Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

(GV mân ngọc quang) 52 câu lượng giác image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.76 KB, 19 trang )

Câu 1(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho góc  thỏa mãn



1
    và sin( +  ) = − .
2
3

 7

−  .
 2


Tính tan 

B. − 2

A. 3 2

C. −2 2

D. 4 2

Đáp án C.
1
3

Ta có: sin( +  ) = −  sinx =


1
3


 7





tan 
−   = tan  3 + −   = tan  −   = cot 
2
 2



2





2

     cot   0 . Do đó 1 + cot 2  =

1
1
 cot  = −

− 1 = −2 2
2
sin 
sin 2 

 7

−   = −2 2 .
 2


Vậy tan 

Câu 2(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho phương trình

sin x
1
+
+ cot x = 2 . Số
1 + cos x 1 − cos x

điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án A.
Ta có: cos2 ( + x ) + cos2 x − 2cos  .cos x.cos ( + x )
= cos ( + x ) cos ( + x ) − 2cos .cos x  + cos2 x


= cos ( + x ) cos  .cos  − sin  .sinx − 2cos  .cosx  + cos 2 x

= cos ( + x )  − sin  .sin x − cos .cos x + cos2 x = − cos ( + x ) .cos ( − x ) + cos2 x
1
= − cos ( + x −  + x ) + cos ( + x +  − x ) + cos2 x
2
1
1
1
1
= − cos 2 x − cos 2 + cos 2 x = − ( 2cos 2 x − 1) − cos 2 + cos 2 x
2
2
2
2
1 1
1
= − cos2 x + − cos 2 + cos2 x = (1 − cos 2 )
2 2
2

Đáp án C.
Điề u kiê ̣n: ở
Phương trình đã cho tương đương với

sin x − sin x cos x + 1 + cos x cos x
+
=2
sin 2 x
sin x


 sin x + cos x + 1 = 2sin 2 x  sin x + cos x + cos 2 x = 0  ( sin x + cos x )(1 + cos x − sin x ) = 0



*) sin x + cos x = 0  x = − + k , k 
4



x = + k 
 1


*) 1 + cos x − sin x = 0  sin  x −  =

2

4
2

 x =  + k 2 , k 



Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = − + k ; x = + k 2 , k 
4

2


Câu 3. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho cot a = 2 . Tính giá trị của biểu thức
P=

sin 4 a + cos 4 a
. Giá trị của P là
sin 2 a − cos 2 a

A. P = −

17
25

B.P = −

27
15

C. P = −

17
15

D.P =

17
15

Cho ̣n C
P =


sin 4 a + cos4 a
sin 4 a + cos4 a
sin 4 a + cos 4 a
=
=
.
sin 2 a − cos2 a
sin 4 a − cos 4 a
sin 2 a − cos2 a sin 2 a + cos2 a

(

)(

)

Chia tử và mẫu cho sin 4 a , ta được P =

1 + cot 4 a 1 + 24
17
=
= − ..
4
4
15
1 − cot a 1 − 2

1
Câu 4.(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Phương trình cos3x cos3 x − sin 3x sin 3 x = cos3 4 x + có
4

nghiệm dạng
  k
 x= 8 + a

 x=   + k

24 a

( k  ) giá trị của a là:
C. a = 4

B. a = 2

A. a = 1
Chọn C.

D. a = 5

 cos 3x 4 cos3 x − sin 3x 4 sin 3 x = 4 cos3 4x + 1

(

)

(

)

 cos 3x cos3x+ 3cosx − sin 3x 3 sin x − sin 3x = 4 cos3 4x + 1


(

) (

)

 cos2 3x + sin 2 3x + 3 cos 3x cos x − sin 3x sin x = 4 cos3 4x + 1
cos4x= 0
cos4x= 0
 1 + 3cos4x = 4 cos 4x + 1  cos4x 4cos 4x − 3 = 0  

cos8x= 1
2 1+ cos8x = 3

2
3




 k
4x= + k 
 x= +
2
8
4





k
8x=  + k 2
 x= 
+


3
24
4


(

2

(k  )

)

(

)


Câu 5(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tổng tất cả nghiệm của phương trình
 x  7
sin x cos 4x − sin 2 2x = 4 sin 2  −  − thuộc đoạn 0, 2  là:
A.

4

3
B.
2

7
9

2

2

C.

