Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

GA lớp 5 Tập 5 (T26-30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.56 KB, 124 trang )

 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
TUẦN 21
Từ ngày 2/ 02 đến ngày 6/2/ 2009
Thứ hai, ngày 2/ 02/ 2009.
Toán : Tiết 101 : LUYÊN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
+Ôn tập và rèn luyện kó năng tính diện tích các hình đã học (hình chữ nhật, hình
vuông).
+Vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học để giải quyết các tình huống
thực tiễn đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét.
-2HS: Lần lượt nêu một số công thức
tính một số hình đẫ học.
1’
32’
2.Giới thiệu:Hôm nay, các em luyện
tập về tính diện tích các hình.
3.Luyện tập:
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1:
-Y/c HS đọc đề bài xem hình vẽ:
-Cho HS tự làm bài.
-GV nhận xét và chữa bài. Hỏi :
+Ngoài cách giải trên, em còn có cách
giải nào khác ?
+Từ hình vẽ có thể thấy ngay khu đất


đã cho nằm hoàn toàn trong hình chữ
nhật có kích thước bao nhiêu ?
+Vậy diện tích có thể tính được bằng
cách nào ?
+HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Cho HS làm bài (Chia hình + tính)
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV hướng dẫn HS nhận xét chữa bài .
-HS nghe và ghi đề bài.
-1HS đọc to, cả lớp theo dõi.
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
-HS vẽ hình và nêu cách giải khác.
-10m x 11,2m
-HS phát biểu.
-1HS đọc đề
-3HS làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
-3HS làm bảng dán bài làm lên bảng.
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 1
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
2’
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS luyện tập thêm ở nhà.
-Chuẩn bò bài sau:“Luyện tập về tính
S”
Bài giải :
Chiều dài AD của hình chữ nhật

ABCD: 50 + 30 = 80 (m)
Chiều rộng CD của hình chữ nhật:
100,5 – 40,5 = 60(m)
Diện tích hai mảnh đất hình chữ nhật
nhỏ là: 80 x 60 = 4800(m
2
)
Diện tích 2 mảnh đất hình chữ nhật
nhỏ là:30 x 40,5 x 2 = 24309 (m
2
)
Diện tích của khu đất đó là :
2430 + 4800 = 7230(m
2
)
-HS chú ý nghe.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tââập đọc : TRÍ DŨNG SONG TOÀN
(Theo ĐINH XUÂN LÂM –TRƯƠNG HỮU QUỲNH-TRUNG LƯU)
I.MỤC TIÊU - NHIỆM VỤ:
1. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn – giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng, lúc trầm
lắng, tiếc thương. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
2.Hiểu ý nghóa bài đọc : Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo
vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ viết đoạn để luyện đọc diễn cảm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/g
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động của học sinh

A.KTBC: Kiểm tra 2HS. -Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi
2, 3 SGK.
1’
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu: Trong lòch sử nước ta có
rất nhiều danh nhân. Một trong
những danh nhân đó là thám hoa
Giang Văn Minh. Ông là người như
thế nào ? Hôm nay các em sẽ biết
-HS lắng nghe để xác đònh nhiệm vụ tiết
học và ghi đề bài vào vở.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 2
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
qua bài đọc…
11’
2.Luyện đọc:
+HĐ1: - 1HS đọc diễn cảm bài văn .
- GV đưa tranh vẽ SGK lên vừa chỉ
tranh vừa giới thiệu rồi đọc mẫu.
+HĐ2: -HS đọc đoạn nối tiếp:
-GV chia đoạn: 4 đoạn
*Đoạn 1:Từ đầu … “hỏi cho rõ nhé”
*Đoạn2:Tiếp theo đến “Liễu
Thăng”.
*Đoạn3:Tiếp theo đến “ám hại ông”
*Đoạn 4: phần còn lại.
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai : thảm
thiết, cúng giỗ, ngạo mạn, …
+HĐ3: Cho HS đọc trong nhóm:

+HĐ4: Cho HS đọc cả bài.
-Cho HS đọc chú giải + giải nghóa từ.
-GV đọc diễn cảm cả bài lần 2:
-HS lắng nghe.
-HS dùng bút chì để đánh dấu đoạn.
-4HS đọc nối tiếp (2 lượt).
-HS đọc từ ngữ khó theo HD của GV.
-HS đọc theo nhóm4(MỗiHS đọc 1 đoạn)
-2HS đọc cả bài.
-1HS đọc chú giải + 3HS giải nghóa từ.
-HS theo dõi, đọc thầm theo SGK.
9’
3.Tìm hiểu bài :
*Đoạn 1+2:Cho HS đọc thầm đoạn 1.
+Sứ thần Giang Văn Minh làm cách
nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp
giỗ Liễu Thăng?
*Đoạn 3+4:Cho HS đọc thầm đoạn 2.
+Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa
ông Giang Văn Minh với đại thần
nhà Minh ?
+Vì sao vua nhà Minh sai người ám
hại ông Giang Văn Minh ?
+Vì sao có thể nói ông Giang Văn
Minh là người trí dũng song toàn ?
-1HS đọc to, lớp đọc thầm và trả lời:
-Ông vờ khóc than vì không có mặt ở
nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời. Vua nhà
Minh bò mắc mưu nhưng vẫn bỏ lệ nước
ta góp giỗ Liễu Thăng.

-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-2HS nhắc lại cuộc đối đáp.
-Vì vua nhà Minh mắc mưu ông phải bỏ
lệ góp giỗ Liễu Thăng. Vua Minh còn
căm ghét ông vì ông giám lấy cả việc
quân đội ba triều đại Nam Hán, Tống,
Nguyên đều thảm bại trên sông Bạch
Đằng để đối chiếu.
-Vì ông vừa mưu trí, vừa bất khuất. Giữa
triều đình nhà Minh, ông biết dùng mưu
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 3
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
+Việc làm của ông Thiện thể hiện
phẩm chất gì ?
để buột vua nhà Minh phải bỏ lệ góp giỗ
Liễu Thăng. Ông dũng cảm không sợ
chết, dám đối lại bằng một vế đối đầy
lòng tự hào dân tộc.
7’
4.Đọc diễn cảm:
-Cho 1 nhóm đọc phân vai toàn bài.
-GV đưa bảng phụ có ghi đoạn 3+4
lên và gạch dưới những từ cần nhấn
giọng, gạch (/) những chỗ ngắt nghỉ
để hướng dẫn HS luyện đọc.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và khen nhóm đọc hay.
-5HS đọc phân vai toàn bài.
-Lớp đọc thầm theo HD của GV.
-3 nhóm HS lên thi đọc phân vai.

