Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TUẦN 25_LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.53 KB, 16 trang )

TUN 25: ( T ngy 02 / 03 n ngy 06 / 03 nm2009)
Th hai, ngy 02 thỏng 03 nm 2009
Tit 1
TON: KIM TRA
I. Mc tiờu:
Giỳp HS
- T s phn trm v gii toỏn liờn quan n t s phn trm.
- Nhn dng tớnh th tớch, din tớch mt s hỡnh ó hc.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Gv tin hnh cho HS kim tra theo ca nh trng.
Tit 2:
O C
THC HNH GIA HC Kè II
I. Mc tiờu : Giỳp HS hiu
* MTC:
- Cng c cỏc kin thc v quờ hng, t nc Vit Nam.
- HS cú biu hin tỡnh yờu quờ hng t nc Vit Nam.
* MTR: HS yu nm li cỏc kin thc ó hc v quờ hng t nc con ngi Vit Nam.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy TL Hot ng hc
H1: Gii thiu bi
H2: Thi c truyn th v yờu quờ hng t
nc.
GV hng dn
GV nhn xột, kt lun
H3: úng vai bi tp 2
GV hng dn úng vai theo mu chuyn cỏc em
ó c.
GV nhn xột, khen nhúm úng vai tt
H4:Cng c dn dũ
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau
1
15
10
3
HS nhc li
HS thi c trong nhúm 4
i din nhúm lờn trỡnh by.
HS nờu yờu cu bi tp
HS lm bi tp v nờu kt qu
Cỏc nhúm chun b
i din nhúm lờn úng vai.
Nhúm khỏc nhn xột, b sung.
Bi: em yờu ho bỡnh.

Tit 3:
TP C
PHONG CảNH đềN HùNG
I. Mc tiờu:
* MTC: c lu loỏt ton bi vi ging trang trng tha thiết. Bớc đầu biết đọc diễn cảm toàn bài.
- Hiu cỏc t ng trong bi v ni dung bi c: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất
Tổ. đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi ngời con đối với tổ tiên.
* MTR: HS yu c lu loỏt ton bi vi ging trang trng tha thiết. Nm c ni dung bi.
II. dựng dy hc: Cỏc cõu, on vn cn luyn c.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng dy TL Hot ng hc
H1: Kim tra bi c:
- GV nhn xột v ghi im
5 2 HS: c bi thuc lũng bi th: hộp th mật,
tr li cõu hi v nờu ni dung bi.

HS nhc li
1
H2: Gii thiu bi
H3: Luyn c
- Mt Hc sinh c ton bi.
- GV chia on: 3 đoạn
- Cho hc sinh c ni tip on
- Cho hc sinh c chỳ gii v gii ngha t
- Giỏo viờn c din cm ton bi
H4: Tỡm hiu bi
H: bi vn vit v cnh gỡ õu?
H: hóy k nhng iu em bit v vua Hựng?
H: Tỡm nhng t ng miờu t cnh thiờn nhiờn ni
n Hựng?
H: Bi vn gi cho em nh ti mt truyn thuyt
no?hóy k tờn cỏc truyn thuyt ú?
H: Em hiu cõu ca dao nh th no?
H5:Luyn c din cm
- Giỏo viờn a bng ph.chộp on 2
- Giỏo viờn c mu ln 1.
- Cho hc sinh c.
- Thi c trong nhúm.
GV nhận xét khen bạn đọc hay.
H6:Cng c dn dũ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
1
12
15
10