5
12

D. 3

Chọn D.

 x  7

 7
1-cos4x
= 2 1 − cos  − x   −
sin x cos 4x − sin 2 2x = 4 sin 2  −  −  s inxcos4x2

2
  2
4 2 2



2 s inxcos4x 1-cos4x 4 1 − s inx  7
=
−  cos4x 2 s inx+ 1 + 2 2 sin x + 1 = 0
2
2
2
2

(

)



x = − + k 2
1
6
 2 s inx+ 1 cos4x+ 2 = 0  s inx= -  
k Z
2
x = 7 + k 2

6

(

)(


)

(

(

)

)

Câu 6(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Cho phương trình sau: sin 3x − sinx + cos 2 x = 1 .

2
, k  Z hỏi giá trị của a
Phương trình có họ nghiệm x = + k
a

A. 1
Cho ̣n B.

3

B. 6

C. 3

D. 4

sin x = 0
sin 3x − sinx + cos 2 x = 1  2 cos 2x sin x − 2 sin 2 x = 0  

cos 2x = sin x

+ sin x = 0  x = k , k 

;



2
x = + k


6
3
k
+ cos 2x = sin x  cos 2x = cos  − x   

2


x = − + k 2

2

(

Câu 7(GV MẪN NGỌC QUANG 2018).

).


sin 4 x + cos 4 x 1
= (t an x + cot x ) . Nghiệm thuộc
sin 2x
2

khoảng 0, 1 là:
A. 

B.

3
8

C.


12

s inx  0
* . Suy ra:
cosx  0
sin 4 x + cos4 x 1 sin x cos x
1

= (
+
)=
 sin 4 x + cos 4 x = 1
sin 2x
2 cosx s inx

sin 2x
1
 1 − sin 2 2x = 1  sin 2x = 0 . Nhưng lại không thỏa mãn điều kiện.
2

Điều kiện: 

()

Vậy phương trình vô nghiệm.

D.


8


Câu

8(GV

MẪN

NGỌC

QUANG 2018). Tập nghiệm
−9 sin x + 6 cos x − 3 sin 2x + cos 2x = −10 là:
a
x=
+ k2 ( k  ) tính giá trị của a2 – b : (biết a, b tối giản)


của

phương

trình

thỏa

mãn

b

B. −2

A. 3
Chọn D.

D. −1

C. 4

(

)
 9 (1 − sin x ) + 6 cos x (1 − sin x ) + 2 cos x = 0
 9 ( sin x − 1) + 6 cos x (1 − sin x ) + 2 (1 − sin x ) = 0
 (1 − sin x ) 9 + 6 cos x + 2 (1 + sin x )  = 0




 9 − 9 sin x + 6 cos x − 6 sin xcosx + 1 + cos 2x = 0
2

2

s inx= 1


 sinx= 1  x= + k2 k  Z
2
6cosx+ 2sinx= -11
Vì: 6cosx + 2sinx = -11 vô nghiệm.

(

Câu

9(GV

MẪN

NGỌC

QUANG

2018)Cho

cos (2 sin 2  + sin  − 3) = 0 . Tính giá trị của cot


A.

1
2

B.

3
2

)
 
   0; 
 2




2

C. 4

D. 1

Phương trình cos (2 sin 2  + sin  − 3) = 0
cos  = 0

 cos  = 0
cos  = 0
 sin  = 1  



2

3
2 sin  + sin  − 3 = 0
sin  = 1
 sin  = −
2
 
 cos  = 0   =


2

+ k  ;(k  )

 


1
Vì    0;  nên 0  + k    −  k  0  k = 0(do k  )
2
2
2
 2

Suy ra  =
Vậy cot



2


2

 cot


2

= cot


4

=1

= 1 . Cho ̣n D.

Câu 10. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2sin x + cos x + 3
y=
là:
2cos x − sin x + 4
 max y = 2
max y = 2
max y = 1
 max y = 1





A. 
B. 
C. 
D. 
2.
2.
1.
−1 .
 min y = −
min y =
min y =
 min y =

11

11

11

11


Chọn C.
- TXĐ: 2 cosx − sin x + 4  0  x  .
- Khi đó: y ( 2 cos x − sin x + 4 ) = 2 sin x + cos x + 3  ( 2 y − 1) cos x − ( y + 2 ) sin x = 3 − 4 y (* )
2
2

2
2
- Để (*) có nghiệm thì: ( 3 − 4 y)  ( 2 y − 1) +  − ( y + 2 )    y  2.
11
Câu 11. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Trong số các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm
chẵn?
A. y = sin2x
B. y = 2cosx + 3
C. y = sinx + cosx
D. y = tan2x + cotx
Cho ̣n B.
a. y = sin2x
+) f ( x ) = sin 2x

