Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phương trình mặt phẳng (chưa học pt dt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.04 KB, 8 trang )

1|
 
Câu 1:

TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
Giá 

trị 

của 



nào 

để 

cặp 

mặt 

phẳng 

sau 

vuông 

góc.

  :2 x  my  2mz  9  0;    :6 x  y  z  10  0  
A.  m  34 . 


Câu 2:

B.  m  - 4 . 

C.  m  4 . 

D.  m  2 . 

(THPT Lạc Hồng-Tp HCM)Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho phương trình mặt 
phẳng   P  : 3x  y  5  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  ?




A. n   3;1; 5  . 
B.  n   5;1;3 . 
C.  n   3;1;5  . 
D.  n   3;1;0  .

Câu 3:

(THPT CHU VĂN AN) Trong không gian  Oxyz ,  cho mặt phẳng   P  : x  y  3  0 . Véctơ 
nào sau đây không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  ? 



A.  a   3; 3;0  . 
B.  a  1; 1;3 . 
C.  a   1;1;0  . 


Câu 4:


D.  a  1; 1;0  . 

 (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai mặt 
phẳng   : x  y  z  1  0  và     : 2 x  my  2 z  2  0 . Tìm  m  để     song song với     . 
A.  Không tồn tại  m . 

Câu 5:

B.  m  2 . 

C.  m  2 . 

D.  m  5 . 

(THPT QUẢNG XƯƠNG I) Phát biểu nào sau đây sai? 
A.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. 
B.  Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 
C.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. 
D.  Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với 
một đường thẳng thì song song với nhau. 

Câu 6:

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho 
mặt phẳng   P  : 2 x  y  z  1  0.  Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của   P  ?  





A.  n   2; 1; 1 . . 
B.  n   2; 1; 1 . .  C.  n   2; 1; 1 . . 
D.  n   1; 1; 1 . . 

Câu 7:

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho 
mặt phẳng   P  : 2 x  y  z  1  0.  Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của   P  ?  




A.  n   2; 1; 1 . . 
B.  n   2; 1; 1 . .  C.  n   2; 1; 1 . . 
D.  n   1; 1; 1 . . 

Câu 8:

 (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  véc  tơ 


n   2; 4;6  .  Trong  các  mặt phẳng  có  phương trình  sau đây, mặt  phẳng  nào  nhận  véc  tơ  n  
làm véc tơ pháp tuyến? 
A.  2 x  6 y  4 z  1  0 .  B.  x  2 y  3  0. . 
C.  3 x  6 y  9 z  1  0. . D.  2 x  4 y  6 z  5  0. . 

Câu 9:


(THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho mặt phẳng   P   có 
phương trình  3 x  2 y  3  0.  Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.  n   6; 4; 0   là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  . . 

B.  n   6; 4; 6   là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  . . 

C.  n   3; 2; 3   là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  . . 


2|
 

TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169

D.  n   3; 2; 3   là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  . . 

Câu 10:

(THPT AN LÃO)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P   có  phương 

trình  2 x  y  3z  1  0 . Tìm một véc tơ pháp tuyến  n  của   P  . 




A.  n   4; 2;6  . 
B.  n   2;1;3 . 
C.  n   6; 3;9  . 
D.  n   6; 3; 9  . 


Câu 11:

(THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho mặt phẳng 

 P  : 3x  2 y  z  1  0.  Mặt phẳng   P   có vectơ pháp tuyến là 



A.  n   1;3;2  . . 
B.  n   3; 1; 2  . . 
C.  n   2;3; 1 . . 


D.  n   3;2; 1 . . 

Câu 12:

(THPT CHUYÊN BẾN TRE)Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng 

 P  : 2 x  5z  1  0 . véctơ  n  nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   P  ? 




A.  n   0; 2; 5  . 
B.  n   2; 5;1 . 
C.  n   2;0; 5  . 
D.  n   2;0;5 . 


Câu 13:

 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN)Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng 

 P  : x  2 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   P  ? 



A.  n1  1; 2;3 . 
B.  n2  1;0; 2  . 
C.  n3  1; 1;0  . 
D. 
Câu 14:


n4   0;1;0  . 

