Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

TUAN 1. TRỌN BỘ GIÁO ÁN LỚP GHÉP 14 ĐỦ 35 TUẦN CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.83 KB, 34 trang )

Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

Tuần 1

Môn
Tên bài

Ngày soạn : 15/8/2009
Ngày giảng : Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
_____________________________________
Tiết 2
NTĐ2
NTĐ4
Tập đọc
Đạo đức

I. Mục tiêu

II. Đồ dùng
III.CHDDH

TG
6



1.ÔĐTC
2.KTBC
3.Bài
mới
1

8

2

9

3

Học tập sinh hoạt
( T1).
- Hiểu các biểu hiện cụ thể
và lợi ích của việc sinh hoạt
đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời
gian.
Có thái độ đồng tình
- Phiếu bài tập
- Hát
Kiểm tra sách vở hs

Dế mèn bênh vực
kẻ yếu
- Đọc lu loát toàn bài đọc
đúng các từ và câu.

- Đọc hiểu nội dung bài:
Ca ngợi dế mèn có lòng
nghĩa hiệp.

Hát
- Kiểm tra đồ dùng, sách
vở của hs
Hs:Thảo luận
Gv: Chia bài đọc thành
- Quan sát tranh và nêu nhận từng đoạn
xét.
- Hs đọc nối tiếp theo
- Làm việc trong giờ học
đoạn
- Học tập không đúng giờ
Đọc lần 1 kết hợp luyện
đọc
Lần 2 kết hợp giải nghĩa
từ
Gv: Nhận xét
Hs: Luyện đọc theo nhóm
- Hd phát phiếu BT yêu cầu
2
hs ghi lại việc em thờng làm. - Nhận xét bổ sung cho
nhau .
Hs: Thảo luận làm phiếu
GV: Hớng dẫn tìm hiểu
buổi sáng, tra, chiều, tối.
bài
Nêu câu hỏi gợi ý : -Dế

Mèn gặp Nhà Trò trong
hoàn cảnh n.t.n
- Những chi tiết nào cho
1


Đào Trung Đông

6

4

2
Dặn dò
Tiết 3
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu

II. Đồ dùng
II. HĐ- DH

TG

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

thấy chị Nhà trò rất yếu

ớt ?
-Những lời nói và cử chỉ
nào của Dế Mèn nói lên nói
lên tấm lòng nghĩa
hiệp ?
-Em thích hình ảnh
nhân hoá nào ? Vì sao ?
Gv: Cho hs báo cáo kết quả. Hs: Luyện đọc diễn cảm
- Nhận xét bổ sung.
đoạn 4
- Hớng dẫn làm phiếu bài
- Hs thi đọc trớc lớp.
tập.
- Nhận xét bạn đọc.
Nhận xét chung tiết học
NTĐ2
Tập đọc(T1)

Có công mài sắt, có
ngày nên kim
1. Rèn kĩ năng đọc thành
tiếng cho hs
- Đọc trơn toàn bài. Đọc
đúng các từ ngữ khó: nắn
nót, mải miết, ôn tồn,
thành tài..
- Biết nghỉ hơi sau các
dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ
mới
- Hiểu nghĩa đen và
nghĩa bóng của câu tục
ngữ: Có công mài sắt có
ngày nên kim.
- Tranh minh hoạ sgk .



2

NTĐ4
Toán

Ôn tập
- Giúp hs ôn tập về cách
đọc viết các số đến
100000. Phân tích cấu tạo
số.


Đào Trung Đông

1
2
8

7


1.ÔĐTC
2.KTBC
3.B.
mới
1

2

11

5

2

3

4

Dặn

Tiết 4

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

Hát

- Giáo án lớp 2+4 năm

- Hát

- Kiểm tra vở của hs .

A, Mở đầu:
Giới thiệu chủ điểm của
Hs: nêu yêu cầu bài 1, làm
sách
bài 1
1, Giới thiệu bài:
nêu kết quả .
- Gv : Đọc mẫu toàn bài .
91907. chín mơi một
- Hớng dẫn hs luyện đọc
nghìn chín trăm không
kết hợp giải nghĩa từ .
chục bảy đơn vị .
- Tổ chức cho hs đọc nối
tiếp nhau từng câu ,
đoạn .
- Đọc nối tiếp nhau từng
đoạn trớc lớp .
Hs : Luyện đọc nối tiếp
Gv: nhận xét bài 2, hớng dẫn
mhau từng câu .
hs làm bài 3.
- Nhận xét bổ sung cho
a) viết mỗi só sau thành
nhau .
tổng .
- Luyện đọc theo đoạn .
8723= 8000+700+20+3

- 1,2 em đọc toàn bài .
9171= 9000+100+70+1
- Gv : hớng dẫn hs tìm
Hs : nêu yêu cầu bài 4, làm
hiểu bài
bài 4 nêu kết quả .
- Yêu cầu hs đọc đoạn 1,2 - Nhận xét bổ sung cho
và trao đổi ý kiến .
nhau .
Hs : đọc đoạn 1,2 trao
Gv: Gọi hs chữa bài tập 4
đổi và nêu ý kiến .
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét bổ sung cho
nhau .
- Nêu nội dung bài .
Nhận xét chung tiết học
NTĐ2

NTĐ4

3


Đào Trung Đông

Môn
Tên bài
I . Mục tiêu


II. Đồ dùng
III. HĐ- DH

1
2
7

1.ÔĐTC
2.KTBC
3.B.
mới
1

6

2

8

3

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

Tập đọc T2)
Có công mài sắt có ngày
nên kim
Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ
mới

- Hiểu nghĩa đen và
nghĩa bóng của câu tục
ngữ: Có công mài sắt có
ngày nên kim. - Rút đợc lời
khuyên từ câu chuyện :
Làm việc gì cũng phải
kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.
- Tranh minh hoạ sgk .

Hát
Hs : đọc lại bài tiết 1
HS: đọc thầm từng đoạn,
đọc thầm câu 1.
- Thảo luận câu hỏi : - Lúc
đầu cậu bé học hành nh
thế nào ?...

- Giáo án lớp 2+4 năm

Khoa học

Con ngời cần gì
để sống ?

