Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

177 câu trắc nghiệm chương chuyển hóa vật chất và năng lượng trường chuyên file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.86 KB, 49 trang )

Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Câu 1: Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng
A. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
B. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp
C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường
D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động
Câu 2: Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa
hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng
A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt
Câu 3: Ở động vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt
và ăn tạp?
A. Dạ lá sách

B. Dạ múi khế

C. Dạ tổ ong

D. Dạ cỏ

Câu 4: Khi nói về dinh dưỡng nito ở thực vật phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật
C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử
D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
Câu 5: Quá trình thoát hơi nước có vai trò
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây


Câu 6: Ở người, hormone có tác dụng làm giảm đường huyết là
A. Glucagon

B. thyroxin

C. Insulin

D. Progesteron

Câu 7: Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. diễn ra trong chất nền của lục lạp

B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2


C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit
Câu 8: Hệ tuần hoàn hở có ở
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo

B. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương

C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm

D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn

Câu 9 (Nhận biết): Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. Lông hút của rễ.

B. Chóp rễ.


C. Khí khổng.

D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.

Câu 10 (Nhận biết): Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì?
A. Van hai lá.

B. Van thất động.

C. Van tĩnh mạch.

D. Van ba lá.

Câu 11 (Nhận biết): Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật đơn bào.

B. Động vật ngành chân khớp.

C. Động vật ngành ruột khoang.

D. Động vật ngành thân mềm.

Câu 12 (Nhận biết): Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.

B. Rau dền, kê, các loại rau, xương rồng.

C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng.

D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.


Câu 13 (Nhận biết): Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A. Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn.
B. Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn.
C. Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn.
D. Miệng → thực quản → ạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn.
Câu 14 (Thông hiểu): Vì sao sau khi bón phân cây khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.

C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

Câu 15 (Thông hiểu): Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
(1) Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp
trong tế bào bó mạch.
(2)Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp
trong tế bào mô giậu.


(3) Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch và giai đoạn tái cố định CO2
theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(4) Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và giai đoạn tái cố định CO2
theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
Phương án sai gồm:
A. (3), (4).

B. (1), (2), (3).


C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 16 (Thông hiểu): Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
Câu 17 (Thông hiểu): Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa.
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa.
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi.
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa.
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế.
Câu 18 (Nhận biết): Quá trình thoát hơi nước qua lá là
A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây.

C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây.

D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.

Câu 19 (Nhận biết): Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ
O2 bình thường.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp.
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp.

Câu 20 (Nhận biết): Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây?
(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn.
(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất.
(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.


(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần.
(5) Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 21 (Nhận biết): Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. carôtenôit.

B. diệp lục a, b và phitôcrôm.

C. diệp lục.

D. phitôcrôm.

Câu 22 (Nhận biết): Xét các loài sau:
(1) Ngựa.

(2) Thỏ.


(3) Chuột.

(5) Bò.

(6) Cừu.

(4) Trâu.

(7) Dê.

Trong các loài trên, những loài có dạ dày 4 ngăn là:
A. (1), (3), (4) và (5). B. (4), (5), (6) và (7). C. (1), (4), (5) và (6). D. (2), (4), (5) và (7).
Câu 23 (Nhận biết): Trong các nhận định sau:
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.
(2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và
hình thành amít.
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều
hợp chất sinh học quan trọng.
(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+.
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dữ trữ NH4+ cho
quá trình tổng hợp axit amin khi cần thiết.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Câu 24 (Nhận biết): Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm.

(2) Ribôxôm.

(3) Lục lạp.

(4) Perôxixôm.

(5) Ti thể.

(6) Bộ máy Gôngi.

Phương án trả lời đúng là:
A. (3), (4) và (5).

B. (1),(4) và (5).

Câu 25 (Nhận biết): Xét các đặc điểm sau:

C. (2),(3) và (6).

D. (1), (4) và (6).


(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim.

(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 26 (Nhận biết): Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1) Mang có nhiều cung mang.

(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.

(3) Mang có khả năng mở rộng.

(4) Mang có diềm nắp mang.

Phương áp trả lời đúng là:
A. (2) và (3)

B. (1) và (4)

C. (2) và (4)

D. (1) và (2).

Câu 27: Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi nhỏ. Các hạt này có tác dụng
A. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà.


B. Kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch.

C. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn.

D. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.