-Lớp nhận xét.
2’
5.Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà luyện đọclại.
-Chuẩn bò bài sau:“Tiếng rao đêm”
-HS chú ý theo dõi.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chính tả : Nghe-viết : TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Nghe viết đúng chính tả một đoạn của truyện “Trí dũng song toàn”.
2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu r/ d/ gi và có thanh hỏi
hoặc thanh ngã.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+Bút dạ+ 4 bảng nhóm để làm bài tập theo nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.KTBC: Kiểm tra 2 HS.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu: Nêu mục đích, y/c tiết .
2.Hướng dẫn HS nghe - viết:
-GV đọc bài viết SGK.
-H:Đoạn chính tả cho em biết điều
gì?
-GV nhắc HS chú ý trình bày bài viết.
-GV đọc cho HS viết chính tả.
-GV đọc từ ngữ cho 2 HS lên viết những
từ ngữ có âm đầu r/ d/ gi.

-HS nghe và ghi đề bài.
-HS theo dõi SGK.
-Kể về việc ông Giang Văn Minh khẳng
khái khiến vua Minh tức giận sai người
ám hại ông.
-HS viết bài.
-HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 4
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
-Chấm, chữa 7-9 bài.
3.Hướng dẫn HS làm BT chính tả.
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT2.
-Cho HS đọc y/c của BT 2.
-GV giao việc và phát bảng nhóm.
-Cho HS làm bài.
Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng
+HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT3.
-Cho HS đọc y/c BT3.
-GV giao việc và cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học. Dặn HS đọc
lại bài thơ Dáng hình ngọn gió.
-Chuẩn bò bài sau: “Hà Nội”
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-3HS làm vào bảng nhóm. Lớp làm vở

-3HS dán bảng nhóm lên bảng.
-Cả lớp nhận xét.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-Cho HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên dán phiếu nhóm.
-Cả lớp nhận xét.
-HS nghe GV dặn.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đạo đức : ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG EM (Tiết 1)
(Hiệu phó soạn và dạy)
Thứ ba, ngày 3/ 02/ 2009.
Thể dục : BÀI 41
(Giáo viên thể dục soạn và dạy)
------------------------------------------------------------
Toán : Tiết 102 : LUYÊN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU : Giúp HS tiếp tục :
+Ôn tập và rèn luyện kó năng tính diện tích các hình đã học (hình chữ nhật, hình
tam giác, hình thang).
+Vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học để giải quyết các tình
huống thực tiễn đơn giản.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+Bảng phụ.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 5
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét.

-2HS: Lần lượt nêu các bước tính S
các hình đã học ở tiết trước.
1’
32’
2’
2.Giới thiệu: Hôm nay, các em luyện
tập về tính diện tích các hình.
3.Luyện tập:
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1:
-Y/c HS đọc đề bài xem hình vẽ:
-Cho HS tự làm bài.
-GV nhận xét và chữa bài. Hỏi :
+Ngoài cách giải trên, em còn có cách
giải nào khác ?
+Từ hình vẽ có thể thấy ngay khu đất
đã cho nằm hoàn toàn trong hình chữ
nhật có kích thước bao nhiêu ?
+Vậy diện tích có thể tính được bằng
cách nào ?
+HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2:
-Gọi 1HS đọc đề.
-Cho HS làm bài (Chia hình + tính)
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV hướng dẫn HS nhận xét chữa bài .
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS luyện tập thêm ở nhà.
-HS nghe và ghi đề bài.
-1HS đọc to, cả lớp theo dõi.
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.

-Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
-HS vẽ hình và nêu cách giải khác.
-10m x 11,2m
-HS phát biểu.
-1HS đọc đề
-3HS làm bảng nhóm, cả lớp làm vở.
-3HS làm bảng dán bài làm lên bảng.
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài giải :
Chiều dài AD của hình chữ nhật
ABCD: 50 + 30 = 80 (m)
Chiều rộng CD của hình chữ nhật:
100,5 – 40,5 = 60(m)
Diện tích hai mảnh đất hình chữ nhật
nhỏ là: 80 x 60 = 4800(m
2
)
Diện tích 2 mảnh đất hình chữ nhật
nhỏ là:30 x 40,5 x 2 = 24309 (m
2
)
Diện tích của khu đất đó là :
2430 + 4800 = 7230(m
2
)
-HS chú ý nghe.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 6
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
-Chuẩn bò bài sau:“Luyện tập về tính
S”

Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : CÔNG DÂN
I.MỤC TIÊU - NHIỆM VỤ:
1.Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân : các từ nói về nghóa
vụ, quyền lợi, ý thức công dân…
2.Vận dụng vốn từ đã học, viết được đoạn văn ngắn nói về nghóa vụ bảo vệ Tổ
quốc của người công dân.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
+Bút dạ + một số bảng nhóm cho HS làm bài tập theo nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1.KTBC: Kiểm tra 2 HS.
2.Giới thiệu: Nêu MĐ, YC của SGV.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1.
-Cho HS đọc y/c của BT1.
-GV giao việc và cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
+HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
-Cho HS đọc y/c của bài tập 2.
-GV giao việc và phát 3 phiếu cho HS
làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
+HĐ3:Hướng dẫn HS làm BT3.
-Cho HS đọc y/c BT3, GV giao việc:
-GV dán 3 tờ phiếu đã chuẩn bò trước

lên bảng, gọi 3HS lên làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tiết học, dặn HS ghi nhớ
những từ mới học để sử dụng viết văn.
-Chuẩn bò bài sau“Nối các vế câu
-2HS lên bảng làm lại BT2 và BT3.
-HS nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-3HS làm phiếu, cả lớp làm vào vở.
-3HS dán phiếu lên bảng.
-Lớp nhận xét bài của bạn trên phiếu.
-1HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-3HS làm phiếu, cả lớp làm vở.
-3HS dán phiếu lên bảng.
-Lớp nhận xét, chữa bài của bạn.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
-3HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-Lớp nhận xét và chữa bài của bạn ,
-HS nghe dặn.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 7
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
ghép bằng quan hệ từ”
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I.MỤC TIÊU - NHIỆM VỤ:
1.Rèn luyện kó năng nói:
HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh.

-Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghóa câu chuyện.
2.Rèn kó năng nghe: HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời của bạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Một số sách, bài báo viết về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/g Nội dung và hoạt động dạy của thầy Hoạt động của học sinh
4’
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS.
-2HS kể lại câu chuyện “Chiếc đồng
hồ” (Mỗi em một đoạn)
1’
2.Giới thiệu: Trong tiết kể chuyện
hôm nay, các em sẽ kể câu chuyện
mình đã chuẩn bò.
-HS lắng nghe để xác đònh nhiệm vụ
tiết học và ghi đề bài vào vở.
30’
9’
18’
3.Hướng dẫn HS kể chuyện:
+HĐ1: Hướng dẫn HS hiểu y/c của
đề.
-GV ghi đề lên bảng. Gạch dưới
những từ cần chú ý cụ thể cần gạch
các từ:
Đề:Kể lại câu chuyện đã được nghe
hoặc được đọc về những tấm gương
sống, làm việc theo pháp luật, theo
nếp sống văn minh.
-Cho HS đọc gợi ý trong SGK.

+Lưu ý cho HS : Các em nên kể
những câu chuyện đã nghe, đã đọc
ngoài chương trình để tạo hứng thú, tò
mò các bạn.
-GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS ở
nhà và cho HS nói trước lớp chuyện
-1HS đọc đề bài.
-HS chú ý đề trên bảng, đặc biệt là
những từ ngữ đã gạch dưới.
-3HS lần lượt đọc các gợi ý SGK.
-HS lần lượt nêu tên câu chuyện mình
đã chọn.
-1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 8
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
các em sẽ kể.
+HĐ2: Hướng dẫn HS kể chuyện.
-Cho HS đọc lại gợi ý 2.
-Cho HS kể chuyện theo nhóm: 2HS
kể cho nhau nghe và thống nhất ý
nghóa câu chuyện.
-Cho HS thi kể trước lớp.
-GV nhận xét + khen HS kể hay.
-Từng nhóm đôi kể cho nhau nghe và
trao đổi ý nghóa câu chuyện.
-2HS khá kể mẫu.
-Đại diện các nhóm lên thi kể và nêu ý
nghóa câu chuyện.
-Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay
3’

4.Củng cố- dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại cho người thân
nghe và chuẩn bò bài sau: “Kể chuyện
được chứng kiến hoặc tham gia”.
-HS chú ý nghe.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khoa học : NĂNG LƯNG MẶT TRỜI
I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết :
-Trình bày tác dụng của năng lương mặt trời trong tự nhiên.
-Kể tên một số phương tiện, máy móc, hoạt động… của con người sử dụng năng
lương mặt trời.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Một số năng lượng, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (Ví dụ : máy tính
bỏ túi …) + Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
T.g
Hoạt động dạy Hoạt động học
4’
1’
33’
1.KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét, đánh giá.
2.Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.
3.Bài mới:
+HĐ1: Thảo luận.
*MT: HS nêu được ví dụ về tác
dụng của năng lượng mặt trời trong
tự nhiên.

*Cth: -Cho HS làm việc theo nhóm.
-Cho HS thảo luận các câu hỏi :
-2 HS lần lượt : Kể tên một số nguồn
cung cấp năng lượng cho hoạt động của
con người.
-HS nghe.
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
thảo luận các câu hỏi.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 9
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
2’
+Mặt trời cung cấp năng lượng cho
trái đất ở những dạng nào ?
+Nêu vai trò của năng lương mặt
trời đối với cuộc sống.
+Nêu vai trò của năng lượng mặt
trời đối với thời tiết và khí hậu.
-GV nhận xét, kết luận như SGK.
+HĐ2: Quan sát và thảo luận.
*MT: HS kể tên được một số phương
tiện máy móc, hoạt động … của con
người sử dụng năng lượng mặt trời.
*Cth: Làm việc theo nhóm.
-Cho HS quan sát các hình 2,3, 4
SGK và thảo luận theo các nội dung
như SGV.
-Cho HS làm việc cả lớp.
-GV nhận xét, bổ sung và kết luận.
+HĐ3: Trò chơi.
*MT:Củng cố cho HS những kiến

thức đã học về vai trò của năng
lượng mặt trời.
*CTH: -GV hướng dẫn và tổ chức và
vẽ hình mặt trời lên bảng.
-Cho 2 nhóm HS tham gia (mỗi nhóm
khoảng 5 HS)
-GV cho HS tham gia bình chọn
nhóm thắng cuộc.
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học .
-Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm.
-Chuẩn bò bài sau: “Sử dụng năng
lượng chất đốt ”.
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
-Các nhóm khác bổ sung.
-HS làm việc theo nhóm : Quan sát hình
và thảo luận.
-Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả
làm việc theo nhóm mình.
-HS khác bổ sung.
-5HS tham gia trò chơi lên ghi những vai
trò, ứng dụng của mặt trời đối với sự
sống trên Trái Đất nói chung, đối với con
người nói riêng, sau đó nối với hình vẽ
Mặt Trời.
-HS chú ý nghe.
Rút kinh nghiêm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ tư, ngày 4 tháng 02 năm 2009.

