Câu 1: [1D4-1-2]
T lim
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Tính giới hạn
16n 1 4n 16n 1 3n
A. T 0
B. T
1
4
C. T
1
8
D. T
1
16
Lời giải
Chọn C
Ta có T lim
lim
16n 1 4n 16n 1 3 lim
4n 3n
16.16 4 16.16 3
n
n
n
n
lim
4n 3n
16n1 4n 16n1 3n
3
1
4
n
n
1
3
16 16
4
4
n
1
1
.
44 8
(CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
3u 1
LONG-LẦN 2-2018) Cho dãy số un có lim un 2 . Tính giới hạn lim n
.
2un 5
Câu 2: [1D4-1-2]
A.
1
5
B.
3
2
C.
5
9
D.
Lời giải
Chọn C
Từ lim un 2 ta có lim
3un 1 3.2 1 5
.
2un 5 2.2 5 9
Câu 3: [1D4-1-2] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Biết lim
a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
A. 12 .
B. 2 .
2n 3 n 2 4 1
với
an 3 2
2
C. 0 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1 4
n3 2 3
2n n 4
n n 21.
Ta có lim
lim
3
2
an 2
a 2
n3 a 3
n
2
2
Suy ra a 4 . Khi đó a a 4 4 12 .
3
2
Câu 4: [1D4-1-2] (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2017 - 2018 - BTN) Tìm
1
1
1
L lim
...
1 2 ... n
1 1 2
5
A. L .
B. L .
C. L 2 .
2
D. L
3
.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có 1 2 3 ... k là tổng của cấp số cộng có u1 1 , d 1 nên
1 2 3 ... k
1 k k
2
2
2
1
2
, k
1 2 ... k k k 1 k k 1
*
.
2
2
2
2 2 2 2 2 2
2
L lim ...
2.
lim
n n 1
1 2 2 3 3 4
1 n 1
Câu 5: [1D4-1-2]
(THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Tính
I lim n n 2 2 n 2 1 .
B. I
A. I
3
2
C. I 1, 499
D. I 0
Lời giải
Chọn B
Ta có: I lim n
3n
n 2 2 n 2 1 lim
2
n 2 n2 1
3
3
lim
2
2
1
1 2 1 2
n
n
Câu 6: [1D4-1-2]
(Sở Ninh Bình - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong các giới hạn hữu hạn sau,
giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?
3n 1
3n 1
n 1
lim
n 1
A. lim
B. lim
2n 1
2n 1
Lời giải
Chọn C
Ta có
C. lim
4n 1
3n 1
D.
1
1
2
3n 1
n 3 1 vì lim 1 0 ; lim 2n 1 lim
n 2 1 vì
lim
lim
1 3
1 2
n
3n 1
2n 1
3
2
n
n
1
lim 0
n
3
1
1
1
4n 1
n 4 vì lim 1 0 ; lim n 1 lim n 1 vì lim 1 0 .
lim
lim
1
1
n
n
3n 1
n 1
3
3
1
n
n
4
Câu 7: [1D4-1-2] (THPT Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính
lim n
4n 2 3 3 8n3 n .
A. .
C. .
B. 1 .
D.
2
.
3
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim n
lim n
4n 2 3 3 8n3 n lim n
4n 2 3 2n lim
4 2 3 8 12 3 8 12
n
n
4n 2 3 2n
lim
3
3
4 2 2
n
2
2
3
3
3
3
4n 2n 8n n 8n n
1
2
3n
n 2
Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim
Vậy lim n
4n2 3 2n 2n 3 8n3 n
4n 2 3 2n n 2n 3 8n3 n .
Ta có: lim n
lim
4 n 2 3 3 8n 3 n
1
.
12
3 1 2
.
4 12 3
3
.
4
Câu 8: [1D4-1-2] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Giới hạn lim
(với a , b là các số nguyên dương và
A. T 21 .
5 3n2 n a 3
2 3n 2
b
a
là phân số tối giản). Tính T a b .
b
C. T 7 .
B. T 11 .
D. T 9 .
Lời giải
Chọn B
1
n
5
3
n
a 5
5 3n2 n
5 3
lim
lim
lim
4
2 3n 2
6
b 6
n6
n
Khi đó T a b 11 .