 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  ba  điểm 

A 1;0;0  ,  B  0; 2;0  ,  C  0;0; 5 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 

 ABC  ? 
  1 1
A.  n1  1; ;  . 
 2 5

Câu 15:

 
1 1

 
1 1
B.  n2   1;  ;   .  C.  n3   1;  ;  . 
2
5
2 5




  1 1
D.  n4   1; ;   . 
 2 5

Mặt phẳng qua điểm  B 1;3; 2   và song song với  mp  Q  : 2 x  y  3z  4  0  có phương trình 
là: 
A.  2 x  y  3 z  7  0 .  B.  2 x  y  3z  7  0 . 
C.  2 x  y  3z  7  0 . D.  2 x  y  3 z  7  0 . 

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A  0;1;1 và B 1; 2;3  Viết phương trình 
của mặt phẳng   P   đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB.   
A.  x  y  2 z  3  0 .  B.  x  y  2 z  6  0 . 
C.  x  3 y  4 z  7  0 . D.  x  3 y  4z  26  0 . 

Câu 17:

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho 
hai điểm  A  3; 1; 2  , B 1; 5; 4  .  Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng 

trung trực của đoạn  AB ?  
A.  x  2 y  z  7  0. .  B.  x  y  z  8  0. .  C.  x  y  z  2  0. .  D.  2 x  y  z  3  0. . 

Câu 18:

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho 
hai  điểm  A  3; 1; 2  , B 1; 5; 4  .  Phương  trình  nào  dưới  đây  là  phương  trình  của  mặt  phẳng 
trung trực của đoạn  AB ?  
A.  x  2 y  z  7  0. .  B.  x  y  z  8  0. .  C.  x  y  z  2  0. .  D.  2 x  y  z  3  0. . 


3|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
 
Câu 19: (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho ba 
điểm  A  2; 1;3 ,  B  2;0;5  ,   C  0; 3; 1 .  Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt 
phẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC ?  
A.  x  y  2 z  9  0. .  B.  x  y  2 z  9  0. . 
C.  2 x  3 y  6 z  19  0. . 
Câu 20:

D.  2 x  3 y  6 z  19  0. . 

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz,  cho ba 
điểm  A  2; 1;3 ,  B  2;0;5  ,   C  0; 3; 1 .  Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt 
phẳng đi qua  A  và vuông góc với  BC ?  
A.  x  y  2 z  9  0. .  B.  x  y  2 z  9  0. . 
C.  2 x  3 y  6 z  19  0. . 

Câu 21:


D.  2 x  3 y  6 z  19  0. . 

 (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  viết 

phương trình mặt phẳng qua điểm  M  2; 3; 4   và nhận  n   2; 4;1  làm vectơ pháp tuyến 
A.  2 x  4 y  z  12  0 . 

B.  2 x  4 y  z  12  0 . 

C.  2 x  4 y  z  10  0 .  D.  2 x  4 y  z  11  0 . 
Câu 22:





(THPT SỐ 2 AN NHƠN)  Trong  không  gian với  hệ  tọa  độOxyz ,  cho  ba  điểm  A 1;2; 3 , 









B 2; 4; 3 , C 4;5;6 . Viết phương trình của mặt phẳng (ABC). 

Câu 23:


A.  6x  3y  13z  39  0 . 

B.  6x  3y  13z  39  0 . 

C.  6x  3y  13z  39  0 . 

D.  6x  3y  13z  39  0 . 

(THPT Lạc Hồng-Tp HCM)Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A 1; 1;5   
và  B  0;0;1 . Mặt phẳng   P   chứa  A, B  và song song với  Oy  có phương trình là: 
A.  4 x  y  z  1  0 . 

Câu 24:

C.  4 x  z  1  0 . 

D.  y  4 z  1  0 . 

(THPT QUẢNG XƯƠNG I) Cho hình chóp S. ABC có  SA  SB  SC , góc 

  600 , 
ASB  900 , BSC
ASC  1200.  Tính góc giữa đường thẳng  SB và mặt phẳng  ( ABC ) . 
A.  450. . 

