Câu 1: [1D4-1-3] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Giới hạn
lim
A.
12 22 32 42 ... n 2
có giá trị bằng?
n 3 2n 7
2
.
3
B.
1
.
6
C. 0 .
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn D
n n 1 2n 1
.
6
n n 1 2n 1
Ta có kết quả quen thuộc 12 22 32 ... n 2
Do đó lim
12 22 32 42 ... n 2
lim
n 3 2n 7
6 n 3 2n 7
1
1
1 2 1.2 1
n
n
lim
.
2 7
6 3
6 1 2 3
n n
n 1
Câu 2: [1D4-1-3] [THTT – 477 – 2017] Giá trị của lim
n
A. 1.
1
1 e
x
dx bằng
n
C. e.
B. 1.
D. 0.
Lời giải
Chọn D.
n 1
Ta có: I
1
1 e
x
dx
n
Đặt t 1 e x dt e x dx . Đổi cận: Khi x n t 1 en ; x n 1 t 1 e n1
1 en1
Khi đó: I
1 en
1
dt
t t 1
1 en1
1 en
1 en1
1 en
1 1
dt ln t 1 ln t n 1 ln
1 e
1 en1
t 1 t
n
Mà
1 en
1 e n 1
1
1
1
1
e
n
khi n , Do đó, lim I 1 ln 0
n
e
e
1
e
e
n cos 2n
Câu 3: [1D4-1-3] Kết quả đúng của lim 5 2
là:
n 1
A. 4.
C. –4.
B. 5.
Lời giải
Chọn B
D.
1
.
4
ta có
Với mọi n
n
n cos 2n
n
2
2
.
n 1
n 1
n 1
2
1
1
n
n
lim n 0 .
Ta có lim 2 lim n 0 ; lim 2
1
1
n
1
n 1
1 2
1 2
n
n
n cos 2n
n cos 2n
lim 2
0 lim 5 2
5.
n 1
n 1
n
Câu 4: [1D4-1-3] Kết quả của lim n2 sin
2n3 bằng:
5
A. .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. .
Chọn D
n
sin
n
2
3
3
5 2 .
lim n sin
2n lim n
5
n
n
sin
3
5
Vì lim n ; lim
2 2 0 .
n
n
n
sin
5 1 ; lim 1 0 lim
5 2 2 .
n
n
n
n
sin
Câu 5: [1D4-1-3] Cho dãy số un với un n 1
là:
A. .
2n 2
. Chọn kết quả đúng của lim un
n n2 1
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un lim n 1
n 1 2n 2
2
lim
lim
n4 n2 1
2n 3 2n 2 2n 2
n4 n2 1
2n 2
n n2 1
4
4
D. .
2 2 2 2
2 3 4
lim n n n n 0.
1 1
1 2 4
n n
1
u1 2
Câu 6: [1D4-1-3] Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi :
. Tìm kết
un 1 1 , n 1
2 un
quả đúng của lim un .
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
1
2
3
4
5
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 ; ...
2
3
4
5
6
Dự đoán un
n
với n
n 1
*
.
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó lim un lim
Câu 7: [1D4-1-3] lim 4
A. 0 .
n
1
lim
1.
1
n 1
1
n
4n 2n1
bằng:
3n 4n 2
1
B. .
2
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim 4
4n 2n1
.
3n 4n 2
n
1
1 2.
2 1 .
lim 4
n
2
3
2
4
4
n
n
1
3
Vì lim 0; lim 0.
2
4
Câu 8: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
1 3 5 .... 2n 1
.
3n 2 4
1
.
4
D. .
A. 0 .
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim
1 3 5 .... 2n 1
n2
1
1
lim
lim
.
2
2
4
3n 4
3n 4
3 2 3
n
1
1
1
Câu 9: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
....
.
n n 1
1.2 2.3
3
A. 0
B. 1 .
C. .
2
có giới hạn.
Lời giải
Chọn B
1
1
1
....
Đặt: A
1.2 2.3
n n 1
D. Không
1 1 1
1
1
1
n
.
1 ...
1
2 2 3
n n 1
n 1 n 1
1
1
1
n
1
lim
....
lim
1.
lim
1
n n 1
n 1
1.2 2.3
1
n
1
1
1
....