Sau bài học , HS có thể :
- Nêu đợc những yếu tố
mà con ngời cũng nh các
sinh vật khác cần đẻ duy
trì sự sống của mình.

- Kể ra đợc một số điều
kiện vật chất và tinh thần
mà chỉ con ngời mới cần
trong cuộc sống .
- Hình vẽ trong s.g.k trang
4,5 .
- phiếu học tập theo nhóm
( 7 phiếu )
Hát

Gv: Giới thiệu cấu trúc s.g.k
, các chủ điểm
- Giới thiệu bài:Con ngời
cần gì để sống ?
- Yêu cầu hs Liệt kê tất cả
những gì các em cần có
cho cuộc sống của mình .
Gv: nêu câu hỏi gợi ý tìm Hs : thảo luận nêu Những
hiểu bài
điều kiện cần để con ng- Cậu bé thấy bà cụ đang ời sống và phát triển là :
làm gì ?
+ Điều kiện vật chất:thức
- Cậu bé có tin là từ thỏi
ăn , nớc uống ...
sắt mài thành một cái kim + Điều kiện tinh thần :
nhỏ không ?
tình cảm gia đình, bạn bè
...
HS tự nêu ý kiến của
Gv: nhận xét bổ sung

mình.
- Kết luận : Những điều
- Thái độ của cậu bé ngạc kiện cần để con ngời sống
nhiên hỏi: Thỏi sắt to nh
và phát triển là :
thế làm sao bà mài đợc + Điều kiện vật chất:thức
4


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

ăn , nớc uống ...
+ Điều kiện tinh thần :
tình cảm gia đình, bạn bè
...
- Hớng dẫn hs Làm việc với
phiếu học tập :
phát phiếu cho HS
Hs : làm việc theo nhóm
với phiếu học tập :
- Nêu kết quả thảo luận : .
Không khí. Nớc. ánh sáng ,
Nhiệt độ(thích hợp với từng
đối đi tợng), Thức ăn , Nhà



6

4

Gv: hớng dẫn hs đọc
phân vai
nhận xét bình chọn cá
nhân và nhóm đọc hay
nhất.
- Em thích nhân vật nào
trong câu truyện? Vì
sao?

4

5

2

Dặn


HS: thi đọc lại bài theo
Gv: Tổ chức Chơi trò chơi :
vai
Cuộc
(ngời dẫn chuyện cậu bé
hành trình đến hành tinh
và bà cụ).

khác
HS tiếp nối nhau nói ý - Nhận xét , tuyên dơng
các nhóm.
kiến của mình.
- Em thích bà cụ vì bà cụ
đã dạy cậu bé tính nhẫn
lại và kiên trì.
Nhận xét chung tiết học

Tiết 5
Môn
Tên bài
I . Mục tiêu

NTĐ2
Toán

NTĐ4
Kĩ thuật

Ôn tập các số
đến 100

- Giúp hs củng cố về :
Viết các số từ 0 đến
100, thứ tự của các số .
- Số có 1, chữ số , số
liền trớc, số liền sau của
một số .
II. Đồ dùng


5

Vật liệu, dụng cụ,
cắt, khâu, thêu
- HS biết đợc đặc điểm ,
tác dụng và cách sử dụng ,
bảo quản những vật liệu ,
dụng cụ đơn giản thờng
dùng để cắt ,khâu ,thêu .
- Biết cách và thực hiện đợc
thao tác xâu chỉ vào kim
và vê nút chỉ .


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn
lao động

III. HĐ- DH

- Một số ô vuông (B2sgk) - Một số mẫu vải , chỉ khâu
, chỉ thêu . Kim khâu ,kim
thêu

1 1.ÔĐTC - Hát
Hát
2 2.KTBC - Gv : KT sách vở đồ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
3. B.
dùng của hs
hs
6 mới
Hs : Nêu các số có một
1
chữ số
Gv: Giới thiệu chơng trình
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
môn Kĩ thuật 4
bằng miệng trớc lớp .
- Yêu cầu về đồ dùng môn
- Nêu từ lớn đến bé , từ
Kĩ thuật lớp 4.
bé đến lớn
- Hớng dẫn quan sát nhận xét
- Số bé nhất có một chữ :
số : 0
- Số lớn nhất có một chữ
số : 9
- Nhận xét bổ sung cho
nhau .
12
2
Gv : hớng dẫn hs làm bài Hs : quan sát mẫu vải. Đọc


2
nội dung s.g.k . nhận xét .
- Yêu cầu hs nêu các số
- Quan sát hình 1 và trả lời
có hai chữ số từ bé
câu hỏi.
đến lớn , từ lớn đến bé .
8

3

Hs : nêu miệng các số từ
bé đến lớn
10,11,1299
- Số lớn nhất có hai chữ
số : 99
Số bé nhất có hai chữ
số : 10

6

Gv: Hớng dẫn tìm hiểu cách
sử dụng kéo :
- Quan sát hình2 ( SGK ) .
Hớng dẫn quan sát nhận xét
một số vật liệu khác .
- Quan sát hình 6 SGK
- Quan sát mẫu một số dụng
cụ vật liệu cắt khâu thêu
để nêu tên và tác dụng của



Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

chúng

6

4

2

Dặn


Gv : nhận xét , bổ sung
cho hs
- Hớng dẫn hs làm bài 3.
- Hs : làm bài tập 3 .
+ số liền trớc số 34 là
33
+ số liền sau số 89 là
90..
Nhận xét chung


Hs : quan sát hình . Nêu
cách sử dụng kéo
- Nêu số dụng cụ vật liệu
cắt khâu thêu để nêu tên
và tác dụng của chúng

tiết học

Tiết 6: NTĐ4: Đạo đức

Trung thực trong học tập .
I. Mục tiêu:
Học xong bài này HS có khả năng :
1. Nhận đợc : - Cần phải trung thực trong học tập .
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong
học tập nói riêng.
2. Biết trung thực trong học tập .
3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán
những hành vi thiếu trung thực trong học tập .
II. Tài liệu và phơng tiện :
- S.g.k ; các mẩu chuyện tấm gơng về sự trung thực trong học tập .
III. Các hoạt động dạy học :
1. Mở đầu :
- Giới thiệu , chơng trình , s.g.k .
2. Dạy bài mới
A. Xử lý tình huống s.g.k
Mục tiêu: HS biết cần phải trung
thực trong học tập .
- GV giới thiệu tranh s.g.k
-HS quan sát tranh