Câu 9: [1D4-1-2] Giới hạn dãy số un với un
A. .
3n n 4
là:
4n 5
B. .
C.
3
.
4
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
3
3 1
3n n
3 n
lim un lim
lim n
.
4n 5
4 5
n
4
3
1
3
1
.
Vì lim n3 ; lim n
5
4
4
n
Câu 10: [1D4-1-2] Chọn kết quả đúng của lim
A. 5 .
B.
n 3 2n 5
:
3 5n
2
.
5
C. .
Lời giải
Chọn D
D. .
2 5
1 2 3
n 2n 5
n n
lim
lim n
.
3
3 5n
5
n
3
2 5
1 2 3
n n 1
Vì lim n ; lim
.
3
5
5
n
Câu 11: [1D4-1-2] Giá trị đúng của lim n
A. 1 .
B. 0 .
n 1 n 1 là:
C. 1 .
Lời giải
D. .
Chọn C
lim n
n n 1 n 1
n 1 n 1 lim
lim
n
n 1 n 1
2 n
1 1/ n 1 1/ n
.
Câu 12: [1D4-1-2] lim
A. .
5n 1
bằng:
3n 1
B. 1 .
C. 0 .
D. .
Lời giải
Chọn A
n
1
1
n
5 1
5
Ta có: lim n
.
lim
n
n
3 1
3 1
5 5
n
n
n
n
n
1
3 1
3 1
Nhưng lim 1 1 0 , lim 0 và 0, n
5
5 5
5 5
5n 1
.
Nên lim n
3 1
10
Câu 13: [1D4-1-2] lim
bằng:
n n2 1
B. 10 .
Lời giải
4
A. .
Chọn C
Ta có: lim
*
10
n n 1
4
2
lim
n2
10
.
1 1
1 2 4
n n
C. 0 .
D. .
.
1
Nhưng lim 1
Nên lim
1 1
10
4 1 và lim 2 0 .
2
n
n n
10
n4 n2 1
0.
Câu 14: [1D4-1-2] lim 5 200 3n5 2n2 bằng:
A. 0 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 5 200 3n5 2n 2 lim n 5
Nhưng lim 5
D. .
C. .
200
2
3 3 .
5
n
n
200
2
3 3 5 3 0 và limn .
5
n
n
Nên lim 5 200 3n5 2n2 .
1 1 1
Câu 15: [1D4-1-2] Tìm giá trị đúng của S 2 1
2 4 8
A.
2 1.
1
2n
C. 2 2 .
B. 2 .
.
D.
1
.
2
D.
1
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
1
1
1 1 1
Ta có: S 2 1 ... n ....... 2.
2 2.
1
2
2 4 8
1
2
Câu 16: [1D4-1-2] Tính giới hạn: lim
A. 1 .
n 1 4
.
n 1 n
C. 1
B. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1 4
2
n 1 4
n
n
n 0 0.
Ta có: lim
lim
1
n 1 n
1 1
2 1
n n
Câu 17: [1D4-1-2] Chọn kết quả đúng của lim 3
A. 4 .
n2 1 1
.
3 n 2 2n
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
1 2
n2 1 1
n 1 310 2 .
lim 3
n lim 3
2
3
1
2n
3 n 2
1
n2
4n 1
Câu 18: [1D4-1-2] Giá trị của D lim
bằng:
n2 3n 2
B. .
C. 0 .
Lời giải
A. .
D. 4.
Chọn D
D4.
Câu 19: [1D4-1-2] Giá trị của A lim
A. .
2n2 3n 1
bằng:
3n2 n 2
B. .
C.
2
.
3
D. 1
Lời giải
Chọn C
3 1
2
n
n 2.
Ta có: A lim
1 2 3
3 2
n n
2
Câu 20: [1D4-1-2] Giá trị của B lim
A. .
n2 2n
n 3n2 1
bằng:
B. .
C. 0 .
D.
1
1 3
Lời giải
Chọn D
1
n2 n
1
n 1 .
n
Ta có: B lim
lim
1
1 3
n 3n2 1
1 3 2
n
n
2n
Câu 21: [1D4-1-2] Giá trị của C lim
A. .
2
1
n 2
4
n17 1
B. .
bằng:
C. 16 .
Lời giải
Chọn C
9
D. 1 .
Ta có: C lim
1 4 9
2
1
2
) .n (1 )9
(2 2 )4 .(1 )9
2
n lim
n
n
n
1
1
n17 (1 17 )
1 17
n
n
n8 (2
Suy ra C 16 .
n2 1 3 3n3 2
Câu 22: [1D4-1-2] Giá trị của D lim
A. .
4
2n4 n 2 n
B. .
bằng:
C.
