Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Nghiên cứu an ninh nguồn nước cho phát triển bền vững lưu vực sông Mã (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 191 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

NGUYỄN THỊ MÙI

NGHIÊN CỨU AN NINH NGUỒN NƢỚC CHO PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG LƢU VỰC SÔNG MÃ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT

HÀ NỘI, NĂM 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

NGUYỄN THỊ MÙI

NGHIÊN CỨU AN NINH NGUỒN NƢỚC CHO PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG LƢU VỰC SÔNG MÃ

Chuyên ngành: Môi trƣờng đất và nƣớc
Mã số: 9.44.03.03

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC

GS.TS Lê Đình Thành

HÀ NỘI, NĂM 2018




LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả
nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một
nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào.Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã
đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án

Nguyễn Thị Mùi

i


LỜI CẢM ƠN
Trải qua quá trình học tập và nghiên cứu, luận án nghiên cứu của tác giả đã hoàn
thành. Trƣớc những thành quả đạt đƣợc ngoài sự nỗ lực của bản thân, tác giả cũng đã
nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình của thầy, cô giáo; gia đình; bạn bè và đồng nghiệp.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới GS.TS.Lê Đình
Thành, ngƣời đã hƣớng dẫn chính tác giả trong suốt quá trình tìm hiểu, nghiên cứu và
hoàn thiện luận án.
Tác giả xin đƣợc gửi lời cảm ơn đến PGS.TS Nguyễn Văn Thắng; PGS.TS Nguyễn
Mai Đăng cùng các thầy giáo, cô giáo Khoa Môi trƣờng và bộ môn Quản lý môi
trƣờng, Khoa sau Đại học trƣờng Đại học Thủy Lợi đã hƣớng dẫn, tạo điều kiện thuận
lợi cho tác giả trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Trân trọng cảm ơn
trƣờng Đại học Hồng Đức và khoa Kỹ Thuật Công nghệ đã tạo điều kiện thời gian cho
tác giả tập trung học tập và nghiên cứu.
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã
giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt thời gian học
tập, nghiên cứu.


ii


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH.....................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................x
MỞ ĐẦU………… .........................................................................................................1
1.Tính cấp thiết của đề tài luận án ...................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................4
4. Hƣớng tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu...............................................................4
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ..................................................................6
6. Cấu trúc luận án ...........................................................................................................7
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ AN NINH NGUỒN NƢỚC VÀ GIỚI THIỆU
LƢU VỰC SÔNG MÃ ....................................................................................................8
1.1

Khái niệm về an ninh nguồn nƣớc .....................................................................8

1.2

Nghiên cứu về an ninh nguồn nƣớc trên thế giới...............................................9

1.2.1

Những nghiên cứu về phƣơng pháp luận an ninh nguồn nƣớc ...................9


1.2.2

Nghiên cứu về khung an ninh nguồn nƣớc ...............................................11

1.2.3

Nghiên cứu các chỉ số an ninh nguồn nƣớc ..............................................13

1.3

Các nghiên cứu ANNN ở Việt Nam ................................................................20

1.4

Nghiên cứu liên quan đến ANNN lƣu vực sông Mã .......................................22

1.5

Giới thiệu lƣu vực sông Mã .............................................................................24

1.5.1

Lƣu vực sông Mã và các nhánh sông chính ..............................................24

1.5.2

Điều kiện kinh tế xã hội lƣu vực ...............................................................26

1.5.3 Nguồn nƣớc lƣu vực sông Mã liên quan đến ANNN và bảo vệ môi
trƣờng…. ...............................................................................................................28

1.5.4

Môi trƣờng, chất lƣợng nƣớc và thiên tai .................................................32

1.5.5

Khai thác sử dụng nƣớc và quy hoạch quản lý TNN lƣu vực sông Mã ....37

1.6 Những hạn chế, tồn tại về nghiên cứu ANNN trƣớc đây và định hƣớng nghiên
cứu của luận án ..........................................................................................................39
1.6.1

Những hạn chế và tồn tại...........................................................................39

1.6.2

Định hƣớng nghiên cứu của luận án .........................................................39

Kết luận chƣơng 1: ........................................................................................................41
iii


CHƢƠNG 2
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÁC CHỈ SỐ AN NINH NGUỒN
NƢỚC LƢU VỰC SÔNG VIỆT NAM ........................................................................42
2.1