- HS đọc nội dung tình huống
s.g.k
- GV tóm tắt các cách giải quyết : - HS nêu ra các cách giải quyết của
7


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

- Nếu em là bạn Lòn em sẽ chọn
bạn Long
cách giải quyết nào ?
- HS cùng lựa chọn sẽ thảo luận về
- GV và HS trao đổi
lý do lựa chọn.
Kết luận :Cách nhận lỗi và hứa với
cô giáo là sẽ su tầm và nộp sau là
cách lựa chọn phù hợp .
* Ghi nhớ : s.g.k
B. Làm việc cá nhân bài tập 1
s.g.k
- HS nêu yêu cầu của bài .
- GV và cả lớp trao đổi
- HS làm bài .
Kết luận : Việc làm c là trung thực .
Việc làm a. b. d là thiếu

trung thực.
- HS nêu yêu cầu
2.3. Thảo luận nhóm Bài tập 2
- HS dùng thẻ màu thể hiện thái độ
s.g.k
của mình
- GV đa ra từng ý trong bài.
- HS có cùng thái độ sẽ thảo luận về
lý do lựa chọn
- GV và cả lớp trao đổi ý kiến
Kết luận : ý kiến đúng là ý b ,c
ý kiến sai là ý kiến a
- HS nêu lại phần ghi nhớ.
3. Các hoạt động nối tiếp :
- Su tầm các mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tập .
-Tự liên hệ theo bài tập 6
- Chuẩn bị tiểu phẩm theo bài tập
5 s.g.k .
=========================*****==============
===================
Ngày soạn :16 /8 / 2009
Ngày giảng : Thứ ba ngày18 tháng 8 năm 2009
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Lịch sử:
Toán
Tên bài
Ôn các số đến 100 Môn Lịch sử và Địa

II. Mục

tiêu
- Giúp hs củng cố về
đọc và viết , so sánh
- Vị trí địa lý và hình
các số có 2chữ số .
dáng đất nớc ta .
- Phân tích các số có 2
- Trên đất nớn ta có nhiều
chữ số theo chục và
dân tộc sinh sống và có
đơn vị .
8


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

chung một lịch sử, một tổ
quốc .
- Một số yêu cầu khi học môn
Lịch sử và Địa lý

II. Đồ dùng
III. HĐ- DH

- Bảng con ..


1
2
8

10


1.ÔĐTC
2.
KTBC
3. B.
mới
1

2

7
3

- Giáo án lớp 2+4 năm

Hát
- Gv : kiểm tra bài tập
làm ở vở BT
Hs : đọc yêu cầu bài 1,
nêu cách làm bài 1 .
- Làm bài và nêu kết
quả .
36 = 30 +6 ; 71 = 70

+1

- Bản đồ địa lý tự nhien
Việt Nam
- Bản đồ hành chính Việt
Nam .
Hát

Gv: nêu : Vị trí, hình dáng
của nớc ta :
- GV giới thiệu vị trí của nớc
ta trên bản đồ
- Giới hạn: phần đất liền, hải
đảo, vùng biển và vùng trời
bao trùm lên các bộ phận đó
- Phần đất liền có hìmh
chữ S
Gv : chữa bài 1 và nhận Hs: thảo luận câu hỏi theo
xét .
nhóm
- Hớng dẫn hs làm bài 2. - Nớc ta gồm bao nhiêu dân
98 = 90 +8 ; 88 = 80
tộc ?
+8 .
- Mỗi dân tộc có những
đặc điểm gì riêng biệt ?
- Đại diện nhóm lên trình
bày .
- 54 dân tộc- Phong tục tập
quán riêng, tiếng nói riêng .

Hs : làm bài và nêu kết
Gv: nhận xét bổ sung
quả bài 3
-Kết luận :Mỗi dân tộc sống
34<..38 ; 72..> trên đất nớc Việt Nam có
70
nét văn hoá riêng song đều
27..<72 ; 68
có cùng một Tổ quốc , một
=..68
lịch sử .
80 + 6>..85 ;
9


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

40+4..=44

6

4

2


Dặn


Gv: Chữa bài tập 3
- Hớng dẫn làm bài tập 4
a) 28 , 33, 45 , 54 ; b)
54, 45,33,28

Hs : Tự liên hệ.
- Để tổ quốc tơi đẹp nh
ngày hôm nay , ông cha ta
đã phải trải qua hàng ngàn
năm dựng nớcvà giữ nớc. Em
có thể kể một sự kiện
chứng minh điều đó ?
Nhận xét chung tiết học

Tiết 2
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu

NTĐ2
Mĩ thuật

NTĐ4
Toán

các số đến
100000


Vẽ trang trí Vẽ đậm vẽ
nhạt

Ôn tập

- HS nhận biết đợc ba độ
đậm nhạt chính,đậm vừa,
nhạt
- Biết tạo những sắc độ
đậm nhạt trong bài vẽ
trang trí vẽ tranh.
- Giúp HS cảm nhận đợc cái
đẹp, vận dụng trong cuộc
sống hàng ngày

Giúp HS ôn tập về :
- Tính nhẩm .
- Tính cộng trừ các số đến
năm chữ số , nhân chia số
có đến năm chữ số
- Số sánh các số đến
100000 .
- Đọc bảng thống kê và tính
toán , rút ra một nhận xét từ
bảng thống kê
- Vở bài tập , sgk

II. Đồ dùng
III. HĐ DH


- Su tầm tranh ảnh bài vẽ
trang trí có độ đậm nhạt
hình minh hoạ 3 sắc độ
đậm, đậm vừa và nhạt. Bộ
đồ dùng dạy học
T
1.Ôđtc Hát
Hát
2.KTBC Kiểm tra sự chuẩn bị của
- Kiểm tra vở bài tập
3. B.Mới hs .
10 1
Gv: Hớng dẫn làm bài tập 1
HS quan sát tranh ảnh có 3 7000+2000 = 9000;
độ đậm, đậm vừa và
16000: 2= 8000
10


Đào Trung Đông

5

2

10 3

5


4

1

Dặn


- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

nhạt.
- Thảo luận nêu nhận xét .
Có 3 sắc độ chính: Đậm,
đậm vừa, nhạt
Gv: nhận xét bổ sung , đa hình minh hoạ bộ đồ
dùng dạy học.
- Hớng dẫn hs Cách vẽ đậm
nhạt.
vẽ lên bảng cho HS quan
sát.
+ Đậm+ Đậm vừa+ Độ nhạt.
- Vẽ đậm đa nét mạnh nét
đan dày
Hs : quan sát, thực hành
vẽ . Vẽ độ đậm nhạt
- Trng bày sản phẩm bài vẽ
của mình trớc lớp .