Câu 25:

B.  2 x  z  5  0 . 


B.  600. . 

C.  300. . 

D.  900. .

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho 3 điểm  A 1;0;0  ;  B  0; 2;0  ;  C  0;0;3 . Phương 
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng   ABC  ? 
x y z
x y z
x y z
x y z
B. 
C.  
D.   

  1 . 
   1 . 
  1 . 
 1 . 
3 2 1
2 1 3
1 2 3
3 1 2
(CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong  không  gian  với  hệ  trục  Oxyz ,  mặt  phẳng  đi  qua  điểm 

A. 
Câu 26:

A 1;3; 2   và song song với mặt phẳng   P  : 2 x  y  3z  4  0  là 

A.  2 x  y  3 z  7  0 .  B.  2 x  y  3z  7  0 . 
C.  2 x  y  3z  7  0 .  D.  2 x  y  3z  7  0 . 
Câu 27:

(THPT TIÊN LÃNG) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , mặt phẳng   Q   đi qua 3 điểm 
không thẳng hàng  M  2; 2;0  ,  N  2;0;3 ,  P  0;3;3  có phương trình 
A.  9 x  6 y  4 z  30  0 . 

B.  9 x  6 y  4 z  6  0 . 


4|
 

TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
C.  9 x  6 y  4 z  6  0 . D.  9 x  6 y  4 z  30  0 . 

Câu 28:

(TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Mặt  phẳng  qua  hai  điểm  A 1;0;1  và 

B  1; 2;2   và song song với trục  Ox  có phương trình là 
A.  x  2 z – 3  0. . 
Câu 29:

B.  y – 2 z  2  0. . 

D.  x  y – z  0. .

(PTDTNT THCS&THPT AN LÃO) Mặt phẳng qua hai điểm  A 1;0;1  và  B  1;2; 2   và 

song song với trục  Ox  có phương trình là 
A.  x  2 z – 3  0. . 
B.  y – 2 z  2  0. . 

Câu 30:

C.  2 y – z  1  0. . 

C.  2 y – z  1  0. . 

D.  x  y – z  0. .

(THPT Nguyễn Hữu Quang) Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , phương trình mặt phẳng 

 P   chứa trục  Oy  và đi qua điểm  M (1; 1;1) là: 
A.  x  z  0 . 
Câu 31:

B.  x  z  0 . 

C.  x  y  0 . 

D.  x  y  0 .

(CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI)  Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  cầu 

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0.  Tiếp  diện  của   S   tại  điểm  M  1; 2; 0   có  phương 
trình là 
A.  y  0. . 
Câu 32:


B.  x  0. . 

C.  2 x  y  0. . 

D.  z  0. . 

(THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm 

A 1; 1;1  và  mặt  phẳng   P  :  x  2 y  2 z  11  0 .  Gọi   Q   là  mặt phẳng  song  song   P   
và cách  A  một khoảng bằng  2 . Tìm phương trình mặt phẳng   Q  . 
A.   Q  : x  2 y  2 z  1  0 . 
B.   Q  : x  2 y  2 z  11  0 . 
C.   Q  : x  2 y  2 z  1  0  và   Q  :  x  2 y  2 z  11  0 . 
D.   Q  :  x  2 y  2 z  11  0 . 
Câu 33:

(THPT NGÔ GIA TỰ) Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , SA  
vuông  góc  với  mặt  phẳng   ABCD  , SA  a 2.  Gọi    là  góc  giữa  SC  và  mặt  phẳng 
 
 ABCD  .  Ta có giá trị của  tan   là: 
A.  2 2. . 

Câu 34:

B. 

2. . 

C.  45 . 


D.  1 . 

(THPT TRIỆU SƠN 2) Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : 2 x  y  2 z  1  0 và 
hai điểm  A 1; 2;3  ,  B  3; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng   Q   qua  A,  B  và vuông góc với 

Câu 35:

 P   là 
A.   Q  : 2 x  2 y  3 z  7  0 . 

B.   Q  : 2 x  2 y  3 z  7  0 . 

C.   Q  : 2 x  2 y  3 z  9  0 . 

D.   Q  : x  2 y  3 z  7  0 . 

(TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , mặt phẳng 

 P   đi qua hai điểm  A  0;1;0  ,  B  2;3;1  và vuông góc với mặt phẳng   Q  : x  2 y  z  0  
phương trình là 
A.  4 x  3 y  2 z  3  0 .  B.  4 x  3 y  2 z  3  0 . 
C.  x  2 y  3 z  11  0 .  D.  x  2 y  3 z  7  0 . 