Ta có: f ( −x ) = sin ( −2x ) = − sin 2x = − f ( x ) → Đây là hàm lẻ
b. y = 2cosx + 3
+) Đặt f ( x ) = 2cosx+ 3
Ta có: f ( −x ) = 2cos ( −x ) + 3 = 2cosx+ 3 = f ( x ) → Đây là hàm chẵn
c. y = sinx + cosx
+) Đặt f ( x ) = sin x+ cosx

( )
( )

()
()


 f −x  f x
f −x  − f x




T a có: f ( −x ) = s in ( −x ) + cos ( −x ) = −sinx+ cosx → 
→ Đây không là hàm chẵn, không là hàm lẻ
d. y = tan2x + cotx
+) Đặt f (x ) = t an 2x+ cot x

Ta có: f ( −x ) = t an ( −2x ) + cot ( −x ) = − t an 2x − cot x = − f (x ) → Đây là hàm lẻ
Câu 12(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho phương trình: 2 3 sin x + cos x = sin 2x + 3 .
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng  −2 ;2  là:
A. −2

B. −

C. 

D. 0

2 3 sin x + cos x = sin 2x + 3  2 3 sin x + cos x − 2 sin x cos x − 3 = 0

(

)(

)

 2 sin x − 1 cos x − 3 = 0

* cos x − 3 = 0 : Vô nghiệm.



 x = + k 2
6
* 2 sin x − 1 = 0  
5
x =  + k 2

6
5
+ k 2 . Cho ̣n A.
6
6
Câu 13(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho phương trình sin 2x + 1 = 6 sin x + cos 2x .

Vậy nghiệm của phương trình là x =



+ k 2 ; , x =


Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Phương trình chỉ có 1 họ nghiệm dạng x = a + k  (k  Z )
B. Có 2 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác
C. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng ( − ;  ] là 0
D sinx = 0 là một nghiệm của phương trình
sin 2x + 1 = 6 sin x + cos 2x  (sin 2x − 6 sin x ) + (1 − cos 2x ) = 0
 2 sin x ( cos x − 3 ) + 2 sin 2 x = 0  2 sin x ( cos x − 3 + sin x ) = 0
sin x = 0


 x = k .
sin x + cos x = 3(V n )
Vậy nghiệm của PT là x = k , k  Z . Cho ̣n C.

QUANG
2018)Cho
phương
trình:
(2 sin x + 1)( 3 cos 4x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos x = 3 . Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình

Câu

14(GV

MẪN

NGỌC

2

trên đường tròn lượng giác là
A. 3
B. 4

(2 sin x + 1)( 3 cos 4x + 2 sin x − 4 ) + 4 cos x = 3
 ( 2 sin x + 1)( 3 cos 4x + 2 sin x − 4 ) + 1 − 4 sin

C. 5


D. 6

2

2

(

)(

)

x  2 sin x + 1 3 cos 4x − 3 = 0


1
sin x = −

7


 x = − + k 2 hay x =
+ k 2 hay x = k
với k  Z . Cho ̣n D.
2

6
6
2
cos

4
x
=
1


Câu 15(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho phương trình:
Tổng các nghiệm trong khoảng  − ;   của phương trình là:
A. 

B.


6

C. −

PT  2 3 sin x cos x + 2 sin 2 x − 4 sin x = 0  2 sin x
sin x = 0
sin x = 0


 


sin x +  = 1
 3 cos x + sin x = 2
 
3





S = k  ; + k 2 k   . Cho ̣n B.
6



(

3 sin 2x − cos 2x = 4 sin x − 1 .

2
3

)

3 cos x + sin x − 2 = 0

x = k 

,k  .
x =  + k 2

6

Câu 16. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) ho  là góc thỏa sin  =
A = (sin 4 + 2 sin 2 ) cos 

D. −


1
. Tính giá trị của biểu thức
4

255
225
255
225
B.
C.
D.
128
182
182
128
2
A = (sin 4 + 2 sin 2 ) cos  = (cos 2 + 1)2 sin 2. cos  = 2 cos .2 sin 2 . cos 

A.