Câu 10: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
.
n 2n 1
1.3 3.5
1
2
A. 1 .
B. .
C. .
2
3
Lời giải
Chọn B
Đặt:
A
1
1
1
....
1.3 3.5
n 2n 1
2A
2
2
2
....
1.3 3.5
n 2n 1
1 1 1 1 1
1
1
2 A 1 ...
3 3 5 5 7
n 2n 1
1
2n
2A 1
2n 1 2n 1
n
A
2n 1
D. 2 .
1
1
1
n
1
1
....
lim
.
Nên lim
lim
1 2
n 2n 1
2n 1
1.3 3.5
2
n
1
1
1
Câu 11: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
....
n n 2
1.3 2.4
3
A. .
B. 1 .
C. 0 .
4
Lời giải
Chọn A
D.
2
.
3
1
1
1
1 2
2
2
Ta có: lim
....
....
lim
n n 2
2 1.3 2.4
n n 2
1.3 2.4
1 1 1 1 1 1
1
1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5
n n2
1 1
1 3
lim 1
.
2 2 n2 4
1
1
1
Câu 12: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
.
...
n(n 3)
1.4 2.5
11
A.
.
B. 2 .
C. 1 .
18
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
D.
3
.
2
1
1
1
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
lim
...
lim 1 ...
n(n 3)
n n 3
3 4 2 5 3 6 4 7
1.4 2.5
1 1 1
1
1
1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
1
11
3n 2 12n 11 11
lim
.
18
3 n 1 n 2 n 3 18
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
100
1
x x 3
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
1
nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
1
1
1
Câu 13: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
A. 1 .
B.
1
.
2
C.
1
.
4
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
1
1
1
1 1 1 1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 n
2 2 3 3 n n
1 n 1 1
1 3 2 4 n 1 n 1
lim .
.
lim . . . ...
.
n
n
2 n
2
2 2 3 3
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
100
1
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
2
1 x
2
nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
an
0 bằng:
n!
B. .
Lời giải
Câu 14: [1D4-1-3] Giá trị của lim
A. .
C. 0 .
D. 1 .
Chọn C
Gọi m là số tự nhiên thỏa: m 1 a . Khi đó với mọi n m 1
m
a a
an
a a a
a
a
Ta có: 0
. ... .
...
.
n ! 1 2 m m 1 n m ! m 1
a
Mà lim
m1
n m
n m
an
0 . Từ đó suy ra: lim 0 .
n!
Câu 15: [1D4-1-3] Giá trị của lim n a với a 0 bằng:
A. .
B. .
Lời giải
C. 0 .
D. 1 .
Chọn D
Nếu a 1 thì ta có đpcm
Giả sử a 1 . Khi đó: a 1
n
n
a 1 n
n
a 1
Suy ra: 0 n a 1
a
0 nên lim n a 1
n
Với 0 a 1 thì
1
1
1 lim n 1 lim n a 1 .
a
a
Tóm lại ta luôn có: lim n a 1 với a 0 .
Câu 16: [1D4-1-3] Giá trị của D lim
ak nk ... a1n a0
bp np ... b1n b0
(Trong đó k , p là các số nguyên
dương; ak bp 0 ) bằng:
A. .
B. .
C. Đáp án khác.
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta xét ba trường hợp sau
k
k p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có:
D lim
ak 1
a
... 0k if a b 0
k p
n
n
.
bp
if
a
b
0
b0
k
p
... k
n
np k
ak
ak 1
a
... 0k a
k
n
n k.
k p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có: D lim
b0
bk
bk ... k
n
ak
a
... 0p
pk
p
n 0.
k p . Chia cả tử và mẫu cho n : D lim n
b0
bp ... p
n
ak
A. .
Câu 17: [1D4-1-3] Giá trị của. N lim
4n2 1 3 8n3 n bằng:
B. .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
4n2 1 2n lim
1
Ta có: N lim
Mà: lim
lim
3
4n2 1 2n lim
8n2 n 2n lim
3
3
8 n3 n 2 n
4n2 1 2n
n
0
(8n2 n)2 2n 3 8n2 n 4n2
0
Vậy N 0 .
Câu 18: [1D4-1-3] Giá trị của. K lim
A. .
3
n3 n2 1 3 4n2 n 1 5n bằng:
B. .
C.
