Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ÔN THI DƯỢC DI TRUYỀN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.89 KB, 7 trang )

Mã đề

Trạm 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2014-2015 (Lần I)

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

Môn: SINH HỌC DI TRUYỀN

BM SINH HOC DI TRUYỀN

ĐỐI TƯỢNG: RHM-YHCT-YHDP K40
Thời gian: 49 phút (mỗi trạm 7 phút)

Ngày thi: 08/01/2015

CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. LÀM BÀI TRÊN PHIẾU TRẢ LỜI
1.Trong tế bào của cơ thể người, nước chiếm khoảng 95% là nước..............

A. Tự do

B. Liên kết

C. Cứng

D. Mềm

2. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?


A. Protein

B. Acid nucleic

C. Photpholipit

D. Acid béo

3. Những bào quan sau đây đều có màng bao bọc, ngoại trừ:

A. Ty thể

B. Golgi

C. Trung thể

D. Ribosome

4. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :

A Ribosome
5.

B. Nhân

C. Lưới nội chất

D. Nhân con

Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:

A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan

B. Có vách (thành) tế bào bằng chất cellulose

C. Nhân có màng bao bọc

D. Cả a,b,c đều đúng

6. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là

A. Không bào

B . Nhân con

C. Trung thể

D. Ti thể

7. Trong các tế bào của tụy tạng có vai trò sản sinh những enzyme tiêu hóa, bào quan nào hiện diện

với số lượng lớn?
A. Mạng nội thất sần

B. Tiêu thể.

C. Mạng nội thất trơn

D. Ty thể

8. Các chất vận chuyển qua lại màng tế bào có sự tham gia của protein xuyên màng và cần năng


lượng ATP là đặc điểm của vận chuyển..............
A. Chủ động

B. Vận chuyển trung gian (có trợ lực)

C. Thụ động

D. A, B đúng

9. Bơm Na+ K+ là bơm hoạt động theo nguyên tắc:

A. 3 Na đi ra, 2 K đi vào

B. 2 Na đi ra, 3 K đi vào

C. 3 Na đi vào, 2 K đi ra

D. 2 Na đi vào, 3 K đi ra

10. Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Trong một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng (bb) là 1/20000.
Tỷ lệ những người mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp trong quần thể sẽ xấp xỉ:
A. 93%

B. 0.198%

C. 0.7%


11. Ghép cặp giữa kiểu sàng lọc với các bệnh/tật di truyền

A. Sàng lọc di truyền trước sinh

1. Teo cơ Duchenne

B. Sàng lọc di truyền ở trẻ sơ sinh

2. Galactose huyết

C. Sàng lọc di truyền ở cộng đồng

3. Hội chứng Down.

1

1

D. 1,4%


Mã đề:

Trạm 2
12. Ở quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở dạng kép, ngoại trừ:

A. Kỳ trung gian

B. Kỳ đầu


C. Kỳ giữa

D. Kỳ sau

13. Hiện tượng co nguyên sinh xảy ra khi đặt tế bào thực vật vào trong môi trường............

A. Đẳng trương

B. Ưu trương

C. Nhược trương

D. B, C đúng

14. Kênh và bơm trên màng tế bào có khác nhau không?

A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng
B. Tuy đều là protein màng nhưng chức năng khác nhau
C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng
D. Bơm hoạt động không cần năng lượng còn kênh hoạt động cần năng lượng
15. Một trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử

kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng:
A. Sự thẩm thấu

B. Sự vận chuyển thụ động

C. Sự vận chuyển tích cực

D. Sự nhập bào


16. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?

A. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
17. Khi hoàn thành pha G1 kỳ trung gian của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:

A. 4n, trạng thái đơn B. 4n, trạng thái kép

C. 2n, trạng thái đơn

D. 2n, trạng thái kép

18. Tinh bào bậc II giảm nhiễm tạo ra....... chứa ......nhiễm sắc thể

A. Tinh nguyên bào, 2n

B. Tinh tử, n

C. Tinh trùng, n

D. Tinh tử, 2n

19. Chu kỳ lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng

A. Sự nguyên phân

B. Sự giảm phân


C. Sự thụ tinh

D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử

20. D, E, F, và G là 4 tế bào con do tế bào A giảm phân tạo ra, nếu không có sự trao đổi đoạn thì tế bào

nào dưới đây có cấu trúc giống nhau?
A. B và C
B. A và D
C. D, E, F và G
D. D và E, F và G
21. Trong quá trình phát sinh tinh trùng, khi kết thúc lần giảm phân 2 sẽ tạo ra:

