Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

D06 PT đường thẳng qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.4 KB, 11 trang )

Câu 4.

[0H3-1.6-2] Cho tam giác
với
có phương trình là
A.
.
B.



. Đường thẳng qua
.

C.
Lời giải

.

D.

và song song
.

Chọn C
Ta có
Câu 29.

, vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

.



[0H3-1.6-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
với đường thẳng có phương trình
A.

đi qua điểm

.

.

B.

C.

và song song

.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D


Câu 4.


.
nên

.

[0H3-1.6-2] Cho tam giác
với
có phương trình là
A.
.
B.



. Đường thẳng qua
.

C.
Lời giải

.

D.

và song song
.

Chọn C
Ta có

Câu 29.

, vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

[0H3-1.6-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
với đường thẳng có phương trình
A.

.
đi qua điểm

.

.

B.

C.

và song song

.

.

D.

.

Lời giải

Chọn D


Câu 7.

.
nên

.

[0H3-1.6-2] Cho hình bình hành

, biết

. Phương trình tham số của đường thẳng
A.

B.

C.
Lời giải

và phương trình đường thẳng
là:
D.




Chọn B



là hình bình hành nên

do đó

làm vtpt. Suy ra đường thẳng
thẳng
Câu 9.

đi qua

có vtcp

và nhận vtpt của



nên phương trình tham số của đường



[0H3-1.6-2] Phương trình tham số của đường thẳng qua

và song song với đường thẳng

là:
A.

B.


C.

D.

Lời giải
Chọn A
Từ phương trình

suy ra vtcp là

và có vtcp là

. Đường thẳng cần viết phương trình đi qua

nên có phương trình tham số

.

Câu 26. [0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
.
A.

.

B.

.

C.


và song song với đường thẳng:

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng:

thì có véc tơ pháp tuyến

có véc tơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng qua
Vậy đáp án đúng là

có véc tơ chỉ phương

.

Câu 27. [0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
thẳng:
A.

và song song với đường

.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn A

là:

.

D.

.


Đường thẳng song song với đường thẳng:

thì có véc tơ pháp tuyến

có véc tơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng qua

Cách khác:
Đường thẳng song song với
Do đường thẳng đi qua điểm


có véc tơ chỉ phương

là:

nên có thể chọn
nên chỉ có thể chọn đáp án

Câu 29. [0H3-1.6-2] Viết phương trình đường thẳng qua

và song song với đường thẳng

.
A.

.

B.

. C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C
Đường thẳng song song với đường thẳng:


thì có véc tơ chỉ phương



véc tơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng:

Thay tọa độ điểm

vào phương trình

Câu 35. [0H3-1.6-2] Cho hình bình hành

ta có:

biết

và phương trình đường thẳng chứa

. Phương trình tham số của cạnh
A.

có phương trình dạng:

.

B.

.


là:



C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
nên



Vậy phương trình tham số của đường thẳng
Câu 37. [0H3-1.6-2] Phương trình tham số của đường thẳng qua
là:

và đi qua điểm

.

.
và song song với đường thẳng



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng



Đường thẳng cần tìm có

và đi qua điểm

nên có phương trình tham số là

.


Câu 49. [0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
đường thẳng
A.

:

và song song với

.

.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn D
+ Thay tọa độ điểm

vào phương trình đường thẳng

thấy không thỏa mãn.

+ Do hai đường thẳng song song nên đường thẳng cần tìm nhận

làm vectơ chỉ phương.


Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm
Câu 2797.

[0H3-1.6-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm

với đường thẳng có phương trình
A.
B.

C.
Lời giải

và song song

D.

.

Chọn C
Đường thẳng đi qua

và song song với đường thẳng

Nên đường thẳng đi qua điểm

có dạng:

và song song với đường thẳng có phương trình



Câu 2809. [0H3-1.6-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
với đường thẳng có phương trình
A.
C.

.

và song song

.
B.

.

D.
Lời giải

Chọn D

đi qua điểm
.
.




.




nên

.

Câu 2833.

[0H3-1.6-2] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
là:
A.
B.
C.
Lời giải

và song song với đường thẳng
D

Chọn A
Đường thẳng

song song với đường thẳng

Đường thẳng

đi qua

Câu 2847.

nên


có dạng:

Vậy phương trình



[0H3-1.6-2] Viết phương trình đường thẳng đi qua

và song song với đường thẳng

.
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng:


có phương trình dạng:

Thay tọa độ điểm

ta có:

vào phương trình

Câu 2849.
[0H3-1.6-2] Viết phương trình đường thẳng qua
giác góc phần tư thứ nhất.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải

và song song với đường phân
.

D.

.

Chọn B
Phương trình đường phân giác góc phần tư thứ nhất có dạng:
Đường thẳng song song với đường thẳng:
có phương trình dạng:

Thay tọa độ điểm

vào phương trình

Câu 2852.
[0H3-1.6-2] Cho tam giác

song song với
có phương trình là:
A.
.
B.
.
Chọn C
Đường thẳng

đi qua điểm

ta có:
. Đường thẳng đi qua

C.
Lời giải

.

và có

.


,

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Câu 2853.
[0H3-1.6-2] Cho ba đường thẳng
Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của
A.
. B.
.

D.



.
,


,
, và song song với

.
là:


C.

.

D.


.
Lời giải

Chọn A
Đường thẳng
Gọi



là giao điểm của

Đường thẳng



, tọa độ điểm

đi qua điểm

thỏa hệ phương trình

, có

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Câu 2889.

.

[0H3-1.6-2] Phương trình tham số của đường thẳng qua


thẳng

và song song với đường

là:

A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn A
Từ phương trình

suy ra vtcp là

và có vtcp là

nên có phương trình tham số

Câu 2747.