Lời giải
Chọn C
5
.
12
D. 1 .
Ta có: K lim
Mà: lim
3
3
n3 n2 1 n 3 lim
n3 n 2 1 n
Do đó: K
1
; lim
3
4 n2 n 1 2 n
4n2 n 1 2n
1
4
1 3
5
.
3 4
12
n
Câu 19: [1D4-1-3] Giá trị của. B lim
A. .
n!
n 2n
3
bằng:
B. .
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
n
Ta có:
Câu
n!
n 3 2n
n
nn
n 3 2n
n
n 3 2n
0 B 0.
20:
[1D4-1-3]
Tính
giới
hạn
1
1
1
:
un
...
2 1 2 3 2 2 3
( n 1) n n n 1
A. .
B. .
của
C. 0 .
dãy
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
( k 1) k k k 1
Suy ra un 1
1
n1
1
k
1
k 1
lim un 1 .
(n 1) 13 23 ... n3
Câu 21: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un
:
3n3 n 2
A. .
B. .
C.
Lời giải
Chọn C
n(n 1)
Ta có: 1 2 ... n
3
3
Suy ra un
3
2
3
n(n 1)2
1
lim un .
3
9
3(3n n 2)
1
.
9
D. 1 .
số
Câu 22:
[1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un (1
Tn
1
1
1
)(1 )...(1 ) trong đó
T1
T2
Tn
n(n 1)
.:
2
A. .
B. .
C.
1
.
3
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 1
1
2
( k 1)( k 2)
1
Tk
k( k 1)
k( k 1)
1 n2
1
Suy ra un .
lim un .
3 n
3
2 3 1 3 3 1 n3 1
.
....
Câu 23: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un 3
.:
2 1 3 3 1 n3 1
2
A. .
B. .
C. .
3
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
Ta có
k3 1
( k 1)( k 2 k 1)
k 3 1 ( k 1)[( k 1)2 ( k 1) 1]
2 n2 n 1
2
lim un .
Suy ra un .
3 (n 1)n
3
2k 1
.:
2k
k 1
C. 3 .
Lời giải
n
Câu 24: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un
A. .
B. .
D. 1 .
Chọn C
1
1 1 1
1 2n 1
Ta có: un un 2 ... n1 n1
2
2 2 2
2 2
1
3 2n 1
un n1 lim un 3 .
2
2 2
Câu 25: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un q 2q 2 ... nqn với q 1 .:
A. .
q
1 q
2
B. .
C.
q
1 q
2
.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: un qun q q2 q 3 ... qn nqn1
(1 q)un q
q
1 qn
.
nq n1 . Suy ra lim un
2
1 q
1
q
n
n
.:
k 1 n k
C. 3.
Lời giải
Câu 26: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un
A. .
B. .
2
D. 1
Chọn D
n
n
n
1
un n 2
2
un 1 2
n n
n 1
n 1
n 1
n
un 1 2
0 lim un 1 .
n 1
Ta có: n
2
Câu 27: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số B lim
A. .
3
n6 n 1 4 n4 2n 1
.:
(2n 3)2
B. .
C. 3 .
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn D
2
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được:
3
B lim
1
1 1
2 1
6 4 1 3 4
5
n n
n n 1 4 3 .
2
4
4
3
2
n
Câu 28: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số D lim
A. .
n2 n 1 2 3 n3 n2 1 n .:
1
C. .
6
B. .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: D lim
Mà: lim
n2 n 1 n 2 lim
3
n3 n2 1 n
1
1
n
n2 n 1 n lim
lim
2
2
1 1
n n1 n
1 2 1
n n
n1
1
lim
3
n3 n2 1 n lim
1
lim
3
(n3 n2 1)2 n. 3 n3 n2 1 n2
1
n2
2
1 1
1 1
1 n 4 n6 3 1 n n 3 1
3
Vậy D
Câu 29:
n2 1
1 2
1
.
2 3
6
[1D4-1-3] Cho các số thực
I lim
1
3
thỏa
a, b
a 1; b 1 . Tìm giới hạn
1 a a 2 ... a n
.
1 b b 2 ... b n
A. .
B. .
C.
1 b
.
1 a
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1, a, a 2 ,..., a n là một cấp số nhân với công bội là a nên:
1 a n 1
1 a a ... a
.
