PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
BÀI 5. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG
1.Quy ước tính giơi hạn vô định :
x x 109
x x 109
x x0 x x0 106
x x0 x xo 106
x x0 x x0 10 6
sin x
sin u
1 , lim
1
x 0
u 0
x
u
ln 1 x
ex 1
3.Giới hạn hàm siêu việt : lim
1, lim
1
x 0
x 0
x
x
4.Lệnh Casio : r
2) VÍ DỤ MINH HỌA
2.Giơi hạn hàm lượng giác : lim
Bài 1-[Thi thử THPT chuyên Ngữ lần 1 năm 2017] Tính giới hạn lim
x 0
e2 x 1
bằng
x4 2
:
A. 1
B. 8
C. 2
D. 4
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Vì x 0 x 0 10 6 Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC
aQK^2Q)$p1RsQ)+4$p2r0+
10^p6)=
1000001
8
125000
B là đáp án chính xác
Chú ý : Vì chúng ta sử dụng thủ thuật để tính giới hạn , nên kết quả máy tính
đưa ra chỉ xấp xỉ đáp án , nên cần chọn đáp án gần nhất.
esin x 1
Bài 2-[Thi thử chuyên Amsterdam lần 1 năm 2017] Tính giới hạn lim
bằng :
x 0
x
A. 1
B. 1
C. 0
D.
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Vì x 0 x 0 10 6 Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC
raQK^jQ))$p1RQ)r0+10^
p6)=
Ta nhận được kết quả
Trang 1/5
PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
Ta nhận được kết quả 1.00000049 1
A là đáp án chính xác
n3 4n 5
Bài 3 : Tính giới hạn : lim 3
3n n 2 7
A.
1
3
B. 1
C.
1
4
D.
1
2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và
x
aQ)^3$+4Q)p5R3Q)^3$+Q)
d+7r10^9)=
Ta nhận được kết quả 0.3333333332
1
3
A là đáp án chính xác
2 5n 2
Bài 4 : Kết quả giới hạn lim n
là :
3 2.5n
A.
25
2
B.
5
2
C. 1
D.
5
2
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và
x . Tuy nhiên chúng ta chú ý, bài này liên quan đến lũy thừa (số mũ)
mà máy tính chỉ tính được số mũ tối đa là 100 nên ta chọn x 100
a2p5^Q)+2R3^Q)$+2O5^Q)
r100=
25
2
A là đáp án chính xác
Chú ý : Nếu bạn nào không hiểu tính chất này của máy tính Casio mà cố tình
cho x 109 thì máy tính sẽ báo lỗi
r10^9)=
Ta nhận được kết quả
Trang 2/5
PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
1
1
1
Bài 5 : Tính giới hạn : lim 1
...
1.2 2.3
n n 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Ta không thể nhập vào máy tính Casio cả biểu thức n số hạng ở trong ngoặc
được, vì vậy ta phải tiến hành rút gọn.
1
1
1
2 1 3 2
n 1 n
1
...
1
...
1.2 2.3
n n 1
1.2
2.3
n n 1
1 1 2
1
1
1
1 1 ...
2
2 2 3
n n 1
n 1
Đề bài không cho x tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và
x
2pa1RQ)+1r10^9)=
Ta nhận được kết quả 1.999999999 2
C là đáp án chính xác
1
1 1 1
Bài 6 : Cho S
....
3 9 27
3n
A.
3
4
B.
n 1
. Giá trị của S bằng :
1
4
C.
1
2
D. 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Ta hiểu giá trị của S bằng lim S
n
Ta quan sát dãy số là một cấp số nhân với công bội q
1
1
và u1
3
3
n
1
1
n
1 q
1
3
Vậy S u2
.
1 q 3
1
1
3
a1R3$Oa1p(pa1R3$)^Q)R1p
(pa1R3$)r10^9)=
Trang 3/5
PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
1
4
B là đáp án chính xác
Chú ý : Trong tự luận ta có thể sử dụng công thức của cấp số nhân lùi vô hạn
để tính
Ta nhận được kết quả
Bài 7: Tính giới hạn : lim
x 0
A.
B.
2x x
5x x
2
5
C.
D. 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho x 0 x 0 10 6
a2Q)+sQ)R5Q)psQ)r0+10^
p6)=
1002
1
999
D là đáp án chính xác
Ta nhận được kết quả
Bài 8 : Tính giới hạn : lim
x 1
A.
B.
1 x3
3x 2 x
1
C. 0
3
D. 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
Đề bài cho x 1 x 0 10 6
Wsa1pQ)^3R3Q)d+Q)r1p10
^p6)=
Ta nhận được kết quả chứa 10 4 0
C là đáp án chính xác
Bài 9 : Tính giới hạn : L lim cos x sin x
cot x
x 0
A. L
B. L 1
GIẢI
Cách 1 : CASIO
C. L e
D. L e 2
Trang 4/5
PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL
Đề bài cho x 0 x 0 10 6 . Phím cot không có ta sẽ nhập phím tan
(kQ))+jQ)))^a1RlQ))r0+
10^p6)=
Ta nhận được kết quả chứa 2.718... e
C là đáp án chính xác.
Trang 5/5