Phƣơng pháp và nguyên tắc xây dựng các chỉ số ANNN ................................42

2.1.1


Phƣơng pháp xây dựng chỉ số ANNN ......................................................42

2.1.2

Nguyên tắc xây dựng và lựa chọn các chỉ số ANNN ...............................43

2.2

Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số ANNN lƣu vực sông Việt Nam ....................44

2.2.1

Các nhóm chỉ số ANNN lƣu vực sông Việt Nam .....................................44

2.2.2

Tổng hợp các chỉ số ANNN lƣu vực sông Việt Nam ...............................61

2.2.3

Xác định chỉ số tổng hợp an ninh nguồn nƣớc lƣu vực sông Việt Nam ...64

2.3

Đề xuất các chỉ số ANNN lƣu vực sông Mã ...................................................65

2.3.1

Cơ sở lựa chọn các chỉ số ANNN cho lƣu vực sông Mã ..........................65


2.3.2

Phân cấp mức độ đảm bảo ANNN của các chỉ số trên lƣu vực sông Mã .67

Kết luận chƣơng 2 .........................................................................................................69
CHƢƠNG 3
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ ANNN LƢU VỰC SÔNG MÃ VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO ANNN CỦA LƢU VỰC ......................................................70
3.1

Giới thiệu chung...............................................................................................70

3.1.1 Hiện trạng và phƣơng hƣớng phát triển KTXH đến năm 2030 lƣu vực
sông Mã .................................................................................................................71
3.1.2

Tính toán cân bằng nƣớc lƣu vực sông Mã ...............................................72

3.1.3

Môi trƣờng nƣớc và xâm nhập mặn ..........................................................86

3.1.4 Mâu thuẫn trong sử dụng nƣớc và mức độ căng thẳng về nguồn nƣớc trên
lƣu vực…………………………………………………………………………...88
3.1.5
3.2

Lựa chọn các vùng điển hình cho đánh giá ANNN lƣu vực sông Mã ......90


Xác định chỉ số ANNN vùng điển hình lƣu vực sông Mã năm 2015 ..............91

3.2.1

Các nhóm chỉ số ANNN lƣu vực ..............................................................91

3.2.2 Tổng hợp điểm đánh giá các chỉ số ANNN vùng điển hình LV năm
2015…………. ....................................................................................................105
3.2.3

Xác định chỉ số ANNN vùng điển hình lƣu vực năm 2015 ....................106

3.2.4

Đánh giá ANNN vùng điển hình lƣu vực sông Mã năm 2015 ...............108

3.3

Xác định chỉ số ANNN vùng điển hình lƣu vực sông Mã năm 2030 ............108

3.3.1

Các nhóm chỉ số ANNN lƣu vực ............................................................108

3.3.2 Tổng hợp điểm đánh giá các chỉ số ANNN vùng điển hình LV sông Mã
năm 2030 .............................................................................................................119
iv


3.3.3


Đánh giá chung ANNN vùng điển hình lƣu vực sông Mã năm 2030 .....121

3.3.4 Tổng hợp đánh giá ANNN vùng điển hình LV sông Mã năm 2015 và năm
2030………. ........................................................................................................121
3.4 Đề xuất định hƣớng giải pháp đảm bảo ANNN cho các vùng điển hình lƣu
vực sông Mã đến năm 2030 .....................................................................................123
3.4.1

Cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất giải pháp .......................................123

3.4.2

Đề xuất định hƣớng giải pháp đảm bảo ANNN ......................................124

Kết luận chƣơng 3: ......................................................................................................132
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................134
1. Những kết quả đạt đƣợc của luận án .......................................................................134
2. Những đóng góp mới của luận án ...........................................................................135
3. Những tồn tại và các hƣớng nghiên cứu tiếp ...........................................................135
4. Kiến nghị.............. ...................................................................................................136
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................................137
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................138
PHỤ LỤC………….. ......................................................................................................1

v


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1.Bản đồ lƣu vực sông Mã và vùng phụ cận .....................................................26

