Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ÔN THI DƯỢC DI TRUYỀN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.29 KB, 7 trang )

Mã đề

Trạm 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2014-2015 (Lần 2)

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

Môn: SINH HỌC DI TRUYỀN

BM SINH HOC DI TRUYỀN

ĐỐI TƯỢNG: RHM-YHCT-YHDP K40

Đề 201

Thời gian: 49 phút 7 trạm (mỗi trạm 7 phút)

CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT. LÀM BÀI TRÊN PHIẾU TRẢ LỜI
1. Các bào quan của tế bào không được bao bọc bởi màng, gồm:
A. Ribosome và trung thể

B. Ribosome và mạng nội thất

C. Trung thể và mạng nội chất

D. Nhân, trung thể và ty thể

2.


Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc?

A. 5' AUG3'
3.

C. 3'UAG5’

D. 3' AGU 5'

Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :

A Ribosome
4.

B. 3' UGA 5'
B. Nhân

C. Hệ Golgi

D. Nhân con

Bào quan có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:

A. Ti thể và trung thể

B. Lục lạp và không bào trung tâm

C. Nhân và ribosome

D. Lục lạp và ti thể.


5.

Đặc tính nào dưới đây chỉ có ở tế bào chân hạch?

A. Có màng nguyên sinh

B. Có ADN

C. Có ribosome

D. Có các bào quan có màng

6.
Một đoạn ADN của một loài có 1000 cặp nucleotide, trong đó có 30% G. Số lượng cặp A-T
trong phân tử là ……..
A. 300
B. 400
C. 600
D. 700
7.
Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbohydrat ở động vật là:
A. Glycogen
B. Tinh bột
C. Cellulose
D. Đường saccharose
8.
Một trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân
tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng:
A. Sự khuếch tán


B. Sự vận chuyển thụ động

C. Sự thẩm thấu

D. Sự nhập bào

9.

Chu kỳ lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng

A. sự nguyên phân

B. sự giảm phân

C. sự thụ tinh

D. lần phân chia đầu tiên của hợp tử

10. Chọn các cặp ghép phù hợp nhất giữa kiểu sàng lọc với các bệnh/tật di truyền
1. Teo cơ Duchenne

X. Sàng lọc di truyền trước sinh

2. Phenylxeto niệu

Y. Sàng lọc di truyền ở trẻ sơ sinh

3. Hội chứng Down.


Z. Sàng lọc di truyền ở cộng đồng

A. 1-X, 2-Y, 3-Z

B. 1-Z, 2-Y, 3-X

C. 1-Y, 2-X, 3-Z

D. 1-Z, 2-X, 3Y

11.
Các chất vận chuyển qua lại màng tế bào có sự tham gia của protein xuyên màng và cần
không năng lượng ATP là đặc điểm của vận chuyển..............

1


Trạm 2

Mã đề:

A. Chủ động

B. Vận chuyển trung gian (có trợ lực)

C. Thụ động

D. A, B đúng

12. Trong tế bào của cơ thể người, nước tự do chiếm khoảng..............

A. 5%

B. 35%

C. 65%

D. 95%

13.
Ở người bệnh mù màu do đột biến NST giới tính X gây ra. Gen M quy định mắt bình
thường. Bệnh bạch tạng do một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B quy định da bình
thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch tạng, một con trai bị mù
màu. Ông bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người bố của hai đứa con trai này có
kiểu gen như thế nào?
A. BbXMY
14.

B. BbXmY

C. BBXMY

D. A và B đúng

Sự kiện nào xảy ra trong quá trình phiên mã của tế bào sơ hạch và chân hạch?

A. ARNm chui qua màng nhân đi ra tế bào chất, gắn vào ribosome
B. các intron được cắt và di rời khỏi bản phiên mã sơ cấp
C. ARN polymerase gắn vào promoter trên sợi khuôn của ADN
D. các exon được nối với nhau để tạo ra ARNm chức năng
15.


Kênh và bơm trên màng tế bào có khác nhau không?

A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng
B. Tuy đều là protein màng và có chức năng khác nhau
C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng
D. Bơm hoạt động không cần năng lượng còn kênh hoạt động cần năng lượng
16.

