1|
Câu 1:
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
Giá
trị
của
m
nào
để
cặp
mặt
phẳng
sau
vuông
góc.
:2 x my 2mz 9 0; :6 x y z 10 0
A. m 34 .
Câu 2:
B. m - 4 .
C. m 4 .
D. m 2 .
(THPT Lạc Hồng-Tp HCM)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt
phẳng P : 3x y 5 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 3;1; 5 .
B. n 5;1;3 .
C. n 3;1;5 .
D. n 3;1;0 .
Câu 3:
(THPT CHU VĂN AN) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 3 0 . Véctơ
nào sau đây không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. a 3; 3;0 .
B. a 1; 1;3 .
C. a 1;1;0 .
Câu 4:
D. a 1; 1;0 .
(CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt
phẳng : x y z 1 0 và : 2 x my 2 z 2 0 . Tìm m để song song với .
A. Không tồn tại m .
Câu 5:
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 5 .
(THPT QUẢNG XƯƠNG I) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 6:
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng P : 2 x y z 1 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 2; 1; 1 . .
B. n 2; 1; 1 . . C. n 2; 1; 1 . .
D. n 1; 1; 1 . .
Câu 7:
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
mặt phẳng P : 2 x y z 1 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 2; 1; 1 . .
B. n 2; 1; 1 . . C. n 2; 1; 1 . .
D. n 1; 1; 1 . .
Câu 8:
(THPT PHAN ĐÌNH TÙNG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
n 2; 4;6 . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n
làm véc tơ pháp tuyến?
A. 2 x 6 y 4 z 1 0 . B. x 2 y 3 0. .
C. 3 x 6 y 9 z 1 0. . D. 2 x 4 y 6 z 5 0. .
Câu 9:
(THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có
phương trình 3 x 2 y 3 0. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. n 6; 4; 0 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . .
B. n 6; 4; 6 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . .
C. n 3; 2; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . .
2|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
D. n 3; 2; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . .
Câu 10:
(THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình 2 x y 3z 1 0 . Tìm một véc tơ pháp tuyến n của P .
A. n 4; 2;6 .
B. n 2;1;3 .
C. n 6; 3;9 .
D. n 6; 3; 9 .
Câu 11:
(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 3x 2 y z 1 0. Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là
A. n 1;3;2 . .
B. n 3; 1; 2 . .
C. n 2;3; 1 . .
D. n 3;2; 1 . .
Câu 12:
(THPT CHUYÊN BẾN TRE)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 5z 1 0 . véctơ n nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 0; 2; 5 .
B. n 2; 5;1 .
C. n 2;0; 5 .
D. n 2;0;5 .
Câu 13:
(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n1 1; 2;3 .
B. n2 1;0; 2 .
C. n3 1; 1;0 .
D.
Câu 14:
n4 0;1;0 .
(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 5 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC ?
1 1
A. n1 1; ; .
2 5
Câu 15:
1 1
1 1
B. n2 1; ; . C. n3 1; ; .
2
5
2 5
1 1
D. n4 1; ; .
2 5
Mặt phẳng qua điểm B 1;3; 2 và song song với mp Q : 2 x y 3z 4 0 có phương trình
là:
A. 2 x y 3 z 7 0 . B. 2 x y 3z 7 0 .
C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3 z 7 0 .
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1; 2;3 Viết phương trình
của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x y 2 z 3 0 . B. x y 2 z 6 0 .
C. x 3 y 4 z 7 0 . D. x 3 y 4z 26 0 .
Câu 17:
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 3; 1; 2 , B 1; 5; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoạn AB ?
A. x 2 y z 7 0. . B. x y z 8 0. . C. x y z 2 0. . D. 2 x y z 3 0. .
Câu 18:
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 3; 1; 2 , B 1; 5; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoạn AB ?
A. x 2 y z 7 0. . B. x y z 8 0. . C. x y z 2 0. . D. 2 x y z 3 0. .
3|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
Câu 19: (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 2; 1;3 , B 2;0;5 , C 0; 3; 1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x y 2 z 9 0. . B. x y 2 z 9 0. .
C. 2 x 3 y 6 z 19 0. .
Câu 20:
D. 2 x 3 y 6 z 19 0. .
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A 2; 1;3 , B 2;0;5 , C 0; 3; 1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x y 2 z 9 0. . B. x y 2 z 9 0. .