A. Tinh bào bậc II

B. Tinh tử

C. Tinh trùng

D. Tinh bào bậc I

22. Loại tế bào nào sau đây có thời gian sống ngắn nhất

A. Da

B. Tế bào biểu mô tiêu hóa

C. Tế bào bạch cầu trung tính


D. Gan

23. Trình bày các bước cơ bản để mARN sơ cấp (bản nháp) biến đổi thành mARN thứ cấp (mARN

chức năng).
2

2


Mã đề:

Trạm 3
24. Bạch cầu cũng bị tự sát cùng với tế bào đích trong sự chết có chương trình

A. Đa nhân

B. Mono

C. Lympho

D. Cả a,b,c

25. Bước đầu tiên trong quá trình chết tế bào có chương trình là

A. Phá hủy khung xương của nhân và DNA kết đặc lại
B. Phá hủy những enzym nhân đôi và enzym sửa chữa AND
C. Thu nhận tín hiệu chết
D. Chuyển một số phospholipid từ bên trong màng tế bào ra phía ngoài
26. Purine gồm có…….loại; đó là……


A. 2 ; A, T

B. 2 ; A, G

C. 3 ; T, C

D. 2 ; G, C

27. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số(I) và số

(II) lần lượt là :
A. deoxyribose, C5H10O4

B. Ribose, C6H12O6

C. deoxyribose, C6H12O6

D. Ribose, C5H10O5

28. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:

A. Đều có cấu trúc một mạch

B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin

C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử AND

D. Cả a,b và c đều đúng


29. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ ….và sau đó thực hiện chức năng ở......

A. Nhân, nhân

B. Nhân, tế bào chất

C. Tế bào chất, tế bào chất

D. Tế bào chất, nhân

30. Quá trình tái bản DNA trong quá trình tái bản DNA ở Prokaryote cần có sự tham gia của enzyme,

ngoại trừ:
A. DNA polymerase III

B. DNA ligase

C. DNA helicase

D. DNA primase

31. Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ

này sang thế hệ khác của loài nhờ:
A. Hoạt động sao mã của ADN

B. Cơ chế nhân đôi của ADN

C. Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh


D. A, B và C đều đúng

32. Tế bào có hình dưới đây đang ở kỳ nào trong phân bào?

A. Kỳ giữa 2 trong phân bào giảm nhiễm
B. Kỳ sau 2 trong phân bào giảm nhiễm
C. Kỳ giữa 2 trong phân bào nguyên nhiễm
D. Kỳ sau trong phân bào nguyên nhiễm
33. Hoàn thành bảng liệt kê sau cho phù hợp về tên gọi với chức năng của các loại enzyme (trong tế

bào chân hạch) bên dưới

3

A. SSB

1.

B. Helicase

2.

C. Primase

3.

D. DNA polymerase III

4.


E. DNA polymerase I

5.

F. Ligase

6.
3


Mã đề:

Trạm 4
34. Quá

trình
nhân
đôi
I. Tự nhân đôi II. Sao mã
III. Tái sinh

của
ADN
còn
được
gọi
IV. Giải mã
V. Sinh tổng hợp
VI. Tái bản


A. I, VI

C. II, IV

B. I, III

là:

D. II, VI

35. Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TCC TTC 3’. Trình tự trên mạch bổ sung là

A. 3’ TCC CCA AGG AAG 5’

B. 5’ TCC CCA AGG AAG 3’

C. 3’ TCC GGA AGG AAG 5’

D. 5’ TCC GGA AGG AAG 3’

36. Ở sinh vật nhân chuẩn (Eukaryote), aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polypeptide là

A. pheninalanin

B. methionin

C. formyl methionin

D. Glutamin


37. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là

A. về cấu trúc gen

B. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp

C. về khả năng phiên mã của gen

D. về vị trí phân bố của gen

38. ADN trong NST của tế bào chân hạch là

A. một phân tử xoắn kép mạch vòng

B. một phân tử xoắn kép mạch thẳng

C. một phân tử sợi đơn mạch thẳng

D. nhiều phân tử sợi đơn mạch vòng

39. Ở Lac-operon, khi có đường lactose thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactose gắn với

A. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt
B. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. enzyme ARN polomerase kích hoạt enzyme này.
D. protein điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
40. Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid là quá trình lắp ráp các acid amin theo một trình tự nhất định

đã được mã hoá ở mARN tạo thành chuỗi polypeptid đặc hiệu. Mã trên mARN được đọc theo
hướng từ:

A. 5’ đến 3’.

B. 3’ đến 5’.

C. 5’ đến 3’hoặc 3’ đến 5’.

D. 5’ đến 3’ và 3’ đến 5’.

41. Thực khuẩn thể là

A. một loại vi khuẩn

B. một loại virus

C. cả A và B đều đúng

D. cả A và B đều sai

42. Một đoạn ADN của một loài có 600 cặp nucleotide, trong đó có 30% G. Số lượng cặp A-T trong

phân tử là ……..
A. 360

B. 120

C. 180

D. 240

43. Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotide của gen không thay đổi. Dạng đột


biến có thể xảy ra đối với gen trên là
A. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A
C. mất 1 cặp T-A

B. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C
D. thêm 1 cặp T-A

44. Theo mô hình Jacob- Monod, chất cảm ứng trong tế bào vi khuẩn có thể

A. gắn vào vùng chỉ huy, hoạt hóa operon tương ứng
B. gắn vào gen cấu trúc, kích thích chúng tổng hợp ARNm
C. gắn vào protein ức chế làm bất hoạt protein này
D. gắn vào protein ức chế làm cho ARN polymerase hoạt động
4

4


Mã đề:

Trạm 5
45. Trong acid nucleic, base nitric luôn gắn vào carbon thứ ….. của phân tử đường

A. 5’

B. 4’

C. 3’


D. 1’

46. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – C bằng 1 cặp A – T thì số liên kết hydrô sẽ

A. tăng 1

B. tăng 2

C. giảm 1

D. giảm 2.

47. Vùng chỉ huy của một operon ở vi khuẩn

A. mã hóa cho protein ức chế

B. mã hóa cho chất cảm ứng

C. là vị trí gắn chất ức chế

D. là vị trí gắn ARN polymerase

48. Điều gì xảy ra khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn E.coli không có lactose?

A. protein ức chế gắn vào vùng chỉ huy

B. protein ức chế vào vùng khởi động

C. ARN polymerase gắn vào vùng khởi động


D. ARN polymerase gắn vào chất cảm ứng

49. Lac- operon là một ví dụ về

A. sự kiểm soát giải mã

B. sự kiểm soát sao chép

C. sự kiểm soát phiên mã

D. sự kiểm soát trước phiên mã.

50. Một enzyme cắt giới hạn, lần đầu tiên được trích ra từ dòng vi khuẩn Bacillus amyloliquefacciens

H. Enzyme đó được viết theo quy ước quốc tế là
A. BAMHI

B. BamHI

C. BAMHI

D. Cả ba đều đúng

51. Trình bày những đặc điểm chính để kết luận quy luật di truyền của phả hệ dưới đây.

52. Bệnh hẹp môn vị bẩm sinh có tần số gặp ở nam cao hơn ở nữ 5 lần thì

A. Hiệu quả ngưỡng bệnh của nam là thấp hơn ở nữ B. Hiệu quả ngưỡng bệnh của nam là cao hơn ở nữ
C. Hiệu quả ngưỡng bệnh của nam nữ như nhau


D. Hiệu quả ngưỡng bệnh không ảnh hưởng.

53. Ở người bệnh mù màu do đột biến NST giới tính X gây ra. Gen M quy định mắt bình thường.

Bệnh bạch tạng do một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B quy định da bình
thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch tạng, một con trai bị mù
màu. Ông bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của hai đứa con trai này
có kiểu gen như thế nào?
A. BbXMXM

B. BbXMXm

C. BBXMXm

D. A và B đúng

54. Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:

A.

Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con

C.

Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ

5

5


B.

Các lí do xã hội

D. Tất cả đều đúng


Mã đề:

Trạm 6
55. Bệnh bạch tạng ở người gây ra do

A.

Thiếu sắc tố mêlanin

B.

Không có khả năng tổng hợp enzym tyrosinase

C.

Tyrosin không thể biến thành sắc tố mêlanin

D.

Tất cả đều đúng

56. Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào dứơi đây ở người là tính trạng trội:


A.

Da trắng

B. Tóc thẳng

C. Môi mỏng

D. Lông mi cong dài

57. Trong nuôi cấy tế bào lympho máu ngoại vi, PHA được dùng để

A. Kích thích tế bào phân chia

B. Dừng tế bào ở kỳ giữa

C. Biến tính ADN

D. Phá vỡ màng tế bào.

58. Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ:

A.

Đột biến gen trội trên NST thường

B.

Đột biến gen lặn trên NST thưòng


C.

Đột biến gen lặn trên NST giới tính X

D.

Đột biến gen trội trên NST giới tính X

59. Đối với một bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu một trong hai

bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì tỉ lệ con của họ mắc bệnh sẽ là:
A.

50%

B. O%

C.

25%

D. 75%

60. Phương pháp nghiên cứu tế bào không thể nghiên cứu loại bệnh di truyền nào của người?

A.

Bệnh do đột biến cấu trúc NST

B.


Bệnh do đột biến cấu trúc NST dạng đảo đoạn hay chuyển đoạn tương hỗ

C.

Bệnh do đột biến số lượng NST

D.

Bệnh do ADN trong ti thể
61. Trên phả hệ của một bệnh di truyền do gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) giới tính X và một

bệnh di truyền do trên NST Y đều thấy biểu hiện ở nam. Làm thế nào để phân biệt hai hiện
tượng này:
A.

