Thnh ph (tớnh theo GDP) trong cỏc nm
liờn tc tng t 10198,3 t ng nm 2000 n 14.583 t ng nm 2003
(theo giỏ 1994). Tc tng GDP ca thnh ph tng, nm 2000 l 9,13%,
nm 2001: 10,38% v nm 2002 l 10,64%. Trong ú, nhúm cụng nghip xõy dng cú s tng trng liờn tc (nm 2000 l 34,6% n nm 2003 l
39,2%), giỏ tr GDP ca nhúm ngnh cụng nghip - xõy dng nm 2002 l
16,56%. Nhúm dch v gim t 47,1% nm 2000 xung 45,3% nm 2003,
do cỏc lnh vc gn vi yu t li th (nh hi cng, hng hi, thng mi,
du lch ti chớnh...) thiu cỏc iu kin phỏt trin. Nhúm nụng - lõm ng nghip cng cú xu hng gim (Bng 1.2).
c. C cu kinh t
Cụng nghip: Hin ti trờn a bn Hi Phũng cú cỏc khu cụng nghip
ang hot ng v ngy cng phỏt trin nh khu cụng nghip Nomura -An
Dng, khu cụng nghip ỡnh V, khu cụng nghip Minh c - Thu
Nguyờn, khu ch xut Hi Phũng 96, v cỏc cm cụng nghip Vnh Nim,

An Trng - An Lóo, khu ch xut ng 14 v Hi Thnh - Kin Thy,
Tiờn Hi - Quỏn Tr (Kin An) S c s sn xut cụng nghip trờn a

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


-9Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

bn thnh ph tng nhanh: tng s c s sn xut chia theo thnh phn
(kinh t nh nc, kinh t ngoi nh nc, khu vc cú vn u t nc
ngoi) nm 2000 l 10.094 c s n nm 2003 cú 13.448 c s.
Kinh t i ngoi: s d ỏn cú vn u t trc tip ca nc ngoi vo
Hi Phũng nm 2003 tng lờn n 42 d ỏn vi tng s vn ng ký l
1.511.604 nghỡn USD (tớnh t 1991 n 2003) vi cỏc i tỏc nc ngoi
chớnh nh Nht Bn, Hng Kụng, Hn Quc, Trung Quc, Singapore,
M... ó thu hỳt v gii quyt vic lm cho 24.373 lao ng cú vic lm v
thu nhp n nh.
Nụng - lõm - ng nghip: Din tớch t nụng nghip ton Thnh ph ngy
cng b thu hp li do chuyn t sang phỏt trin cỏc khu cụng nghip,
khu ch xut, cỏc nh mỏy, xớ nghip, cụng trỡnh giao thụng, khu ụ th
mi ... Nm 2000 din tớch t dnh cho sn xut nụng nghip l 62.127
ha, n nm 2003 gim xung cũn 59.437 ha. Tng giỏ tr trong sn xut
nụng nghip vi cỏc nhúm trng trt, chn nuụi v cỏc hot ng dch v
nụng nghip tng t 1.867,0 t ng (nm 2000) n 2.112,4 t ng (nm
2003).
Trong ú, tng giỏ tr sn xut ngnh thy sn liờn tc nm sau cao hn
nm trc. c bit l trong lnh vc nuụi trng thu sn cú s gia tng rt
ln c th nm 2000 t 155,5 t ng v n nm 2003 giỏ tr ny tng
lờn gp ụi v t 316,5 t ng. Din tớch nuụi trng thu sn liờn tc m
rng (n nm 2003 cú khong 14.623,9 ha bao gm c din tớch nuụi

nc ngt v nuụi mn - l) cựng vi vic la chn i tng nuụi phự
hp v ỏp dng cỏc k thut nuụi mi nờn sn lng nuụi trng thu sn
trong ton thnh ph cỏc nm tng t 19.425,0 tn (nm 2000) n
33.437,9 tn nm 2003. Ngoi ra sn lng khai thỏc thu sn trờn ton
thnh ph cng tng (nm 2000: 23.163 tn - nm 2003: 28.953 tn). [1]

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


- 10 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bng 1. 2. Tng trng kinh t ca Hi Phũng giai on 2000 - 2003
(Theo giỏ 1994)
Hi Phũng
Ch tiờu

2000

2001

2002

2003

T ng (%) T ng (%) T ng (%) T ng (%)

Tng sn phm quc ni (GDP) 10.198,3 100 11.506,2 100 12.983,8 100 14.583,8 100
trong ú:
- Nụng, lõm nghip, thu sn