= 8 cos4  . sin  = 8(1 − sin 2  )2 . sin  =

225
. Cho ̣n D.
128

Câu 17(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây: y = tan(3x +
1)

2

A.
B.
C. 2
D. 3
3

3

Giả sử hàm số có chu kỳ T

(

)

(

)

tan 3 x + T + 1 = tan 3x + 1



(

)

→ 3 x + T + 1 = 3x + 1 + k  x → T = k


Vậy hàm số có chu kỳ T =


3

→T =


3


. Cho ̣n A.
3

Câu 18. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho góc  thỏa mãn:    

3
và t an  = 2 .
2


Tính giá trị của biểu thức A = sin 2 + cos( + ) .
2

4+5 5
5
sin   0
3
.
Chọn C. Vì    

nên 
2
cos  0

A.

4+2 5
10

B.

Do đó: cos = −

C.

4+2 5
5

D.

2+ 5
5

1
1
2
=−
 sin  = cos . t an  = −
2
1 + t an 

5
5

Ta có: A = 2 sin  .cos − sin  =

4+2 5
.
5

Câu 19(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức:
8 cos3 a − 2 sin 3 a + cos a
2 cos a − sin 3 a
−3
A. 2
B.
2
E =

C. 4

Cho ̣n B.
Chia cả tử và mẫu cho cos3 x  0 ta được:
1
3
2
cos2 a = 8 − 2 t an a + 1 + t an a
2 1 + t an 2 a − t an 3 a
− t an 3 a

8 − 2 t an 3 a +

E =

2
cos2 a

(

Thay tan a = 2 ta được: E = −

)

3
2

D.

5
2


Câu 20(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm k để GTNN của hàm số y =

−1 ?
B. k   3

A. k  2

k sin x + 1
lớn hơn
cos x + 2


D. k   2

C. k  3

Chọn D.
Ta có: cos x + 2  0  y  −1 x  k sin x + 1  − cos x − 2 x
 k sin x + cos x + 3  0 x 
−3

 −1 

k
k2 + 1

sin x +

1
k2 + 1

cos x 

−3
k2 + 1

x

 k2 + 1  3  k   2

k +1

2

Câu 21(GV MẪN NGỌC QUANG 2018) y = cos x . Điều kiện xác định của hàm số là:
A. x
C. x  

B. x  −1
 


+ k 2 ; + k 2 
2
 2




D. x   −

2

 


+ k 2 ; + k 2 
2
 2


Chọn D. Điều kiện: cosx  0  x  −


Tập giá trị: Ta có 0  cosx  1  0  y  1
Câu 22(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Trong số các hàm số sau đây hàm số nào là hàm lẻ?
A. y = cos 4x

B. y = sin 2x .cosx

C. y =

sin x − t an x
sin x − cot x

D. y = cot 2x

Chọn B.
Xét các hàm số: y = cos4x
+) Đặt f ( x ) = cos4x

Ta có: f ( −x ) = cos4 ( −x ) = cos4 x = f (x ) → Đây là hàm chẵn
y = sin2x.cosx

+) Đặt f (x ) = sin 2x.cosx
Ta có: f ( −x ) = sin ( −2x ) .cos ( −x ) = − sin 2x.cosx = − f (x ) → Đây là hàm lẻ
y =

sin x − t an x
sin x − cot x

+) Đặt f ( x ) =
Ta có: f ( −x ) =

y = cot 2x

s inx − t anx
s inx − cot x

( )
( ) = − s inx+ t anx = f x → Đây là hàm chẵn
()
sin ( −x ) − cot ( −x ) − s inx+ cot x

sin −x − t an −x


+) Đặt f ( x ) = cot 2x
Ta có: f ( −x ) = cot −2x = cot 2x = f ( x ) → Đây là hàm chẵn.
Câu 23(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
y = cos

A.

2x
2x
− sin
5
7

2
5

B.


2
7

D. 35

C. 7

Cho ̣n D.
Ta thấy cos
sin

2x
tuần hoàn với chu kỳ T 1 = 5
5

2x
tuần hoàn với chu kỳ T 2 = 7
7

Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T 1 và T 2
Vậy hàm số có chu kỳ T = 35
Câu 24(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tổng tất cả nghiệm của phương trình
 x  7
sin x cos 4x − sin 2 2x = 4 sin 2  −  − thuộc đoạn 0, 2  là:
A.

4
3
B.

2

7
9

2

2

C.

5
12

D. 3

Chọn D.


