Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

CẤP SỐ NHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.75 KB, 12 trang )

Câu 1: [1D3-4-3] (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018 - BTN) Bạn A thả quả bóng cao
su từ độ cao 10 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo
3
phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng
4
đi được đến khi bóng dừng hẳn.
A. 40 m.

B. 70 m.

C. 50 m.

D. 80 m.

Lời giải
Chọn B
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có
3
u1  10 và q  .
4
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là S 

u1
10

 40 .
3
1 q
1
4


Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn 2S 10  70 .
Câu 2: [1D3-4-3] (Toán học và Tuổi trẻ - Tháng 4 - 2018 - BTN) Có hai cơ sở khoan giếng
A và B . Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 và kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm 500 so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B :
Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét
khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây
trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20 và 25 để phục vụ sản
xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công
tý ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhât?
A. luôn chọn A .
B. luôn chọn B .
C. giếng 20 chọn A còn giếng 25 chọn B .
D. giếng 20 chọn B còn giếng 25 chọn A .
Lời giải
Chọn D
Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 500 so với giá của mét khoan ngay trước đó.
+ Nếu đào giếng 20 hết số tiền là: S 20 

20
 2.8000   20  1 500   255000 .
2 

+ Nếu đào giếng 25 hết số tiền là: S 25 

25
 2.8000   25  1 500   350000 .
2 



Cơ sở B Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 và kể từ mét khoan thứ hai, giá của
mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó.
  6000
+ Nếu đào giếng 20 hết số tiền là: S20

  6000
+ Nếu đào giếng 25 hết số tiền là: S25

1  1, 07 

20

 245973 .

1  1, 07
1  1, 07 
1  1, 07

25

 379494 .

  S20 , S25
  S25 nên giếng 20 chọn B còn giếng 25 chọn A .
Ta thấy S20
Câu 3: [1D3-4-3] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong
thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào
một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt
thời gian gửi tiền là 0, 6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25
năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3.500.000.000  A  3.550.000.000 .
B.
3.400.000.000  A  3.450.000.000 .
C. 3.350.000.000  A  3.400.000.000 .
D.
3.450.000.000  A  3.500.000.000 .
Lời giải
Chọn C
Sau tháng thứ 1 người lao động có: 4 1  0,6%  triệu
Sau tháng thứ 2 người lao động có:

 4 1  0, 6%   4  1  0, 6%   4 1  0, 6%   1  0, 6% 
2

triệu

...
Sau tháng thứ 300 người lao động có:

1  0, 6%   1  3364,866
4 1  0, 6%   1  0, 6%  ...  1  0, 6%    4 1  0, 6% 


1  0, 6%   1
300

300

299


(  3.364.866.000 đồng).
Câu 4: [1D3-4-3]
(Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho tam giác
ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB
theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của q 2 bằng
A.

2 2
2 2
. B.
.
2
2

C.

2 1
.
2

D.

2 1
2

Lời giải
Chọn C
Đặt BC  a; AB  AC  b; AH  h . Theo giả thiết ta có a, h, b lập cấp số nhân,
suy ra


h 2  ab. Mặt khác tam giác ABC cân tại đỉnh A nên h 2  ma 2 

b2  b2 a 2

2
4


Do đó

b2  b2 a 2

 ab  a 2  4ab  4b 2  0  a  2 2  2 b
2
4



Lại có b  q 2 a nên suy ra q 2 
Câu 5: [1D3-4-3]



b
1
2 2 2
2 1
.




a 2 2 2
4
2

(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Cho dãy số  un  được xác định

bởi u1  2 ; un  2un 1  3n  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là
biểu thức có dạng a.2n  bn  c , với a , b , c là các số nguyên, n  2 ; n . Khi
đó tổng a  b  c có giá trị bằng
A. 4 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có un  2un 1  3n  1  un  3n  5  2 un1  3  n  1  5 , với n  2 ; n .
Đặt vn  un  3n  5 , ta có vn  2vn 1 với n  2 ; n .

Như vậy,  vn  là cấp số nhân với công bội q  2 và v1  10 , do đó vn  10.2n1  5.2n .
Do đó un  3n  5  5.2n , hay un  5.2n  3n  5 với n  2 ; n .