1 3 3
4
2 1
.
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
2
n 1 2 3 3 3
n
n 1 3 3
Ta có: D lim
.
4
2 1
1
2
n 4 2 3 4 1
n n
Câu 23: [1D4-1-2] Giá trị của A lim
A. .
n2 6n n bằng:
B. .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có A lim
n2 6n n lim
6n
lim
n2 6n n
lim
6
6
1 1
n
Câu 24: [1D4-1-2] Giá trị của B lim
A. .
3
n2 6 n n 2
n2 6 n n
3.
n3 9n2 n bằng:
B. .
C. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: B lim
3
n3 9n2 n
9n2
lim
3
n
3
9n2
2
n 3 n3 9n2 n 2
9
lim
2
3
9
9
1 n 1 n 1
3.
D. 3 .
3.2 n 3n
Câu 25: [1D4-1-2] Giá trị của C lim n1 n1 bằng:
2 3
A. .
1
C. .
3
B. .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
n
2
3. 1
n
n
3
3.2 3
1
.
Ta có: C lim n1 n1 lim n
3
2 3
2
2. 3
3
Câu 26: [1D4-1-2] Giá trị của D lim
A. .
n 2 2n 3 n3 2n 2
B. .
C.
bằng:
1
.
3
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: D lim
lim
n2 2n n lim
2n
n2 2n n
2
lim
1
2
1
n
lim
3
n 3 2n 2 n
3
( n 3 2n 2 ) 2 n 3 n 3 2n 2 n 2
2
lim
3
2n2
2
2
(1 )2 3 1 1
n
n
Câu 27: [1D4-1-2] Giá trị của A lim
A. .
1
.
3
n2 2n 2 n bằng:
B. .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có A lim n 1 2 1
n n
2 2
Do lim n ; lim 1 2 1 2 .
n n
Câu 28: [1D4-1-2] Giá trị của B lim
A. .
2n2 1 n bằng:
B. .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
D. 1 .
1
Ta có: B lim n 2 1 .
n
4
Câu 29: [1D4-1-2] Giá trị của C lim
3n3 1 n
bằng:
2n4 3n 1 n
B. .
C. 0 .
Lời giải
A. .
D. 1 .
Chọn C
3
1 1
8
5
2
n 0.
n n
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được C lim
3
1 1
2 3 4
n
n n
4
(n 2)7 (2n 1)3
bằng:
(n2 2)5
B. .
C. 8 .
Lời giải
Câu 30: [1D4-1-2] Giá trị của. F lim
A. .
D. 1 .
Chọn C
7
3
2
1
1 n 2 n
8.
Ta có: F lim
5
5
1 n2
Câu 31: [1D4-1-2] Giá trị của. H lim
A. .
n2 n 1 n bằng:
B. .
C.
1
.
2
D. 1
Lời giải
Chọn C
1
n1
1
n
Ta có: H lim
lim
.
2
2
1 1
n n1 n
1 2 1
n n
1
Câu 32: [1D4-1-2] Giá trị của. M lim
A.
1
.
12
3
1 n2 8n3 2n bằng:
B. .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
D. 1 .
Ta có: M lim
1 n2
3
(1 n2 8n3 )2 2n 3 1 n2 8n3 4n2
Câu 33: [1D4-1-2] Giá trị của. A lim
A. .
1
.
12
2n 1
bằng:
1 3n
2
C. .
3
B. .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2
A .
3
Câu 34: [1D4-1-2] Giá trị của. B lim
A. .
4n2 3n 1
bằng:
(3n 1)2
B. .
C.
4
.
9
D. 1 .
C.
1
.
4
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
4
B .
9
Câu 35: [1D4-1-2] Giá trị của. C lim
A. .
n3 1
bằng:
n(2n 1)2
B. .
Lời giải
Chọn C
1
C .