Toán : Tiết 103 : LUYÊN TẬP CHUNG
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 10
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
+Rèn luyện tính độ dài đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng
để tính một số hình “tổ hợp”.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+GV : Bảng phụ vẽ các hình ở bài tập 2,3 trang 106.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét.
-2HS lần lượt nêu lại quy tắc và công
thức tính chu vi , S hình tròn.
1’
2.Giới thiệu: Hôm nay, các em luyện
tập chung về hình tròn.
3.Luyện tập:
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1:
-Gọi HS đọc đề bài.
-Hỏi : +Bài tập y/c gì ?
+Hãy viết công thức tính diện tích hình
tam giác.
+Hãy xác đònh yếu tố đã biết trong
công thức ?
-Y/c HS tự làm bài.
-GV nhận xét, chữa bài và hỏi :
+Từ bài tập, em có thể nêu quy tắc tính
độ dài đáy của tam giác khi biết S và h.

+HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2:
-Y/c 1HS đọc đề.
-GV dán hình minh họa lên bảng và
hỏi:
+Đề bài hỏi gì ?
+Diện tích khăn trải bàn là diện tích
hình nào ?
-So sánh điện tích hình thoi MNPQ và
điện tích hình chữ nhật ABCD.
-Tại sao ?
-HS nghe và ghi đề bài.
-1HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-Tính độ dài đáy của hình tam giác
biết diện tích và chiều cao.
- S = ( a x h ) : 2
- S =
8
5
m
2
; h =
2
1
m
-1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
-Lớp nhận xét, chữa bài bạn trên bảng.
-Muốn tìm độ dài đáy của hình tam
giác, ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia
cho chiều cao của tam giác.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm theo.

-HS quan sát và trả lời:
-Tính diện tích khăn trải bàn và diện
tích hình thoi.
-Là diện tích hình chữ nhật ABCD.
-Diện tích hình thoi bằng ½ diện tích
hình chữ nhật ABCD.
-Theo công thức tính diện tích hình chữ
nhật và công thức tính diện tích hình
thoi, ta thấy hình thoi có độ dài 2 đường
chéo bằng chiều dài, chiều rộng hình
chữ nhật thì có diện tích bằng nửa diện
tích hình chữ nhật.
-Vài HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 11
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
+Hãy nêu các bước tính diện tích khăn
trải bàn và diện tích hình thoi.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV hướng dẫn HS nhận xét chữa bài .
+HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3.
-Gọi 1HS đọc đề bài.
-GV dán hình vẽ minh họa bài tập lên.
*Hỏi :+Độ dài sợi dây bằng tổng độ dài
những đoạn thẳng nào?
+Có nhận xét gì về 2 đoạn thẳng AB và
CD ?
+Vậy độ dài của sợi dây được tính như
thế nào ?
-Y/c HS làm bài.

-GV nhận xét chữa bài.
-3HS làm bảng nhóm, lớp làm vào vở
-3HS làm bảng dán bài làm lên bảng
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
-HS quan sát .
-Của AB, CD và nửa đường tròn
đường kính AD và BC.
-Bằng nhau và bằng 3,1m.
-Bằng 2 lần khoảng cách giữa 2 trụcvà
chu vi của đường tròn đường kính AD
(hoặc BC).
-3HS làm bảng nhóm, lớp làm vở.
Bài giải :
Độ dài sợi dây đó là:
(3,1 x 2) + (0,35 x 3,14) = 7,299(m)
-3HS dán phiếu lên, lớp nhận xét.
2’
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS luyện tập thêm ở nhà.
-Chuẩn bò bài sau:“Hình Hộp CN, HLP”
-HS chú ý nghe.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Âm nhạc: HỌC HÁT : TRE NGÀ BÊN LĂNG BÁC
(Giáo viên âm nhạc soạn và dạy)
----------------------------------------------------------
Tập đọc: TIẾNG RAO ĐÊM
(NGUYỄN LÊ TÍN NHÂN)

I.MỤC TIÊU - NHIỆM VỤ:
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với tình
huống trong mỗi đoạn : khi chậm trầm buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất ngờ.
2.Hiểu ý nghóa câu chuyện : Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh
thương binh nghèo, dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thoát nạn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 12
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
Bảng phụ viết đoạn để luyện đọc diễn cảm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/g
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động của học sinh
A.KTBC: Kiểm tra 2 nhóm HS. -2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
1’
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu: Bài tập đọc hôm nay sẽ
cho chúng ta thấy được phẩm chất
đáng quý của một thương binh.
-HS lắng nghe để xác đònh nhiệm vụ
tiết học và ghi đề bài vào vở.
11’
2.Luyện đọc:
+HĐ1: -HS đọc toàn bài bài.
+HĐ2: -HS đọc đoạn nối tiếp:
-GV chia đoạn: 4 đoạn
*Đoạn 1:Từ đầu … “buồn não ruột”
*Đoạn 2:Tiếp theo đến “…mòt mù”.
*Đoạn3:Tiếp theo đến“cái chân gỗ”
*Đoạn4: Phần còn lại.
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.

-Luyện đọc từ ngữ: khuya, tónh mòch,
thảm thiết, khập khiễng, cấp cứu…
+HĐ3: Cho HS đọc trong nhóm:
- Cho HS đọc cả bài.
-Cho HS đọc chú giải + giải nghóa từ.
-GV đọc diễn cảm cả bài (như SGV).
-2 HS đọc nối tiếp nhau toàn bài.
-Cả lớp đọc thầm theo.
-HS dùng bút chì để đánh dấu đoạn.
-4HS đọc nối tiếp (2 lượt).
-HS đọc từ ngữ khó đọc theo HD của
GV.
-4HS đọc theo nhóm. (Mỗi HS đọc 1
đoạn). Sau đó đổi thứ tự đọc
-2HS đọc cả bài trước lớp.
-1HS đọc chú giải + 3HS giải nghóa từ.
-HS theo dõi, đọc thầm theo SGK.
9’
3.Tìm hiểu bài :
*Đoạn 1+2:Cho HS đọc thầm đoạn 1.
+Tác giả nghe tiếng rao bán bánh giò
vào lúc nào ?
+Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác
như thế nào ?
+Đám cháy xảy ra lúc nào tại sao ?
*Đoạn 3+4: Cho HS đọc thầm đoạn 2.
+Người đã dũng cảm cứu em bé là
ai ?
+Con người và hành động của anh có
gì đặc biệt ?