Câu 28: Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên
quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất
hữu cơ trong đất.
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây.
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang
hợp.
Câu 29: Chu trình Krep xảy ra ở đâu:
A. Màng trong của ti thể.

B. Tế bào chất.

C. Ti thể.

D. Chất nền của ti thể.

Câu 30: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa và ứ giọt.

B. rỉ nhựa.

C. thoát hơi nước.


D. ứ giọt.

Câu 31: Trong chu trình Krep, mỗi phân tử axetyl - CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao
nhiêu phân tử CO2?


A. 1 phân tử.

B. 4 phân tử.

C. 2 phân tử.

D. 3 phân tử.

Câu 32: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định
CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trì Canvin diễn ra ở lục lạp
trong tế bào bao bó mạch.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố
định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục
lạp trong tế bào mô giậu.
Câu 33: Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A. NO3- và NH4+.

B. NO2- và NH4+.

C. NO2- và NO3-.


D. NO2- và N2.

Câu 34: Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là:
A. RiDP.

B. ALPG.

C. AM.

D. APG.

Câu 35: Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ
1. Lực đẩy ( áp suất rễ).
2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá ) và cơ quan chứa ( quả, củ..)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
A. 1-2-4.

B. 1-2-3.

C. 1-3-5.

D. 1-3-4.

Câu 36: Dưới ánh sáng khi có sự chuyển electron thì pH của stroma:
A. Không đổi.

B. Tăng.


C. pH = 7.

D. Giảm.

Câu 37: Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào:
A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Câu 38: Hô hấp sáng xảy ra qua 3 bào quan lần lượt là:
A. Lục lạp → ti thể → perôxixôm.

B. Perôxixôm → lục lạp → ti thể.


C. Lục lạp → perôxixôm → ti thể.

D. Ti thể → lục lạp → perôxixôm.

Câu 39: Về mặt chuyển hóa năng lượng, quang hợp là quá trình:
A. chuyển quang năng sang hóa năng.

B. chuyển quang năng sang nhiệt năng.

C. chuyến hóa năng sang quang năng.

D. chuyển nhiệt năng sang động năng.

Câu 40: Enzim tham gia cố định nitơ tự do là:

A. Restrictaza.

B. Oxygenaza.

C. Cacboxylaza.

D. Nitrogenaza.

Câu 41: Cho bảng sau:
Cột A

Cột B

1. Lá có bản rộng, mỏng.

a. Trao đổi khí và hơi nước khi quang hợp.

2. Mạch dẫn

b. Chứa lục lạp thực hiện quang hợp.

3. Biểu bì

c. Hấp thụ được nhiều ánh sáng.

4. Mô giậu

d. Vận chuyển nước, khoáng và các chất hữu cơ.

5. Khí khổng


e. Bảo vệ

Hãy chọn đáp án đúng nhất khi kết hợp cột A với cột B là:
A. 1 - c, 2 - d, 3 - e, 4 - b, 5 - a.

B. 1 - a, 2 - d, 3 - e, 4 - b, 5 - c.

C. 1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d, 5 - e.

D. 1 - b, 2 - d, 3 - e, 4 - c, 5 - a.

Câu 42: Cho sơ đồ mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như
sau:

Các số tương ứng 1, 2, 3, 4 sẽ là:
A. H+, ATP, NADPH, CO2.

B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.

C. H2O, ATP, NADPH, CO2.

D. CO2, ATP, NADPH, H2O.

Câu 43: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi
nước?


A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.

C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí
khổng.
Câu 44: Cho các nhận định sau đây về hô hấp ở thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực
phẩm:
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
(4) Hô hấp làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định không đúng trong các nhận định nói trên là:
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 45: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 46: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ,
tâm thất co.
B. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ,
tâm thất co.
C. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ,
tâm thất co.

D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ,
tâm thất co.
Câu 47: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào
khoang miệng.


B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào
khoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào
khoang miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào
khoang miệng.
Câu 48: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là pha oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện từ cho việc hình thành ATP.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm.
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 49: Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng
A. 0,8 giây

B. 0,6 giây


C. 0,7 giây

D. 0,9 giây

Câu 50: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?
I. Các ion khoáng II. Ánh sáng III. Nhiệt độ IV. Gió V. Nước
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
Câu 52: Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng khi nói về hô hấp ở thực vật
1. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn phôi
2. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau
trong cơ thể
3. Phân giải kị khí bao gồm chu kỳ Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
4. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành axit pyruvic đều
diễn ra ở trong ti thể.