1 a
2
Tương tự, 1 b b 2 ... b n
n
1 b n 1
.
1 b
1 a n 1
1 b
Suy ra lim I lim 1 an 1
. ( Vì a 1, b 1 lim a n 1 lim b n 1 0 ).
1 b
1 a
1 b
1
Câu 30: [1D4-1-3] Cho dãy số ( xn ) xác định bởi x1 , xn 1 xn2 xn ,n 1 .
2
1
1
1
Đặt Sn
. Tính lim S n .
x1 1 x2 1
xn 1
A. .
B. .
C. 2.
Lời giải
Chọn C
Từ công thức truy hồi ta có: xn 1 xn , n 1, 2,...
Nên dãy ( xn ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy ( xn ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim xn x .
Với x là nghiệm của phương trình: x x2 x x 0 x1 (vô lí).
Do đó dãy ( xn ) không bị chặn, hay lim xn .
D. 1 .
1
1
1
1
.
xn1 xn ( xn 1) xn xn 1
Mặt khác:
Suy ra:
1
1
1
.
xn 1 xn xn1
Dẫn tới: Sn
1
1
1
1
2
lim Sn 2 lim
2.
x1 xn1
xn1
xn1
n
Câu 31: [1D4-1-3] Tìm lim un biết un
k 1
B. .
A. .
1
n2 k
.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Mà lim
1
n n
n
2
n2 n
1
n k
2
lim
n
n2 1
1
n 1
2
, k 1, 2,..., n Suy ra
n
n n
2
un
n
n2 1
1 nên suy ra lim un 1 .
n cos 2n
Câu 32: [1D4-1-3] Kết quả đúng của lim 5 2
là:
n 1
A. 4.
C. –4.
B. 5.
D.
1
.
4
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn B
n
n cos 2n
n
2
2
n 1
n 1
n 1
2
Ta có lim
n
n
1
1
lim .
0
0 ; lim 2
2
n 1
n 1
n 11 / n
2
n cos 2n
n cos 2n
lim 2
0 lim 5 2
5.
n 1
n 1
1
1
1
Câu 33: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1
1
A. 1 .
B. .
C. .
2
4
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
.
1
1
1
1 1 1 1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim 1 1 1 1 ...1 1
2 3 n
2 2 3 3 n n
1 n 1 1
1 3 2 4 n 1 n 1
lim .
.
lim . . . ...
.
2 n
2
n
n
2 2 3 3
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
100
1
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
2
1 x
2
nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 34: [1D4-1-3] Chọn kết quả đúng của lim 3
n2 1 1
.
3 n 2 2n
B. 3 .
A. 4 .
C. 2 .
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
1
1 2
n2 1 1
n 1 310 2 .
lim 3
n lim 3
2
3
1
2n
3 n 2
1
2
n
BÀI 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ.
Câu 35: [1D4-1-3] Cho dãy số un với un
trong các số sau:
1
A. .
4
B.
n
u
1
và n1 . Chọn giá trị đúng của lim un
n
4
un
2
1
.
2
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n 2n , n
n
n
1
n 1
Nên ta có: n 2 n 1 n n n n
2
2 .2
2
4 2
n
n
n
n
1
1
Suy ra: 0 un , mà lim 0 lim un 0 .
2
2
n cos 2n
Câu 36: [1D4-1-3] Kết quả đúng của lim 5 2
là:
n 1
A. 4.
B. 5.
C. –4.
D.
1
.
4
Lời giải
Chọn B
ta có
Với mọi n
n
n cos 2n
n
2
2
.
n 1
n 1
n 1
2
1
1
n
n
lim n 0 .
Ta có lim 2 lim n 0 ; lim 2
1
1
n
1
n 1
1 2
1 2
n
n
n cos 2n
n cos 2n
lim 2
0 lim 5 2
5.
n 1
n 1
n
Câu 37: [1D4-1-3] Kết quả của lim n2 sin
2n3 bằng:
5
A. .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. .
Chọn C
n
sin
n
2
3
3
5
lim n sin
2n lim n
2 .
5
n
n
sin
5 2 2 0 .
