Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

D13 tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.15 KB, 3 trang )

Câu 42. [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng
thì khoảng cách từ điểm
A.

Với giá trị nào của

đến

lớn nhất ?

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn A
Ta có

. Bấm máy tính, chọn A.

Câu 44. [0H3-1.13-3] Cho tam giác
của tam giác

A.



Độ dài đường cao


B.

C.

D.

Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng

Độ dài đường cao

Câu 406: [0H3-1.13-3] Tính diện tích
A.

.

biết

B.

.

:
C. .

D.

.


Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua

điểm



có vectơ chỉ phương là

.

Suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
Suy ra

:
;

Diện tích

:

Câu 408: [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng đi qua
thuộc
sao cho khoảng cách từ điểm
A.



.


B.

điểm
tới đường thẳng
C.

tìm tọa độ điểm
bằng
D.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua

điểm

ra tọa độ vectơ pháp tuyến là
Suy ra:

:
.



có vectơ chỉ phương là

. Suy



.

Câu 415: [0H3-1.13-3] Cho
bằng:
A.

với

.

B.

. Chiều cao tam giác ứng với cạnh

.

C.

.

D.

.

D.

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng


có phương trình

Chiều cao cần tìm là
Câu 417: [0H3-1.13-3] Tính diện tích
A.

.

biết

B.

.

C.

.

Lời giải
Chọn D

Câu 418: [0H3-1.13-3] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm
sao cho diện tích
bằng .
A.

.

B.




.

tìm tọa độ điểm
C.

.

D.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B

Câu 419: [0H3-1.13-3] Tính diện tích
A.

.

B.

biết
.


:
C.
Lời giải

Chọn B
Ta có
Phương trình đường thẳng

là véctơ pháp tuyến của

.

thuộc


Câu 3093:

[0H3-1.13-3]

A.

Khoảng


.

cách

giữa


B. 9.

đường

C.

thẳng

.



D. 15.

Lời giải
Chọn C.
Ta có
Câu 3099.



nên:

[0H3-1.13-3] Tính diện tích

A.

.

B.


.
biết

.

:

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn B
Ta có

là véctơ pháp tuyến của

Phương trình đường thẳng
Câu 3100.
A.

[0H3-1.13-3] Khoảng cách giữa
.

B.


.

đường thẳng:
C.
Lời giải

Chọn C
HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG


.

D.

.



×