Hình 1.2: Phân phối dòng chảy năm trung bình nhiều năm lƣu vực sông Mã ..............30
Hình 1.3. Sơ đồ hệ thống công trình khai thác, sử dụng nƣớc trên dòng chính sông Mã
.......................................................................................................................................38
Hình 1.4. Sơ đồ nghiên cứu chỉ số ANNN lƣu vực sông Mã ........................................40
Hình 3.1. Phân vùng cân bằng nƣớc lƣu vực sông Mã và vùng phụ cận ......................73
Hình 3.2. Sơ đồ cân bằng nƣớc lƣu vực sông Mã và vùng phụ cận ..............................79
Hình 3.3. Lƣợng nƣớc thiếu lƣu vực sông Mã, KB HT 2015 .......................................82
Hình 3.4. Lƣợng nƣớc thiếu lƣu vực sông Mã, KBPT 2030 .........................................83
Hình 3.5. Lƣợng nƣớc thiếu lƣu vực sông Mã, KBPT 2030+BĐKH ...........................84
Hình 3.6. Tổng lƣợng nƣớc thiếu các vùng trên LV sông Mã theo các kịch bản .........85
Hình 3.7. Biểu đồ chỉ số ANNN vùng điển hình LV sông Mã năm 2015 ..................107
Hình 3.8. Biểu đồ chỉ số ANNN vùng điển hình lƣu vực sông Mã năm 2030 ...........120
Hình 3.9. Biểu đồ chỉ số ANNN vùng điển hình LV sông Mã năm 2015, 2030 ........122

vi


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Nhóm và các chỉ số ANNN của C. J. Vorosmarty và cộng sự, 2010 ...........14
Bảng 1.2.Tính toán chỉ số ANNN của J. Lautze và H. Mathrithilake ...........................15
Bảng 1.3.Chỉ số an ninh nguồn nƣớc lƣu vực sông của S.Xiao và cộng sự..................16
Bảng 1.4.Sự đánh giá chỉ số ANNN tại lƣu vực sông Haile .........................................17
Bảng 1.5.Các chỉ số cho đánh giá ANNN ở Tây Bắc Trung Quốc ...............................18
Bảng 1.6.Các chỉ số của khung đánh giá ANNN của S.Mehr .......................................19
Bảng 1.7. Phân bố dân cƣ trên lƣu vực sông Mã đến năm 2015 ...................................27
Bảng 1.8: Mƣa năm theo tần suất ở một số trạm trên lƣu vực ......................................28
Bảng 1.9. Dòng chảy năm bình quân nhiều năm lƣu vực sông Mã ..............................29
Bảng 1.10.Tổng lƣợng dòng chảy năm bình quân nhiều năm lƣu vực sông Mã ..........30
Bảng 1.11 Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) của sông Mã ...............................................32
Bảng 1.12. Mức đánh giá chất lƣợng nƣớc theo WQI ..................................................33

Bảng 1.13. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) của sông Chu .............................................33
Bảng 1.14. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) của sông Cầu Chày ...................................34
Bảng 1.15. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) dọc sông Lèn .............................................34
Bảng 1.16. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) của sông Lạch Trƣờng ..............................35
Bảng 1.17. Chỉ số chất lƣợng nƣớc (WQI) của hệ thống sông Yên ..............................35
Bảng 1.18. Diễn biến độ mặn dọc các sông (1990-2010) .............................................36
Bảng 1.19. Các công trình thủy điện, thủy lợi chính đã, đang xây dựng trên dòng chính
sông Mã và trên các sông nhánh chính của lƣu vực sông .............................................37
Bảng 2.1. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (1,1) .........................................................45
Bảng 2.2. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (1,2) .........................................................46
Bảng 2.3. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI(2,1) ..........................................................47
Bảng 2.4. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (2,2) .........................................................48
Bảng 2.5. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI(2,3) ..........................................................49
Bảng 2.6 Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (2,4) ..........................................................49
Bảng 2.7: Thang điểm đánh giá chỉ số WSI(3,1) ..........................................................51
Bảng 2.8. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (3,2) .........................................................51
Bảng 2.9. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI(3,3) ..........................................................52
Bảng 2.10. Phần trăm (%) của Q0 cho tính toán DCMT theo phƣơng pháp Tennant...54
Bảng 2.11. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI(4,1) ........................................................54
Bảng 2.12. Mức đánh giá chất lƣợng nƣớc theo WQI ..................................................55
Bảng 2.13. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (4,2) .......................................................55
Bảng 2.14. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (4,3) .......................................................56
Bảng 2.15. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (5,1) .......................................................57
Bảng 2.16. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (5,2) .......................................................58
Bảng 2.17. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (5,3) .......................................................58
Bảng 2.18. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI(5,4) ........................................................59
vii


Bảng 2.19. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (6,1) .......................................................60