Gv: cung hs nhận xét tìm
ra bài vẽ mà mình a thích

- Yêu cầu hs - Su tầm tranh
ảnh, in sách báo tìm ra chỗ
đậm, đậm vừa và nhạt
khác nhau.
Nhận

- Giáo án lớp 2+4 năm

9000- 3000= 6000
8000: 2= 4000
8000x 3= 24000
Hs: làm bài
a) + 4637
8245
12882

2
_7035
2316
4719

b) 325
x 3
975
Gv: Hớng dẫn làm bài 3.
- Làm bài tập 3 theo nhóm 2
4327.>.3742 ;
28676.=.28676
5870..< 5890 ; 97321.<
97400

- Nêu kết quả, nhận xét bổ
sung cho nhau .
Hs: làm bài 4.
a) Viết các số theo thứ tự từ
bé đến lớn .
56 731, 65 371, 67351,
75631
b)Viết các số theo thứ tự từ
lớn đến bé
92678, 82697, 79862, 62987
xét chung

Tiết 3
NTĐ2
Kể chuyện

Môn
Tên bài
I. Mục
tiêu

sắt

Có công mài

- Dựa vào trí nhớ, tranh
minh hoạ và gợi ý dới
tranh kể lại đợc từng
đoạn và toàn bộ nội
11


NTĐ4
Chính tả : Nghe viết

Dế mèn bênh vực kẻ
yếu
Nghe viết đúng chính tả ,
trình
bày đúng đoạn viết .


Đào Trung Đông

II. Đồ dùng
III. HĐ DH
T
3
6

1.Ôđtc
2.KTBC
3. Bmới
1

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

dung truyện.
- Biết kể chuyện tự
nhiên, phối hợp lời kể với

điệu bộ.
- Tranh minh hoạ.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị
của hs
Hs: Quan sát tranh
trong SGK và nêu nội
dung từng tranh.

5

2

Gv: Kể mẫu
- Hớng dẫn hs kể từng
đoạn câu chuyện.

11 3


Hs: Luyện kể từng
đoạn câu chuyện
- Kể trong nhóm.

5

4

Gv: Hớng dẫn kể trớc lớp
- Hớng dẫn kể chuyện

theo cách phân vai.

5

5

Hs: Luyện kể theo cách
phân vai
- Nêu ý nghĩa câu
chuyện.

1

Dặn


- Giáo án lớp 2+4 năm

2. Làm đúng các bài tập
phân biệt những tiếng có
âm đầu l/n hoặc vần
an/ang dễ lẫn .
Hát
- Kiểm tra vở bài tập
Gv: Đọc bài chính tả sắp
viết.
- Nêu nội dung bài?
- Nêu những từ khó viết trong
bài.
Hs : đọc thầm lại đoạn viết .

- Nêu những từ khó viết trong
bài .
- Viết hoa tên riêng
- Viết đúng các từ : cỏ xớc ,
tỉ tê , ngắn chùn chùn...
Gv: nhận xét bổ sung cho hs
.
GV đọc để HS nghe viết bài
.
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét , chữa lỗi
Hs : nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài nêu kết quả .
lẫn nở nang béo lẳn
chắc nịch
Gv: Hớng dẫn hs làm bài 3.
a. giải đáp các câu đố
- Tổ chức cho hs thi giải đố
nhanh

Nhận xét chung

Tiết 4
Môn
Tên bài

NTĐ2
Thể dục


NTĐ4
Thể dục
12


Đào Trung Đông

I.Mục tiêu

II.Đồ dùng
III.HĐ DH

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

Giới thiệu chơng
trình
Trò chơi: Diệt các
con vật có hại

- Giới thiệu chơng trình
thể dục lớp 2- Một số quy
định trong giờ học thể
dục- Biên chế tổ chọn cán
sự
- Học giậm chân tại chỗ
đứng lại
- Ôn trò chơi: Diệt các con
vật có hại - Biết đợc 1 số
nội dung cơ bản của chơng trình - Biết những

điều cơ bản của chơng
trình HT
- Thực hiện tơng đối đúng
tham gia chơi tơng đối
chủ động
- HS có thái độ học tập
đúng đắn
Sân trờng vệ sinh an toàn
nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi

TG HĐ
5- 1.Phần GV nhận lớp tập hợp phổ
7 mở
biến ND yêu cầu giờ học
đầu
- Tổ chức cho hs Xoay các
khớp cổ chân, cổ tay, vai,
đầu gối
Hs : Lớp trởng cho xếp
thành hai hàng dọc.
- Điểm số
- Khởi động cổ chân,cổ
tay,các khớp gối, cổ..

13

- Giáo án lớp 2+4 năm

Giới thiệu chơng

trình
chơi trò chơi :
chuyển bóng tiếp
sức .
- Giới thiệu chơng trình TD
lớp 4 . Yêu cầu HS biết đợc
một số nội dung cơ bản
của chơng trình và có thái
độ học tập đúng .
- Một số quy định về nội
quy , yêu cầu luyện tập .
Yêu cầu HS biết đợc những
điểm cơ bản đẻ thực hiện
trong các giờ học thể dục .
- Biên chế tổ tập luyện ,
chọn cán sự bộ môn .
- Trò chơi chuyển bóng
tiếp sức. Yêu cầu nắm bắt
đợc cách chơi , rèn luyện sự
khéo léo, nhanh nhẹn
- Sân trờng sạch sẽ.