3
/
- C lp c thm
- Hc sinh c ni tip (hai lt).
- 3 HS c.
-Bi vn t cnh n Hựng Ngha Linh- Lõm
Thao- Phú th ni th cỏc vua Hựng , t tiờn
chung ca cỏc dõn tc VN.
-Cỏc vua Hựng l ngi u tiờn dng nờn
nc Vn lang , u lc úng ụ thnh Phong
Chõu Phỳ Th , cỏch ngy nay khong 4000
nm.
Khúm hi ng m bụng rc .
- Cnh nỳi Ba Vỡ TT Sn Tinh Thu Tinh
Nỳi Súc Sn Thỏnh Giúng
Mc ỏ th - An Dng Vng
Nhc nh mi ngi dõn Vit nh hng v ct
ngun, on kt cựng nhau chia s ngt bựi
trong chin tranh cng nh trong ho bỡnh.
- HS theo dừi, lng nghe
- 1 HS c, c lp c thm
- Nhiu hc sinh c din cm on trong
nhóm đôi.
- Hai hc sinh c c bi.
Tit 4:
LCH S
SM SẫT ấM GIAO THA
I. Mc tiờu: Sau bi hc HS nờu c:
- Vo dp tt Mu Thõn 1968 quõn dõn min Nam tin hnh tng tin cụng v ni dy, trong ú tiờu
biu l trn ỏnh vo s quỏn M Si Gũn.

- Cuc tng tin cụng v ni dy ó gõy cho ch nhiu thit hi to th thng li cho quõn dõn ta.
II dựng dy hc
SGK, VBT.
III. Cỏc hat ng dy hc:
Hot ng dy TL Hot ng hc
H1: Gii thiu bi
H2: Din bin
GV giao vic:
H: Tt Mu Thõn 1968 ó din ra s kin gỡ min
Nam nc ta?
H: Thut li cuc tn cụng ca quõn gii phúng Si
1
17
HS nhc li
HS c SGK. Trỡnh by nhng nột chớnh v din
bin
2
Gòn?
GV chốt: Tết Mậu Thân 1968 quân dân miền Nam
đồng loạt…
HĐ3: Kết quả, ý nghĩa
H: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân
1968 đã có tác động ntn đền Mĩ và c/q Sài Gòn?
H: Nêu ý nghĩa của cuộc tổng tiến công nổi dậy tết
Mậu Thân 1968?
GV nhận xét, chốt:Sau đòn bất ngở tết Mậu Thân
Mĩ buộc phải thừa nhận thất bại một bước chấp
nhận đàm phán tại Pa-ri…
HĐ4:Củng cố dặn dò
NhËn xÐt tiÕt häc

ChuÈn bÞ bµi sau
13’
3’
HS nhắc lại
- Làm cho hầu hết các cơ quan TW và địa
phượng của Mĩ và c/q Sài Gòn bị tệ liệt khiến
chúng hoan mang lo sợ…
- HS nêu ý nghĩa

Thứ ba, ngày 03 tháng 03 năm 2009
Tiết 1:
THỂ DỤC
PHỐI HỢP CHẠY ĐÀ- BẬT CAO.
TRÒ CHƠI: “CHUYỂN NHANH, NHẢY NHANH”
I. Mục tiêu:
* MTC:- Tiếp tục ôn phối hợp chạy bật cao.Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác.
- Trò chơi '' Chuyển nhanh, nhảy nhanh'' Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động.
* MTR: HS yếu ôn phối hợp chạy bật cao, Trò chơi '' Chuyển nhanh, nhảy nhanh'' Yêu cầu biết cách
chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện:
Trên sân trường, về sinh nơi tập
III.Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động dạy TL Hoạt động học
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh
đội ngũ trang phục tập luyện
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối, hông vai.....
- Ôn bài TDPTC.
2. Phần cơ bản:

a. Đội hình đội ngũ:
+Ôn phối hợp chạy, bật nhảy- mang vác.
+Ôn bật cao,phối hợp chạy đà bật cao:GV triển khai ngắn gọn, sau
đó cho HS bật thử một số lần bằng cả hai chân.
b. Trò chơi vận động:
- Chơi trò chơi "Chuyển nhanh, nhảy nhanh"
+ GV nêu tên trò chơi, Tập hợp học sinh theo đội hình chơi, giải
thích cách chơi và quy định chơi theo hình thức thi đua giữa các tổ
HS.
3. Phần kết thúc:
- Thực hiện một số động tác thả lỏng.
8’
19’
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
GV
x………………………..x
x………………………..x
3
Tiết 2:
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
* MTC: Giúp HS
- Ôn lại các đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. Quan
hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.Vận
dụng vào chuyển đổi đơn vị đo thời gian.
* MTR: HS yếu c ủng cố các kiến thức về đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ,