5|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
 
Câu 36: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm 


A 1; 1;5   và  B  0;0;1 .  Mặt  phẳng   P   chứa  A ,  B  và  song  song  với  trục  Oy  có  phương 
trình là 
A.  4 x  y  z  1  0 . 
Câu 37:

B.  2 x  z  5  0 . 

C.  4 x  z  1  0 . 

D.  y  4 z  1  0 . 

(THPT AN LÃO)  Trong  không  gian  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  A1;2; 1 ;  B 1;0;1  và  mặt 
phẳng  ( P) : x  2 y  z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  (Q)  qua  A ;  B  và vuông góc với 

( P)  
A.  (Q) : 2 x  y  3  0 . B.  (Q) : x  z  0 . 
C.  (Q) : x  y  z  0 . D.  (Q) : 3x  y  z  0 . 
Câu 38:

(CHUYÊN THÁI BÌNH L3) Trong  không  gian với hệ  trục  Oxyz ,  mặt phẳng  chứa  2  điểm 

A 1;  0;  1  và  B  1;  2;  2   và song song với trục  Ox  có phương trình là 

Câu 39:

A.  x  y – z  0 . 

B.  2 y – z  1  0 . 

C.  y – 2 z  2  0 . 


D.  x  2 z – 3  0 . 

(THPT SỐ 1 AN NHƠN) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng   P   đi qua ba điểm 

A  a;0;0  , B  0; b;0  , c  0;0; c   (với  a, b, c  khác không) có phương trình là 
A. 
Câu 40:

Câu 41:

x y z
   0 . 
a b c

B. 

x y z
   1 . 
a b c

C.  ax  by  cz  1 . 

D. 

x
y
z



 1.
bc ac ab

Cho 3 điểm  A 1;6;2  , B  5;1;3 , C  4;0;6   phương trình mặt phẳng   ABC   là: 
A.  14 x  13 y  9 z  110  0 . 

B.  14 x  13 y  9 z  110  0 . 

C.  14 x -13 y  9 z  110  0 . 

D.  14 x  13 y  9 z  110  0 . 

(THPT CHUYÊN BẾN TRE)Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho hai điểm 

A 1;0;0  ,  B  0; 2;0  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng   OAB  ? 

x y

 1 . 
1 2
 x  1   y  2   0 . 

A. 

Câu 42:

B. 

x y


 z  0 . 
1 2

D. 

(THPT Số 3 An Nhơn) Mặt  phẳng  qua  hai  điểm  A 1;0;1  và  B  1; 2;2   và  song  song với 
trục  Ox  có phương trình là 
A.  x  2 z – 3  0. . 
B.  y – 2 z  2  0. . 

Câu 43:

C.  z  0 . 

C.  2 y – z  1  0. . 

D.  x  y – z  0. .

(THPT TRIỆU SƠN 2) Với  A  2; 0; 1 ; B 1; 2;3  ; C  0;1; 2  .  Phương trình mặt phẳng qua 
A,  B,  C  là 

A.  x  2 y  z  1  0 . 
Câu 44:

B.  2 x  y  z  3  0 . C.  2 x  y  z  3  0 .  D.  x  y  z  2  0 . 

(THPT LÝ THÁI TỔ) Mặt phẳng chứa hai điểm  A  2;0;1  và  B  1; 2;2   và song song với 
trục  Ox  có phương trình: 
A.  2 y – z  1  0 . 
B.  x  2 y – 3  0 . 

C.  y – 2 z  2  0 . . 

D.  x  y – z  0 . 


6|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
 
Câu 45:  (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , mặt phẳng 

 P  : ax  by  cz  27  0  qua  hai  điểm  A  3; 2;1 ,  B  3;5; 2   và  vuông  góc  với  mặt  phẳng 
 Q  : 3 x  y  z  4  0 . Tính tổng  S  a  b  c . 
A.  S  2 . 
Câu 46:

B.  S  2 . 

C.  S  4 . 

D.  S  12 . 

 (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , mặt phẳng đi qua 
các điểm  A  a;0;0  ,  B  0; b;0  ,  C  0;0; c   với  abc  0  có phương trình là 
A. 