 7
 x  7
1-cos4x
= 2 1 − cos  − x   −
sin x cos 4x − sin 2 2x = 4 sin 2  −  −  s inxcos4x2

2
  2
4 2 2




2 s inxcos4x 1-cos4x 4 1 − s inx  7
=
−  cos4x 2 s inx+ 1 + 2 2 sin x + 1 = 0
2
2
2
2

(

)



x = − + k 2
1
6
 2 s inx+ 1 cos4x+ 2 = 0  s inx= -  
k Z
2
x = 7 + k 2

6

(

)(

)


(

(

)

)

Câu 25(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Cho phương trình sau: sin 3x − sinx + cos 2 x = 1 .

2
, k  Z hỏi giá trị của a
Phương trình có họ nghiệm x = + k
a

A. 1

B. 6

3

C. 3

sin x = 0
sin 3x − sinx + cos 2 x = 1  2 cos 2x sin x − 2 sin 2 x = 0  
cos 2x = sin x

+ sin x = 0  x = k , k 


;

D. 4




2
x = + k


6
3
+ cos 2x = sin x  cos 2x = cos  − x   
k
2

x = −  + k 2

2

(

Câu 26(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho góc  thỏa mãn

) . Cho ̣n B.


1
    và sin( +  ) = − .

2
3

7
Tính tan  −   .
 2


B. − 2

A. 3 2

C. −2 2

D. 4 2

Đáp án C.
1
3

Ta có: sin( +  ) = −  sinx =

1
3


 7






tan 
−   = tan  3 + −   = tan  −   = cot 
2
 2



2





2

     cot   0 . Do đó 1 + cot 2  =

1
1
 cot  = −
− 1 = −2 2
2
sin 
sin 2 

7
Vậy tan  −   = −2 2 .
 2



Câu 27(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Biết sin  − cos  = m . Tính sin3  − cos3  :
A.

 3 − m2 

 2 

3− m
2

3− m

 2 

C. m 

B. m 

D.

3 − m2
2

Đáp án B.
Do sin  − cos  = m nên ( sin  − cos ) = m2  1 − 2sin  .cos = m2
2

 2sin  .cos  = 1 − m2  sin  .cos  =


1 − m2
2

Ta có: sin 3  − cos3  = ( sin  − cos  ) ( sin 2  + sin  .cos  + cos 2  )
 1 − m2 
 2 + 1 − m2 
 3 − m2 
= ( sin  − cos  )(1 + sin  .cos  ) = m.1 +
=
m
=
m





2 
2



 2 

Câu 28(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho bố n hàm số
1

y = sinx,y = x 3 ,y = x 2 + x + 1,y =


A. 3

B. 2

2x + 1
. Số các hàm số có tâ ̣p xác đinh
̣ là
x2 + 1

C. 1

D. 4

bằ ng:


Đáp án A.
Các hàm số có TXĐ là

là: y = sin x, y = x2 + x + 1, y =

2x + 1
 có tấ t cả 3 hàm số
x2 + 1

1

Chú ý: Hàm số y = x 3 có tâ ̣p xác đinh
̣ là ( 0;+ )
Câu 29(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

y = 2si n2 x + cos2 2x

A. miny = ,max y = 4

3
4

B. miny = 2,max y = 3

3
4

D. miny = 2,max y = 4

C. miny = ,max y = 3

Đáp án C. Ta có y = 2sin 2 x + cos2 2 x = 2sin 2 x + (1 − 2sin 2 x ) = 4sin 4 x − 2sin 2 x + 1
2

Đặt t = sin 2 x với t  0;1 khi đó y = 4t 2 − 2t + 1
Xét hàm số f ( t ) = 4t 2 − 2t + 1 với t  0;1 ta có f ' ( t ) = 8t − 2; f ' ( t ) = 0  t =

1
4

3
1
3
Ta có f ( 0 ) = 1; f (1) = 3; f   = do đó min y = ;max y = 3.
4


4

4

Câu 30(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
y = tan3x + cot 2x

A.

2
3

B. 

C. 2

Đáp án B.
Ta thấy tan3x tuần hoàn với chu kỳ T1 =
cot2x tuần hoàn với chu kỳ T2 =


3


2

Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Vậy hàm số có chu kỳ T = 
Câu 31(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho phương trình:

(2 cosx − 1)(2 sinx + cosx) = sin 2x − sinx

D.


3


Tính tan của nghiệm x lớn nhất của phương trình trong khoảng −2; 2
A. -1

B. 1

C. -2

D.