Suy ra a  5 , b  3 , c  5 . Nên a  b  c  5   3   5  3 .
Câu 6: [1D3-4-3] (THPT Kim Liên - HN - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Ngân hàng BIDV
Việt Nam đang áp dụng hình thức lãi kép với mức lãi suất: không kỳ hạn là 0, 2%
/năm, kỳ hạn 3 tháng là 4,8% /năm. Ông A đến ngân hàng BIDV để gửi tiết kiệm
với số tiền ban đầu là 300 triệu đồng. Nếu gửi không kỳ hạn mà ông A muốn thu về
cả vốn và lãi bằng hoặc vượt quá 305 triệu đồng thì ông A phải gửi ít nhất n tháng

 n   . Hỏi nếu cùng số tiền ban đầu và cũng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có

*

kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử
rằng trong suốt thời gian đó lãi suất ngân hàng không đổi và nếu chưa đến kỳ hạn
mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn)
A. 444.785.421 đồng. B. 446.490.147 đồng.
C. 444.711.302 đồng. D.
447.190.465 đồng.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức lãi kép: Tn  a 1  r 

n

Với Tn  305 triệu đồng là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn.
a  300 triệu đồng là số tiền gửi ban đầu, n là số kỳ hạn tính lãi, r  %  là lãi suất

định kỳ.
n

 305 
 0, 2% 
Ta được 300 1 
 99,18 .
  305  n  log1 0,2%  
12 


  300 
12 


Như vậy, khi gửi không kỳ hạn để được số tiền gồm cả vốn lẫn lãi lớn hơn hoặc bằng
305 triệu đồng thì ông A phải gửi tối thiểu là 100 tháng.
Với a  300 triệu đồng và số tháng là 100 tháng thì khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 3
tháng thì ông A sẽ gửi được 33 định kỳ và 1 tháng cuối là gửi không kỳ hạn.


33

 4,8% 
Nên số tiền ông A có được sau 33 định kỳ là: T  300. 1 
 triệu đồng.
4 

 0, 2% 
Vậy số tiền ông A có được sau 100 tháng là S  T 1 
  444.785.421 đồng.
12 

Câu 7: [1D3-4-3]
(THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Với hình
vuông A1 B1C1 D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách
tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên,
theo quy trình sau:

Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1 D1 .
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A1 B1C1 D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần

ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
A. 9 bước
B. 4 bước
C. 8 bước
D. 7 bước
Lời giải
Chọn B
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n 
một cấp số nhân với số hạng đầu u1 

*

. Dễ thấy dãy các giá trị un là

1
4
và công bội q  .
9
9

Gọi S k là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S k 

u1  q k  1
q 1

.

Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì
u1  q k  1


 0, 4999  k  3,8 .
q 1
Vậy cần ít nhất 4 bước.

Câu 8: [1D3-4-3] (ĐỀ ĐOÀN TRÍ DŨNG - HÀ HỮU HẢI - LẦN 7 - 2018) Cho ba số
thực dương a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân đồng thời thỏa mãn
điều kiện

1 1 1
a 2b 2 c 2
 4 . Tính giá trị của biểu thức P  3  3  3 ?
3
3
3
a b c
a b c


C. P 

B. P  2

A. P  4

1
2

D. P 

1

4

Câu 9: [1D3-4-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho ba số x ; 5 ;
2 y lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y lập thành cấp số nhân thì x  2 y bằng
A. x  2 y  8 .

B. x  2 y  9 .

C. x  2 y  6 .

D.

x  2 y  10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

 x   2 y   2.5
 x  2 y  10



2
 x.  2 y   16
 x.  2 y   4

x  2
x  8
hoặc 
.


2 y  8
2 y  2
Từ đó, ta có x  2 y  8  2  6 .
Câu 10: [1D3-4-3] (Đoàn Trí Dũng - Lần 7 - 2017 - 2018) Cho ba số thực dương a, b, c là
ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân đồng thời thỏa mãn điều kiện
1 1 1
a 2b 2 c 2
 4 . Tính giá trị của biểu thức P  3  3  3 ?
3
3
3
a b c
a b c
A. P  4

C. P 

B. P  2

1
2

D. P 

1
4

Lời giải
Chọn D

a 2b 2 c 2
1 a 3  b3  c 3
a
b
c

4


 2 2 2 2 2 2.
3
3
3
2 2 2
a b c
4
abc
bc ca
ab
Mặt khác vì a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên ac  b 2 .

Ta có

Do vậy:

1
a
b
c
a

b
c
1 1 1
1
 2 2  2 2  2 2  3  4  3  3  3  3  P .
4 bc ca ab
ac b a c a b c
4

Câu 11: [1D3-4-3] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Với giá trị nào của tham
số m thì phương trình x3  mx 2  6 x  8  0 có ba nghiệm thực lập thành một cấp số
nhân?
A. m  1.
m  4 .

C. m  3 .

B. m  3 .
Lời giải

D.