Câu 47:

x y z
   0 . 
a b c


B. 

x y z
x y z
   1  0 .  C.     1  0 .  D.  ax  by  cz  1  0 . 
a b c
a b c

(CỤM 2 TP. HCM) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng 

 P   đi qua ba điểm  A  2; 0; 0  ,   B  0;1; 0  ,   C  0; 0; 3 .
A.  P  : 3x  6 y  2 z  6  0. . 
B.   P  : 3x  6 y  2 z  6  0. . 
C.   P  : 3 x  6 y  2 z  6  0. . 
Câu 48:

D.   P  : 3 x  6 y  2 z  6  0. . 

(THPT QUANG TRUNG) Trong không gian  Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ 
tại ba điểm  A(8, 0, 0); B(0, 2,0);   C (0, 0, 4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: 
A. 

x y z
   1 . 
4 1 2

C. x  4 y  2 z  0 . 
Câu 49:


B. 

x y z

  0.
8 2 4

D.  x  4 y  2 z  8  0 .

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  cho 
điểm  M 12;8;6  .  Viết phương trình mặt phẳng     đi qua các hình chiếu của  M  trên các trục 
tọa độ. 
A.  2 x  3 y  4 z  24  0. . 
C. 

Câu 50:

x y z
   1. . 
6 4 3

B. 

x
y
z


 1. . 
12 8 6


D.  x  y  z  26  0. . 

(THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz,  cho 
điểm  M 12;8;6  .  Viết phương trình mặt phẳng     đi qua các hình chiếu của  M  trên các trục 
tọa độ. 
A.  2 x  3 y  4 z  24  0. . 
C. 

Câu 51:

x y z
   1. . 
6 4 3

B. 

x
y
z


 1. . 
12 8 6

D.  x  y  z  26  0. . 

(CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Trong không gian với hệ trục  Oxyz , 
cho ba điểm  A 1; 2;1 ,  B  2; 1;0  ,  C 1;1;3 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  A , 


B ,  C . 
A.  4 x  y  z  7  0 .  B.  7 x  2 y  z  12  0 . 
C.  7 x  2 y  z  10  0 .  D.  x  y  z  4  0 . 


7|
TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
 
Câu 52:  (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG) Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz  cho ba điểm  A  2;0;0  , 

B  0; 3;0  ,  C  0;0;5 . Viết phương trình mặt phẳng   ABC  . 
A. 
Câu 53:

x y z

  0 . 
2 3 5

B. 

x y z
   1 . 
2 3 5

C.  2 x  3 y  5 z  1 . 

D.  2 x  3 y  5 z  0 . 

(THPT QUẢNG XƯƠNG1) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  A  0;0; a  ; 


B  b;0;0  ;  C  0; c;0    với  a, b, c    và  abc  0 . Khi đó phương trình mặt phẳng   ABC   là 
A. 
Câu 54:

x y z
   1 . 
b c a

B. 

x y z
   1 . 
c b a

C. 

x y z
   1 . 
b a c

D. 

x y z
   1 . 
a b c

(THPT CHUYÊN BẾN TRE)Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng 

x y

z
   1   a  0   cắt ba trục  Ox, Oy , Oz  lần lượt tại ba điểm  A, B, C . Tính thể tích 
a 2a 3a
V  của khối tứ diện  OABC . 
A.  V  a 3 . 
B.  V  3a 3 . 
C.  V  3a 3 . 
D.  V  4a 3 . 

 P :

Câu 55:

(THPT LÝ THÁI TỔ) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , phương trình mặt phẳng   P   
đi qua ba điểm  A 1;0;0  ,  B  0; 2;0  ,  C  0;0; 1  là 

Câu 56:

A.   P  : 2 x  y  2 z  2  0. . 

B.   P  : 2 x  y  2 z  2  0. . 

C.   P  : 2 x  y  2 z  3  0. . 

D.   P  : 2 x  y  2 z  2  0. . 

 (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  điểm 

M  –3;  2;  4  ,  gọi  A ,  B ,  C  lần lượt  là hình chiếu của  M  trên  Ox ,  Oy ,  Oz . Mặt  phẳng  nào 
sau đây song song với  mp  ABC  ?