giờ và phút, phút và giây ở mức độ đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng đơn vị đo thời gian
II. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy TL Hoạt động học
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Bảng đơn vị đo thơi gian
GV yêu cầu HS nêu các đơn vị đo thời gian đã học
H: Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
H: Một năm có bao nhiêu tháng?
H: Một năm thường có bao nhiêu ngày?Năm nhuận
có bao nhiêu ngày?
GV kết luận:Năm thường có 365 ngày. Năm nhuận
có 366 ngày, sau 3 năm thường thì đến một năm
nhuận.
Gv lấy VD để HS tính nhẩm năm nhuận.
H: Nêu tên các tháng trong năm?
H: Tháng nào có 31 ngày, tháng nào có 30 ngày?
Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
GV lấy VD để HS chuyển đổi các số đo thời gian.
- Gv tạo điều kiện để HS yếu được nêu ý kiến của
mình.
HĐ3: Thực hành
Bài tập 1:
GV hướng dẫn
GV giúp đỡ HS yếu tính cách xác định thế kỉ bỏ
2 chữ số cuối cùng của năm cộng thêm 1 vào ta
được thế kỉ của năm đó.
VD: 1999 = 19 + 1 = 20 ( TK XX)
GV nhận xét, kết luận:

Bài tập 2:
Gv hướng dẫn làm vở
Gv giúp đỡ HS yếu cách đổi.
GV nhận xét
Câu b HD tương tự
Bài tập 3:
GV hướng dẫn tương tự bài tập 2
H: Đổi đơn vị mới cần chuyển sang so với đơn vị
cũ ntn?
GV nhận xét.
1’
14’
20’
HS nhắc lại
HS viết ra giấy nháp và nêu
- 100 năm
- 12 tháng
- 365; 366
HS lầy VD
- Tháng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12
- 1,3,5,7,8,,10,12
- 2,4,6,9,11
HS thực hành chuyển đổi số đo thời gian theo y/c
của GV
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài theo nhóm 2 và nêu kết quả
HS theo dõi.

HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài vào vở và nêu kết quả

Bài giải:
6 năm = 72 tháng (12 x 6 = 72)
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
( 12 x 3,5 = 42)
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài tập và nêu kết quả
4
H4:Cng c dn dũ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
3 V nh lm VBT
Tit 3:
CHNH T (nghe - vit)
AI L THU T CA LOI NGI.
I. Mc tiờu:
* MTC: Nghe vit ỳng, trỡnh by ỳng bi Ai l thu t ca loi ngi.
- Nm cỏch vit hoa tờn ngi tờn a lớ Vit Vam, tờn ngi.
* MTR: HS y u vi t ỳng v tr ỡnh b y ỳng b i ch ớnh t .N m c c ỏch vi t hoa.
II. ũ dựng dy hc Bng ph, VBT
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy TL Hot ng hc
H1: Kim tra bi c:
- GV nhn xột v ghi im
H2: Gii thiu bi
H3: HD HS nghe vit
- GV c on vit chớnh t bi Aio l thu t ca
loi ngi.
H: Bi chớnh t núi v iu gỡ?
- Cho HS vit nhng t d vit sai: ...