Diễn biến nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

A. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia
B. Trải qua chỉ một lần phân bào.
C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
17.
Gen nào sau đây cần thiết cho chết theo chương trình tế bào xảy ra khi ADN của tế bào bị
tổn thương?
A. p33
18.

B. p53

D. s35

Ở quá trình giảm phân, NST tồn tại ở dạng kép, ngoại trừ:

A. Kỳ đầu I
19.


C. s33

B. Kỳ đầu II

C. Kỳ giữa II

D. Kỳ sau II

Khi hoàn thành pha G1 kỳ trung gian của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:

A. 4n, trạng thái đơn

B. 4n, trạng thái kép

C. 2n, trạng thái đơn

D. 2n, trạng thái kép

20.
Bộ NST của người gồm 46 chiếc NST, được xếp thành 7 nhóm, ký hiệu lần lượt là A, B, C, D,
E, F, G; được căn cứ chủ yếu trên những tiêu chuẩn:
A. Chỉ số tâm, vị trí phần tâm và vệ tinh.

D. Chiều dài, eo thắt thứ nhất và eo thắt thứ hai.

C. Chiều dài, chỉ số tâm và chiều dài tương đối của NST.

B. Chiều dài, chỉ số tâm và vị trí của các gen

21.


Loại tế bào nào sau đây có thời gian sống dài nhất
Trạm
3

A. Da
22.

B. Tế bào biểu mô tiêu hóa

C. Tế bào bạch cầu trung tính

Mã đề:
D. Gan

Trong quá trình phát sinh trứng ở động vật, khi kết thúc lần giảm phân I sẽ tạo ra:

A. Noãn bào bậc I

B. Trứng và thể cực.

2


C. Tinh nguyên bào và trứng
23.

D. Noãn bào bậc II và thể cực

Bạch cầu cũng bị tự sát cùng với tế bào đích trong sự chết có chương trình


A. Đa nhân

B. Mono

C. Lympho

D. Cả a,b,c

24.
Lựa chọn các bước kiểm soát cơ bản để phân tử mARN sơ cấp (bản nháp) biến đổi thành
mARN thứ cấp (mARN chức năng).
P. Bản sơ cấp mARN gấp khúc xoắn cuộn lại để trở thành mARN chức năng
Q. mARN sơ cấp phải chui ra khỏi nhân đi tới tế bào chất.
X. Gắn mũ 7-methyl guanosine vào đầu 5’.
Y. Gắn đuôi poly A (khoảng 100-200) vào đầu 3’
Z. Cắt và di dời cắc intron, nối các exon lại với nhau.
W. Cắt bỏ mã mở đầu là f-methionine để thành protein hoàn chỉnh.
Chọn một trong các đáp án sau
A. P, Q, X, Y
25.

B. X, Y, Z,

C. Q, X, Y

D. Z, Y, Z, W

Bước đầu tiên trong quá trình chết tế bào có chương trình là


A. Phá hủy khung xương của nhân và DNA kết đặc lại
B. Phá hủy những enzym nhân đôi và enzym sửa chữa ADN
C. Thu nhận tín hiệu chết
D. Chuyển một số phospholipid từ bên trong màng tế bào ra phía ngoài
26.

Pyrimidin gồm có…….loại ; đó là……

A. 2 ; A, G

B. 2 ; G, C

C. 3 ; T, C, U

D. 3 ; A, T, U

27.
Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ADN là (I) và công thức của nó là (II). Số(I)
và số (II) lần lượt là :
A. deoxyribose, C5H10O4
28.

B. Ribose, C6H12O6

C. deoxyribose, C6H12O6

D. Ribose, C5H10O5

Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ ….và sau đó thực hiện chức năng ở .....


A. Nhân , nhân

B. Nhân , tế bào chất

C. Tế bào chất , Tế bào chất

D. Tế bào chất , nhân

29.
Quá trình tái bản DNA trong quá trình tái bản DNA ở Prokaryote cần có sự tham gia của
enzyme, ngoại trừ:
A. DNA polymerase III

B. DNA ligase

C. DNA helicase

D. DNA primase

30.
Cho mạch mã gốc của gen có trình tự 3’ AGT GGT TCC TTC AAA 5’. Trình tự các
nuclêôtit trên mARN là
A. 5’ UCA CCA AGG AAG UUU 3’
C. 5’ TCA CCA AGG AAG TTT 3’