A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 53: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật ?
1. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn
2. Ở thú ăn thịt , thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày ở người
3. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật
4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào
A. II,III

B. I, IV

C. I,III

D. II, IV

Câu 54: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Ở màng tilacôit.

B. Ở chất nền của ti thể

C. Ở tế bào chất của tế bào rễ.

D. Ở xoang tilacoit


Câu 55: Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
A. Chuyển N2 thành NH3.

B. Chuyển từ NH4 thành NO3.

C. Từ nitrat thành N2.

D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 56: Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.
II. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.
III. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.
IV. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 57: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây
là đúng ?
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống
II. các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác
III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây
IV. các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử
A. 1


B. 4

C. 2

D. 3

Câu 58: Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất?
A. Động mạch.

B. Mạch bạch huyết. C. Tĩnh mạch.

D. Mao mạch.


Câu 59: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. Chủ động

B. Thẩm thấu

C. Cần tiêu tốn năng lượng

D. Nhờ các bơm ion

Câu 60: Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thần gỗ được sinh ra từ dâu ?
B. Mạch rây sơ cấp

A. Tầng sinh bần

C. Tầng sinh mạch


D. Mạch rây thứ cấp

Câu 61: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây ?
(1) Lizôxôm.

(2) Ribôxôm.

(3) Lục lạp

(4) Perôxixôm.

(5) Tỉ thể.

(6) Bộ máy Gôngi.

Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (4) và (5)

B. (1),(4) và (6)

C. (2), (3) và (6)

D. (3), (4) và (5)

Câu 62: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí

Phương án trà lời đúng là:
A. (2), (3) và (4)

B. (1),(2) và (4)

C. (1),(3) và (4)

D. (1),(2) và (3)

Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ
mà cây hấp thụ được?
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ
được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và
NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và
vi sinh vật)
Câu 64: Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành
cacbonhidrat là
A. ATP và NADPH

B. NADPH, O2

C. H2O; ATP

D. ATP và ADP , ánh sáng mặt trời


Câu 65: Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha : tâm

nhĩ co : tâm thất co : dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây.
Thời gian (s) tâm thất co là
A. 1/6

B. 1/5

C. 2/5

D. 5/6

Câu 66: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là:
A. Hệ đệm photphat

B. Hệ đệm protêinat

C. Hệ đệm bicacbonat D. Hệ đệm sulphat.

Câu 67: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 68: Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây:
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc.
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.

D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp.
Câu 69: Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 70: Dạ dày ngăn nào của động vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt nước sau khi thức ăn
được đưa lên khoang miệng nhai lại
A. Dạ tổ ong

B. Dạ lá sách.

C. Dạ múi khế

D. Dạ cỏ

Câu 71: Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch.

B. Tĩnh mạch chủ.

C. Tiểu động mach.

D. mao mạch

Câu 72: Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly

nước ở cơ thể thực vật?
A. Kali

B. Clo

C. Sắt

D. Molipden

Câu 73: Hình vẽ dưới đây mô tả 3 vị trí do thế nước trong 1 cây thực vật trong điều kiện bình
thường, trong đó P là lá cây, Q là rễ cây, R là đất. Giả sử với 4 thông số giá trị áp suất sau đây:
0,6 atm

-2 atm

1 atm

-0,9 atm

Nếu Q có thế nước là 0,6 atm. Theo lý thuyết với 4 trị số như trên bảng thì có bao nhiêu trường
hợp có thể điền giá trị thế nước vào vị trí P và R trong điều kiện tự nhiên bình thường ?


A. 2

B. 4

C. 3

D. 6


Câu 74: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật? :
I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất ALPG.
II. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 75: Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. Chuyển hóa N2 thành NH4+

C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Câu 76: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của
chúng trong mô thực vật.
Câu 77: Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là:

A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
Câu 78: Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?
A. ức chế hô hấp của nông phẩm về không

B. Bảo quản khô.


D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.