4
n3 3n2 2
bằng:
n4 4 n3 1
B. .
C. 0 .
Lời giải
Câu 36: [1D4-1-2] Giá trị của. D lim
A. .
D. 1 .
Chọn C
D 0.
n3 2n 1
bằng:
n2
B. .
C. 0 .
Lời giải
Câu 37: [1D4-1-2] Giá trị của. E lim
A. .
Chọn A
D. 1 .
E .
Câu 38: [1D4-1-2] Giá trị của. F lim
A. .
n4 2n 1 2n
4
3
3n3 n n
B. .
bằng:
C.
3
3
3 1
.
D. 1
Lời giải
Chọn C
F
3
3
.
3 1
Câu 39: [1D4-1-2] Giá trị của. M lim
A. .
n2 6n n bằng:
B. .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
6n
M lim
n 6n n
2
3.
Câu 40: [1D4-1-2] Giá trị của. N lim
A. .
3
n3 3n2 1 n bằng:
B. .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
N lim
3n2 1
3
(n3 3n2 1)2 n. 3 n3 3n2 1 n2
Câu 41: [1D4-1-2] Giá trị của. H lim n
A. .
3
1.
8n3 n 4n2 3 bằng:
2
C. .
3
B. .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
H lim n
3
8n3 n 2n lim n
Câu 42: [1D4-1-2] Giá trị của. K lim
1
A. .
3
2
.
3
3.2 n 3n
bằng:
2 n 1 3n 1
B. .
C. 2 .
Lời giải
Chọn A
4n 2 3 2 n
D. 1 .
n
2
3 1
3
1
K lim n
.
3
2
2 3
3
2n3 sin 2n 1
bằng:
n3 1
B. .
C. 2 .
Lời giải
Câu 43: [1D4-1-2] Giá trị của. A lim
A. .
D. 1 .
Chọn C
A lim
2
sin 2n 1
n3
2.
1
1 3
n
3.3n 4n
bằng:
3n 1 4 n 1
Câu 44: [1D4-1-2] Giá trị của. C lim
A. .
B.
1
.
2
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
1
C .
2
Câu 45: [1D4-1-2] Giá trị của. D lim
A. .
n1
n2 ( 3n2 2 3n2 1)
B. .
C.
2
3
bằng:
.
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
D
2 3
.
3
Câu 46: [1D4-1-2] Giá trị của. E lim( n2 n 1 2n) bằng:
A. .
B. .
C. 0 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B
E .
Câu 47: [1D4-1-2] Giá trị của. F lim
A. .
B. .
n 1 n bằng:
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
F .
p
Câu 48: [1D4-1-2] Giá trị của. H lim( k n2 1 n2 1) bằng:
A. .
B. .
C. Đáp án khác.
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
Xét các trường hợp
TH1: k p H
TH 2: k p H
TH 3: k p H 0 .
A. .
n2 1 n bằng:
B. .
C.
Câu 49: [1D4-1-2] Giá trị của K lim n
1
.
2
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
K .
2
Câu 50: [1D4-1-2] Tính giới hạn của dãy số C lim
A. .
4n2 n 1 2n .:
B. .
C. 3 .
D.
1
.
4
Lời giải
Chọn D
1
1
n
Ta có: C lim
lim
.
4
1 1
4 n2 n 1 2 n
4 2 2
n n
n1
1
n. 1 3 5 ... (2n 1)
.
2n 2 1
1
B. .
C. .
2
Lời giải
Câu 51: [1D4-1-2] Tìm lim un biết un
A. .
Chọn C
Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n 2 nên lim un
1
.
2
D. 1 .
Câu 52: [1D4-1-2] Tìm lim un biết un 2 2... 2 .
B. .
A. .
n dau can
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có: un 2
1
1
2
1 1
1
... n
2 22
2
n
2
1
1
2
n
, nên lim un lim 2
Câu 53: [1D4-1-2] Cho dãy số un với un
2.
n
un1 1
. Chọn giá trị đúng của lim un
n và
4
un
2
trong các số sau:
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n 2n , n
n
n
1
n 1
Nên ta có : n 2 n 1 n n n n
2
2 .2
2
4 2
n
n
n
n
1
1
Suy ra : 0 un , mà lim 0 lim un 0 .
2
2
2 5n 2
Câu 54: [1D4-1-2] Kết quả đúng của lim n
là:
3 2.5n
1
5
A. .
B. .
50
2
Lời giải
C.