[0H3-1.6-2] Cho đường thẳng
song song với thì có phương trình:
A.

.
B.
.
Chọn A
có véc tơ pháp tuyến là
qua



. Đường thẳng cần viết phương trình đi qua
.

. Nếu đường thẳng
C.
Lời giải

.

qua điểm
D.


.

.
nên

Câu 2781.

[0H3-1.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua


A.
.
B.
.
C.
Lời giải

.
và song song với đường thẳng
.

D.

.

Chọn A
Phương trình đường thẳng cần tìm là

.


Câu 2784.
[0H3-1.6-2] Cho tam giác
song với
có phương trình là
A.
.
B.




,
.

,

. Đường thẳng qua

C.
Lời giải

.

D.

và song
.

Chọn C
Ta có
Câu 2793.

, vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

[0H3-1.6-2] Cho 3 đường thẳng

Phương trình đường thẳng
A.
B.


.

,

đi qua giao điểm của

C.
Lời giải

,
và song song với
D.

.
là:

Chọn B

Giao điểm của



là nghiệm của hệ

Phương trình tổng quát của đường thẳng

đi qua điểm

nhận


làm véc

tơ pháp tuyến có dạng:
Câu 16.

[0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
đường thẳng
A.

và song song với

.
.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải.
Chọn D
Giả sử là đường thẳng đi qua


Câu 34.

nên

và song song với

.

phương trình tham số của

là:

.

[0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(−1; 2) và song song
với đường thẳng
A.

.
.

C. Không có đường thẳng (D).

B.
D.
Lời giải

Chọn B


.
.


có vectơ pháp tuyến là

.

có vectơ pháp tuyến là

có vectơ chỉ phương là

Phương trình tham số của
Câu 49.

.

.

[0H3-1.6-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
đường thẳng có phương trình
A.

và song song với

.

.

B.


C.

.

.

D.

.

Lời giải:
Đáp án D
Ta có: VTPT của đường thẳng là

và đi qua điểm

nên ta có phương trinh đường

thẳng:
Câu 2906.
[0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
thẳng:
.
A.

.

B.


.

C.

.

và song song với đường

D.

.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng:
có véctơ chỉ phương

.

Phương trình tham số của đường thẳng qua
Vậy đáp án đúng là

thì có véctơ pháp tuyến

có véctơ chỉ phương

là:

.


Câu 2907.
[0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
đường thẳng:
.
A.

.

B.

.

C.

.

và song song với

D.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng:
có véc tơ chỉ phương

.

thì có véctơ pháp tuyến

.



Phương trình tham số của đường thẳng qua

có véctơ chỉ phương

là:

.
Cách khác:
Đường thẳng song song với

nên có thể chọn

Do đường thẳng đi qua điểm
Câu 2909.

nên chỉ có thể chọn đáp án

.
.

[0H3-1.6-2] Viết phương trình đường thẳng qua

và song song với đường thẳng

.
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng song song với đường thẳng:
véc tơ pháp tuyến

thì có véctơ chỉ phương



.

Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng:

có phương trình dạng:

.
Thay tọa độ điểm

Câu 2915.

vào phương trình

ta có:

[0H3-1.6-2] Cho hình bình hành
biết
là:
. Phương trình tham số của cạnh

A.

.

B.

.

.

và phương trình đường thẳng chứa


C.

.

D.


.

Lời giải
Chọn B
nên



và đi qua điểm

Vậy phương trình tham số của đường thẳng
Câu 2917.

A.

.

[0H3-1.6-2] Phương trình tham số của đường thẳng qua

thẳng

.

và song song với đường

là:
.

B.


.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Đường thẳng



.

Đường thẳng cần tìm có


Câu 2929.

và đi qua điểm

nên có phương trình tham số

.


[0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm

với đường thẳng
A.

:

.

và song song

.
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
+ Thay tọa độ điểm

vào phương trình đường thẳng


thấy không thỏa mãn.

+ Do hai đường thẳng song song nên đường thẳng cần tìm nhận
Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm
Câu 2935.

làm vectơ chỉ phương.

.

[0H3-1.6-2] Viết phương trình tham số của đường thẳng

song với đường thẳng
A.

.

đi qua điểm

và song

.
B.

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn C
có vectơ pháp tuyến là

.

có vectơ pháp tuyến là
có vectơ chỉ phương là

.
.

Phương trình tham số của

.

Câu 34. [0H3-1.6-2] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
đường thẳng có phương trình
A.
.
B.

và song song với

.
.


C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn C
Hai đường thẳng song song thì có cùng VTPT. Nên đường thẳng cần tìm là :

Câu 1099. [0H3-1.6-2] Đường thẳng đi qua điểm
có phương trình tổng quát là:
.
B.
.
C.
Lời giải

A.

Chọn C
Đường thẳng song song với nên có phương trình
Do đường thẳng qua
nên
Vậy đường thẳng cần tìm
Câu 19.


[0H3-1.6-2] Đường thẳng đi qua điểm

Chọn C
Do song song với
Do đi qua
nên ta có
Vậy
[0H3-1.6-2] Cho
A.

.



.

B.

nên

D.

.

.
.
.
và song song với đường thẳng


có phương trình tổng quát là
.
B.
.
C.
Lời giải

A.

Câu 2.

và song song với đường thẳng

.

D.

có dạng

.

.

.
. Tìm phương trình tham số của đường thẳng
.

C.

.


.

D.

Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 5.

. Đường thẳng

có PTTS là

[0H3-1.6-2] Phương trình tổng quát cuả đường thẳng đi qua hai điểm
A.
C.

.
.

B.
D.
Lời giải

,

.
.


Chọn A
Ta có

. Đường thẳng

có PTTQ là :
.

.




×