C. Bảo quản lạnh
Câu 79: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.

D. Qua mạch gỗ.

Câu 80: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. O2, ATP, NADPH

B. H2O; ATP, NADPH

C. NADPH , H2O, CO2

D. ATP, NADPH, CO2.


Câu 81: Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Hô hấp sáng giúp tăng lượng sản phẩm quang hợp
B. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách
C. phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiết
D. phân giải kị khí gồm đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền electron
Câu 82: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của quá trình chuyển hóa nito trong tự nhiên. Trong
các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu không đúng ?

(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện
(2) Giai đoan (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
(3) Giai đoạn (d) là bước trung gian làm tăng lượng đạm cho đất
(4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn amôn hóa thực hiện.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 83: Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một
số nhận xét sau
(1) Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.
(2) Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP
trong quang hợp.


(3) Chất nên strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 84: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với trao đổi khí?
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
B. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
Câu 85: Sản phẩm của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:
A. ATP, NADPH và CO2

B. ATP, NADPH và O2

C. ATP, NADPH

D. ATP, NADP+ và CO2

Câu 86: Ý nào không phải là ưu diểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 87: Hô hấp sáng xảy ra:
A. Ở thực vật C4


B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM

C. Ở thực vật CAM

D. Ở thực vật C3

Câu 88: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ờ rễ cây là:
A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
Câu 89: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A. Được cung cấp ATP.

B. Có các lực khử mạnh,

C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza

D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí

Câu 90: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?


(1)Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
(2) ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.
(4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.
(5) Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển.
(6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị
hòa loãng

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 91: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:
A. Axitamin và vitamin

B. Nước và các ion khoáng

C. Amit và hoocmôn

D. Xitôkinin và ancaloit

Câu 92: Có bao nhiêu nhận xét đúng về hô hấp ở tế bào thực vật ?
(1) hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền điện tử
(2) khi không có O2 một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP
(3) Chuỗi truyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất
(4) hô hấp tạo ra ATP và năng lượng
(5) ATP tổng hợp ở chuỗi truyền điện tử theo cơ chế hóa thẩm
(6) hô hấp ở tế bào gồm cả hô hấp sáng
A. 4

B. 5

C. 3


D. 6

Câu 93: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất.
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô
Câu 94: Mối liên hệ giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể là:
A. Tỷ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
B. Tỷ lệ thuận với khối lượng cơ thể
C. Ở cá và bò sát thì tỷ lệ thuận, ở chim và thú thì tỷ lệ nghịch
D. Tùy thuộc vào trạng thái hoạt động của cơ thể


Câu 95: Hoạt động của hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
A. Nút xoang nhĩ phát xung điện → nút nhĩ thất → bó his → mạng puockin
B. Nút xoang nhĩ phát xung điện → bó his →nút nhĩ thất → mạng puockin
C. Nút xoang nhĩ phát xung điện → nút nhĩ thất → mạng puockin →bó his
D. Nút xoang nhĩ phát xung điện → mạng puockin → nút nhĩ thất → bó his
Câu 96: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác
dụng
A. Làm tăng nhu động ruột
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
Câu 97: Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước và hoạt động trao đổi chất
D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước và hoạt động trao đổi chất

Câu 98: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng độ đóng mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh khi khí khổng mở
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh khi nhiệt độ cao
Câu 99: thực vật chỉ hấp thụ được dạng nito trong đất bằng hệ rễ là
A. Dạng nito tự do có trong khí quyển (N2)

B. Nito nitrat (NO3-) và amôn (NH4+)

C. Nito nitrat (NO3-)

D. Nito amôn (NH4+)

Câu 100: Chu trình Calvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm cây hay các nhóm thực vật
nào
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM

B. Ở cả 3 nhóm C3,C4, CAM

C. Ở nhóm C4 và CAM

D. Chỉ ở nhóm thực vật C3

Câu 101: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng


A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH

D. Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
Câu 102: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Rễ

B. Thân

C. Lá

D. Quả

Câu 103: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán
qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí CO2 và O2 để các khí đó khuếch tán
qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp CO2 và O2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
Câu 104: Ưu điểm của tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa so với động vật chưa có cơ quan tiêu
hóa ?
A. Tiêu hóa được thức ăn có kích thước lớn hơn
B. Tiêu hóa ngoại bào nhờ enzyme
C. Tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa
D. Tiếp tục tiêu hóa nội bào
Câu 105: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
1. lực co tim

2. nhịp tim

3. khối lượng máu


4. số lượng hồng cầu

5. độ quánh của máu 6. sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1,2,3,4,5

B. 1,2,3,4,5,6

C. 2,3,4,6

Câu 106: Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò
A. cung cấp năng lượng cho lá.
B. cung cấp cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt độ cho lá.