Vì lim n3 ; lim
n
n
n
sin
5 1 ; lim 1 0 lim
5 2 2 .
n
n
n
n
sin
Câu 38: [1D4-1-3] Cho dãy số un với un n 1
2n 2
. Chọn kết quả đúng của
n n2 1
4
lim un là:
A. .
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un lim n 1
n 1 2n 2
2
lim
n4 n2 1
2n 2
n n2 1
4
D. .
2n 3 2n 2 2n 2
n4 n2 1
2 2 2 2
2 3 4
lim n n n n 0.
1 1
1 2 4
n n
lim
Câu 39: [1D4-1-3] Cho dãy số có giới hạn un
1
u1 2
xác định bởi :
. Tìm kết
un 1 1 , n 1
2 un
quả đúng của lim un .
A. 0 .
C. 1 .
B. 1 .
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
1
2
3
4
5
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 ; ...
2
3
4
5
6
Dự đoán un
n
với n
n 1
*
.
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó lim un lim
Câu 40: [1D4-1-3] lim 4
A. 0 .
n
1
lim
1.
1
n 1
1
n
4n 2n1
bằng:
3n 4n 2
1
B. .
2
C.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim 4
4n 2n1
.
3n 4n 2
n
1
1 2.
2 1 .
lim 4
n
2
3
2
4
4
n
n
1
3
Vì lim 0; lim 0.
2
4
1
.
4
D. .
1 3 5 .... 2n 1
.
3n 2 4
1
2
B. .
C. .
3
3
Lời giải
Câu 41: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
A. 0 .
D. 1 .
Chọn B
1 3 5 .... 2n 1
n2
1
1
lim 2
lim
.
Ta có: lim
2
4
3n 4
3n 4
3 2 3
n
1
1
1
Câu 42: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
....
.
1.2
2.3
n
n
1
3
A. 0
B. 1 .
C. .
2
có giới hạn.
Lời giải
Chọn B
1
1
1
....
Đặt: A
1.2 2.3
n n 1
D. Không
1 1 1
1
1
1
n
.
1 ...
1
2 2 3
n n 1
n 1 n 1
1
1
1
n
1
lim
....
lim
1.
lim
1
n n 1
n 1
1.2 2.3
1
n
1
1
1
....
Câu 43: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
.
n 2n 1
1.3 3.5
1
2
A. 1 .
B. .
C. .
2
3
Lời giải
Chọn B
Đặt:
D. 2 .
A
1
1
1
....
1.3 3.5
n 2n 1
2A
2
2
2
....
1.3 3.5
n 2n 1
1 1 1 1 1
1
1
2 A 1 ...
3 3 5 5 7
n 2n 1
1
2n
2A 1
2n 1 2n 1
n
A
2n 1
1
1
1
n
1
1
....
lim
.
Nên lim
lim
1 2
n 2n 1
2n 1
1.3 3.5
2
n
1
1
1
Câu 44: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
....
n n 2
1.3 2.4
3
A. .
B. 1 .
C. 0 .
4
Lời giải
Chọn A
D.
2
.
3
1
1
1
1 2
2
2
....
....
Ta có: lim
lim
n n 2
2 1.3 2.4
n n 2
1.3 2.4
1 1 1 1 1 1
1
1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5
n n2
1 1
1 3
lim 1
.
2 2 n2 4
1
1
1
Câu 45: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
.
...
n(n 3)
1.4 2.5
11
A.
.
B. 2 .
C. 1 .
18
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
D.
1
1
1
1 1 1 1 1 1
1
1
lim
...
lim 1 ...
n(n 3)
n n 3
3 4 2 5 3 6
1.4 2.5
1 1 1
1
1
1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
3
.
2
3n 2 12n 11 11
11
lim
.
18
n
1
n
2
n
3
18
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
100
1
x x 3
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
1
nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
1
1
1
Câu 46: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1
1
A. 1 .
B. .
C. .
2
4
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
D.
3
.
2
1
1
1
1 1 1 1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 n
2 2 3 3 n n
1 n 1 1
1 3 2 4 n 1 n 1
lim .
.
lim . . . ...
.
2 n
2
n
n
2 2 3 3
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
100
1
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
2
1 x
2
nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 47: [1D4-1-3]
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Tính giới hạn
1
1
1
1
lim
...
.
n n 1
1.2 2.3 3.4
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
1 1 1 1
1
1
1
1
...