A. 4 x  6 y  3 z  12  0 . B.  3 x  6 y  4 z  12  0 . 
C.  4 x  6 y  3 z  12  0 . D.  6 x  4 y  3 z  12  0 . 
Câu 57:

(THPT AN LÃO) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   P   đi 
qua  điểm  A 1;1;1  và  B  0; 2; 2   đồng  thời  cắt  các  tia  Ox ,  Oy  lần  lượt  tại  2  điểm  M , 

N (không trùng với gốc tọa độ  O ) sao cho  OM  2ON . 
A.   P  : 3x  y  2 z  6  0 . 
B.   P  : 2 x  3 y  z  4  0 . 
C.   P  : 2 x  y  z  4  0 . 
Câu 58:

D.   P  : x  2 y  z  2  0 .

(CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong  hệ  tục  toạ  độ  không  gian  Oxyz ,  cho  A 1;0;0  , 

B  0; b;0  ,  C  0;0; c  , biết  b, c  0 , phương trình mặt phẳng   P  : y  z  1  0 . Tính  M  c  b  
1
biết   ABC    P  ,  d O;  ABC    . 
3
1
A.  2 . 
B.  . 
2

Câu 59:

C. 


5

2

D.  1. 

 (THI THỬ CỤM 6 TP. HỒ CHÍ MINH) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , mặt phẳng 

 P   qua hai điểm  M (1;8;0) ,  C  0; 0;3  cắt các nửa trục dương  Ox ,  Oy  lần lượt tại  A ,  B  sao 
cho  OG  nhỏ nhất ( G  là trọng tâm tam giác  ABC ). Biết  G(a; b; c) , tính  P  a  b  c . 


8|
 

TRẦN VĂN MINH-BÌNH NGHĨA-BÌNH LỤC-0169.535.0169
A.  12. 

B.  6. 

C.  7. 

D.  3. 

(THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho mặt phẳng   P   có 

Câu 60:

phương trình  3 x  2 y  3 z  1  0.  Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương trình của mặt phẳng   Q   song song với mặt phẳng   P   là  3 x  2 y  3 z  2  0. . 

B.  Phương trình của mặt phẳng   Q  song song với mặt phẳng   P   là  6 x  4 y  6 z  1  0. . 
C.  Phương trình mặt phẳng   Q   song song với mặt phẳng   P   là  3 x  2 y  3 z  5  0. . 
D.  Phương trình mặt phẳng   Q   song song với mặt phẳng   P   là  3 x  2 y  3z  1  0. . 
(THPT CHUYÊN BIÊN HÒA)  Trong  không  gian  với  hệ  trục  toạ  độ  Oxyz ,  cho  ba  điểm 

Câu 61:

A  a;0;0  ,  B  0; b;0  ,  C  0;0; c   trong  đó  a, b, c  là  các  số  dương  thay  đổi  thoả  mãn 
2 2 1
   1 .  Khoảng  cách  từ  gốc  toạ  độ  đến  mặt  phẳng   ABC   có  giá  trị  lớn  nhất  là  bao 
a b c
nhiêu? 
A.  3 . 
B.  2 . 
C.  1. 
D.  4 . 

 
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 
11.D 
21.B 
31.D 
41.C 
51.B 
61.A 

2.D 
12.C 
22.A 

32.A 
42.B 
52.B 
 

3.B 
13.B 
23 
33.D 
43.C 
53.A 
 

4.A 
14.B 
24.C 
34.A 
44.C 
54.A 
 

5.C 
15.A 
25.C 
35.B 
45.D 
55.B 
 

6.B 

16.A 
26.A 
36.C 
46.B 
56.C 
 

7.B 
17.A 
27.D 
37.B 
47.D 
57.D 
 

8.D 
18.A 
28.B 
38.C 
48.D 
58.D 
 

9.A 
19.D 
29 
39.B 
49.A 
59.B 
 


10.C 
20.D 
30.A 
40.D 
50.A 
60.D 
 



×