D. 1,2,3,5,6


D. vận chuyển nước, ion khoáng.
Câu 107: Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobiam là:
A. Nitrogenaza.

B. Cacboxylaza.

C. Restrictaza.

D. Oxygenaza.

C. Cá chép.


D. Châu chấu.

Câu 108: Loài nào sau đây hô hấp bằng phổi?
A. Giun đất.

B. Chim bồ câu.

Câu 109: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
Câu 110: Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết ?
A. Insulin

B. Glucagon

C. Progesteron

D. Tiroxin

Câu 111: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua
cấu trúc nào sau đây.
A. Khí khổng

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào lông hút


D. Tế bào nhu mô vỏ

Câu 112: Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở
A. O2

B. glucozo

C. O2 và glucozo

D. Glucozo và H2O

Câu 113: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun đất

B. Phổi và da của ếch nhái

C. Phổi của bò sát

D. Phổi của chim

Câu 114: Sơ đồ bên mô tả mọt số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các phát
biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện


2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện
3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.
4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện
A. 1


B. 4

C. 2

D. 3

Câu 115: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.
1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với
nhau khi vận chuyển.
5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 116: Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.
1. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi
2. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
3. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit
lactic
4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
5. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)

Các phát biểu không đúng là:
A. 1, 3

B. 2, 5

C. 3,5

D. 2, 5

Câu 117: Cho các phát biểu sau:
A

B

1. Dạ lá sách

a/ Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

2. Dạ tổ ong

b/ Tiết Pespin và HCl để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ

3. Dạ múi khế

c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn

4. Dạ cỏ

d/ Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật pha cỡ thành tế
bào và tiết ra enzim tiêu hóa Xenlulozơ.



Hãy ghép cột A với cột B sau cho phù hợp khi nói về dạ dày của động vật nhai lại.
A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d

B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d

C. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b

D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a

Câu 118: Sự lên men có thể xảy ra ở cơ thể thực vật trên cạn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cây bị ngập úng

B. Cây sống nơi ẩm ướt.

C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.

D. Cây bị khô hạn.

Câu 119: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào ?
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin → bó His → tâm thất co
B. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puockin → tâm thất co
C. Nút nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ → bó His →mạng Puockin → tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co) → bó His →mạng Puockin → các tâm nhĩ,
tâm thất co
Câu 120: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. chu trình Crep.

B. Chuỗi truyền electron


C. lên men

D. đường phân

Câu 121: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2

II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2

III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2

IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 122: Các chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là
A. AlPG (Aldehit phosphogliceric)

B. APG (Acid phosphogliceric)

C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste)

D. AM (acid malic)


Câu 123: Cho các sinh vật sau:
I. Dương xỉ

II. Tảo

IV. Nấm rơm

V. Rêu

III. Sâu
VI. Giun.

Có bao nhiêu loại được coi là sinh vật dị dưỡng?
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 124: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.


B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc
C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
Câu 125: Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây:

I. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận,
II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên.
IV. Co động mạch thận
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 126: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua ngay trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào biểu bì

B. tế bào lông hút.

C. Tế bào nội bì

D. tế bào vỏ

Câu 127: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí không liên quan chặt chẽ với sự thoát hơi nước.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh,
C. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khi càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
Câu 128: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào.
A. Có nhiều ống khí.

B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi.


C. Có nhiều phế nang.

D. Phế quản phân nhánh nhiều.

Câu 129. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. Carôtenôit

B. Diệp lục a, b và phitôcrôm

C. Diệp lục

D. Phitôcrôm

Câu 130. Xét các loài sau:
1) Ngựa

2) Thỏ

3) Chuột

5) Bò

6) Cừu

7) Dê

Trong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là:
A. 1, 2, 4 và 5


B. 4, 5, 6 và 7

C. 1, 4, 5 và 6

D. 2, 4, 5 và 7

4) Trâu


Câu 131. Trong các nhận định sau:
1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3–
2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo ba con đường: amin hóa , chuyển vị amin và
hình thành amit
3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu và là thành phần không thay thế của nhiều hợp
chất sinh học quan trọng
4) Trong cây NO3– được khử thành NH4+
5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4+ cho
quá trình tổng hợp amin cần thiết
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa amin ở thực vật
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 132. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây
(1) Lizôxôm