5
.
2
D.
25
.
2
Chọn B
2 1
1
0
n
25
25 1 .
lim n
lim 5 n 25
n
3 2.5
02
50
3
2.
5
n2
Câu 55: [1D4-1-2] Kết quả đúng của lim
A.
3
.
3
B.
n 2 2n 1
3n4 2
là :
2
.
3
C.
Lời giải
1
.
2
D.
1
.
2
Chọn A
lim
n 2 2n 1
3n 2
4
1 2 / n 1/ n 1 0 0
2
lim
3 2 / n
3 0
2
Câu 56: [1D4-1-2] Giới hạn dãy số un với un
A. .
3
.
3
3n n 4
là:
4n 5
B. .
C.
3
.
4
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
lim un lim
3n n 4
3 / n3 1
lim n3
.
4n 5
45/ n
3 / n3 1
1
.
Vì lim n ; lim
45/ n
4
3
Câu 57: [1D4-1-2] lim
A. .
3n 4.2n 1 3
bằng:
3.2n 4n
B. .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
n
n
2
1
3 1 4. 3.
3
3
3n 4.2n 1 3
3n 2.2n 3
lim
lim
lim
3.2n 4n
3.2n 4n
2 n
n
4 3. 1
4
n
n
n
2
1
1
4.
3.
n
3
3
3
lim
0.
n
2
4
3. 1
4
n3 2n 5
Câu 58: [1D4-1-2] Chọn kết quả đúng của lim
.
3 5n
2
A. 5 .
B. .
C. .
5
Lời giải
Chọn D
D. .
n 3 2n 5
lim
lim n .
3 5n
Vì lim n ;lim
1 2 / n
2
5 / n3
3/ n5
1 2 / n
2
5 / n3
3/ n5
Câu 59: [1D4-1-2] Giá trị đúng của lim
.
1
.
5
n 2 1 3n 2 2 là:
B. .
A. .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
lim
n 2 1 3n 2 2 lim n
Vì lim n ;lim
1 1/ n 2 3 2 / n 2 .
1 1/ n 2 3 2 / n 2 1 3 0 .
Câu 60: [1D4-1-2] Giá trị đúng của lim 3n 5n là:
A. .
B. .
C. 2 .
D. 2 .
C. 2 .
D. .
Lời giải
Chọn B
3 n
lim 3n 5n lim 5n 1 .
5
3 n
Vì lim 5 ;lim 1 1 .
5
n
n
Câu 61: [1D4-1-2] lim n2 sin
2n3 bằng:
5
A. .
B. 0 .
Lời giải
Chọn C
n
sin
n
5 2
lim n 2 sin
2n3 lim n3
5
n
n
sin
5 2 2
Vì lim n3 ;lim
n
n
n
sin
1
1
5 ;lim 0 lim
5 2 2 .
n
n
n
n
sin
Câu 62: [1D4-1-2] Giá trị đúng của lim n
A. 1 .
B. 0 .
n 1 n 1 là:
C. 1 .
Lời giải
D. .
Chọn C
lim n
n n 1 n 1
n 1 n 1 lim
lim
n
n 1 n 1
2 n
1 1/ n 1 1/ n
.
Câu 63: [1D4-1-2] Cho dãy số un với un n 1
2n 2
. Chọn kết quả đúng của
n n2 1
4
lim un là:
A. .
B. 0 .
C. 1 .
D. .
C. 0
D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un lim n 1
2n 2
n n2 1
4
n 1 2n 2
2
lim
n4 n2 1
2n 3 2n 2 2n 2
lim
n4 n2 1
`
2 2 2 2
2 3 4
lim n n n n 0.
1 1
1 2 4
n n
Câu 64: [1D4-1-2] lim
A. .
5n 1
bằng :
3n 1
B. 1 .
Lời giải
Chọn A
n
1
1
n
5 1
5
Ta có: lim n
lim
n
n
3 1
3 1
5 5
1
n
n
n
n
1 n
3 1
3 1
Nhưng lim 1 1 0 , lim 0 và 0 n
5
5 5
5 5
n
5 1
.