-1HS đọc to, lớp đọc thầm và trả lời:
-…vào các đêm khuya tónh mòch.
-… tác giả thấy buồn não ruột.
-… xảy ra lúc nửa đêm. Đám cháy thật
dữ dội: ngôi nhà đầu hẻm đang bốc lửa
phừng phừng,…”
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-…Cứu em bé là người bán bánh giò.
-Điều đặc biệt là: Anh là một thương
binh nặng, chỉ còn một chân. Rời quân
ngũ anh đi bán bánh giò. Là người lao
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 13
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
+ Chi tiết nào trong câu chuyện gây
bất ngờ cho người đọc ?
+ Câu chuyện trên gợi cho em suy
nghó gì về trách nhiệm công dân của
mỗi người trong cuộc sống ?
động thương binh nhưng hành động của
anh rất dũng cảm.
-… khi người ta phát hiện ra cái chân gỗ;
khi cấp cứu mọi người mới biết anh là
thương binh; khi biết anh là người bán
bánh giò.
-HS phát biểu tự do.
7’
4.Đọc diễn cảm:
-Cho HS đọc lại toàn bài.
-GV treo bảng phụ có ghi đoạn 4 lên
và gạch dưới những từ cần nhấn

giọng, gạch (/) những chỗ ngắt nghỉ
để hướng dẫn HS luyện đọc.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và khen HS đọc hay.
-4HS đọc lại toàn bài.
-Lớp đọc thầm theo HD của GV.
-3 HS lên thi đọc đoạn.
-Lớp nhận xét.
2’
5.Củng cố – dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà luyện đọc.
-Chuẩn bò bài sau:“Lập làng giữ nước”
-HS chú ý theo dõi.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập làm văn: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Biết lập chương trình cho một chương trình hoạt động cụ thể.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ + bảng nhóm + bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
t/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1.KTBC: Kiểm tra 2 HS. -HS1: nhắc lại tác dụng của việc lập
chương trình hoạt động.
-HS2: Nhắc lại cấu tạo chương trình
hoạt động.
1’
2.Giới thiệu: Trong tiết TLV hôm nay

các em tiếp tục lập C/ trình hoạt HĐ.
-HS nghe và ghi đề bài vào vở.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 14
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
33’
3.Hướng dẫn HS lập chương trình HĐ:
+HĐ1: H/dẫn HS tìm hiểu y/c của đề:
-Cho HS đọc y/c của đề bài.
-GV nhắc lại y/c và cho HS nêu đề
mình chọn.
-GV đưa bảng phụ đã viết cấu tạo 3
phần của một chương trình hoạt động.
+HĐ2: Cho HS lập chương trình hoạt
động: -GV phát 4 bảng nhóm và cho
HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét +khen HS làm bài tốt.
-1HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS lần lượt nêu đề bài sẽ lập chương
trình.
-4HS làm bảng nhóm, còn lại làm vở.
-4 HS dán bảng nhóm và đọc bài làm
của mình.
-Cả lớp nhận xét.
2’
4.Củng cố-dặn dò: -GV nhận xét tiết.
-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh chương
trình hoạt động và ghi vào vở.
-Chuẩn bò bài sau: : “Trả bài tả người”.
-HS chú ý nghe.

Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ năm, ngày 5 tháng 02 năm 2009.
Toán : Tiết 104 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
I.MỤC TIÊU : Giúp HS :
+Hình thành được biểu tượng của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
+Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.
+Chỉ ra được các đặc điểm về yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập phương,
vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+Một số hộp chữ nhật và hộp lập phương có kích thước khác nhau, có thể khai
triển được.
+Bảng phụ có vẽ các hình khai triển.
+Vật thất có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét.
-2HS: lên bảng giải các BT luyện tập
thêm do GV ra đề..
1’
2.Giới thiệu: Hôm nay, các em tìm
hiểu về hai hình khối. Đó là hình hộp
-HS nghe và ghi đề bài.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 15
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009

3.Bài mới:

+HĐ1:Hình thành một số đặc điểm của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương:
a)Hình hộp chữ nhật.
-GV giới thiệu một số vật thật có dạng
hình hộp chữ nhật (bao diêm,viên
gạch…)
-GV giới thiệu mô hình hình hộp chữ
nhật (Vẽ hình lên bảng) và hỏi:
-Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ?
-Các mặt đều là hình gì ?
-GV gắn hình lên bảng.
-Gọi 1HS lên mở hình hộp chữ nhật
thành hình khai triển.
-GV kết luận và hỏi :
+Hãy so sánh các mặt đối diện.
+Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh và là
những đỉnh nào ?
-Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh và là
những cạnh nào ?
-GV kết luận.
-Y/c HS nêu tên các vật có dạng hình
hộp chữ nhật.
b)Hình lập phương.
-GV đưa ra mô hình hìnhlập phương và
giới thiệu: Trong thực tế ta thường gặp
một số đồ vật như con súc sắc, hộp
phấn ... có dạng hình lập phương. Hỏi:
+Hình lập phương gômg mấy mặt ? Bao
nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh ?
-Đưa cho các nhóm hình lập phương và

y/c HS quan sất theo cặp, đo các các
cạnh rồi trình bày kết quả.
+Hãy nêu nhận xét về 6 mặt của hình
lập phương.
-HS lắng nghe và quan sát.
-HS quan sát và trả lời :
-… 6 mặt.
-Hình chữ nhật.
-3HS lên chỉ tên các mặt
-1HS lên thực hiện.
-HS lắng nghe và trả lời:
-Mặt 1 bằng mặt 2, mặt 4 bằng mặt 6,
mặt 3 bằng mặt 5.
-Tám đỉnh; đỉnh A, B, C, D, M, N, P,Q
-Có 12 cạnh; đó là AB, BC, CD, DA,
DQ, CP, BN, AM,MN, NP, PQ, QM
-Vài HS nhắc lại.
-Một số HS nêu tên.
-HS quan sát.
-6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
-HS thao tác theo hướng dẫn của GV
rồi trình bày kết quả:
-Các cạnh đều bằng nhau.
-Đều là hình vuông bằng nhau.
-Hình lập phương có 6 mặt, 8 đỉnh, 12
cạnh, các mặt đều là hình vuông
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 16
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
+Em hãy nêu đặc điểm của hình lập
phương.