Bảng 2.20. Thang điểm đánh giá chỉ số WSI (6,2) .......................................................61
Bảng 2.21. Bảng tổng hợp các nhóm chỉ số, chỉ số ANNN lƣu vực sông Việt Nam ...62
Bảng 2.22. Bảng tổng hợp các nhóm chỉ số, chỉ số ANNN lƣu vực sông Mã ..............65
Bảng 2.23. Bảng tổng hợp thang đánh giá và mức độ đảm bảo ANNN lƣu vực sông
Mã ..................................................................................................................................68
Bảng 3.1. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định thông số mô hình MIKE-NAM tại các trạm
.......................................................................................................................................74
Bảng 3.2. Lƣu lƣợng dòng chảy đến bình quân tháng tại các nút tính toán trên mạng
lƣới sông LV sông Mã ứng với tần suất 85% giai đoạn (1986-2005) (m3/s) ................75
Bảng 3.3. Lƣu lƣợng dòng chảy đến bình quân tháng tại các nút tính toán trên mạng
lƣới sông LV sông Mã ứng với tần suất 85% giai đoạn (2016-2030) (m3/s) ................75
Bảng 3.4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc tại đầu mối của các ngành năm 2015 lƣu
vực sông Mã (Đơn vị: 106 m3). .....................................................................................77
Bảng 3.5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc tại đầu mối của các ngành năm 2030 lƣu
vực sông Mã (Đơn vị: 106 m3). .....................................................................................77
Bảng 3.6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc tại đầu mối LV sông Mã năm 2030+BĐKH
(Đơn vị: 106 m3).............................................................................................................77
Bảng 3.7. Dòng chảy môi trƣờng giai đoạn (1986-2005) LV sông Mã (Đơn vị: 106 m3)
.......................................................................................................................................78
Bảng 3.8. Dòng chảy môi trƣờng giai đoạn (2016-2030) LV sông Mã (Đơn vị: 106 m3)
.......................................................................................................................................78
Bảng 3.9. Lƣợng nƣớc thiếu trong cân bằng nƣớc LV sông Mã, KBHT 2015 (106m3)81
Bảng 3.10. Lƣợng nƣớc thiếu trong cân bằng nƣớc lƣu vực sông Mã, KBPT 2030
(Đơn vị: 106m3)..............................................................................................................83
Bảng 3.11. Lƣợng nƣớc thiếu trong cân bằng nƣớc LV sông Mã, KBPT 2030+BĐKH
(Đơn vị: 106m3)..............................................................................................................84
Bảng 3.12. Bảng tổng hợp lƣợng nƣớc thiếu các vùng LV sông Mã theo các kịch bản
(Đơn vị: 106 m3) .............................................................................................................85
Bảng 3.13.Thống kê diễn biến mặn lớn nhất các trạm sông Mã từ năm 1990–2012
(Đơn vị: ‰) ..................................................................................................................87

Bảng 3.14. Đánh giá mức độ căng thẳng trong sử dụng nƣớc các vùng LV sông Mã ..90
Bảng 3.15. Diện tích các vùng điển hình đƣợc lựa chọn cho đánh giá ANNN ............90
Bảng 3.16. Điểm đánh giá chỉ số WSI(1,1) năm 2015 ..................................................91
Bảng 3.17. Điểm đánh giá chỉ số WSI(1,2) năm 2015 ..................................................91
Bảng 3.18. Điểm đánh giá chỉ số WSI(2,1) năm 2015 ..................................................92
Bảng 3.19. Điểm đánh giá chỉ số WSI(2,2) năm 2015 ..................................................93
Bảng 3.20. Điểm đánh giá chỉ số WSI(2,3) năm 2015 ..................................................94
Bảng 3.21. Điểm đánh giá chỉ số WSI(3,1) năm 2015 ..................................................94
Bảng 3.22. Điểm đánh giá chỉ số WSI(3,2) năm 2015 ..................................................95
viii