2
2

Đáp án A.
Phương trình  ( 2cos x − 1)( 2sin x + cos x ) = sin x ( 2cos x − 1)
 ( 2cos x − 1)( 2sin x + cos x − sin x ) = 0


1
1




1

 x =  3 + k 2
cos x = 2
cos x = 2
cos
x
=




2



 x = −  + k


x = − + k
x = − + k
sin x = − cos x



4
4

4


Câu 32(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Cho phương trình:
cos2x + (1 + 2 cosx)(sinx − cosx) = 0 . Số họ nghiệm của phương trình dạng x = a + k 2 là:
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Đáp án A.
cos 2 x + (1 + 2cos x)(sin x − cos x) = 0

sin x − cos x = 0
 (sin x − cos x)(sin x − cos x − 1) = 0  
sin x − cos x = 1



sin( x − 4 ) = 0


2

sin( x − 4 ) = 2



 x = 4 + k



  x = + k 2

2

x
=

+ k 2



(k )

Nghiệm thứ nhất có 2 họ nghiệm k2π , nghiệm thứ 2 và 3 đều có một họ nghiệm.
Câu 33: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho các hàm số:
f ( x ) = sin 4 x + cos4 x, g ( x ) = sin 6 x + cos6 x .
Tính biểu thức: 3 f ' ( x ) − 2 g ' ( x ) + 2
A. 0

B. 1

C. 2

Có: f  ( x ) = 4 ( sin 3 x cos x − cos3 x sin x ) = 4sin x cos x ( sin 2 x − cos 2 x )
g  ( x ) = 6sin 5 x cos x − 6sin x cos5 x = 6sin x cos x ( sin 2 x − cos 2 x )

D. 3



 3 f ' ( x ) − 2 g ' ( x ) + 2 = 3* 4sin x cos x ( sin 2 x − cos 2 x ) − 2*6sin x cos x (sin 2 x − cos 2 x ) + 2 = 2

Đáp án C
Câu 34. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tính cos2 ( + x ) + cos2 x − 2cos  .cos x.cos ( + x ) :
1
(1 − cos 2 )
2
C. (1 − cos 2 )

B. cos2

A.

D. sin 

Đáp án A.
Ta có: cos2 ( + x ) + cos2 x − 2cos  .cos x.cos ( + x )
= cos ( + x ) cos ( + x ) − 2cos .cos x  + cos2 x

= cos ( + x ) cos  .cos  − sin  .sinx − 2cos  .cosx  + cos 2 x
= cos ( + x )  − sin  .sin x − cos .cos x  + cos2 x = − cos ( + x ) .cos ( − x ) + cos2 x

1
= − cos ( + x −  + x ) + cos ( + x +  − x ) + cos2 x
2
1
1
1
1
= − cos 2 x − cos 2 + cos 2 x = − ( 2cos 2 x − 1) − cos 2 + cos 2 x

2
2
2
2
1 1
1
= − cos2 x + − cos 2 + cos2 x = (1 − cos 2 )
2 2
2

Câu 35(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y = 3sin x + 4cos x + 1

A. min y = −6,max y = 4
C. min y = −4,max y = 6

B. min y = −6,max y = 5
D. min y = −3,max y = 4

Đáp án C.
y 3
4
3
1
4
1
= sin x + cos x + = sin ( x +  ) + với cos  = ,sin  =
5 5
5
5

5
5
5
1 y
1
 −1 +   1 +  −4  y  6 .
5 5
5

Câu 36(GV MẪN NGỌC QUANG 2018).Tìm tập xác định của hàm số : y = 1 − cos2 2x

A. R
B. R \ k 
C. x  
D. x −1;1
2

Đáp án A.
Tập xác định: 1 − cos2 2x  0  cos2 2x  1

(luôn đúng vì cos2 2x  1x ) → Tập xác định:

D=R

Câu 37: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Hàm số y =
A. Hàm chẵn
C. Không là hàm chẵn không là hàm lẻ
Đáp án B.

cos3 x + 1

, phát biểu nào sau đây đúng?
sin 3 x

B. Hàm lẻ
D. Vừa là hàm chẵn vừa là hàm lẻ


Đặt f ( x ) =

cos3 x + 1
sin 3 x

Ta có: f ( − x ) =

cos3 ( − x ) + 1

=

sin 3 ( − x )

cos3 x + 1
= − f ( x ) → Đây là hàm lẻ.
− sin 3 x

Câu 38. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
y = cos

A.

2

5

2x
2x
− sin
5
7

B.