+Hãy so sánh sự giống nhau và khác
nhau giữa hai hình hình hộp chữ nhật và
hình lập phương.
4.Thực hành-luyện tập:
+HĐ1:Hướng dẫn HS làm BT1:
-Gọi HS đọc y/c của bài toán.
-Y/c HS tự làm bài vào vở.
-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét và đánh giá.
+HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2.
-Gọi 1HS đọc y/c của bài toán.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV hướng dẫn HS nhận xét chữa bài .
+Em đã áp dụng công thức nào trong
phần b) ?
+Từ kết quả trên ta có thể biết S hình
CDQP; ADQM; ABCD hay không ?
Bằng bao nhiêu ?
+HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3.
-Cho HS đọc đề bài.
-Y/c HS quan sát, nhận xét chỉ ra hình
hộp chữ nhật và hình lập phương.
-Y/c HS giải thích kết quả.
+Tại sao hình B không phải là hình
hộp chưc nhật và hình lập phương ?
- GV nhận xét và kết luận.
bằng nhau.
-HS thực hiện y/c.
-1HS đọc to, cả lớp lắng nghe.

-1HS làm bảng, lớp làm vào vở.
-1HS đọc kết quả.
-Lớp nhận xét bài làm của bạn.
-1HS đọc, cả lớp theo dõi.
-HS làm bài vào vở.
-2HS nêu miệng bài làm.
-Lớp nhận xét, chữa bài.
-Công thức tính diện tích hình chữ
nhật.
-Biết được là:24cm
2
;12cm
2
; 18 cm
2
.
-1HS đọc đề.
-Hình A là hình hộp chữ nhật, hình C
là hình lập phương.
-Hình A có 6 mặt đều là hình chữ
nhật; 8 đỉnh; 12 cạnh nhưng số đo các
kích thước khác nhau.
-Hình C có 6 mặt đều là hình vuông; 8
đỉnh, 12 cạnh; các số đo bằng nhau.
-Vì hình B có nhiều hơn 6 mặt; 8 đỉnh;
12 cạnh.
-HS nghe.
2’
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.

-Dặn HS luyện tập thêm ở nhà.
-HS chú ý nghe.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 17
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
-Chuẩn bò bài sau:“S
xq
và S
tp
hình …”
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Luyện từ và câu: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I.MỤC TIÊU - NHIỆM VỤ:
1.Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện nguyên nhân kết- quả.
2.Biết điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vò trí các vế câu để tạo
những câu ghép có quan hệ nguyên nhân-kết quả.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
+Bảng nhóm + bút dạ. +Bảng phụ viết 2 câu ghép ở BT1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
1’
15’
18’
1.KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Giới thiệu: Nêu mục đích, yêu cầu.
3. Nhận xét :
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1.
-Cho HS đọc y/c BT1+đọc 2 câu

ghép.
-GV giao việc và cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.
+HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2.
-Cho HS đọc y/c BT2.
-GV nhắc lại y/c, cho HS làm bài.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.
4. Ghi nhớ :
-Cho HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.
-Gọi vài HS nhắc lại ghi nhớ.
5. Luyện tập :
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1.
-Cho HS đọc y/c BT1.
-GV giao việc. Phát bảng nhóm và
cho HS làm bài và trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả
-2HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết ở tiết
LTVC hôm trước.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1HS đọc, lớp lắng nghe.
-3HS làm bảng nhóm, HS còn lại làm vở.
-3HS dán bảng nhóm, lớp nhận xét.
-1HS đọc to, lớp lắng nghe.
-3HS nhắc lại ghi nhớ.

-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
-3HS làm bảng nhóm, lớp làm vào vở.
-3HS dán bảng bài làm lên bảng.
-Lớp nhận xét.
-Lớp nhận xét và bổ sung.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 18
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
2’
đúng
+HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2.
(Tiến hành tương tự BT1)
+HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3.
-Cho HS đọc y/c BT3 và tự làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng
+HĐ4: Hướng dẫn HS làm BT4.
(Tiến hành tương tự BT3)
6. Củng cố-Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa luyện
tập và chuẩn bò bài sau.
-HS điền QHT thích hợp vào chỗ trống.
-2HS nêu kết quả bài làm trước lớp.
-Lớp nhận xét và bổ sung.
-3HS làm phiếu và dán lên bảng.
-HS nghe GV dặn.
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thể dục : BÀI 42

(Giáo viên thể dục soạn và dạy)
----------------------------------------------------------
Lòch sử : NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT
I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết :
+Đế quốc Mó phá hoại Hiệp đònh Giơ-ne-vơ, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta.
+Vì sao chúng ta phải cầm súng đứng lên chống Mó - Diệm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
-Bản đồ hành chính Việt Nam ( để chỉ giới tuyến quân sự tạm thời).
-Tranh ảnh tư liệu về cảnh Mó – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
T.g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
1’
33’
1.KTBC: Kiểm tra 2 HS.
2.Giới thiệu bài : GV giới thiệu giai
đoạn lòch sử “Xây dựng CNXH ở miền
Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước”.
3.Bài mới:
+HĐ1: Làm việc cả lớp.
-GV nêu đặc điểm nổi bật của tình
hình nước ta sau khi cuộc k/c chống
Pháp thắng lợi và giao nhiệm vụ bài
-2HS câu hỏi 2,3 (SGK trang 40).
-HS nghe.
+Vì sao đất nước bò chia cắt ?
+Nêu một số dẫn chứng về việc Mó –
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 19
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009