Hs : Lớp trởng cho xếp
thành hai hàng dọc.
- Điểm số
- Khởi động cổ chân,cổ
tay,các khớp gối, cổ..
Gv: Nhận lớp
- Phổ biến nội dung tiết
học.



Đào Trung Đông

18
22


2.
Phần

bản.

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

Gv: Giới thiệu chơng trình
thể dục 2, nêu Một số quy
định khi học thể dục
- Phổ biến tổ tập luyện
- Tổ chức Trò chơi: Diệt
các con vật có hại
- Nêu tên trò chơi và luật
chơi.
- Tổ chức cho hs chơi
Hs : Tham gia Trò chơi:
Diệt các cn vật có hại
- Nhận xét nhóm chơi .

Gv: nhận xét tuyên dơng

nhóm chơi nhiệt tình .
56

3.Phần Hs : Nhắc lại cách chơi trò
kết
chơi: .
thúc
- Tham gia chơi nhiệt
tình.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho
hs.

- Giáo án lớp 2+4 năm

Hs: Chơi trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
- Lớp trởng điều khiển các
bạn tham gia chơi.

Gv: Giới thiệu chơng trình
thể dục lớp 4:
- 2 tiết /tuần.
- Học 35 tuần = 70 tiết.
- Học nội dung :ĐHĐN, bài
tập phát triển chung, bài
tập rèn luyện kĩ năng vận
động cơ bản
- Hd hs tham gia trò chơi :
Chuyển bóng tiếp sức.
Hs: Chơi trò chơi: Chuyển

bóng tiếp sức.
- Hs tham gia trò chơi
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho
hs.Hs: Hs: Thả lỏng toàn
thân.

Tiết 5
NTĐ2
Chính tả- Tập

Môn
Tên bài
chép
I . Mục tiêu
Có công mài sắt có

II. Đồ dùng
III. HĐ- DH

NTĐ4
Luyện từ và câu

Cấu tạo của tiếng

Nắm đợc cấu tạo cơ bản
ngày nên kim
( gồm 3 bộ phận ) của đơn
- Hs chép lại chính xác
vị tiếng trong tiếng việt .

đoạn trích trong bài : Có
2. Biết nhận diện các bộ phận của
công mài sắt có ngày nên tiếng , từ đó có khái niệm về bộ
kim .
phận vần của tiếng nói chung .
- Biết cách trình bày đoạn văn
khoa học và sạch đẹp . Củng cố
14


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

quy tắc chính tả viết c/k.

- Bảng phụ chép bài tập .
1 1.ÔĐTC
Hát
Hát
2 2.KTBC - Gv : kiểm tra sách vở
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
3. B. Mớicủa hs
HS
1
8
Hs : đọc đoạn văn cần

Gv: - Nêu tác dụng của tiết
chép thảo luận và trả lời
Luyện từ và câu : Mở rộng
câu nội dung đoạn văn .
vốn từ , biết cách dùng từ
- Tìm từ khó viết , viết vào,biết nói thành câu gãy
bảng con .
gọn
- GV hớng dẫn HS thực hiện
lần lợt từng nhận xét .
-Đếm số tiếng trong câu tục
ngữ ?
- Đánh vần tiếng Bầu ghi
10
2
Gv : hớng dẫn hs viết từ
Hs : thảo luận nhóm đôi.
khó vào bảng con .
đếm ghi lại kết quả ; 6
- Nêu quy tắc viết chính
tiếng , 8 tiếng
tả cho hs
-HS đánh vần .
- Yêu cầu hs nêu lại quy
Ghi lại cách đánh vần vào
tắc viết chính tả .
bảng con
- Hs : nêu lại quy tắc viết
- Nêu ý kiến : Tiếng bầu
chính tả .

gồm ba bộ phận: âm đầu,
- Viết bài chính tả vào vở vần , thanh
.
- Viết song soát lại lỗi
chính tả .
- Đổi vở soát chính tả
chéo nhau .
8 3
- Gv : chấm bài chính tả
Gv: ghi lại kết quả làm việc
cho hs .
của h. s
- Nhận xét , đánh giá bài
- Yêu cầu phân tích cấu tạo
15


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

chính tả
- Hớng dẫn hs làm bài tập .
- Hs : đọc yêu cầu và làm
bài tập vào vở : Kim
khâu, cậu bé , kiên nhẫn .

- Giáo án lớp 2+4 năm


của tiếng còn lại
- Nêu kết luận : trong mỗi
tiếng, vần và thanh bắt
buộc phải có mặt . Thanh
ngang không biểu hiện khi
viết , còn các thanh khác
đều đợc đánh dấu trên
hoặc dới âm chính của
vần .
8
4
- Gv : chữa bài tập cho
Hs : nêu yêu cầu của bài 1,
hs .
làm bài 1 nêu kết quả .
- Yêu cầu hs nhớ lại quy
- Nhận xét bổ sung cho
tắc khi viết chính tả c/k
nhau .
Hs : nêu lại cách viết
Gv: nhận xét , chữa bài
chính tả
- Hớng dẫn hs làm bài 2.
Giải các câu đố sau
2 Dặn dò
Nhận xét chung tiết học
===========================*****============
===================
Ngày soạn: 17/8/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009

Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Toán
Tập đọc
Tên bài
Ôn tập các số đến
Tự thuật
I . Mục tiêu - Đọc đúng các từ khó và
100000
- Ôn tập về 4 phép tính đã
vần khó. Biết nghỉ hơi
học trong phạm vi 100000 .
hợp lí. Nắm đợc nghĩa
- Luyện tập tính nhẩm ,
các từ. Nắm đợc nghĩa
các từ. Nắm đợc thông tin tính giá trị của biểu thức số
, tìm thành phần cha biết
chính. Có khái niệm ban
II. Đồ dùng đầu về bản tự thuật.
của phép tính .
III. HĐ- DH
- Củng cố bài toán có lời văn liên
quan đến rút về đơn vị .
- Bảng phụ.
1 1.ÔĐTC - Hát
Hát
2 2.KTBC Hs: Đọc bài: Có công bài - Kiểm tra vở bài tập của
3. B. Mới