Chọn B
Ta chứng minh nếu x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình x3  mx 2  6 x  8  0 thì
 x1  x2  x3  m
.

 x1 x2 x3  8


Thật vậy x3  mx 2  6 x  8   x  x1  x  x2  x  x3 

 x3  mx 2  6 x  8  x3   x1  x2  x3  x 2   x1 x2  x2 x3  x3 x1  x  x1x2 x3
 x1  x2  x3  m

.
 x1 x2 x3  8

Điều kiện cần: Phương trình x3  mx 2  6 x  8  0 có ba nghiệm thực x1  x2  x3
lập thành một cấp số nhân  x1.x3  x22  x1.x2 .x3  x23  8  x23  x2  2 .
Vậy phương trình x3  mx 2  6 x  8  0 phải có nghiệm bằng 2 .
Thay x  2 vào phương trình ta có m  3 .

 x  4
Điều kiện đủ: Thử lại với m  3 ta có x  3x  6 x  8  0   x  2 (thỏa yêu cầu bài

 x  1
toán).
3

2

Câu 12: [1D3-4-3] (THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN)
Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp
số nhân có công bội là q . Tìm q ?
A. q 

q

5 1

.
2

B. q 

22 5
.
2

C. q 

1 5
.
2

D.

2 5 2
.
2
Lời giải

Chọn B
Vì tam giác ABC vuông tại A nên BC 2  AB 2  AC 2 . Theo giả thiết ta có ba cạnh
CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là q nên BC  q 2 . AC
và AB  q. AC .
Do đó BC 2  AB 2  AC 2  q 4 . AC 2  q 2 . AC 2  AC 2  q 4  q 2  1  0

 2 1 5
q 

2

.
 2 1 5
q 

2


Vì q  0 nên q 2 

22 5
1 5
.
q
2
2

Câu 13: [1D3-4-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  1; q 
của  un  ?

1
1
. Số 103 là số hạng thứ mấy
10
10

A. Số hạng thứ 103 .

B. Số hạng thứ 104 .


C. Số hạng thứ 105 .
cho.

D. Không là số hạng của cấp số đã
Lời giải

Chọn B
Ta có un  u1.q

n 1

1
 1
 103  1.   
10
 10 

n 1

 n  1  103  n  104 .

Câu 14: [1D3-4-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của

 un  ?
A. Số hạng thứ 5.

B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7.

cho.

D. Không là số hạng của cấp số đã
Lời giải

Chọn C
Ta có un  u1.q n1  192  3.  2 

n 1

  2 

n 1

 64  n  1  6  n  7 .

Câu 15: [1D3-4-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q 

 un  ?

1
. Số 222 là số hạng thứ mấy của
2

A. Số hạng thứ 11.

B. Số hạng thứ 12.

C. Số hạng thứ 9.
cho.


D. Không là số hạng của cấp số đã
Lời giải

Chọn D
Ta có un  u1.q

n 1

của cấp số đã cho.

 1
 222  3.   
 2

n 1

 1
  
 2

n 1

 74 . Vậy 222 không là số hạng


Câu 16: [1D3-4-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  1; q 

 un 


1
1
. Số 103 là số hạng thứ mấy của
10
10

?

A. Số hạng thứ 103 .

B. Số hạng thứ 104 .

C. Số hạng thứ 105 .
cho.

D. Không là số hạng của cấp số đã
Lời giải

Chọn B
Ta có un  u1.q

n 1

1
 1
 103  1.   
10
 10 

n 1


 n  1  103  n  104 .

Câu 17: [1D3-4-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của

 un  ?
A. Số hạng thứ 5 .

B. Số hạng thứ 6 .

C. Số hạng thứ 7 .
cho.

D. Không là số hạng của cấp số đã
Lời giải

Chọn C
Ta có un  u1.q n1  192  3.  2 

n 1

  2 

n 1

Câu 18: [1D3-4-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q 

 un  ?

 64  n  1  6  n  7 .


1
. Số 222 là số hạng thứ mấy của
2

A. Số hạng thứ 11 .

B. Số hạng thứ 12 .

C. Số hạng thứ 9 .
cho

D. Không là số hạng của cấp số đã
Lời giải

Chọn D

 1
Ta có un  u1.q n1  222  3.   
 2
của cấp số đã cho.
Câu 19: [1D3-4-3] Cho dãy số 
nhân?
A. b  1 .

1
;
2

b;


n 1

 1
  
 2

n 1

 74 . Vậy 222 không là số hạng

2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số

B. b  1.


C. b  2 .

D. Không có giá trị nào của b .
Lời giải

Chọn D
b  0

Dãy số đã cho lập thành cấp số nhân khi 
. Vậy không có giá trị
1
b   2 . 2  1

nào của b .


Câu 20: [1D3-4-3] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Để
tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1
đến số thứ 10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,….
Bậc 1 có giá là 800 đồng/ 1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n  1 tăng so với giá của
mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1 , hỏi
tháng 1 ông A phải đóngbao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến
hàng phần trăm).
A. x  415481,84 .
B. x  402832, 28 .
C. x  402903, 08 .
D.
x  433868,89 .
Lời giải
Chọn D
Gọi u1 là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên. u1 =10. 800= 8000 (đồng)
u2 là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20 : u2  u1 (1  0, 025)
u34 là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340 : u34  u1 (1  0,025)33

Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là: S1  u1.

