Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

D06 giới hạn một bên muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.49 KB, 7 trang )

Câu 32: [1D4-2.6-2] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Tìm giới hạn
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
Ta có



,

,

khi

.


Câu 16: [1D4-2.6-2] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A.

.

C.

B.

.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
+ Với đáp án A ta có:

A đúng.

+ Với đáp án B ta có:

B đúng.

+ Với đáp án C ta có
Vậy


,

với mọi



.

,

với mọi



.

C sai.

+ Với đáp án D ta có
Vậy

D đúng.

Câu 21. [1D4-2.6-2] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tìm
.
A. Không tồn tại.

B.


.

C.

.

D. .


Lời giải
Chọn A
.
Xét:


.



.

Ta có:
Câu 1085.

nên không tồn tại

.

[1D4-2.6-2] Giá tri đúng của


A. Không tồn tại.

B.

.

C. .
Lời giải

D.

.

C. 1.
Lời giải

D. +∞.

Chọn A.

Vậy không tồn tại giới hạn trên.
Câu 1089.

[1D4-2.6-2] bằng

A. –∞.

bằng:
B. –1.


Chọn D.


Câu 1092.
A.



[1D4-2.6-2]
.

.

bằng:
B.

.

C. .

D.

.

Lời giải
Chọn A.

Câu 1094.
A.


[1D4-2.6-2] Cho hàm số
.

B.

. Chọn kết quả đúng của
.

C. .

D. Không tồn tại.

:


Lời giải
Chọn C.
Ta có


Câu 1096.

nên

.

[1D4-2.6-2] Cho hàm số

A.


.

. Chọn kết quả đúng của

B.

.

C.

.

:

D.

.

Lời giải
Chọn A.

Khi
Vậy
Câu 1097.

.

[1D4-2.6-2] Cho hàm số

A.


.

B.

. Giá trị đúng của
.

C.

là:

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
.

.
Câu 19: [1D4-2.6-2]

(Toán

học

,


tuổi

trẻ

tháng

1-

2018

là tham 2018. Tìm giá trị của

-

BTN)

Cho

hàm

để hàm 2018 có giới hạn tại

.
A.

.

B.


.

C.
Lời giải

Chọn B
Ta có

.

.

2018

D.

.


.
Để hàm 2018 có giới hạn tại
Câu 1851.

thì

.

[1D4-2.6-2] Tìm giới hạn hàm số

A.


.

B.

.

bằng định nghĩa.
C.
.
Lời giải

D. .

Chọn A
Với mọi dãy
Câu 1852.



ta có:

[1D4-2.6-2] Tìm giới hạn hàm số

A.

.

B.


.

.
bằng định nghĩa.

C.
.
Lời giải

D. .

Chọn B
Với mọi dãy

Câu 1857.



ta có:

[1D4-2.6-2] Tìm giới hạn

A.

.

B.

.


.
.

C. 0.
Lời giải

D. .

Chọn C
Đáp số:

Câu 3873.
A.

.

[1D4-2.6-2]

bằng:

.

B.

.

C. .
Lời giải

D.


.

Chọn C
.

Câu 3874.

[1D4-2.6-2]

bằng:

A. –∞.

B. –1.

C. 1.
Lời giải

D. +∞.

Chọn D




.


Câu 3877.


[1D4-2.6-2]

A.

bằng:

.

B.

.

C. .

D.

.

Lời giải
Chọn A
.

Câu 3879.

[1D4-2.6-2] Cho hàm số

A.

.


B.

. Chọn kết quả đúng của
.

C. .
Lời giải

:

D. Không tồn tại.

Chọn C
Ta có

;


Câu 3880.
A.

nên

.

[1D4-2.6-2] Chọn kết quả đúng của
.

B.


.

:
C.
Lời giải

.

D. Không tồn tại.

Chọn C
;
Vậy
Câu 3881.
A.

. Khi

.

.
[1D4-2.6-2] Cho hàm số
.

. Chọn kết quả đúng của

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
;
Vậy
Câu 3883.
A.

. Khi

.
[1D4-2.6-2] Cho hàm số
.

B.

. Giá trị đúng của
.

C.
Lời giải


Chọn B

.

là:
D.

:


.

Câu 1085.

[1D4-2.6-2] Giá tri đúng của

A. Không tồn tại.

B.

.

C. .
Lời giải

D.

.

C. 1.

Lời giải

D. +∞.



.

Chọn A.

Vậy không tồn tại giới hạn trên.
Câu 1089.

[1D4-2.6-2] bằng

A. –∞.

bằng:
B. –1.

Chọn D.


Câu 1092.

[1D4-2.6-2]

A. .

bằng:

B.

.

C. .

D.

.

Lời giải
Chọn A.
.

Câu 1094.
A.

[1D4-2.6-2] Cho hàm số
.

B.

. Chọn kết quả đúng của
.

C. .
Lời giải

Chọn C.
Ta có




nên

.

D. Không tồn tại.

:


Câu 1096.
A.

[1D4-2.6-2] Cho hàm số
.

. Chọn kết quả đúng của

B.

.

C.

.

D.


:
.

Lời giải
Chọn A.

Khi
Vậy
Câu 1097.
A.

.

[1D4-2.6-2] Cho hàm số
.

B.

. Giá trị đúng của
.

C.
Lời giải

Chọn B
.

.

.


là:
D.

.



×