2’
học:
+HĐ2: Làm việc theo nhóm.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình hình
nước ta sau chiến thắng lòch sử Điện
Biên Phủ 1954. Hỏi :
+Hãy nêu các điều khoản chính của
Hiệp đònh Giơ-ne-vơ.
-GV kết luận và nhấn mạnh như SGV.
+HĐ3: Làm việc cả lớp.
-GV HDHS giải quyết nhiệm vụ 1,2:
+Nguyện vọng của nhân dân ta là sau
2 năm, đất nước sẽ thống nhất, gia đình
sẽ sum họp, nhưng nhiệm vụ đó có
thực hiện được không ? Tại sao ?
+Âm mưu phá hoại Hiệp đònh Giơ-ne-
vơ của Mó – Diệm được thể hiện qua
những hành động nào ?
+HĐ4: Làm việc theo nhóm và cả lớp.
-GV hướng dẫn HS thảo luận để giải
quyết nhiệm vụ 3: Vì sao nhân dân ta
chỉ còn con đường duy nhất là đứng lên
cầm súng đánh giặc ?
-GV kết luận.
+HĐ5: Làm việc cả lớp.
-GV củng cố để HS nắm nắm được nội
dung chính của bài học.
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS học bài và tìm hiểu thêm.

-Chuẩn bò bài sau “Bến Tre đồng khởi”
Diệm tàn sát đồng bào ta.
+Nhân dân ta đã làm gì để xóa bỏ nổi
đau chia cắt ?
-HS thảo luận, tìm hiểu theo nhóm.
-Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận.
-HS chú ý nghe.
-Một số HS phát biểu ý kiến trước lớp.
-Cả lớp bổ sung.
-HS thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
-HS lắng nghe.
-HS nhắc lại ghi nhớ SGK.
-HS nghe dặn.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Đòa lí : CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
I.MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS:
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 20
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
+HS dựa vào lược đò, nêu được vò trí đòa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và
đọc tên thủ đô ba nước này.
+Nhận biết được : - Cam-pu-chia và Lào là hai nước nông nghiệp, mới phát triển
công nghiệp. - Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển
mạnh, nổi tiếng về một số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Bản đồ các nước châu Á + Bản đồ tự nhiên châu Á.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

T.g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
1’
29’
1.KTBC: Kiểm tra 2 HS..
2.Giới thiệu: Hôm nay, các em tìm hiểu
về các nước láng giềng của Việt Nam.
3.Bài mới:
a)Cam-pu-chia:
+HĐ1: Làm việc cá nhân.
-Y/c HS quan sát hình 3 ở bài 17 và
hình 5 ở bài 18, nhận xét Cam –pu-chia
thuộc khu vực nào của châu Á, giáp
những nước nào ? Đọc SGK để nhận
biết về đòa hình và các ngành sản xuất
chính của nước này.
-Cho HS lập bảng kê.
-Cho HS trao đổi với bạn về kết quả
làm việc.
-GV bổ sung và kết luận như SGV.
b)Lào.
+HĐ2: GV y/c HS làm việc tương tự
như HĐ1, sau đó hoàn thành bảng.
-GV bổ sung và kết luận như SGV.
c)Trung Quốc:
+HĐ3: Làm việc cả lớp.
- HS làm với hình 5 bài 18 và gợi ý
trong SGK. HS cần trao đổi để rút ra
nhận xét: Trung quốc có diện tích lớn,
số dân đông. Trung Quốc là nước láng

giềng ở phía bắc nước ta.
-GV bổ sung và kết luận như SGV.
-2HS lần lượt trả lời câu hỏi 1,3 SGK.
-HS nghe và ghi đề bài.

-HS quan sát hình và đọc SGK và tìm
hiểu.

Nước
Vò trí
đòa lí
Đòa
hình
chính
Sản
phẩm
chính
-HS trao đổi.
-HS chú ý nghe.
-HS làm việc cả lớp theo hướng dẫn
của GV. Lập bảng kê như mục a).
-HS nghe.

- HS làm việc theo hướng dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm HS trình bày kết
quả trước lớp.
- Các HS khác bổ sung.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 21
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
2’

-GV cho HS quan sát hình 3 và hỏi :
+Em nào biết Vạn Lí Trường Thành
của Trung Quốc.
-GV giới thiệu như SGV.
-GV cung cấp thông tin về một số
ngành sản xuất nổi tiếng của Trung
Quốc từ xưa đến nay.
-GV kết luận như SGV trang 124.
4.Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tìm hiểu thêm và học bài.
- Chuẩn bò bài sau “Châu Âu”.
-HS làm việc theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
-HS chú ý nghe.
-HS nghe dặn.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ sáu, ngày 6 tháng 02 năm 2009.
Toán : Tiết 105 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I.MỤC TIÊU : Giúp HS:
+Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ
nhật. +Hình thành được cách tính, công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần hình hộp chữ nhật.
+Vận dụng quy tắc tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+Một số hình hộp chữ nhật có thể khia triển được.
+Bảng phụ có hình vẽ các hình triển khai.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

T/g
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’ 1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét.
-HS1:Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ?
Các mặt có đặc điểm gì ?
-HS2:Hình hộp chữ nhật gồm có những
kích thước nào ?
1’
20’
2.Giới thiệu: Hôm nay, các em tìm
hiểu về cách tính Sxq và Stp của hình
hộp chữ nhật.
3.Bài mới:
+HĐ1:Hình thành công thức tính diện
tích xung quanh và diện tích toàn phần
-HS nghe và ghi đề bài.
-HS lắng nghe.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 22
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
hình hộp chữ nhật.
-Cho HS quan sát mô hình trực quan
về hình hộp chữ nhật.
+Y/c HS chỉ ra các mặt xung quanh.
-Y/c HS khác nhận xét.
-Nêu: Tổng diện tích 4 mặt bên của
hình hộp chữ nhật được gọi là diện
tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật.
-GV nêu bài toán và gắn hình minh