HS .
1
Gv: Giới thiệu bài.
8
- Đọc mẫu
Hs: nêu yêu cầu của bài 1
16


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Chia đoạn
- Hớng dẫn đọc tiếp nối
từng câu, đoạn .
- Tổ chức cho hs đọc tiếp
từng câu, đoạn

- Giáo án lớp 2+4 năm

- HS nhẩm theo nhóm 2 .
Nêu kết quả .
a) 6000+2000-4000= 4000
nối9000-(7000-2000)= 0
b) 21000x3= 630000
9000-4000x2= 10000
10
2

Hs: Đọc tiếp nối từng câu, Gv: nhận xét , chữa bài 1.
đoạn
- Hớng dẫn hs làm bài 2.
- Nhận xét bạn đọc
Củng cố về 4phép tính
Đọc tiếp sức.
trong phạm vi 100000
- Đặt tính rồi tính
8 3
Gv: Hớng dẫn tìm hiểu
Hs : nêu yêu cầu của bài3.
bài.
Tính giá trị của biểu thức .
- Em biết gì về bạn
- Làm bài 3, nêu kết quả .
Thanh Hà?
a) 3257+4659- 1300= 6616
- Nhờ đâu mà em biết rõ d) 9000+1000: 2= 5000
về bạn?
8
4
Hs: đọc thầm bài nêu ý
Gv: nhận xét chữa bài 3.
kiến .
- Hớng dẫn hs làm bài 4.
- Nhờ bản tự thuật của bạn Bài giải :
Thanh Hà .
Số tivi nhà máy sản xuất đợc
- Luyện đọc lại
trong một ngày là:

- Thi đọc lại toàn bài.
680: 4 = 170 (chiếc )
Số ti vi nhà máy sản xuất đợc trong7 ngày là :
170 x7 =1190 ( chiếc )
Đáp ssố : 1190
chiếc.
2 Dặn dò
Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Kể chuyện
Toán
Tên bài
Số hạng Tổng
I . Mục tiêu
Sự tích hồ Ba Bể
- Bớc đầu biết tên gọi
- Rèn kĩ năng nói :- Dựa vào
thành phần và kết qủa
lời kể của GV và tranh minh
của phép cộng .
hoạ, HS kể lại đợc nội dung
- Củng cố về phép cộng không
câu chuyện đã nghe, có
II. Đồ dùng nhớ các số hạng có hai chữ sốthể
và phối hợp lời kể với diệu
III. HĐ- DH giải toàn có lời văn.
bộ , nét mặt một cách tự

17


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

nhiên .
- Hiểu chuyện , biết trao đổi với
bạn vếy nghĩa câu chuyện.

- Bộ thực hành học toán .
1 1.ÔĐTC
Hát
2 2.KTBC - Hs : làm bài tập .
3. B. Mới
1
Gv : giới thiệu bài . ( trực
8
tiếp )
- Nêu cách thực hiện
phép tính .
35
+
24
= 59
S.hạng

S. hạng
Tổng
- 35 + 24 gọi là tổng .
- Hớng dẫn hs làm bài tập
1
10
2
Hs : đọc yêu cầu , làm
bài 1 và nêu kết quả .
S. hạng 12
43
5
65
S. hạng 5
26
22
0
Tổng
17
69
27
65
8

8

3

Gv : nhận xét , chữa
bài .

- Hứơng dẫn hs làm bài 2.
42
53
30
+ 36
+ 22
+ 28
78
75
58
4

Hs : nêu kết quả bài 2 .
- Làm bài 3 vào vở .
18

Hát
HS kể và nêu nội dung câu
chuyện giờ trớc.
Hs: Quan sát trnah trong sgk
và nêu nội dung từng tranh.

GV treo tranh giới thiệu câu
chuyện .a. Kể chuyện
- kể chuyện Sự tích hồ Ba
Bể :
+Lần 1: kể kết hợp giải
nghĩa từ .
+Lần 2: Kể kết hợp chỉ
tranh minh hoạ

+Lần 3: kể diễn cảm
Hs : kể chuyện theo nhóm
4
- Một vài nhóm kể trớc lớp
- Một vài nhóm thi kể
- Một vài HS kể toàn bộ câu
chuyện
- HS trao đổi về nội dung
câu chuyện nêu ý nghĩa.
GV : nhận xét , bình chọn nhóm,
bạn kể hay, hấp dẫn nhất .


Đào Trung Đông

2
Tiết 3

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

Bài giải
Cửa hàng bán đợc số xe
đạp là :
12 + 20 = 32 ( xe
đạp )
ĐS : 32 xe đạp
Dặn dò

Nhận xét chung tiết học
NTĐ2

NTĐ4

Môn
Tập Viết
Tên bài
Chữ hoa A
I . Mục tiêu - Giúp hs biết viết chữ A
hoa cỡ vừa và nhỏ .
- Viết cụm từ ứng dụng
theo đúng mẫu đều
nét .

Tập làm văn

II. Đồ dùng
III. HĐ- DH

- Biết xây dựng một bài văn kể
chuyện theo tình huống cho sẵn .

1
2
8

8

Thế nào là kể

chuyện ?
- Hiểu đợc đặc điểm của
văn kể chyện .
- Phân biệt đợc văn kể
chuyện với các loại văn khác .

- Mẫu chữ hoa A.
1.ÔĐTC Hát
Hát
2.KTBC Gv: kiểm tra đồ dung của hs- Kiểm
.
tra sự chuẩn bị của hs .
3. B. Mới
1
Hs : quan sát mẫu chữ
Gv: Giới thiệu chơng trình,
hoa A và nêu nhận xét .
s.g.k .
- chữ A hoa có 3 nét
- Yêu cầu khi học tiết tập
làm văn .
- Yêu cầu hs Kể lại câu
chuyện Sự tích hồ Ba Bể
theo nhóm .
- Bài Hồ Ba Bể với bài Sự
tích hồ Ba Bể ,bài nào là
văn kể chuyện ? Vì sao ?
2
Gv : viết mẫu chữ hoa A
Hs : kể tóm tắt .

lên bảng
- Bà cụ ăn xin , Mẹ con bà
- Nêu quy trình viết .
nông dân, bà con nông dân
- Hs nhắc lại quy trình
dự lễ hội.
viết chữ hoa A .
- HS thảo luận nhóm 4
- Viết chữ hoa A vào bảng - Các nhóm trình bày .
con .
19