2
7

D. 35

C. 7

Đáp án B.
Ta thấy sinx tuần hoàn với chu kỳ T1 = 2
cos

x
tuần hoàn với chu kỳ T2 = 6
3

Vì hàm số y là tổng của hai hàm trên nên chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2
Vậy hàm số có chu kỳ ơ.
Câu 39(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho phương trình

sin x

1
+
+ cot x = 2 . Số
1 + cos x 1 − cos x

điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án C.
Điề u kiê ̣n: ở
Phương trình đã cho tương đương với

sin x − sin x cos x + 1 + cos x cos x
+
=2
sin 2 x
sin x

 sin x + cos x + 1 = 2sin 2 x  sin x + cos x + cos 2 x = 0  ( sin x + cos x )(1 + cos x − sin x ) = 0


*) sin x + cos x = 0  x = − + k , k 
4



x = + k 


1

*) 1 + cos x − sin x = 0  sin  x −  =

2

4
2

x
=

+ k 2 , k 




Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = − + k ; x = + k 2 , k 
4

2

 
Câu 40: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho hàm số f ( x ) = ecos x .sin x. Tính f '   .
2

A. 2.

B.1.


C. −1.

Chọn C.
+ Ta có: f ' ( x ) = − sin x.ecos x .sin x + ecos x .cos x = ecos x ( cos x − sin 2 x )

D. −2.



+ Khi đó: f '   = −1
2
3
5

Câu 41: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Cho góc  thỏa mãn cos  = và −    0 . Tính giá
trị biểu thức A = sin 2 − cos 2 .
A. −

26
25

B. −

13
25

C.

3
25


D. −

17
25

Chọn D.
Do −    0 nên sin   0  sin  = − 1 − cos2  = −

4
5

Ta có A = sin 2 − cos 2 = 2sin  .cos  − ( 2cos 2  − 1) = −

17
.
25

Câu 42: (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y = 2sin 2 x + cos2 2x
3
4

A. min y = ,max y = 4

B. min y = 2,max y = 3

C. min y = 2,max y = 4

D. min y = ,max y = 3


3
4

Chọn D.
3

min y = y 1  = 4
Ta có: y = 1 − cos 2 x + cos 2 x = t − t + 1 ( t   −1;1)  
2
max y = y = 3
( −1)

2

2

Câu 43(GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
y = 2sin x . cos3x

A. 3

B. 

C. 6

Chọn B.
Giả sử hàm số có chu kỳ T
y = 2sinx.cos3x = sin 4x-sin 2x


+ Ta thấy sin4x tuần hoàn với chu kỳ T1 =


2

sin2x tuần hoàn với chu kỳ T2 = 

Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2

D.


2


Vậy hàm số có chu kỳ T = 
Câu 44(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): sin 6 x + cos6 x = cos 4 x phương trình nào sau đây
tương đương với phương trình vừa cho:
A. cos4x=

2
2

B. cos4x=1

C. cos4x=

1
2


D. cos4x=

3
2

Chọn B.
3
3  1 − cos4x  5 + 3cos 4 x
 1 − sin 2 2 x = cos4x  cos4x=1- 
=
4
4
2
8


 8cos 4 x = 5 + 3cos 4 x  cos4x=1  4x=k2  x=

k
2

(k  Z )

Câu 45(GV MẪN NGỌC QUANG 2018): sin 4 x − cos4 x = 2 3sinxcosx+2 tập nghiệm của
a
phương trình có dạng x =
+ k vậy a + b bằng: (a và b tối giản)
b

A. 2


B. 5

C. 4

D. 3

Chọn B.
 cos2x+ 3sin 2x = −2
1
3


2

 cos2x+
sin 2 x = −1  cos  2x-  = cos  2 x − =  + k 2  x =
+ k ( k 
2
2
3
3
3


)

Câu 46. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018)Cho cot a = 2 . Tính giá trị của biểu thức
P=


sin 4 a + cos 4 a
. Giá trị của P là
sin 2 a − cos 2 a

A. P = −

P =

17
25

B.P = −

27
15

C. P = −

17
15

D.P =

17
15

sin 4 a + cos4 a
sin 4 a + cos4 a
sin 4 a + cos 4 a
=

=
.
sin 2 a − cos2 a
sin 4 a − cos 4 a
sin 2 a − cos2 a sin 2 a + cos2 a

(

)(

Chia tử và mẫu cho sin 4 a , ta được P =

)

1 + cot 4 a 1 + 24
17
=
= − . Cho ̣n C.
4
4
15
1 − cot a 1 − 2

Câu 47. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
y = 2 sin2 x + 3sin 2x − 4 cos2 x
A. miny = −3 2 − 1,max y = 3 2 + 1

B. miny = −3 2 − 1,max y = 3 2 − 1

C. miny = −3 2 ,max y = 3 2 − 1


D. miny = −3 2 − 2,max y = 3 2 − 1

(

)

y = 1 − cos 2x + 3 sin 2x − 2 cos 2x + 1 = 3 sin 2x − 3 cos 2x − 1




 y = 3 2 sin  2x −  − 1  −1 − 3 2  y  −1 + 3 2. Chọn B.
4


Câu 48. (GV MẪN NGỌC QUANG 2018) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2sin x + cos x + 3
y=
là:
2cos x − sin x + 4
 max y = 1
max y = 1
 max y = 2
max y = 2




.

