Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

D13 tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.12 KB, 9 trang )

Câu 35.

[0H3-1.13-2] Tìm trên

những điểm cách

một đoạn bằng

A.



.

B.

C.



.

D.



.



Lời giải


Chọn D
Lấy điểm

.

Câu 18. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm
A.

B.

đến đường thẳng
C.

là:
D.

Lời giải
Chọn A
Phương trình tổng quát

.

Câu 19. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm
A.

B.

đến đường thẳng
C.


là:
D.

Lời giải
Chọn A
.
Câu 27. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
là:
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
 Kí hiệu


D.

.



 Lấy điểm


Câu 28. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
là:





A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
 Kí hiệu



 Lấy điểm


Câu 29. [0H3-1.13-2]

A.

Cho

.

đường

B.
.

thẳng
điểm nào cách xa đường thẳng
C. .
Lời giải

Trong
nhất ?
D. .

các

điểm

Trong
nhất ?
D. .

các


điểm

Chọn C
 Lần lượt tính khoảng cách từ điểm

đến

, ta được:

;
;
Câu 30. [0H3-1.13-2]
A.

.

Cho

đường

B. .

thẳng
điểm nào gần đường thẳng
C. .
Lời giải

Chọn B
 Lần lượt tính khoảng cách từ bốn điểm


đến

, ta được:

;

;
Câu 32. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
là:
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn B
 Kí hiệu
 Lấy điểm



.


D.


.




Câu 33. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ
A.

.

đến đường thẳng

B.

.

gần với số nào sau đây ?

C.
Lời giải

.

D. .

Chọn B

Câu 37. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ
A.


.

đến đường thẳng d:

B.

.

C.
Lời giải

.

gần với số nào sau đây ?
D. 1.

Chọn B
Phương trình tổng quát của
Khoảng cách từ điểm

đến đường thẳng



Câu 38. [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song

A.

B.


C. 2.


D.

Lời giải
Chọn B
Lấy điểm

. Khoảng cách cần tìm

Câu 48. [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm
A.

B.

đến đường thẳng
C.

là:
D.

Lời giải
Chọn C
có phương trình tổng quát:
.

Câu 403: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm
A.


.

B.

.

đến đường thẳng
C.

.


D.

.


Lời giải
Chọn B
có phương trình tổng quát:

.

Câu 405: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng
,
A.

. Trong các điểm


điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
B.
.
C. .
Lời giải

.

D.

.

Chọn B
Ta có:

.

.
Vậy điểm

cách xa đường thẳng

nhất.

Câu 410: [0H3-1.13-2] Cho đường thẳng
A.

. Trong các điểm

điểm nào cách xa đường thẳng nhất?

B. .
C. .
Lời giải

.

D.

.

Chọn C
Ta có:
.

Câu 412: [0H3-1.13-2] Cho
A.
.

điểm
B.

.

Đường thẳng nào sau đây cách đều
C.
. D.
Lời giải

điểm


?
.

Chọn A
Ta có đường thẳng cách đều hai điểm

là đường thẳng đi qua trung điểm

hoặc là đường thẳng song song với
Câu 413: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa
A.

.

B.

.

Ta chọn A.
đường thẳng


C.

Lời giải
Chọn C

của

.



D.

.


Ta có



nên:

.

Câu 416: [0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm
A.

.

B.

tới đường thẳng

.



C.


D.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có

.
.

Câu 420: [0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa đường thẳng:
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn C
.


.

HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG
Câu 3046:


[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm

A.

đến đường thẳng

B.

C.

là:
D.

Lời giải
Chọn A.
.
Câu 3048:

[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm

A.

B.

đến đường thẳng
C.

là:
D.


Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng d có phương trình tổng quát
Câu 3049:

[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm

A.

B.

.
đến đường thẳng
C.
Lời giải

Chọn A
.

là:
D.


Câu 3059:
A.

[0H3-1.13-2]
.


Cho

đường

B.
.

thẳng
điểm nào cách xa đường thẳng
C. .

Trong
nhất?
D. .

các

điểm

Trong
nhất?
D. .

các

điểm

Lời giải
Chọn C.
Lần lượt tính khoảng cách từ 4 điểm


đến

, ta được:

;
;
Câu 3060:

[0H3-1.13-2]

A.

.

Cho

đường

B. .

thẳng
điểm nào gần đường thẳng
C. .
Lời giải

Chọn B.
Lần lượt tính khoảng cách từ 4 điểm

đến


, ta được:

;

;
Câu 3062:
A.

[0H3-1.13-2] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
là:
.

B.

.

C.

.

D.


.

Lời giải
Chọn B.
Kí hiệu




Lấy điểm

Câu 3067:

[0H3-1.13-2] (trùng câu 3063) Khoảng cách từ

gần với số nào sau đây?
A. 0,85.
B. 0,9.

C. 0,95.
Hướng dẫn:

đến đường thẳng d:
D. 1.


Chọn B.
Phương trình tổng quát của
Khoảng cách từ điểm
Câu 3068:

đến đường thẳng



[0H3-1.13-2] (trùng câu 3062) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song




A.

B.

C. 2.

D.

Hướng dẫn:
Chọn B.
Lấy điểm

Câu 3078:

. Khoảng cách cần tìm

[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm

A.

B.

đến đường thẳng
C.

là:
D.


Lời giải
Chọn C.
có phương trình tổng quát:
.

Câu 3083:

[0H3-1.13-2] Khoảng cách từ điểm

A.

B.

đến đường thẳng
C.


D.

.

Lời giải
Chọn B.
có phương trình tổng quát:

Câu 3085:
A.

[0H3-1.13-2]
.


Chọn B.
Ta có:

Cho
B.

đường
,
.

thẳng
. Trong các
điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
C. .
Lời giải

D.

.

điểm


Vậy điểm
Câu 3090:
A.

cách xa đường thẳng


nhất.

[0H3-1.13-2] Cho đường thẳng

. Trong các điểm

điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
B. .
C. .
Lời giải

.

D.

.

Chọn C.
Ta có:
.

Câu 1105. [0H3-1.13-2]

Khoảng

cách

từ

điểm


đến

đường

thẳng

là:
A.

.

B. 6.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 14. [0H3-1.13-2] Bán kính của đường tròn tâm

và tiếp xúc với đường thẳng



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Vì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm
cũng chính là bán kính đường tròn.
Ta có :

.

, nên khoảng cách từ tâm đến đường thẳng


Câu 1289:


[0H3-1.13-2]

Bán kính đường tròn tâm

tiếp xúc với đường thẳng

là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Vì đường tròn tâm

tiếp xúc với đường thẳng

nên:


.
Câu 1291:

[0H3-1.13-2] Bán kính của đường tròn tâm

và tiếp xúc với đường thẳng

là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Vì đường tròn tâm

tiếp xúc với đường thẳng


nên:

.



×