Đào Trung Đông

11

8

2
Tiết 4

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

- nhận xét , bổ sung cho
nhau .
- Gv quan sát chỉnh sửa ,

uốn nắn cho hs còn lúng
túng .
- Hớng dẫn hs viết câu
ứng dụng và giải nghĩa .
3
- Hs : nêu nhận xét cách
Gv: hớng dẫn hs làm bài tập
viết câu ứng dụng .
1.
- Viết bài vào vở tập viết . Yêu cầu HS tự làm bài và nêu
kết quả .
- trình bày bài .
- Có các nhân vật: em, ngời
phụ nữ có con nhỏ.
4
Gv : quan sát uốn nắn .
Hs : nêu yêu cầu của bài .
- chấm bài nhận xét.
- HS viết bài vào nháp .
- Cùng hs bình chọn bạn
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi .
viết đẹp nhất ..
Kết luận: trong cuộc sống
cần quan tâm giúp đỡ lẫn
nhau đó là ý nghĩa câu
chuyện các em vừa kể.
Dặn dò
Nhận xét chung tiết học
NTĐ2


Môn
Tên bài
I . Mục tiêu

NTĐ4
Khoa học

Thủ công

Gấp tên lửa (T1)
- Hs biết cách gấp tên lửa.
Gấp đợc tên lửa
- Hứng thú yêu thích gấp
tên lửa.

Trao đổi chất ở ngời

- Kể ra những gì hàng ngày
cơ thể ngời lấy vào và thải
ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nào là quá
trình trao đổi chất .
- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi
II. Đồ dùng
chất giữa cơ thể ngời với môi tr
III. HĐ- DH
.
- Mẫu gấp, tranh quy trình.- H 6,7 s.g.k.
- Giấy A 4 hoặc vở bài tập.
1 1.ÔĐTC - Hát

Hát
2 2.KTBC - Kiểm tra đồ dung của
20


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm

3. B. Mớihs .
1
Gv: Giới thiệu bài.
8
Hs: Quan sát, nhận xét hình- Hớng dẫn hs thảo luận theo
dáng
câu hỏi.
các bộ phận của tên lửa nêu nhận
xét
10
2
Gv: Hớng dẫn gấp tên lửa
Hs: quan sát hình vẽ s.g.k.
- Gấp tạo mẫu, thân.
- thảo luận theo cặp.
- Gấp và sử dụng
Những thứ đó đóng vai trò
nh thế nào đối với đời sống

của con ngời?
- Ngoài ra còn có yếu tố nào
cần cho sự sống?
- Các nhóm trình bày kết
quả làm việc, nhóm khác bổ
sung .
8 3
Hs: Thực hành
Gv : nhận xét bổ sung .
- Thực hành gấp tên lửa
K.l: Hàng ngày cơ thể ngời
theo hớng dẫn của giáo
phải lấy từ môi trờng: thức
viên.
ăn, nớc uống, khí ô-xi và thải
ra phân, Nớc tiểu, khí cácbô-níc để tồn tại
- Hớng dẫn hs Thực hành viết
hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể ngời với
môi trờng.
8
4
Gv: Bao quát, giúp đỡ hs.
Hs : làm việc cá nhân.
- Tổ chức cho hs trng bày
Lấy
Cơ Thải ra
sản phẩm theo nhóm .
vào
thể

Hs: trng bày sản phẩm
Khí ô- ngời Khí cáctheo nhóm .
xi
bô-níc
- Nhận xét sản phẩm của
Thức
Phân
nhau .
ăn
Nớc tiểu,
- Bình chọn bạn có sản
Nớc
mồ hôi.
phẩm đẹp
2 Dặn dò
Nhận xét chung tiết học
Tiết 5: NTĐ4: Mĩ thuật

Vẽ trang trí : màu sắc và cách pha màu
I. Mục tiêu:
- HS biết thêm các cách pha màu : da cam , xanh lục và tím .
21


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010

- Giáo án lớp 2+4 năm


- HS nhận biết đợc các cặp màu bổ túc và các màu nóng , màu lạnh .
HS pha đợc màu theo hớng dẫn .
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ .
II. Chuẩn bị ;
-Hình giới thiệu 3 màu cơ bản và hình hớng dẫn cách pha các màu ;
da cam ,xanh lục và tím .
- Bảng giới thiệu các màu nóng ,màu lạnh và màu bổ túc .
- Vở thực hành , hộp màu , bút vẽ hoặc sáp màu , bút chì , bút dạ .
III. Các hoạt động dạy học :
1 ổn định tổ chức(2) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới(30)
3.1. Mở đầu :
- Giới thiệu mục tiêu của môn mĩ
thuật 4 .
- Màu đỏ,vàng , xanh .
- Yêu cầu về đồ dùng học môn Mĩ - Đỏ+ vàng =da cam
Xanh +vàng = xanh lục
thuật 4 .
Đỏ + xanh =tím .
3.2. Dạy bài mới :
3.3. Quan sát nhận xét :
- Giới thiệu cách pha màu :
+ Nêu tên 3 màu cơ bản?
+Hình vẽ 2 s.g.k, giải thích cách
pha màu :
- Giới thiệu các cặp màu bổ túc :
Các màu mới đợc tạo ra từ ba màu

gốc gọi là màu bổ túc. Hai màu
trong cặp màu bổ túc đứng cạch
nhau tạo ra sắc đọ tơng phản,
tôn nhau lên rực rỡ hơn .
- Giới thiệu màu nóng và màu
lạnh :
3.4. Cách pha màu :
- GV làm mẫu cách pha màu .
- GV vừa thao tác vừa giải thích .
- GV giới thiệu màu ở hộp bút màu
của HS
3.5. Thực hành :
-Yêu cầu tập pha các màu bổ túc
22

- HS quan sát hình 3 s.g.k..
- Hình 4 ,5 s.g.k
- HS nhận xét màu nóng và màu
lạnh
- HS quan sát và chú ý nghe .

- HS pha màu trên giấy nháp .
- HS pha màu , vẽ vào vở .
- HS nhận xét bài vẽ của các bạn .