B. 3’ UCA CCA AGG AAG UUU 5’
D. 3’ TCA CCA AGG AAG TTT 5’

31.
Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định từ tế bào này sang tế bào khác, từ

thế hệ này sang thế hệ khác của loài nhờ:
A. Hoạt động sao mã của ADN

B. Cơ chế nhân đôi của ADN

C. Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

D. A, B và C đều đúng

­Trạm 4

3

Mã đề:


32.
Quá trình ..... (I).... xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai, gồm 1 lần phân
bào với 1 lần nhiễm sắc thể tự nhân đôi, không xảy ra hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo. Kết
quả: tạo ra ....(II)........có bộ nhiễm sắc thể giống với mẹ. Số I và II lần lượt là:
A. phân bào nguyên nhiễm, 2 tế bào con.

B. phân bào nguyên nhiễm, 4 tế bào con.

C. phân bào giảm nhiễm, 2 tế bào con.

D. phân bào giảm nhiễm, 4 tế bào con.

33.


Ở sinh vật nhân sơ (Prokaryote), aa mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polypeptide là

A. pheninalanin

B. methionin

C. formyl methionin

D. Glutamin

34.
Chọn các kiểu ghép phù hợp nhất với tên gọi và chức năng của các enzyme trong quá trình
tự nhân đôi của ADN trong tế bào chân hạch.
1. Giữ 2 sợi DNA không xoắn lại với nhau

a. Primase

2. Cắt đứt liên kết hydro của DNA tạo sợi đơn

b. Ligase

3. Tổng hợp đoạn mồi

c. SSB

4. Bổ sung từng nu, tổng hợp sợi DNA mới

d. DNA polymerase III

5. Loại bỏ đoạn mồi trên mạch muộn


e. DNA polymerase I

6. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau

f. Helicase

A. 1-a, 2-b, 3c, 4-d, 5-e, 6-f.

B. 1-c, 2-a, 3-f, 4-d, 5-e, 6-b

C. 1-f, 2-c, 3- b, 4-d, 5-e, 6-a .

D. 1-c, 2-f, 3-a, 4-d, 5-e, 6-b

35.

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

A. Hai ADN mới được hình thành, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
C. Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
D. Trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
36.

Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?

A. mARN

B. tARN


C. rARN

D. ARN của virus

37.
Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là:
I. Tự nhân đôi
II. Sao mã III. Tái sinh
IV. Giải mã
A. I, III
38.

B. I, IV

C. II, IV

V. Sinh tổng hợp

VI. Tái bản

D. II, VI

Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là

A. về cấu trúc gen

B. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp

C. về chiều dài của gen


D. về vị trí phân bố của gen

39.
Giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid là quá trình lắp ráp các acid amin theo một trình tự
nhất định đã được mã hoá ở mARN tạo thành chuỗi polypeptid đặc hiệu. Mã trên mARN được đọc
theo hướng từ:
A. 5’ đến 3’.
40.

B. 3’ đến 5’.

C. 5’ đến 3’hoặc 3’ đến 5’.

Ở operon Lac, khi có đường lactose thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactose gắn với

Trạm
5 làm cho nó bị bất hoạt
A. chất
ức chế

B. enzyme ARN polomerase làm kíchMã
hoạt enzyme
đề: này.

C. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
41.

D. 5’ đến 3’ và 3’ đến 5’.


D. protein điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.

ADN trong NST của tế bào chân hạch là

4


A. một phân tử xoắn kép mạch vòng

B. một phân tử xoắn kép mạch thẳng

C. một phân tử sợi đơn mạch thẳng

D. nhiều phân tử sợi đơn mạch vòng

42.

Đại dịch Ebola hiện nay là một loại bệnh do:

A. Virus gây ra

B. Vi khuẩn gây ra

C. cả A và B đều đúng

D. cả A và B đều sai

43.
Một đoạn ADN của một loài có 1500 cặp nucleotide, trong đó A+ T chiếm 60%. Số lượng
nucleotide loại C + T của đoạn này là bao nhiêu?

A. 600
44.

B. 1200

C. 900

D. 1800

Trong acid nucleic, acid phosphoric luôn gắn vào carbon thứ ….. của phân tử đường

A. 5’

B. 4’

C. 3’

D. 1’

45.
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C thì số liên kết
hydro sẽ
A. tăng 1
46.