1  1  0, 025 

34

1  1  0, 025 

 420903, 08


Số tiền phỉ trả cho các số điện từ 341 đến 347 là: S2  7.800(1  0,025)34  12965,80
Vậy tháng 1 gia đình ông A phải trả số tiền là: S  S1  S2  433868,89 (đồng).
Câu 21: [1D3-4-3] (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc- Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Cho dãy số
41
 un  xác định bởi u1   và un1  21un  1 với mọi n  1. Tìm số hạng thứ 2018
20
của dãy số đã cho.
1
1
A. u2018  2.212018  .
B. u2018  2.212017  .
20
20
C. u2018  2.212017 

1
.
20

D. u2018  2.212018 
Lời giải

Chọn C

1
.
20


Ta có un 1  21un  1  un1 

Đặt vn  un 

1
1 

 21 un   .
20
20 


1
, ta có vn 1  21vn .
20

Do đó  vn  là một CSN với v1  

41 1

 2 và công bội q  21 .
20 20

Do đó số hạng tổng quát của dãy  vn  là vn  v1.q n1  2.21n1  un  2.21n 1 

1
20

.
Khi đó u2018  2.212017 

1

.
20

Câu 22: [1D3-4-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) Cho dãy
số  un  được xác định bởi u1  a và un1  4un 1  un  với mọi n nguyên dương.
Có bao nhiêu giá trị của a để u2018  0 .
A. 22016  1 .

B. 22017  1 .

C. 22018  1 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A
u2017  0 u2016  0
u1  0

Do u2018  4u2017 1  u2017   
. 
u1  1
u2017  1
u2016  1

a  0
Trường hợp u1  u2  ...  u2018  0  
a  1
Xét phương trình 4 x 2  4 x  m  0 với 0  m  1 có   4  4m  0 nên phương
m

trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2  1 , x1 x2   x1 , x2   0;1 .
4
Ta có u2  1  4u1  4u12  1  u1 

1
 có 2 0 nghiệm u1 .
2

u3  1  u2 

1
1
 4u12  4u1   0  có 21 nghiệm u1 .
2
2

u4  1  u3 

1
1
 4u22  4u2   0 có 2 nghiệm u2   0;1  2 2 nghiệm u1 .
2
2

.


u2017  1 có 22015 nghiệm u1 .

Vậy có 2  20  21  22  ...  22015  2 


22016  1
 22016  1 .
2 1

Câu 23: [1D3-4-3] (SGD - Quảng Nam - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hình vuông ABCD
có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự
của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S 2 . Tiếp
tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2 có diện tích S 3 , …và cứ
tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S 4 , S 5 ,…,
S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S  S1  S2  S3  ...  S100 .

A. S 

S

a 2  2100  1
2100

a 2  299  1
298

.

B. S 

a 2  2100  1
299

.


a2
C. S  100 .
2

D.

.
Lời giải

Chọn B
Ta có S1  a2 ; S 2 

1
1 2
a ; S3  a 2 ,…
4
2

Do đó S1 , S 2 , S 3 ,…, S100 là cấp số nhân với số hạng đầu u1  S1  a 2 và công bội
q

1
.
2

Suy ra S  S1  S2  S3  ...  S100

2
100

1  q n a  2  1
 S1.
.

1 q
299

Câu 24: [1D3-4-3] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Một hình vuông ABCD có
cạnh AB  a , diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh
AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1 B1C1 D1 có diện tích S 2 . Tiếp


tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S 3 và cứ tiếp tục như
thế, ta được diện tích S 4 , S5 ,... Tính S  S1  S2  S3  ...  S100 .
2100  1
A. S  99 2 .
2 a

S

a 2  299  1
299

B. S 

a  2100  1
299

.


C. S 

a 2  2100  1
299

.

D.

.
Lời giải

Chọn C.
Dễ thấy: S1  a 2 ; S2 

a2
a2
a2
; S3  ;...; S100  99 .
2
4
2

Như vậy S1 , S2 , S3 ,..., S100 là cấp số nhân với công bội q 

1
.
2

2

100
1  a  2  1
 1 1
S  S1  S 2  ...  S100  a 2 1   2  ...  99  
.
2 
299
 2 2

Câu 25: [1D3-4-3] (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho cấp
số nhân u1  1 , u6  0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là?
1
1
1
A. q  , un  n 1 .
B. q 
, un  10n1 .
10
10
10

 1
1
C. q 
, un  n 1 .
10
10
n

D. q 

Lời giải

Chọn C
Ta có: u6  u1.q5  0,00001  q 5 
 un  u1.q

n 1

 1 
 1.  
 10 

Vậy đáp án đúng là: C.

n1

 1


1
1
q
.
5
10
10

n

10n1


.

1
1
, un  n 1 .
10
10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×