1.865,1 18,3 1.974,5 17,2 2.164,8 16,7

2.267,5 15,5

- Cụng nghip, xõy dng

3526,4 34,6 4.170,2 36,2 4.951,8 38,1

5.710,7 39,2

- Dch v

4.806,8 47,1 5.361,5 46,6 5.867,2 45,2

6.605,7 45,3

Ngun: Niờn giỏm thng kờ thnh ph Hi Phũng 2000 - 2003
Du lch v khỏch sn: Tng s doanh thu trong lnh vc du lch v khỏch
sn tng mnh trong nm 2000 - 2003 t 319,180 t ng n 457,304 t
ng. Doanh thu ch yu trong lnh vc kinh doanh t khỏch sn, nh
hng, du lch l hnh, doanh thu bỏn hng hoỏ v dch v du lch khỏc.
Lng khỏch du lch n Hi Phũng ngy mt ụng, nm 2003 ch tớnh
riờng tng s lt khỏch du lch lu trỳ Hi Phũng l 1.815.334 lt.
Trong ú, lng khỏch quc t l 552.997 lt (Bng 1.3).
Bng 1.3. S lng khỏch do cỏc loi hỡnh du lch phc v ti Hi Phũng
V tớnh
S khỏch du lch do cỏc Lt
n v lu trỳ phc v
khỏch


2000

2001

2002

2003

714.495 1.160.418 1.647.591 1.815.334

Khỏch quc t

Lt
khỏch

198.409

308.891

Khỏch trong nc

Lt
khỏch

516.086

851.527 1.148.985 1.262.337

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


498.606

552.997


- 11 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

S khỏch du lch do cỏc Lt
n v l hnh phc v
khỏch

71.432

73.641

73.898

67.737

Khỏch quc t

Lt
khỏch

57.968

64.677

60.310


48.984

Khỏch trong nc

Lt
khỏch

11.596

7.406

11.901

16.133

Khỏch Vit Nam i du lch Lt
nc ngoi
khỏch

1.868

1.558

1.687

2.620

Ngun: Niờn giỏm thng kờ thnh ph Hi Phũng 2000 - 2003
Cng Hi Phũng: Hi Phũng l mt thnh ph cng ln th hai Vit Nam
v úng v trớ quan trng trong hot ng phỏt trin kinh t min Bc bao

gm c H Ni. Trong khu vc cng cú 14 cng ln nh. Cng Hi Phũng
bao gm: Cng Hong Diu, cng Chựa V, cng Vt Cỏch v nhng cng
ph tr khỏc nh: cng Ca Cm, cng cỏ H Long, cng Thng Lý, cng
dch v thu sn, cng Quõn i. Cng chớnh hu hột thuc khu vc ni
thnh. Tng s lt tu (trong v ngoi nc) vo cng Hi Phũng nm
2003 cú 1.817 lt, khi lng hng hoỏ thụng qua cng t 7,645 triu tn
nm 2000 tng lờn n 10,518 triu tn nm 2003 (Bng 1.4). K hoch
phỏt trin cng n nm 2010 v 2020, Hi Phũng s cú thờm mt s cng
nc sõu thuc khu vc ỡnh V, Lch Huyn[1]
Ngoi hot ng chớnh l vn ti, xp d hng hoỏ, khu vc cng cũn cú
cỏc c s sa cha, úng mi tu, phỏ d tu c Nhng c s cụng
nghip tu thu ln ca Hi Phũng nh: nh mỏy úng tu Bch ng,
Sụng Cm, Tam Bc tp trung gn khu vc cng Hi Phũng v nhiu c
s khỏc nh nh mỏy úng tu Nam Triu, nh mỏy sa cha tu bin Ph
Rng
Bng 1.4. Mt s ch tiờu ch yu ca cng Hi Phũng nm 2000 2003
VT