Bảng 3.23. Điểm đánh giá chỉ số WSI(3,3) năm 2015 ..................................................96
Bảng 3.24. Điểm đánh giá chỉ số WSI(4,1) năm 2015 ..................................................97
Bảng 3.25. Điểm đánh giá chỉ số WSI(4,2) năm 2015 ..................................................97
Bảng 3.26. Điểm đánh giá chỉ số WSI(4,3) năm 2015 ..................................................99
Bảng 3.27. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,1) năm 2015 ................................................100
Bảng 3.28. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,2) năm 2015 ................................................101
Bảng 3.29. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,3) năm 2015 ................................................102
Bảng 3.30. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,4) năm 2015 ................................................103
Bảng 3.31. Tổng hợp điểm đánh giá các chỉ số ANNN vùng điển hình LV năm 2015
.....................................................................................................................................105
Bảng 3.32. Trọng số của các nhóm chỉ số ANNN vùng điển hình LV năm 2015 ......106
Bảng 3.33. Chỉ số tổng hợp ANNN vùng điển hình LV sông Mã năm 2015 .............107
Bảng 3.34. Điểm đánh giá chỉ số WSI(1,1) năm 2030 ................................................109
Bảng 3.35. Điểm đánh giá chỉ số WSI(1,2) năm 2030 ................................................109
Bảng 3.36. Điểm đánh giá chỉ số WSI(2,1) năm 2030 ................................................110
Bảng 3.37. Điểm đánh giá chỉ số WSI(2,2) năm 2030 ................................................111
Bảng 3.38. Điểm đánh giá chỉ số WSI(2,3) năm 2030 ................................................112
Bảng 3.39. Điểm đánh giá chỉ số WSI(3,1) năm 2030 ................................................113

Bảng 3.40. Điểm đánh giá chỉ số WSI(3,2) năm 2030 ................................................113
Bảng 3.41. Điểm đánh giá chỉ số WSI(3,3) năm 2030 ................................................114
Bảng 3.42. Điểm đánh giá chỉ số WSI(4,1) năm 2030 ................................................114
Bảng 3.43. Điểm đánh giá chỉ số WSI(4,2) năm 2030 ................................................115
Bảng 3.44. Điểm đánh giá chỉ số WSI(4,3) năm 2030 ................................................115
Bảng 3.45. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,1) năm 2030 ................................................116
Bảng 3.46. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,2) năm 2030 ................................................117
Bảng 3.47. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,3) năm 2030 ................................................117
Bảng 3.48. Điểm đánh giá chỉ số WSI(5,4) năm 2030 ...............................................118
Bảng 3.49. Tổng hợp điểm đánh giá chỉ số ANNN vùng điển hình LV sông Mã năm
2030 .............................................................................................................................119
Bảng 3.50. Chỉ số ANNN vùng điển hình lƣu vực sông Mã năm 2030......................120
Bảng 3.51. Chỉ số tổng hợp ANNN vùng điển hình trên LV sông Mã năm 2015 và năm
2030 .............................................................................................................................122
Bảng 3.52. Tổng hợp đề xuất các giải pháp đảm bảo ANNN vùng điển hình lƣu vực
sông Mã .......................................................................................................................132

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ANNN:
BĐKH:
BVMT:
CBN:
CCN:
CN:
Cv:
CTCNTT:
CT:

DCMT:
ĐSDS:
EWR:
FAO:
I:
GDP:
GIS:
GWP:
HD:
HST:
KB BĐKH:
KB HT:
KBPT:
KCN:
KTTV:
KTXH:
KTSD:
LV:
MRC:
MT:
NĐ-CP:
NN:
nnk:
PCA:
PL:

An ninh nguồn nƣớc
Biến đổi khí hậu
Bảo vệ môi trƣờng
Cân bằng nƣớc

Cụm công nghiệp
Công nghiệp
Hệ số biến thiên
Công trình cấp nƣớc tập trung
Công trình
Dòng chảy môi trƣờng
Đời sống dân sinh
Tài nguyên nƣớc môi trƣờng (Environmental water resources)
Tổ chức nông lƣơng của Liên hiệp quốc (Food and Agriculture
Organization of the United Nations)
Chỉ số (Indicator)
Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System)
Hợp tác vì nƣớc toàn cầu (Global water Partnership)
Thuỷ động lực (Hydrodynamics)
Hệ sinh thái
Kịch bản biến đổi khí hậu
Kịch bản hiện trạng
Kịch bản phát triển
Khu công nghiệp
Khí tƣợng thủy văn
Kinh tế xã hội
Khai thác sử dụng
Lƣu vực
Uỷ hội Mê Kông quốc tế
Môi trƣờng
Nghị định - Chính phủ
Nông nghiệp
Những ngƣời khác
Phân tích thành phần cơ bản (Principal Component Analysis)