họa lên bảng (ví dụ SGK).
-GV đưa mô hình đã chuẩn bò lên, y/c
HS lên tháo hình hộp chưc nhật ra;
gắn lên bảng.
-GV tô màu phần diện tích xung quanh
của hình hộp CN.
-Y/c HS thảo luận nhóm tìm cách tính
diện tích xung quanh của hình hộp CN.
-GV theo dõi giúp đỡ các nhóm và gợi
ý các cách cho HS.
-Hỏi:
+Sau khi khai triển phần diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật
bằng diện tích hình nào ?
+Diện tích xung quanh của hình hộp
CN được tính bằng cách nào ?
+Muốn tính diện tích xung quanh hình
hộp chữ nhật ta làm như thế nào ?
-GV kết luận và gọi vài HS nhắc lại
quy tắc.
+HĐ2: Diện tích toàn phần.
-GV giới thiệu: Diện tích của tất cả
các mặt gọi là diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật. Hỏi :
+Em hiểu thế nào là diện tích toàn
phần ?
-HS quan sát hình vẽ .

-1HS lên chỉ
-HS nhận xét.

-HS nghe.
-HS thao tác.

-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
thảo luận tìm cách tính.
+Cách 1: Tính diện tích từng mặt rồi
cộng lại.
+Cách 2: Lấy chu vi đáy nhân chiều
cao.
-Bằng diện tích hình chữ nhật có chiều
dài là chu vi mặt đáy; chiều rộng là
chiều cao của hình hộp CN.
-Lấy chu vi đáy nhân chiều cao.
-…ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
-2HS đọc lại quy tắc..
-HS nghe và trả lời :
-Là tổng diện tích 6 mặt.
-Ta lấy diện tích xung quanh (4 mặt)
cộng với diện tích 2 mặt đáy.
-1HS làm trên bảng, lớp làm vở nháp.
-Lớp nhận xét.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 23
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
13’
2’
+Muốn tính diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật ta làm thế nào ?
-Y/c HS tìm diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật vừa cho.
-Gọi HS nhận xét bài bạn.

-GV nhận xét và kết luận: “Muốn tìm
diện tích toàn phần hình hộp CN, ta
lấy tổng diện tích xung quanh và diện
tích 2 mặt đáy.
-Gọi HS nhắc lại quy tắc và công thức.
4.Luyện tập-thực hành:
+HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1:
-Y/c HS đọc đề bài.
-Y/c HS tự làm bài.
-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét và chữa bài.
+HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2:
-Y/c HS đọc đề bài và hỏi :
+Thùng tôn có đặc điểm gì ?
+Diện tích miếng tôn dùng để làm
thùng chính là diện tích của những mặt
nào ?
-Y/c HS làm bài.
-GV hướng dẫn HS nhận xét chữa bài
4.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS luyện tập thêm ở nhà.
-Chuẩn bò bài sau:“Luyện tập ”.
-HS nghe.
-Vài HS nhắc lại.
-1HS đọc to,lớp lắng nghe.
-3HS làm bảng nhóm, lớp làm vào vở.
-3HS dán bảng nhóm bài làm của minh
-Lớp nhận xét bài làm của bạn.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm và trả lời :

-Không có nắp, dạng hình hộp chữ nhật.
-Bằng diện tích xung quanh cộng với
diện tích 1 mặt đáy (vì không có nắp).
-1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Lớp nhận xét chữa bài của bạn.
-HS chú ý nghe.
Rút kinh nghiệm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1.Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách quan sát và chọn
lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.
2.Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi; viết lại được một bài văn cho hay hơn
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 24
 GIÁO ÁN LỚP 5  Năm học : 2008 - 2009
- Bảng phụ ghi 3 đề bài kiểm tra + ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ,
đặt câu, ý,… cần chữa chung cho cả lớp.
-Phấn màu + Phiếu để HS thống kê các lỗi trong bài làm của mình.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/g
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động của học sinh
4’
1’
1.KTBC: Không.
2.Giới thiệu: Nêu như mục đích, yêu cầu.
-HS nghe.
5’
24’
3.Nhận xét về kết quả bài làm của HS:

-GV treo bảng phụ đã viết sẵn 3 đề bài.
-GV nhận xét chung về kết quả làm bài
của cả lớp.
+Ưu điểm : Xác đònh đúng đề bài; có bố
cục hợp lí ; chữ viết rõ, dễ đọc, đúng C/tả.
+Khuyết điểm: Nêu những thiếu sót, hạn
chế về các mặt : bố cục; chính tả; dùng từ,
đặt câu sai.
-Thông báo điểm số cụ thể từng em.
4.Hướng dẫn HS chữa lỗi:
+HĐ1: Hướng dẫn sửa lỗi chung.
-GV đưa bảng phụ đã viết sẵn các lỗi HS
mắc phải và trả bài cho HS.
-Cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ.
+HĐ2: Hướng dẫn HS chữa lỗi trong bài.
-GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
+HĐ3:Hướng dẫn HS học tập những đoạn
văn hay :
-GV đọc những đoạn văn hay và chốt lại
những ý hay cần học tập.
+HĐ4: Cho HS chọn viết lại một đoạn văn
trong bài của mình cho hay hơn.
-Gọi một số HS đọc đoạn văn viết lại để
đánh giá nhận xét.
-1HS đọc lại đề bài.
-HS chú ý lắng nghe.
- HS nhận bài, xem lại những lỗi
mình mắc phải.
-Lần lượt một số HS lên chữa từng
lỗi trên bảng, HS còn lại tự chữa

trên nháp.
-HS đổi tập cho nhau để sửa lỗi.
-HS lắng nghe, trao đổi thảo luận
để tìm ra được cái hay để học tập.
-Mỗi HS tự chọn một đoạn trong
bài để viết lại cho hay hơn.
-Một số HS đọc đoạn văn viết lại.
2’
4.Củng cố – dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn những HS viết bài chưa đạt về nhà
viết lại bài văn để được đánh giá tốt hơn
-HS chú ý nghe.
 GV. Đinh Thanh  Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×