- GV c cho HS vit bi chớnh t.
- Chm cha mt s bi
Nhn xột
H4:Hng dn HS lm bi tp chớnh t:
Gv giao vic: dựng bỳt chỡ gch di nhng tờn
riờng tỡm c.
GV nhn xột v cht li ý ỳng: Khng T, Chu
Vn Vng, Ng , Chu, Cu Ph, Khng
Thỏi Cụng.
H5:Cng c dn dũ. Nhn xột tit hc.
4
1
20

10
3
2 HS lờn bng vit: li gii cõu ca tit LTVC
HS theo dừi trong SGK.
- Mt s HS c on vit chớnh t bi
- Truyn thuyt ca mt s DT trờn th gii.
HS vit bi vo v
HS i v soỏt li.
Cho HS c truyn vui: Dõn chi c.
HS lm bi cỏ nhõn
HS phỏt biu ý kin
HS lm bi vo VBT
Ghi nh quy tc vit hoa.
Tit 4:
A Lí: CHU PHI
I- Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS:

- Xỏc nh trờn bn v trớ a lớ, gii hn, lónh th ca Chõu Phi.
- Nờu c mt s c im v v trớ a lớ, c im t nhiờn ca Chõu Phi.
- Thy c mi quan h gia v trớ a lớ v khớ hu, gia khớ hu vi thc vt, ng vt ca Chõu
Phi.
II. dựng dy hc: Phiộu hc tp, bn t nhiờn Chõu Phi, qu a cu.
III. Cỏc hat ng dy hc:
Hot ng dy TL Hot ng hc
H1: Gii thiu bi
H2: V trớ a lớ, gii hn
- GV giao vic: quan sỏt bn , SGK v TLCH
mc 1 SGK.
- GV nhn xột, cht ý: Chõu Phi cú din tớch ln
th 3 trờn th gii sau Chõu v Chõu M.
1
15
HS nhc li
- HS quan sỏt
- HS nờu kt qu- Lp nhn xột.
5
HĐ3: Đặc điểm tự nhiên
GV giao việc, hướng dẫn tương tự hoạt động 2
H: Đại hình Châu Phi có đặc điểm gì?
H: Khí hậu Châu Phi có đặc điểm gì khác các châu
lục đã học?
GV hướng dẫn trả lời câu hỏi mục 2 SGK
- GV nhận xét chốt k/q đúng: Địa hình cao, khí hậu
nóng, khô độc nhất thế giới, quan cảnh tự nhiên…
HĐ5:Củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị
bài Châu Phi
15’

4’
- Tương đối cao
- Khí hậu nóng, khô…
HS trả lời
HS nhắc lại bài học
Tiết 5 :
KHOA HỌC
ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I. Mục tiêu:
* MTC: Giúp HS được củng cố về:
- Các kiến thức về phần vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát và thí nghiệm.
- Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật chất và năng
lượng.
- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học.
* MTR: HS yếu nắm lại các kiến thức về năng lượng và vật chất và có ý thức giũ gìn môi trường và
sức khoẻ.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh sưu tầm có nội dung về các nguồn năng lượng
- Hình trang 101, 102 SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy TL Hoạt động học
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Trò chơi “ai nhanh, ai đúng”
GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi: Gv đọc từng
câu hỏi trong SGK 101, 102.
Trong tài quan sát coi nhóm nào có nhiều bạn giơ
đáp án đúng nhất.
Kết thúc nhóm nào có nhiều câu đúng nhất thì
nhòm đó thắng cuộc
GV nhận xét chốt ý: 1 – d; 2- b;3- c; 4 – b; 5- b; 6-

c
HĐ3: Quan sát và trả lời câu hỏi
GV hướng dẫn làm việc theo nhóm: quan sát các
hình và trả lời câu hỏi trang 102 SGK.
GV kết luận:
a.Năng lượng cơ bắp của người.
b. Năng lượng chất đốt từ xăng
c. Năng lượng gió.
d.Năng lượng chất đốt từ xăng
HĐ4:Củng cố dặn dò
NhËn xÐt tiÕt häc
ChuÈn bÞ bµi sau
1’
14’
15’
3’
HS nhắc lại
Các nhóm tham gia chơi theo nội dung đã HD.
HS có thể giải thích lí do mà mình chọn.
HS thực hành theo nhóm 2
Trình bày kết quả thảo luận
Nhóm khác nhận xét
HS nhắc lại
Thứ tư, ngày 04 tháng 03 năm 2009
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×