C. 2 x 3 y 6 z 19 0. .
Câu 21:
D. 2 x 3 y 6 z 19 0. .
(THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết
phương trình mặt phẳng qua điểm M 2; 3; 4 và nhận n 2; 4;1 làm vectơ pháp tuyến
A. 2 x 4 y z 12 0 .
B. 2 x 4 y z 12 0 .
C. 2 x 4 y z 10 0 . D. 2 x 4 y z 11 0 .
Câu 22:
(THPT SỐ 2 AN NHƠN) Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho ba điểm A 1;2; 3 ,
B 2; 4; 3 , C 4;5;6 . Viết phương trình của mặt phẳng (ABC).
Câu 23:
A. 6x 3y 13z 39 0 .
B. 6x 3y 13z 39 0 .
C. 6x 3y 13z 39 0 .
D. 6x 3y 13z 39 0 .
(THPT Lạc Hồng-Tp HCM)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;5
và B 0;0;1 . Mặt phẳng P chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:
A. 4 x y z 1 0 .
Câu 24:
C. 4 x z 1 0 .
D. y 4 z 1 0 .
(THPT QUẢNG XƯƠNG I) Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC , góc
600 ,
ASB 900 , BSC
ASC 1200. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) .
A. 450. .
Câu 25:
B. 2 x z 5 0 .
B. 600. .
C. 300. .
D. 900. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ?
x y z
x y z
x y z
x y z
B.
C.
D.
1 .
1 .
1 .
1 .
3 2 1
2 1 3
1 2 3
3 1 2
(CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
A.
Câu 26:
A 1;3; 2 và song song với mặt phẳng P : 2 x y 3z 4 0 là
A. 2 x y 3 z 7 0 . B. 2 x y 3z 7 0 .
C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3z 7 0 .
Câu 27:
(THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng Q đi qua 3 điểm
không thẳng hàng M 2; 2;0 , N 2;0;3 , P 0;3;3 có phương trình
A. 9 x 6 y 4 z 30 0 .
B. 9 x 6 y 4 z 6 0 .
4|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
C. 9 x 6 y 4 z 6 0 . D. 9 x 6 y 4 z 30 0 .
Câu 28:
(TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Mặt phẳng qua hai điểm A 1;0;1 và
B 1; 2;2 và song song với trục Ox có phương trình là
A. x 2 z – 3 0. .
Câu 29:
B. y – 2 z 2 0. .
D. x y – z 0. .
(PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Mặt phẳng qua hai điểm A 1;0;1 và B 1;2; 2 và
song song với trục Ox có phương trình là
A. x 2 z – 3 0. .
B. y – 2 z 2 0. .
Câu 30:
C. 2 y – z 1 0. .
C. 2 y – z 1 0. .
D. x y – z 0. .
(THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng
P chứa trục Oy và đi qua điểm M (1; 1;1) là:
A. x z 0 .
Câu 31:
B. x z 0 .
C. x y 0 .
D. x y 0 .
(CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0. Tiếp diện của S tại điểm M 1; 2; 0 có phương
trình là
A. y 0. .
Câu 32:
B. x 0. .
C. 2 x y 0. .
D. z 0. .
(THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1; 1;1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 11 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song P
và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng Q .
A. Q : x 2 y 2 z 1 0 .
B. Q : x 2 y 2 z 11 0 .
C. Q : x 2 y 2 z 1 0 và Q : x 2 y 2 z 11 0 .
D. Q : x 2 y 2 z 11 0 .
Câu 33:
(THPT NGÔ GIA TỰ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA a 2. Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng
ABCD . Ta có giá trị của tan là:
A. 2 2. .
Câu 34:
B.
2. .
