Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

( gv nguyễn thanh tùng) 10 câu lượng giác image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.06 KB, 5 trang )

Câu 1(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Biết có một số điểm biểu diễn nghiệm của phương
trình tan x = − 3 trên đường tròn lượng giác ở hình bên, đó là
những điểm nào?
A. A và E.
B. B và F.
C. C và G.
D. D và H.
Đáp án C
tan x = − 3  x = −


+ k
3

( k  Z)

Điểm biểu diễn nghiệm của phương trình là C và G.
Câu 2(GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Biết S = ( a; b ) là tập tất cả các giá trị thực của m để
phương trình cos3x − cos 2x + mcos x −1 = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
 

 − ; 2  . Tính tổng T = a + b .
 2


A. 4.

B. -2.

C.


17
.
4

D.

25
.
4

Đáp án D.

cos3x − cos 2x + mcos x −1 = 0
 4 cos3 x − 3cos x − ( 2 cos 2 x − 1) + m cos x − 1 = 0

 4cos3 x − 2cos2 x + ( m − 3) cos x = 0
cos x = 0 (1)

2
 4 cos x − 2 cos x + m − 3 = 0


(1)  x = + k
2

(2)

 

x − ;2  

 2


( k  Z) ⎯⎯⎯⎯→−

 

3
 + k  2 → −1  k  1,5 → k = 0;1 → x1 = ; x 2 =
2 2
2
2

 

→ (1) có 2 nghiệm thuộc  − ; 2 
 2


 

Để phương trình đã cho có đúng 8 nghiệm thuộc  − ; 2  thì (2) phải có đúng 6 nghiệm
 2


 

phân biệt thuộc  − ; 2  và khác x1; x2.
 2


Đặt t = cos x (-1 ≤ t ≤ 1), (2) trở thành: f(t) = 4t2 – 2t + m – 3 = 0 (3)


 

+ Nếu 0 < t < 1 thì phương trình cos x = t có 3 nghiệm phân biệt thuộc  − ; 2  .
 2

 

+ Nếu -1 < t < 0 thì phương trình cos x = t có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  − ; 2  .
 2


 

Do đó, (2) có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc  − ; 2   (3) có 2 nghiệm t1; t2 thỏa mãn 0
 2

< t1 < t2 < 1.

4f ( 0 )  0
m − 3  0

13 25

 13 
 4f (1)  0  m − 1  0
 m   3;  → a + b = 3 + = .
4

4
 4
 '  0

1 − 4 ( m − 3)  0

Câu 3. (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018) Phương trình 2sin x −1 = 0 có bao nhiêu nghiệm
thuộc khoảng từ (0;3 ) ?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6

Đáp án C



x = + k 2

1
6
PT  sin x =  
2
 x = 5 + k 2

6
Xét 0 

Xét 0 


6

+ k 2  3  0 

(k  ) .

1
−1
17
  13 
+ 2k  3 
k
 k  0;1  x   ;

6
12
12
6 6 

5
5
−5
13
 5 17 
+ k 2  3  0  + 2k  3 
 k   k  0;1  x   ;


6
6
12
12
 6 6 

Vậy có 4 nghiệm thoản mãn yêu cầu.
Câu 4 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Có bao nhiêu giá trị nguyên của a nhỏ hơn 2018 để
phương trình

3
+ 3 tan 2 x + tan x + cot x = a có nghiệm?
2
sin x

A. 2017.

B. 3.

C. 2010.

D. 2011.

Đáp án D
ĐK: sin 2 x  0
PT

 3 ( cot 2 x + 1) + 3tan 2 x + tan x + cot x = a  3 ( tan 2 x + cot 2 x + 2 ) + tan x + cot x − 3 − a = 0
 3( tan x + cot x ) + tan x + cot x − 3 − a = 0
2



Đặt t = tan x + cot x  t  2 . Phương trình trở thành 3t 2 + t = a + 3 .
Xét hàm số f ( t ) = 3t 2 + t

( t  2 ) ; f  ( t ) = 6t + 1 . Ta có bảng biến thiên sau

−

t

f  (t )

-2
-

f (t )