1.2 2.3 3.4
n n 1 1 2 2 3
1
1 1
1
n 1 n n n 1
1
.
n 1
1
1
1
1
1
...
Vậy lim
lim 1
1.
n n 1
n 1
1.2 2.3 3.4
Câu 48: [1D4-1-3] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim
?
A. 2011
B. 2016
9n 3n1
1
n
na
5 9
2187
C. 2019
D. 2009
Lời giải
Chọn A
n
Do
n
n 1
n
n 1
9n 3n 1
n nên lim 9 3 lim 9 3
0
với
5n 9 n a
5n 9na
5n 9na
1
1 3.
3
lim
n
5
a
9
9
1
1
a .
a
3
9
1
1
9n 3n1
1
a
a 7 . Do a là số nguyên
n
na
3
2187
5 9
2187
thuộc khoảng 0; 2018 nên có a 7;8;9;...; 2017 có 2011 giá trị của a .
Theo đề bài ta có lim
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Cho dãy số un như
Câu 49: [1D4-1-3]
sau: un
A.
n
1 n2 n4
, n 1 , 2 , ... Tính giới hạn lim u1 u2 ... un .
x
1
4
B. 1
C.
1
2
D.
1
3
Lời giải
Chọn C
Ta có un
n
1 n
2 2
n2
1
1
1
2
2
n n 1 n n 1 2 n n 1 n n 1
n
2
2
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
1
1
u1 u2 ... un 1 ... 2
2
2 3 3 7 7 13 13 21
n n 1 n n 1
2
1
1
1 n n
1 2
2 n n 1 2 n2 n 1
1
1
1
n 1.
Suy ra lim u1 u2 ... un lim
1 1
2
1 2 2
n n
Câu 50: [1D4-1-3]
(Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Cho dãy số xn xác định bởi
x1 2 , xn 1 2 xn , n . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. xn là dãy số giảm.
B. xn là cấp số nhân.
C. lim xn .
D. lim xn 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 cos
x2 2 2 2 1 cos 2.2 cos 2
.
4.2
4
4.2
2
x3 2 x2 2 1 cos
2 cos
.
2.2 cos
4.2 2
4.2
4.2.2
Dự đoán : xn 2 cos
4.2n 1
1 .
Ta chứng minh 1 đúng với mọi n , n 2 .
Giả sử 1 đúng với n k , k , k 2 . Tức là xk 2 cos
4.2k 1
Ta cần chứng minh 1 đúng với n k 1 , tức là xk 1 2 cos
4.2k
.
.
Thật vậy, ta có :
xk 1 2 xk 2 1 cos
2.2 cos k 1 2 cos k .
k 1
4.2
4.2
4.2 .2
Do vậy 1 đúng với n , n 2 .
Khi đó, với n
*
ta có xn 2cos
4.2n1
2 nên lim xn 2 .
Vậy khẳng định đúng là lim xn 2 .
Câu 51: [1D4-1-3] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các dãy
số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
A. un
un n
n n 2018
n 2017
2017
2018
B.
.
n 2 2020 4n 2 2017 .
2
2
C. un
1.3 3.5
2
2n 1 2n 3
.
Lời giải
u1 2018
D.
.
1
u
u
1
,
n
1
n 1 2 n
Chọn B
+ Với phương án A:
un
n n 2018
n 2017
2017
2018
n.n 2017
1.
n 2018
+ Với phương án B:
un n
n 2 2020 4n 2 2017 n
n 2 4n 2 n. n .
+ Với phương án C:
1 1 1
un 1
3 3 5
1
1
1
1
.
1
2n 3
2
2n 1 2n 3
+ Với phương án D:
un 1
1
1
un 1 un1 1 un 1 .
2
2
v1 2017
Đặt vn un 1 , ta có
.
1
vn 1 2 .vn , n 1
Suy ra dãy vn là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng
1
vn 2017.
2
1
Suy ra un 2017.
2
n 1
n 1
1
nên
2
n 1 .
1 n 1 , do đó lim un 1 .
Chú ý:
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un 1 với mọi n 1 và un là dãy giảm nên
un sẽ có giới hạn. Gọi lim un a .
Khi đó từ un 1
1
1
un 1 , n 1 suy ra a a 1 a 1 , do đó lim un 1 .
2
2