Ở bệnh do gen đột biến trên NST Y bố mắc bệnh sẽ truyền lại cho tất cả con trai

B.

Ở bệnh do gen đột biến trên NST Y bố không mắc bệnh sẽ không bao giờ có con mắc bệnh

C.

Ở bệnh do gen đột biến trên NST Y sẽ không bao giờ có con gái mắc bệnh

D.

Tất cả đều đúng


62. Trí thông minh (IQ) là tính trạng di truyền theo kiểu:

A. Đơn gen

B. Đa gen

C. Đa nhân tố

D. B và C đúng

63. Ghép cho phù hợp về đặc điểm của các loại di truyền đơn gen

A. Alen trội hoàn toàn trên NST thường
B. Alen lặn trên NST thường
C. Alen trội hoàn toàn trên NST giới tính X
D. Alen lặn trên NST giới tính X
E. Di truyền liên kết NST giới tính Y
F. Di truyền ty thể
6

1. Có 3 kiểu hình
2. Thường di truyền chéo qua các thế hệ
3. Di truyền thẳng theo dòng bố
4. Không có nam bình thường nhưng mang gen
bệnh
5. 100% con cái bệnh nếu mẹ mắc bệnh
6. Có tỉ lệ mắc bệnh thấp trong cộng đồng
6



G. Alen trội không hoàn toàn trên NST thường

7. Có tỉ lệ mắc bệnh cao trong cộng đồng

Mã đề:

Trạm 7
64. Tripple test là một phương pháp dùng trong sàng lọc di truyền :

A. Trước sinh

B. Trẻ sơ sinh

C. Cộng đồng

D. A, B đúng

65. Bộ NST của người gồm 46 chiếc NST, được xếp thành 7 nhóm, ký hiệu lần lượt là A, B, C, D, E, F,

G; được căn cứ chủ yếu trên những tiêu chuẩn:
A. Chỉ số tâm, vị trí phần tâm và vệ tinh.

B. Chiều dài, chỉ số tâm và vị trí của các gen

C. Chiều dài, chỉ số tâm và vị trí băng trên NST.

D. Chiều dài, eo thắt thứ nhất và eo thắt thứ hai.

Gia đình ông bà Trần có 4 người, bà Trần (Mom), ông Trần (dad) và 4 người con gồm hai
đứa con ruột, một đứa con nuôi, một đứa con từ cuộc hôn nhân trước của vợ ông Trần. Dựa vào

kết quả dấu phân tử ADN ở dưới đây hãy cho biết người con nuôi là:

66.

A. Người con thứ nhất (Child 1)

B. Người con thứ hai (Child 2)

C. Người con thứ ba (Child 3)

D. Người con thứ tư (Child 4)

67.

Sử dụng thông tin của câu 66. Hãy cho biết hai người con ruột của ông Trần chính là

A. Người con thứ nhất và thứ hai

B. Người con thứ nhất và thứ ba

C. Người con thứ hai và thứ ba

D. Người con thứ hai và thứ tư

68. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình thường, một con trai mù màu

và một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của hai vợ chồng trên như thế nào? Cho
biết gen h gây bệnh máu khó đông, gen m gây bệnh mù màu các alen bình thường ứng là H
và M
A)


Bố XmHY, mẹ XMhXmh

B)

Bố XmhY, mẹ XMHXmH hoặc XMhXmH

C)

bố XMHYmẹ XMHxMH

D)

Bố XMHY; mẹ XMHXmh hoặc XMhXmH

69. Nữ 24 tuổi người Mỹ gốc Phi mắc bệnh HbS. Bác sỹ đề nghị dùng phương pháp truyền máu

nhưng cô ấy chưa làm. Chồng sắp cưới là người Nigieria không mắc bệnh này. Bệnh này di truyền
alen lặn trên NST thường. Cô ấy đang lo lắng liệu nếu cô ấy mang thai thì nguy cơ sinh con mắc
bệnh sẽ như thế nào? Câu tư vấn di truyền nào dưới đây là đúng nhất cho tình huống trên?
A. Cô ấy chỉ mắc bệnh nhẹ nên khi kết hôn con của cô ấy có thể bị ảnh hưởng nhẹ
B. Nguy cơ sinh con mang gen bệnh là 25%
C. Nên làm xét nghiệm để xác định kiểu gen của chồng sắp cưới
D. Cô ấy có biểu hiện bệnh nhưng cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc chăm sóc sức khỏe cho mình

Đọc tên chính xác ký hiệu bộ nhiễm sắc thể và những rối loạn cấu trúc nhiễm sắc thể của
người sau đây: 46,XY,inv(9)(q11q26).

70.


HẾT

7

7



×