+

2
+

+

+
10

14


Do đó phương trình có nghiệm khi a + 3  10  a  7 .
Vậy số giá trị nguyên của a nhỏ hơn 2018 thỏa mãn yêu cầu đề bài là 2017 − 7 + 1 = 2011.
Câu 5 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

  7 
3 sin x − cos x = m có nghiệm trên đoạn  ;  ?
6 6 
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án B
PT 

3
1


sin x − cos x = m  sin  x −  = m .
2
2
6





  7 

x   ;   x −   0;    sin  x −    0;1
6
6
6 6 

Do đó phương trình có nghiệm 

m
  0;1  m   0;2 . Do m   m 0;1;2.
2

Câu 6 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018). Gọi S là tập nghiệm của phương trình

sin 6x − cos 2x +1 = sin 4x trên đoạn  0;   . Tính tổng các phần tử của tập S .
A.

7
.
2

B.

89
.
24

C.


65
.
24

D.

Đáp án A

(

)

2
2
PT  sin 6 x − sin 4 x − 1 − 2sin x + 1 = 0  2cos5 x sin x + 2sin x = 0

17
.
8



 x = k
 x = k

sin x = 0



.



 x = + k





cos5
x
=
cos
+
x
cos5
x
=

sin
x
8
2




2





x = − + k
12
3




Xét trên 0;   thì x  0;  ;

 5  7 11 

; ; ; ;
.
8 8 4 12 12 

Vậy tổng các nghiệm cần tìm là

7
.
2

Câu 7 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Gọi a, b lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm
dương nhỏ nhất của phương trình

.
3

A. T =


1 − cos 2x
+ 3 sin x = 3. Tình tổng T = a + b.
2 (1 − cos x )

B. T = −

4
.
3


C. T = − .
3

D. T = −

5
.
3

Đáp án B.
ĐKXĐ: x ≠ k2π ( k  Z ) .
2 (1 − cos 2 x )
1 − cos 2x
3
1
+ 3 sin x = 3 
+ 3 sin x = 3 
sin x + cos x = 1
2 (1 − cos x )

2 (1 − cos x )
2
2

 


 sin  x +  = 1  x + = + k2  x = + k2
6
6 2
3


x0

( k  Z)


1

+ k2  0  k  − → nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k = 0 → b =
3
6
3

1
5
4
x  0  k  − → nghiệm âm lớn nhất ứng với k = -1 → a = −
→T =a+b=− .

6
3
3

Câu 8 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = 2 . Tính giá trị của
biểu thức T =
A. T =

1
4

3sin x − 2 cos x
sin x + 3cos x

B. T =

1
5

C. T =

4
5

D. T = −

3
4

Đáp án C

Do tan x = 2  cos x  0 . Khi đó: T =

( 3sin x − 2 cos x ) : cos x = 3 tan x − 2 = 3.2 − 2 = 4
.
( sin x + 3cos x ) : cos x tan x + 3 2 + 3 5


Câu

9

(GV

Nguyễn

Thanh

Tùng

2018)Số

nghiệm

phương

của

trình






cos − x  .s inx = 1 − sin  + x  với x 0;3  là
2

2

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án D





Ta có cos  − x  = sin x và sin  + x  = cos x , biến đổi phương trình như sau
2
2


pt  sin x.sin x = 1 − cos x
 1 − sin 2 x − cos x = 0
 cos 2 x − cos x = 0


 x = k 2
cos x = 0


 x =  + k
 cos x = 1

2
5 
  3
Với x  [0;3 ] , ta suy ra x  0; ; ; 2 ;  , vậy số nghiệm của pt thỏa mãn yêu cầu đề
2 
 2 2
bài là 5.
Câu 10 (GV Nguyễn Thanh Tùng 2018)Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

tan x + cot x =
A.


2

4 3
trên đoạn  0;   .
3

.

B.


3
.
2

C.


3

.

D.

2
.
3

Đáp án A.

tan x + cot x =

4 3
1
4 3
 tan x +
=
 3 tan 2 x − 4 3 tan x + 3 = 0
3
tan x

3


 tan x = 3
x =




3
tan
x
=
x =

3




+ k
0 
3
x0;
k

Z
⎯⎯⎯



(
)

0 
+ k

6




+ k  
x1 =


3
3
→k =0→
→ x1 + x 2 =

2
x = 
+ k  
2

6
6





×