A. 
B. 
C. 
D. 
−1
1.
2.
2.
min
y
=
min
y
=
min
y
=

min
y
=





11

11


11

11
Chọn C.
- TXĐ: 2 cosx − sin x + 4  0  x  .
- Khi đó:
2
2
2
2
- Để (*) có nghiệm thì: ( 3 − 4 y)  ( 2 y − 1) +  − ( y + 2 )    y  2.
11

max y = 2

 Từ đây suy ra: 
2.
min
y
=


11

Câu 49(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm GTLN và GTNN của hàm số
sin x + 2 cos x + 1
y=
( *)
sin x + cos x + 3
A. max y =


4

, min y = −

7

C. max y =

7

4

B. max y =

2

2
7

, min y = −

7 7

7
, min y = −

2

D. max y =


2
7 7

2 7
2 7
, min y = −
7
7

Chọn D.




Tập xác định: D = R  do sin x + cos x + 3 = 2 sin  x +  + 3  0, x 
4




(*)  ( y −1) sin x + ( y − 2) cos x = 1 − 3 y (**)
2
2
2
Để phương trình (**) có nghiệm x   ( y − 1) + ( y − 2 )  (1 − 3 y )
−

2
2

 y
7
7

Vậy:  y 2 − 2 y + 1 + y 2 − 4 y + 4  1 − 6 y + 9 y 2  4 − 7 y 2  0 max y =

2
2
, min y = −
7
7

Bình luận: Nhắc lại điều kiện có nghiệm của phương trình: A sin x + B cos x + C = 0 có
nghiệm là: A 2 + B 2  C 2


Câu 50(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:
x
y = sin x + cos
3

A. 2
B. 6
C.
D. 3
3
Ta thấy sinx tuần hoàn với chu kỳ T 1 = 2
cos

x

tuần hoàn với chu kỳ T 2 = 6
3

Vì hàm số y là tổng của hai hàm trên nên chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T 1 và T 2
Vậy hàm số có chu kỳ T = 6 . Cho ̣n B.
1
Câu 51(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Phương trình cos3x cos3 x − sin 3x sin 3 x = cos3 4 x + có
4
nghiệm dạng
  k
 x= 8 + a

 x=   + k

24 a

( k  ) giá trị của

A. a = 1

a là:

C. a = 4

B. a = 2

D. a = 5

 cos 3x 4 cos x − sin 3x 4 sin x = 4 cos 4x + 1
3


3

(

)

3

(

)

 cos 3x cos3x+ 3cosx − sin 3x 3 sin x − sin 3x = 4 cos3 4x + 1

(

) (

)

 cos2 3x + sin 2 3x + 3 cos 3x cos x − sin 3x sin x = 4 cos3 4x + 1

cos4x= 0
cos4x= 0
 1 + 3cos4x = 4 cos 4x + 1  cos4x 4cos 4x − 3 = 0  

cos8x= 1
2
1+

cos8x
=
3


2

(

3




 k
4x= + k 
 x= +
2
8
4




k
8x=  + k 2
 x= 
+



3
24
4

)

2

(

)

(k  )

Chọn C.
Câu 52(GV MẪN NGỌC QUANG 2018). Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos2 x.
x = a + k
Nghiệm của phương trình có dạng 1
( b  0)
x2 = b + k 2
Tính tổng a + b
A.

1
12

B. 3

C.


7
12

Cho ̣n A.
Phương trình đã cho  cos x + sin x − 2 sin x cos x − 2cos2x = 0

D.


4


 sin x (1 − 2 cos x ) + cos x (1 − 2 cos x ) = 0.
 (sin x + cos x )(1 − 2 cos x ) = 0.


cos x + sin x = 0
 x = − + k
4


(k  ).
1

2
cos
x
=
0



x =  + k 2

3

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm: x = −


4

+ k , x = 


3

+ k 2 , (k  ) .



×