(2) Ribôxôm

(3) Lục lạp

(4) Perôxixôm

(5) Ti thể

(6) Bộ máy Gôngi

Phương án đúng là:
A. 3, 4 và 5

B. 1, 4 và 5

C. 2, 3 và 6

D. 1, 4 và

6
Câu 133. Xét các đặc điểm sau:
1) Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy nhanh
4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim
5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở ?
A. 2

B. 4


Câu 134. Ở cá xương mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1) Mang có nhiều cung mang
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3) Mang có khả năng mở rộng
(4) Mang có diềm nắp mang

C. 5

D. 3


Phương án trả lời đúng là:
A. 2 và 3

B. 1 và 4

C. 2 và 4

D. 1 và 2

Câu 135: Sản phẩm pha sáng quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình Calvin ?
A. CO2 và glucose

B. H2O và O2

C. ADP, Pi và NADP+ D. ATP và NADPH

Câu 136: Khi tế bào khí khổng no nước thì ?
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra

B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
Câu 137: Nếu tảo lục quang hợp cung cấp CO2 tổng hợp với oxi nặng (18O) sau đó phân tích chỉ
ra hợp chất duy nhất sau đây không có chứa (18O)
A. Glyceraldehit 3- phosphate (G3P)

B. Glucose

C. ribulose biphosphate (RuBP)

D. O2

Câu 138: Quá trình nào trong tế bào nhân chuẩn sẽ tiến hành bình thường cho dù oxi có mặt hay
vắng mặt?
A. Vận chuyển điện tử

B. đường phân

C. Chu trình Crep

D. oxi hóa phosphoryl hóa

Câu 139: Câu nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp?
A. Quang hợp lưu trữ năng lượng trong các phân tử hữu cơ phức tạp, trong khi hô hấp giải phóng
năng lượng.
B. Sự quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật và hô hấp xảy ra ở động vật
C. Các phân tử ATP được tạo ra trong quang hợp và được sử dụng trong hô hấp
D. Hô hấp là sự đồng hoá và quang hợp là sự dị hoá
Câu 140: Một đặc trưng mà lưỡng cư và con người có điểm chung là:

A. Số buồng tim

B. Các vòng tuần hoàn là tách biệt nhau

C. Số lượng vòng tuần hoàn

D. Huyết áp thấp trong hệ thống mạch

Câu 141: Vai trò chủ yếu của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể thực vật là:
A. Hoạt hóa các enzim.

B. Cấu tạo nên diệp lục.

C. Cung cấp năng lượng.

D. Là nguyên liệu cấu trúc của tế bào.


Câu 142: Trình tự các loài động vật có quá trình trao đổi khí ngày càng hiệu quả là:
A. Lưỡng cư → bò sát → thú → chim

B. Bò sát → lưỡng cư → thú → chim

C. Bò sát → lưỡng cư → chim → thú.

D. Lưỡng cư → bò sát → chim → thú

Câu 143: Trong bảo quản nông sản, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Bảo quản ở điều kiện nồng độ O2 cao.


B. Bảo quản trong kho lạnh.

C. Phơi khô.

D. Bảo quản ở điều kiện nồng độ CO2 cao.

Câu 144: Mô tả nào sau đây là đúng về động mạch:
A. Động mạch mang máu từ tim đi
B. Động mạch chứa máu oxi hóa
C. Động mạch có van
D. động mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch.
Câu 145: Cơ quan hô hấp nào sau đây chỉ tìm thấy ở động vật hoàn toàn ở nước?
A. Khí quản

B. Phổi

C. Bề mặt da

D. Mang.

Câu 146: Huyết áp của một người là 120/70 biểu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
B. Áp suất của động mạch / áp suất của tĩnh mạch.
C. Áp suất của động mạch khi tim co / áp suất của động mạch khi tim giãn.
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
Câu 147: Ở thực vật, con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.

Câu 148: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể (cân
bằng nội môi)?
I. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu, tăng
uống nước.
II. Ở người, pH máu được duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt động của hệ đệm, phổi và thận.
III. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt rộng.


×