Nên lim n
3 1
*
10
Câu 65: [1D4-1-2] lim
bằng :
n4 n2 1
B. 10 .
Lời giải
A. .
C. 0 .
D. .
C. .
D. .
Chọn C
10
Ta có: lim
n4 n2 1
Nhưng lim 1
Nên lim
n2
10
1 1
4 1 và lim 2 0
2
n
n n
10
n n2 1
4
10
1 1
1 2 4
n n
lim
0.
Câu 66: [1D4-1-2] lim 5 200 3n5 2n2 bằng :
A. 0 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 5 200 3n5 2n 2 lim n 5
Nhưng lim 5
200
2
3 3
5
n
n
200
2
3 3 5 3 0 và limn
5
n
n
Nên lim 5 200 3n5 2n2 .
1
u1 2
Câu 67: [1D4-1-2] Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi :
. Tìm kết
un 1 1 , n 1
2 un
quả đúng của lim un .
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn B
1
2
3
4
5
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 .;...
2
3
4
5
6
D.
1
2
Dự đoán un
n
với n
n 1
*
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó lim un lim
n
1
lim
1.
1
n 1
1
n
1
1 1 1
Câu 68: [1D4-1-2] Tìm giá trị đúng của S 2 1 ... n ....... .
2
2 4 8
A.
2 1.
B. 2 .
C. 2 2 .
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
1
1
1 1 1
Ta có: S 2 1 ... n ....... 2.
2 2.
1
2
2 4 8
1
2
Câu 69: [1D4-1-2] lim 4
A. 0 .
4n 2n1
bằng :
3n 4n 2
1
B. .
2
Lời giải
C.
1
.
4
D. .
Chọn B
n
Ta có: lim 4
n
4n 2n1
3n 4n 2
1
1 2.
1 n
1 2
2 1
lim 4
lim
n
n
2
4 3
3
2
2
4
4
4
4
n
1
3
Vì lim 0; lim 0.
2
4
Câu 70: [1D4-1-2] Tính giới hạn lim
A. 1 .
n 1 4
.
n 1 n
C. 1 .
B. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1 4
2
n 1 4
n
n
n 0 0 .
Ta có: lim
lim
1
n 1 n
1 1
2 1
n n
D.
1
.
2
1 3 5 .... 2n 1
.
3n 2 4
1
2
B. .
C. .
3
3
Lời giải
Câu 71: [1D4-1-2] Tính giới hạn lim
A. 0 .
D. 1 .
Chọn B
1
1 3 5 .... 2n 1
n n
n 1.
lim 2
lim
Ta có: lim
2
4
3n 4
3n 4
3 2 3
n
2
1
1
1
1
Câu 72: [1D4-1-2] Tính giới hạn lim
....
.
n n 1
1.2 2.3
3
A. 0 .
B. 1 .
C. .
D. Không
2
có giới hạn.
Lời giải
Chọn B
1 1 1
1
1
1
n
1
1
1
1 ...
1
....
Đặt : A
2 2 3
n n 1
n 1 n 1
1.2 2.3
n n 1
1
1
1
n
1
lim
....
lim
1 .
lim
1
1.2
2.3
n
n
1
n
1
1
n
1
1
1
Câu 73: [1D4-1-2] Tính giới hạn lim
....
.
1.3
3.5
n
2
n
1
2
A. 1 .
B. 0 .
C. .
3
Lời giải
Chọn B
Đặt:
A
1
1
1
....
1.3 3.5
n 2n 1
2A
2
2
2
....
1.3 3.5
n 2n 1
1 1 1 1 1
1
1
2 A 1 ...
3 3 5 5 7
n 2n 1
1
2n
2A 1
2n 1 2n 1
n
A
2n 1
D. 2 .
1
1
1
n
1
1
....
lim
.
Nên lim
lim
1 2
n 2n 1
2n 1
1.3 3.5
2
n
1
1
1
Câu 74: [1D4-1-2] Tính giới hạn lim
....
.
1.3
2.4
n
n
2
3
A. .
B. 1 .
C. 0 .
4
Lời giải
Chọn A
D.
2
.
3
1
1
1
1 2
2
2
Ta có : lim
....
....
lim
n n 2
2 1.3 2.4
n n 2
1.3 2.4
1 1 1 1 1 1
1
1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5
n n2
1 1
1 3
lim 1
.