C. 45 .
D. 1 .
(THPT TRIỆU SƠN 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 và
hai điểm A 1; 2;3 , B 3; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với
Câu 35:
P là
A. Q : 2 x 2 y 3 z 7 0 .
B. Q : 2 x 2 y 3 z 7 0 .
C. Q : 2 x 2 y 3 z 9 0 .
D. Q : x 2 y 3 z 7 0 .
(TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng Q : x 2 y z 0
phương trình là
A. 4 x 3 y 2 z 3 0 . B. 4 x 3 y 2 z 3 0 .
C. x 2 y 3 z 11 0 . D. x 2 y 3 z 7 0 .
5|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
Câu 36: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 1;5 và B 0;0;1 . Mặt phẳng P chứa A , B và song song với trục Oy có phương
trình là
A. 4 x y z 1 0 .
Câu 37:
B. 2 x z 5 0 .
C. 4 x z 1 0 .
D. y 4 z 1 0 .
(THPT AN LÃO) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2; 1 ; B 1;0;1 và mặt
phẳng ( P) : x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vuông góc với
( P)
A. (Q) : 2 x y 3 0 . B. (Q) : x z 0 .
C. (Q) : x y z 0 . D. (Q) : 3x y z 0 .
Câu 38:
(CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm
A 1; 0; 1 và B 1; 2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là
Câu 39:
A. x y – z 0 .
B. 2 y – z 1 0 .
C. y – 2 z 2 0 .
D. x 2 z – 3 0 .
(THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng P đi qua ba điểm
A a;0;0 , B 0; b;0 , c 0;0; c (với a, b, c khác không) có phương trình là
A.
Câu 40:
Câu 41:
x y z
0 .
a b c
B.
x y z
1 .
a b c
C. ax by cz 1 .
D.
x
y
z
1.
bc ac ab
Cho 3 điểm A 1;6;2 , B 5;1;3 , C 4;0;6 phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 14 x 13 y 9 z 110 0 .
B. 14 x 13 y 9 z 110 0 .
C. 14 x -13 y 9 z 110 0 .
D. 14 x 13 y 9 z 110 0 .
(THPT CHUYÊN BẾN TRE)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng OAB ?
x y
1 .
1 2
x 1 y 2 0 .
A.
Câu 42:
B.
x y
z 0 .
1 2
D.
(THPT Số 3 An Nhơn) Mặt phẳng qua hai điểm A 1;0;1 và B 1; 2;2 và song song với
trục Ox có phương trình là
A. x 2 z – 3 0. .
B. y – 2 z 2 0. .
Câu 43:
C. z 0 .
C. 2 y – z 1 0. .
D. x y – z 0. .
(THPT TRIỆU SƠN 2) Với A 2; 0; 1 ; B 1; 2;3 ; C 0;1; 2 . Phương trình mặt phẳng qua
A, B, C là
A. x 2 y z 1 0 .
Câu 44:
B. 2 x y z 3 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. x y z 2 0 .
(THPT LÝ THÁI TỔ) Mặt phẳng chứa hai điểm A 2;0;1 và B 1; 2;2 và song song với
trục Ox có phương trình:
A. 2 y – z 1 0 .
B. x 2 y – 3 0 .
C. y – 2 z 2 0 . .
D. x y – z 0 .
6|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
Câu 45: (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P : ax by cz 27 0 qua hai điểm A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng
Q : 3 x y z 4 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 2 .
Câu 46:
B. S 2 .
C. S 4 .
D. S 12 .
(CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua
các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với abc 0 có phương trình là
A.
Câu 47:
x y z
0 .
a b c
B.
x y z
x y z
1 0 . C. 1 0 . D. ax by cz 1 0 .
a b c
a b c
(CỤM 2 TP. HCM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng
P đi qua ba điểm A 2; 0; 0 , B 0;1; 0 , C 0; 0; 3 .
A. P : 3x 6 y 2 z 6 0. .
B. P : 3x 6 y 2 z 6 0. .
C. P : 3 x 6 y 2 z 6 0. .
Câu 48:
D. P : 3 x 6 y 2 z 6 0. .
(THPT QUANG TRUNG) Trong không gian Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ
tại ba điểm A(8, 0, 0); B(0, 2,0); C (0, 0, 4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
x y z
1 .
4 1 2
C. x 4 y 2 z 0 .
Câu 49:
B.
x y z
0.
8 2 4
D. x 4 y 2 z 8 0 .
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm M 12;8;6 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu của M trên các trục
tọa độ.
A. 2 x 3 y 4 z 24 0. .
C.
Câu 50:
x y z
1. .
6 4 3
B.
x
y
z
1. .