B. tăng 2

C. giảm 1

D. giảm 2.


Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribosome

A. Gặp bộ ba kết thúc

B. Gặp bộ ba đa nghĩa.

C. Trượt hết phân tử mARN

D. Tế bào hết acid amin

47.
Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotide của gen không thay đổi. Dạng
đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là
A. thay thế 1 cặp G- C bằng 1 cặp C- G

B. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C

C. mất 1 cặp T-A

D. thêm 1 cặp T-A

48.
Trong phương pháp giải trình tự nucleotide của Sanger, dideoxyribonucleotide (ddNTP)
được sử dụng nhằm:
A. Để tránh gắn thêm các nu vào sợi mới được tổng hợp.
B. Tạo ra các đoạn ADN với kích thước khác nhau
C. Kết hợp 4 ống nghiệm có 4 loại ddNTP để giải trình tự..
D. Cả a,b,c đều đúng.
49.


Vùng chỉ huy của một operon ở vi khuẩn

A. mã hóa cho protein ức chế

B. mã hóa cho chất cảm ứng

C. là vị trí gắn chất ức chế

D. là vị trí gắn ARN polymerase

50.

Điều gì xảy ra khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn E.coli có lactose?

A. protein ức chế gắn vào vùng chỉ huy

B. chất cảm ứng sẽ liên kết với protein ức chế

C. ARN polymerase gắn vào vùng khởi động

D. ARN polymerase gắn vào chất cảm ứng

51.

Dựa vào sơ đồ phả hệ để kết luận quy luật di truyền của tính trạng dưới đây.

A. Di truyền qua tế bào chất.
B. Di truyền gen lặn nằm trên NST giới tính
C. Di truyền gen trội nằm trên NST giới tính

D. Di truyền gen lặn nằm trên NST thường

Mã đề:

Trạm 6
52.

Enzyme giới hạn có đặc điểm:

5


A. Vị trí cắt xác định

B. Được tách chiết từ vi khuẩn

C. Vị trí nhận biết có trình tự đối xứng đảo ngược nhau

D. Cả ba đều đúng.

53.

Các phương pháp nghiên cứu di truyền học được áp dụng, ngoại trừ:

A. Lai thuận nghịch

B.

Nghiên cứu phả hệ


C.

D.

Tất cả đều đúng

Xét nghiệm tế bào

54.
Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Trong một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng (bb) là 1/10000.
Tỷ lệ những người mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp trong quần thể sẽ xấp xỉ:
A. 9%

B. 0.198%

C. 1%

D. 2%

55.
Hai nhóm triệu chứng cơ bản của bệnh Thalassemia là thiếu máu do tan máu và ứ đọng sắt
trong các nội quan. Người bình thường có 4 gen α nằm trên NST số (I) và 2 gen β nằm trên NST số
(II). Số (I) và (II) là:
A. 16, 9

B. 16, 11.

C. 11, 16


D. 9, 16

56. NST Philadelphia là NST do đột biến chuyển đoạn giữa NST số………và NST số………….
A. 21, 22

B. 22, 23.

C. 9, 22

D. 11, 22

57. Thời gian thường được tiến hành để chọc dò dịch ối là........tuần:
A. 10-14

B. 15-18

C. 19-22

D. 4- 5

58.

Trong nuôi cấy tế bào bạch cầu lympho, Colchicin và colcemid được dùng để:

A.

Phá vỡ màng tế bào

B.


Biến tính ADN

C.

Kích thích tế bào phân chia

D.

Dừng quá trình phân bào ở kỳ giữa.

59. Đối với một bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu bố hoặc mẹ bình
thường, người kia mắc bệnh thì tỉ lệ con của họ mắc bệnh sẽ là:
A.

10%

B. 25%

C. 50%

D. 75%

60.

Phương pháp nghiên cứu tế bào không thể nghiên cứu loại bệnh di truyền nào của người:

A.

Bệnh do đột biến cấu trúc NST


B. Bệnh do đột biến số lượng NST.

C.

Bệnh do đột biến gen trong ti thể .