2 2 n2 4
1
1
1
Câu 75: [1D4-1-2] Tính giới hạn: lim
.
...
n(n 3)
1.4 2.5
A.
11
.
18
B. 2 .
C. 1 .
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
1
1
1
1 1 1 1 1 1
1
1
lim
...
lim 1 ...
n(n 3)
n n 3
3 4 2 5 3 6
1.4 2.5
1 1 1
1
1
1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
3n 2 12n 11 11
11
lim
.
18
n 1 n 2 n 3 18
100
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
1
x x 3
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
1
nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 76: [1D4-1-2] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Giới hạn
sin x 1
lim
bằng
x
x
A.
C.
B. 1
D. 0
Lời giải
Chọn D
1 1 sin x 1 1 1
sin x 1 2
0
.
x
x
x
x
x
2
sin x 1
Mà lim 0 nên lim
0.
x x
x
x
Ta có:
Câu 77: [1D4-1-2] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un , thì lim un .
B.
Nếu
lim un ,
thì
lim un .
D. Nếu lim un a , thì lim un a
C. Nếu lim un 0 , thì lim un 0 .
.
Lời giải
Chọn C
Theo nội dung định lý.
2 5n 2
là
3n 2.5n
1
B. .
50
Lời giải
Câu 78: [1D4-1-2] Kết quả đúng của lim
5
A. .
2
C.
5
.
2
D.
3
.
4
D. 0 .
25
.
2
Chọn B
2 1
1
0
n
2 5n 2
25 1 .
lim n
lim 5 n 25
n
3 2.5
02
50
3
2
5
Câu 79: [1D4-1-2] Giới hạn dãy số un
A. .
3n n 4
với un
là:
4n 5
B. .
C.
Lời giải
Chọn A
3
1
3
3n n 4
lim un lim
lim n3 n
.
4n 5
4 5
n
3
1
3
1
3
n
.
Vì lim n ; lim
5
4
4
n
Câu 80: [1D4-1-2] Chọn kết quả đúng của lim
A. 5 .
B.
n 3 2n 5
.
3 5n
2
.
5
C. .
D. .
Lời giải
Chọn D
2 5
1 2 3
n 2n 5
n n
lim
lim n
.
3
3 5n
5
n
3
2 5
1 2 3
n n 1
Vì lim n ; lim
.
3
5
5
n
Câu 81: [1D4-1-2] Giá trị đúng của lim n
A. 1 .
B. 0 .
n 1 n 1 là:
C. 1 .
Lời giải
D. .
Chọn C
lim n
n n 1 n 1
n 1 n 1 lim
lim
n
n 1 n 1
2 n
1 1/ n 1 1/ n
.
Câu 82: [1D4-1-2] lim
A. .
5n 1
bằng:
3n 1
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn A
n
1
1
n
5 1
5
Ta có: lim n
.
lim
n
n
3 1
3 1
5 5
D. .
1
n
n
n
n
1 n
3 1
3 1
Nhưng lim 1 1 0 , lim 0 và 0, n
5
5 5
5 5
5n 1
.
Nên lim n
3 1
*
10
Câu 83: [1D4-1-2] lim
bằng:
n4 n2 1
B. 10 .
Lời giải
A. .
C. 0 .
D. .
C. .
D. .
Chọn C
10
Ta có: lim
n n 1
4
Nhưng lim 1
Nên lim
2
10
.
1 1
1 2 4
n n
lim
n2
1 1
10
4 1 và lim 2 0 .
2
n
n n
10
n4 n2 1
0.
Câu 84: [1D4-1-2] lim 5 200 3n5 2n2 bằng:
A. 0 .
B. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 5 200 3n5 2n 2 lim n 5
Nhưng lim 5
200
2
3 3 .
5
n
n
200
2
3 3 5 3 0 và limn .
5
n
n
Nên lim 5 200 3n5 2n2 .
1 1 1
Câu 85: [1D4-1-2] Tìm giá trị đúng của S 2 1
2 4 8
A.
2 1.
1
2n
C. 2 2 .
B. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
1
1 1 1
Ta có: S 2 1 ... n ....... 2.
2 2.
1
2
2 4 8
1
2
Câu 86: [1D4-1-2] Tính giới hạn: lim
n 1 4
.
n 1 n
.
D.
1
.
2
.