Phụ lục
x


PTBV:
QCVN:
QLTNN:
QLTHTNN:
QLLVS:
QLTHLVS:
QĐ:
WB:
WEAP:
WQI:
WSI:
WSSI:
SMART:
SXCN:
SXNN:
TB:
TĐ:
TNN:
TT:
TX:
UBND:
XLNT:

Phát triển bền vững
Quy chuẩn Việt Nam
Quản lý tài nguyên nƣớc

Quản lý tổng hợp tài nguyên nƣớc
Quản lý lƣu vực sông
Quản lý tổng hợp lƣu vực sông
Quyết định
Ngân hàng thế giới (World Bank)
Mô hình đánh giá –quy hoạch tài nguyên nƣớc (The Water Evaluation
and Planning System)
Chỉ số chất lƣợng nƣớc (Water Quality Index)
Chỉ số an ninh nguồn nƣớc (Water security Index)
Chỉ số tình trạng an ninh nguồn nƣớc (Water security status Index)
Cụ thể - Đo lƣờng đƣợc – Có thể đạt đƣợc – Thực tế - Thời gian hoàn
thành (Specific – Measurable - Attainable – Relevant – Time bound)
Sản xuất công nghiệp
Sản xuất nông nghiệp
Trạm bơm
Thủy điện
Tài nguyên nƣớc
Thông tƣ
Thị xã
Ủy ban nhân dân
Xử lý nƣớc thải

xi


MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài luận án
Đối với lƣu vực sông, tài nguyên nƣớc luôn là tài nguyên quan trọng nhất, nƣớc chảy
qua đất và kết nối các hệ sinh thái trên lƣu vực sông nên nó là yếu tố quyết định sự tồn
tại của các hệ sinh thái và ảnh hƣởng rất lớn đến phát triển kinh tế, xã hội của con

ngƣời trên lƣu vực. Tuy nhiên tài nguyên nƣớc biến động theo thời gian và không gian
rất đáng kể với những hiện tƣợng cực đoan đã tạo nên mâu thuẫn trong nhu cầu nƣớc
đối với các hệ sinh thái, đặc biệt đối với nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội trên lƣu vực.
Từ đó dẫn đến những xung đột, mất cân bằng và mất an ninh nguồn nƣớc (ANNN) đối
với phát triển bền vững và bảo vệ môi trƣờng lƣu vực. Hiện nay, ANNN đã trở thành
vấn đề lớn và rất cấp thiết đối với nhiều lƣu vực sông và khu vực trên thế giới, đặc biệt
là những lƣu vực sông liên quốc gia và các vùng lãnh thổ khan hiếm nƣớc nhƣ các lƣu
vực sông của Úc hay Ấn Độ. Lƣu vực sông Mê Công mặc dù có nguồn nƣớc dồi dào
nhƣng từ năm 2012 vấn đề ANNN cũng đã đƣợc nghiên cứu nhƣ một vấn đề cấp thiết
nhằm đảm bảo bền vững và công bằng trong sử dụng tài nguyên nƣớc.
Việt Nam có 9 hệ thống sông lớn, với sự phân bố tài nguyên nƣớc rất đặc trƣng theo
hai mùa lũ, cạn và điều kiện địa hình lƣu vực thay đổi lớn theo không gian, cùng với
sự khai thác sử dụng tài nguyên nƣớc và các tài nguyên khác rất nhanh chóng trong
mấy chục năm qua đã làm thay đổi lớn về phân bố và cân bằng nƣớc lƣu vực. Điều
này dẫn đến các mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc cả về số lƣợng và
chất lƣợng trên các lƣu vực sông, ảnh hƣởng trực tiếp đến ANNN và bảo vệ môi
trƣờng.
Sông Mã là sông lớn với tổng diện tích lƣu vực là 28.400 km2 trong đó phần diện tích
thuộc Việt Nam là 17.600 km2 chiếm 62% diện tích lƣu vực, phần thuộc Cộng hòa dân
chủ nhân dân Lào là 10.800 km2 chiếm 38% diện tích lƣu vực, độ dốc phần thƣợng
nguồn là 1,5% phần hạ lƣu 2,3‰. Tổng lƣợng dòng chảy trung bình hàng năm của lƣu
vực khoảng 18 tỷ m3, phần Việt Nam 14,1 tỷ m3, phần thuộc Lào 3,9 tỷ m3 [1]. Lƣu
1


Luận án đầy đủ ở file: Luận án Full













×