D. Tất cả đều đúng

61. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con gái bình thường, một con trai mù màu và
một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của hai vợ chồng trên như thế nào? Cho biết gen h
gây bệnh máu khó đông, gen m gây bệnh mù màu các alen bình thường ứng là H và M
A)

Bố XmHY, Mẹ XMhXmh

B)

Bố XmhY, Mẹ XMhXmH

C)

Bố XMHY, Mẹ XMHxMH

D)

Bố XMHY; Mẹ XMhXmH

62.

Sản lượng sữa là tính trạng di truyền:


A. Đơn gen

B. Đa gen

C. Đa nhân tố

D. B và C đúng

63. Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối.
B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối.
D. nhóm máu của thai nhi.
64.
Chỉ số IQ (Intelligence Quotatient) của một người đựợc tính bằng 130, người đó được liệt
vào mức biểu thị trí tuệ là:
A. Thiên tài

B. Rất thông minh

C. Thông minh

6

D. Lãnh đạo.


Trạm 7


Mã đề:

65.
Một đứa bé được sinh ra đã phát hiện cháu bé bị mắc chứng bệnh Down. Câu tư vấn di
truyền nào dưới đây là đúng nhất cho tình huống trên?
A. Cần thay máu cho cháu bé.

B. Cần dùng liệu pháp gen, đưa gen lành vào người bệnh

B. Cần tiêm hormon tăng trưởng

D. Cần thay sữa mẹ bằng sữa hộp.

66. Phát biểu nào sau đây là không đúng với chức năng của di truyền y học tư vấn?
A. Chẩn đoán.

B. Cho lời khuyên quan đến các bệnh và tật di truyền.

C. Cung cấp thông tin

D. Điều trị các tật, bệnh di truyền.

67. Ghép cho phù hợp giữa quy luật di truyền với đặc điểm của các loại di truyền đơn gen
1. 100% con cái bệnh nếu mẹ mắc bệnh
A. Alen trội hoàn toàn trên NST thường
2. Thường di truyền chéo qua các thế hệ
B. Alen lặn trên NST thường
3. Di truyền thẳng theo dòng bố
C. Alen trội hoàn toàn trên NST giới tính X
4. Không có nam bình thường nhưng mang gen bệnh

D. Alen lặn trên NST giới tính X
5. Có 3 kiểu hình
E. Di truyền liên kết NST giới tính Y
6. Có tỉ lệ mắc bệnh thấp trong cộng đồng
F. Di truyền ty thể
7. Có tỉ lệ mắc bệnh cao trong cộng đồng
G. Alen trội không hoàn toàn trên NST thường
Các cặp ghép nào sau đây đúng nhất:
A. A-6; B-7, C-4, D- 2, E- 3, F-3, G-5

B. A-7; B-6, C-4, D- 2, E- 3, F-1, G-5

C. A-5; B-7, C-4, D- 2, E- 3, F-3, G-1

C. A-7; B-6, C-2, D- 4, E- 3, F-1, G-5

68.

Truy tìm tội phạm. (dùmg cho câu 68 và 69)

Hình bên tay phải là kết quả xét nghiệm dấu ADN từ mẫu
máu thu nhận tại hiện trường một vụ án giết người (crime
scene ) và mẫu máu từ 3 nghi phạm.
Dựa vào kết quả phân tích dấu phân tử ADN, khả năng
nghi phạm nào phạm tội hay có mặt tại hiện trường lúc
gây án
A. Người thứ nhất (Suspect 1)
B. Người thứ hai (Suspect 2)
C. Người thứ ba (Suspect 3)
D. Không người nào

69.
Tại sao cả 3 nghi phạm đều có một số band
(băng) giống nhau trong dấu phân tử?
A. Vì AND có những trình tự phổ biến giống nhau ở
nhiều người. B. Vì bốn người là họ hàng xa
C. Vì đây là những băng đặc hiệu dùng để truy nhận
huyết thống
D. Không biết lý do.
70.
Ký hiệu bộ NST của người nữ, có đảo đoạn xảy ra ở NST số 9 giữa nhánh dài vùng 1 băng 2
với nhánh dài vùng 2 băng 1 được ghi như sau:
A. 46,XX, ter(9)(q12q21).

B. 46,XX, t(9)(q12q21).

A. 46,XY,inv(9)(q12q21).

B. 46,XX,ins(9)(q12q21).

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !

7



×