12 8 6
D. x y z 26 0. .
(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
điểm M 12;8;6 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu của M trên các trục
tọa độ.
A. 2 x 3 y 4 z 24 0. .
C.
Câu 51:
x y z
1. .
6 4 3
B.
x
y
z
1. .
12 8 6
D. x y z 26 0. .
(CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian với hệ trục Oxyz ,
cho ba điểm A 1; 2;1 , B 2; 1;0 , C 1;1;3 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A ,
B , C .
A. 4 x y z 7 0 . B. 7 x 2 y z 12 0 .
C. 7 x 2 y z 10 0 . D. x y z 4 0 .
7|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
Câu 52: (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A 2;0;0 ,
B 0; 3;0 , C 0;0;5 . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
A.
Câu 53:
x y z
0 .
2 3 5
B.
x y z
1 .
2 3 5
C. 2 x 3 y 5 z 1 .
D. 2 x 3 y 5 z 0 .
(THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 0;0; a ;
B b;0;0 ; C 0; c;0 với a, b, c và abc 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là
A.
Câu 54:
x y z
1 .
b c a
B.
x y z
1 .
c b a
C.
x y z
1 .
b a c
D.
x y z
1 .
a b c
(THPT CHUYÊN BẾN TRE)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y
z
1 a 0 cắt ba trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích
a 2a 3a
V của khối tứ diện OABC .
A. V a 3 .
B. V 3a 3 .
C. V 3a 3 .
D. V 4a 3 .
P :
Câu 55:
(THPT LÝ THÁI TỔ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P
đi qua ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 1 là
Câu 56:
A. P : 2 x y 2 z 2 0. .
B. P : 2 x y 2 z 2 0. .
C. P : 2 x y 2 z 3 0. .
D. P : 2 x y 2 z 2 0. .
(THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
M –3; 2; 4 , gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng nào
sau đây song song với mp ABC ?
A. 4 x 6 y 3 z 12 0 . B. 3 x 6 y 4 z 12 0 .
C. 4 x 6 y 3 z 12 0 . D. 6 x 4 y 3 z 12 0 .
Câu 57:
(THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi
qua điểm A 1;1;1 và B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M ,
N (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM 2ON .
A. P : 3x y 2 z 6 0 .
B. P : 2 x 3 y z 4 0 .
C. P : 2 x y z 4 0 .
Câu 58:
D. P : x 2 y z 2 0 .
(CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz , cho A 1;0;0 ,
B 0; b;0 , C 0;0; c , biết b, c 0 , phương trình mặt phẳng P : y z 1 0 . Tính M c b
1
biết ABC P , d O; ABC .
3
1
A. 2 .
B. .
2
Câu 59:
C.
5
.
2
D. 1.
(THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P qua hai điểm M (1;8;0) , C 0; 0;3 cắt các nửa trục dương Ox , Oy lần lượt tại A , B sao
cho OG nhỏ nhất ( G là trọng tâm tam giác ABC ). Biết G(a; b; c) , tính P a b c .
8|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
A. 12.
B. 6.
C. 7.
D. 3.
(THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có
Câu 60:
phương trình 3 x 2 y 3 z 1 0. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương trình của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P là 3 x 2 y 3 z 2 0. .
B. Phương trình của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P là 6 x 4 y 6 z 1 0. .
C. Phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P là 3 x 2 y 3 z 5 0. .
D. Phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P là 3 x 2 y 3z 1 0. .
(THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm
Câu 61:
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c trong đó a, b, c là các số dương thay đổi thoả mãn
2 2 1
1 . Khoảng cách từ gốc toạ độ đến mặt phẳng ABC có giá trị lớn nhất là bao
a b c
nhiêu?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.D
21.B
31.D
41.C
51.B
61.A
2.D
12.C
22.A
32.A
42.B
52.B
3.B
13.B
23
33.D
43.C
53.A
4.A
14.B
24.C
34.A
44.C
54.A
5.C
15.A
25.C
35.B
45.D
55.B
6.B
16.A
26.A
36.C
46.B
56.C
7.B
17.A
27.D
37.B
47.D
57.D
8.D
18.A
28.B
38.C
48.D
58.D
9.A
19.D
29
39.B
49.A
59.B
10.C
20.D
30.A
40.D
50.A
60.D