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng

2000

2001

2002

2003


- 12 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội


Din tớch bói cha hng

1.000m2

330,4

330,4

330,4

330,4

Tu

1.559

1.709

1.744

1.817

Tu trong nc

Tu

542

550


644

661

Tu ngoi nc

Tu

1.017

1.159

1.100

1.156

7.645

8.575

10.321

10.518

Tng s tu vo cng

Khi lng hng hoỏ thụng qua
1.000tn
cng

Hng xut

1.000tn

1.234

1.336

1.365

1.757

Hng nhp

1.000tn

3.586

4.357

5.287

5.402

Hng ni a

1.000tn

2.825


2.882

3.669

3.359

Ngun: Niờn giỏm thng kờ thnh ph Hi Phũng, 2000 - 2003

1.2. QUY HOCH PHT TRIN XY DNG V U T THNH
PH HI PHềNG
1.2.1. Mc tiờu c bn phỏt trin Hi Phũng n nm 2010
- Xõy dng "Hi Phũng tr thnh thnh ph cng vn minh, hin i, ca
chớnh ra bin ca cỏc tnh phớa Bc, trung tõm cụng nghip, du lch - dch
v, thy sn min Bc, cú kinh t, vn hoỏ, giỏo dc - o to, khoa hc cụng ngh, s s h tng phỏt trin, quc phũng - an ninh c gi vng,
khụng ngng nõng cao i sng nhõn dõn.
- Tc phỏt trin ca thnh ph bng khong 1,5 ln so vi tc phỏt
trin chung ca c nc, a t trng GDP ca Hi Phũng t 3,3 - 3,5%
nm 2005 v 4% nm 2010 so vi tng GDP ca c nc. Nn kinh t tng
trng hng nm 10 - 11% n nm 2005 v 11 - 12,5% thi k 2006 2010.
- C cu kinh t thnh ph: cú s chuyn dch c bn: Sn xut nụng
nghip theo hng u t chiu sõu to nhiu sn phm hng hoỏ, Tng
nhanh cụng nghip v cỏc ngnh dch v. n nm 2010 t trng GDP
nụng lõm nghip gim t 17,8% xung 10%, cụng nghip tng t 33,6%

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


- 13 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

lờn 40%, dch v tng t 48,6% lờn 52%, dõn s ụ th tng t 34,4% lờn

50,8%, do Hi Phũng cú v trớ a lý, giao thụng thun li nờn cú iu kin
ho nhp th trng trong nc v hi nhp quc t phỏt trin nhanh
hn mc trung bỡnh ca c nc.
- C cu ngnh: Khai thỏc trit , cú hiu qu li th v a lý, ti nguyờn
bin v i mi c cu kinh t theo hng cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ,
tng nhanh tc phỏt trin ngnh cụng nghip cú u th to hng hoỏ
xut khu, phỏt trin mnh du lch, thng mi, dch v hng hi quc t,
ti chớnh, ngõn hng, dch v ngh cỏ.

Bng 1.5. D bỏo tng trng kinh t theo GDP
Ch tiờu

2001 - 2005
GDP

Tng s

Tng
trng

2006 - 2010
GDP

Tng trng

13.194

10 - 11

22.33


10 - 11,5

- Nụng lõm ng nghip

1610

5,0

2005

4,5

- Cụng nghip - xõy dng

5.454

13,2

10.458

13,9

- Dch v

6.130

10,0

9.870


10,0

Ngun: Quy hoch tng th kinh t - xó hi Hi Phũng n nm 2010.
Bng 1.6. D bỏo chuyn dich c cu kinh t theo GDP
Ch tiờu

D bỏo
2005

A. a bn thnh ph

2010

100,0

100,0

1. Nụng lõm ng nghip

14

8 - 10

2. Cụng nghip - xõy dng

37

39 - 40


3. Dch v

49

51 - 52

B. Khu vc nụng thụn

100,0

100,0

Nụng lõm ng nghip

48

40

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


- 14 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

Phi nụng nghip

52

60

Cụng nghip - xõy dng


27

30

Dch v

25

30

Ngun: Quy hoch tng th kinh t - xó hi Hi Phũng n nm 2010.
1.2.2. Phng ỏn phỏt trin (Ch ng phỏt huy ni lc phỏt trin)
Ch ng ngun vn trong nc mc cao phỏt trin cụng nghip
hin cú v liờn h cht ch vi cỏc ngnh dch v hin cú ca Thnh ph.
- u t xõy dng ng b cng tng hp Hi Phũng v xõy dng cng
chuyờn dng container.
- u tiờn phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip cú li th nh: úng tu, luyn
kim, xi mng, hoỏ cht dõn dng v sn xut hng tiờu dựng, ch bin nụng
lõm thy sn.
- Chuyn mnh sn xut nụng - lõm - ng nghip theo hng sn xut hng
hoỏ, to nguyờn liu cho ch bin phc v du lch v xut khu trờn c s
ng dng cụng ngh sinh hc.
thc hin cỏc mc tiờu trờn, nhu cu u t ca nn kinh t cho giai
on 2006 - 2010 khong 70.400 n 80.000 t ng. Phn u t l tớch
ly ni b nn kinh t t 17,5% lờn 32% nm 2010 thỡ phn vn trong
nc phi m bo 70 - 75%, phn vn nc ngoi (ch yu l ODA v
FDI) khong 25 - 30%.
Bng 1.7. Cõn i tng th vn u t
n v: t ng