Đào Trung Đông

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010


- Giáo án lớp 2+4 năm

- GV quan sát , hớng dẫn trực tiếp
3.6. Nhận xét đánh giá
- Chọn một số bài và gợi ý HS nhận
xét .
- Nhận xét tuyên dơng HS có bài
vẽ đẹp .
4. Củng cố- Dặn dò(5)
- Quan sát màu sắc trong thiên
nhiên và gọi tên màu cho đúng .
- Chuẩn bị bài sau .
===========================*****============
====================
Ngày soạn:18/8/2009
Ngày giảng: Th năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Luyện từ và câu
Toán
Tên bài
Luyện tập về cấu
Luyện tập
I . Mục tiêu
tạo của tiếng
- Giúp hs củng cố:
- Củng cố kiến thức về cấu

- Phép cộng( không nhớ)
tạo của tiếng 3 bộ phận: âm
tính nhẩm và tính viết,
đầu, vần, thanh.
tên gọi các thành phần và - Phân tích đúng câu tạo
kết quả phép tính.
tiếng trong câu.
- Hiểu thế nào là 2 tiếng
II. Đồ dùng
bắt vần với nhau trong thơ.
III. HĐ- DH
- Phiếu bài tập
1 1.ÔĐTC - Hát
Hát
2 2.KTBC Gv: yêu cầu hs làm bài 3
Kiểm tra sự chuẩn bị của
3. B. Mớitiết trớc
hs.
1
Hs: nêu yêu cầu bài 1.
8
Làm bài tập Bài 1
Gv: Hớng dẫn làm bài tập 1
34
29
62
- Phân tích cấu tạo của từng
+42
+40
+5

tiếng trong câu tục ngữ dới
76
69
67
đây.
Bài 2
- HS thảo luận nhóm 4.
50+10+20= 80
- Các nhóm báo cáo kết quả .
50+30= 80
60+ 20+ 10= 90
23


Đào Trung Đông

10

8

8

2
Tiết 2

2

- Trờng Tiểu học Nậm Sài
học 2009-2010


- Giáo án lớp 2+4 năm

60+30 = 90
Gv: Chữa bài
- Hớng dẫn hs làm bài 3

Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu của bài .
- Câu tục nhữ viết theo thể
thơ: Thể thơ lục bát.
- ngoài-hoài ( cùng vần oai )
3
Hs: Làm bài tập 3
Gv: Chữa bài tập 2
43
20
- Hớng dẫn làm bài tập 3
+25
+68
+ Cặp tiếng bắt vần với
68
88
nhau:loắt choắt-thoăn
thoắt, xinh xinh-nghênh
nghênh
+ Cặp tiếng có vần giống
nhau hoàn toàn: choắt
thoắt
4
Gv: Chữa bài tập3.

Hs: Làm bài tập 4
- Hớng dẫn làm bài tập 4
- Lấy ví dụ câu thơ, tục
Bài giải:
ngữ, ca dao có các tiếng
Số học sinh đang ở th
bắt vần với nhau.
viện là:
Bài 5
25 + 32 = 57 (học sinh)
- HS đọc câu đố.
Đáp số: 57 học sinh
-HS trao đổi theo nhóm 2
và giải câu đố.
Dặn dò
Nhận xét chung tiết học
NTĐ2

NTĐ4

Môn
Luyện từ và
Tên bài
câu
I . Mục tiêu
Từ và câu

II. Đồ dùng
III. HĐ- DH


- Bớc đầu làm quen với
khái niệm từ và câu .
- Biết tìm các từ có liên
quan đến hoạt động học
tập .
- Bớc đầu biết dùng từ
đặt câu hỏi
- Tranh minh hoạ , phiếu
bài tập
24

Toán

Biểu thức có chứa
một chữ
Giúp học sinh:
- Nhận biết đợc biểu thức có
hứa một chữ, giá trị của
biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu
thức theo các giá trị cụ thể của
chữ.


Đào Trung Đông

1
2

- Trờng Tiểu học Nậm Sài

học 2009-2010

1.ÔĐTC
Hát
2.KTBC - Hs : Kiểm tra sự chuổn
3. B. Mớibị đồ dùng .
1
Hs: làm bài tập 1 .
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nêu miệng các đồ vật có
ở trong tranh .
- Hs quan sát tranh , thảo
luận .
- Nêu các đồ dùng ở trong
tranh

- Giáo án lớp 2+4 năm

Hát

Gv: Giới thiệu biểu thức có
8
chứa một chữ.
- Yêu cầu hs đọc bài toán .
- Gợi ý : - Muốn biét bạn Lan
có bao nhiêu quyển vở ta
làm nh thế nào ?
Nếu mẹ cho thêm Lan 1
quyển vở thì Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?

10
2
Gv: Hớng dẫn làm bài 2
Hs : đọc bài toán. Nêu cách
- Làm bài 2 , nêu miệng .
giải
+ Đồ vật học tập : Bút ,
- Ta thực hiện cộng số vở
vở , thớc kẻ , sgk , com pa
Lan có ban đầu với số vở mẹ
.
cho thêm.
+ Hoạt động đi học :
- HS quan sát bảng.
Học , đọc
- nếu mẹ cho thêm lan 1
quyển vở thì lan có tất cả
3+1 quyển vở.
8 3
Hs : làm bài tập 3 vào vở . Gv: hớng dẫn hs làm bài 1.
- Nêu kết quả bài tập 3 tr- Tính giá trị của biểu thức
ớc lớp
( theo mẫu).
- Nhận xét , bổ sung cho a) 6-b với b=4 thì 6-4 = 2
nhau .
b) 115- c với c=7 thì 115- 7
=108
8
4
Gv : chữa bài tập 3 .

Hs : nêu yêu cầu bài 2, làm
- Nhận xét tuyên dơng em bài 2 nêu kết quả .
làm đúng nhất .
x
8
30
100
125 125+8=
.
+x
133
2 Dặn dò
Nhận xét chung tiết học
Tiết 3
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Địa lí
Chính tả
Tên bài
Ngày hôm qua
Làm quen với bản
I . Mục tiêu đâu rồi

đồ.

- Nghe viết một khổ thơ
- Định nghĩa đơn giản về
trong bài. Hiểu cách trình bản đồ.
25



×