Ch tiờu

Giai on
2001 - 2005

A. Tng nhu cu

32.500

B. D bỏo ngun vn

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng

2006 - 2010
70.040

2001 - 2010
102.540


- 15 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

1. Vn trong nc

24.500

49.040

73.540


(% so vi nhu cu)

75,4

70,0

71,7

- Vn ngõn sỏch

5.500

15.000

20.500

- Vn ca cỏc doanh nghip

4.000

8.600

12.600

10.000

15.440

25.440


- Vn tớn dng

5.000

10.000

15.000

2. Thu hỳt u t t bờn ngoi

8.000

21.000

29.000

24,6

30,0

28,3

- Vn ca h gia ỡnh

(% so vi nhu cu)

Ngun: Quy hoch tng th kinh t - xó hi Hi Phũng n nm 2010.
1.2.3. La chn cỏc khõu t phỏ
Xõy dng kt cu h tng l gii phỏp quyt nh, l mc tiờu xuyờn sut
quỏ trỡnh phỏt trin, c th:

- Tip tc u t nõng cp ng b u mi cng Hi Phũng, xõy dng mi
cng bin nc sõu ti Lch Huyn, nõng cp h thng giao thụng liờn tnh
c ng b, ng st, ng sụng, ng bin; nõng cp sõn bay Cỏt Bi;
hin i hoỏ h thng thụng tin liờn lc; nõng cp cụng ngh v thit b
úng tu; xõy dng hon chnh mng cp in, cp nc, thoỏt nc,
ng giao thụng ụ th v cỏc khu cm cụng nghip.
- u t xõy dng hon chnh h thng kt cu h tng khu vc nụng
thụn v hi o to mụi trng kinh doanh thun li, thu hỳt u t t bờn
ngoi nhanh chúng i mi c cu kinh t theo hng tng nhanh cụng
nghip, dch v.
Ngoi ra, phỏt trin kinh t i ngoi thu hỳt ngun lc bờn ngoi u t
trng im to sn phm mi nhn phc v th trng trong nc v xut
khu; phỏt trin ỏnh bt v nuụi trng thy sn.

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


- 16 Viện Khoa học và Công nghệ môi tr-ờng Tr-ờng Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bng 1.8. Mt s ch tiờu ch yu phỏt trin kinh t - xó hi Hi Phũng
Ch tiờu

n v

Nm
2000

1. Dõn s
Nhp tng 5 nm


10 ngi
3

%

2. Lao ng cn b trớ vic lm (ó 103 ngi

2005

2010

1.701,20

1820,00

1960,00

1,15

1,40

1,50

892,00

956,00

1.030,00

1,30


1,40

1,50

8.009,0

13.194,0

22.333,0

tr ngi tn tt, mt sc v hc sinh)
Nhp tng 5 nm
3. Tng GDP

%
T ng

Nhp tng 5 nm

%

8,56

4. C cu GDP

%

100


100

100

- Nụng lõm ng nghip

%

17,8

14,0

8 - 10

- Cụng nghip - xõy dng

%

33,6

37,0

39 - 40

- Dch v

%

48,6


49,0

51 - 52

Triu USD

279,8

%

13,87

19

18 - 20

Triu ng

4,70

7,25

11,39

5. Kim ngch xut khu
Nhp tng 5 nm
6. GDP/ngi

10,0 - 11,0 10,0 - 11,5


670 1.300-1.600

Ngun: Quy hoch tng th kinh t - xó hi Hi Phũng n nm 2010.
Nhim v c th l Hi Phũng ang cn nhiu vn u t, ngh Nh
nc cho thc hin thớ im vic i mi phỏt trin i ngoi, thu hỳt vn
u t nc ngoi; cn cụng ngh hin i v kinh nghim qun lý tiờn tin
phc v u t xõy dng trong cỏc lnh vc: Hon thin v hin i hoỏ
kt cu h tng (c bit l cng bin, mng li giao thụng, cung cp
in, cp nc, thoỏt nc, thụng tin liờn lc, sõn bay...); phỏt trin cỏc
khu, cm cụng nghip; phỏt trin cỏc trung tõm thng mi, du lch tm c
quc gia, quc t; xõy dng phng ỏn t chc khụng gian tng th cho
ton thnh ph, nht l phng ỏn phỏt trin khụng gian ụ th, cụng
nghip, du lch; xõy dng cỏc nh ch thc hin quy hoch; trn khai d
ỏn o to, nõng cao ngun nhõn lc.
1.2.4. Cỏc gii phỏp ch yu thc hin quy hoch phỏt trin

Luận văn thạc sỹ - chuyên ngành Công nghệ môi tr-ờng


×