Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 21 trang )

Câu 1: [1D4-1-3] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Giới hạn

lim

A.

12  22  32  42  ...  n 2
có giá trị bằng?
n 3  2n  7

2
.
3

B.

1
.
6

C. 0 .

D.

1
.
3

Lời giải
Chọn D


n  n  1 2n  1
.
6
n  n  1 2n  1

Ta có kết quả quen thuộc 12  22  32  ...  n 2 
Do đó lim

12  22  32  42  ...  n 2
 lim
n 3  2n  7
6 n 3  2n  7





1
 1 
1   2   1.2 1
n 
n
 lim 

 .
2 7
6 3

6 1  2  3 
 n n 

n 1

Câu 2: [1D4-1-3] [THTT – 477 – 2017] Giá trị của lim

n 

A. 1.

1

 1 e

x

dx bằng

n

C. e.

B. 1.

D. 0.

Lời giải
Chọn D.
n 1

Ta có: I 


1

 1 e

x

dx

n

Đặt t  1  e x  dt  e x dx . Đổi cận: Khi x  n  t  1  en ; x  n  1  t  1  e n1
1 en1

Khi đó: I 



1 en

1
dt 
t  t  1

1 en1



1 en

1 en1

1  en
 1 1
  dt   ln t  1  ln t  n  1  ln

1 e
1  en1
 t 1 t 

n



1  en
1  e n 1

1
  1
1
1
e
  n
 khi n   , Do đó, lim I  1  ln  0
n 
e
e
1

e
 
e


n cos 2n 

Câu 3: [1D4-1-3] Kết quả đúng của lim  5  2
 là:
n 1 


A. 4.

C. –4.

B. 5.
Lời giải

Chọn B

D.

1
.
4


ta có 

Với mọi n

n
n cos 2n

n
 2
 2
.
n 1
n 1
n 1
2

1
1

n
n 

 lim n  0 .
Ta có lim   2   lim n  0 ; lim 2
1
1
n

1
 n 1 
1 2
1 2
n
n
n cos 2n 
 n cos 2n 


 lim  2
  0  lim  5  2
 5.
n 1 
 n 1 

n


Câu 4: [1D4-1-3] Kết quả của lim  n2 sin
 2n3  bằng:
5


A.  .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải

D.  .

Chọn D
n


sin

n
 2
3

3
5  2    .
lim  n sin
 2n   lim n 

5


 n




n


sin


3
5
Vì lim n  ; lim 
 2   2  0 .
 n



n
n



sin

5  1 ; lim 1  0  lim
5  2   2 .


n
n
n
 n




sin

Câu 5: [1D4-1-3] Cho dãy số un với un   n  1
là:
A.  .

2n  2
. Chọn kết quả đúng của lim un
n  n2  1

B. 0 .

C. 1 .
Lời giải


Chọn B
Ta có: lim un  lim  n  1

 n  1  2n  2 
2

 lim

 lim

n4  n2  1

2n 3  2n 2  2n  2
n4  n2  1

2n  2
n  n2  1
4

4

D.  .


2 2 2 2
 2 3 4
 lim n n n n  0.
1 1
1 2  4
n n


1

u1  2
Câu 6: [1D4-1-3] Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : 
. Tìm kết
un 1  1 , n  1
2  un

quả đúng của lim un .

A. 0 .

C. 1 .

B. 1 .

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn B
1
2
3
4
5

Ta có: u1  ; u2  ; u3  ; u4  ; u5  ; ...
2
3
4
5
6

Dự đoán un 

n
với n 
n 1

*

.

Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó lim un  lim

Câu 7: [1D4-1-3] lim 4
A. 0 .

n
1
 lim
 1.
1
n 1
1

n

4n  2n1
bằng:
3n  4n 2
1
B. .
2

C.
Lời giải

Chọn B
Ta có: lim 4

4n  2n1
.
3n  4n 2
n

1
1  2.  
2  1 .
 lim 4
n
2
3
2
  4
4

n

n

1
3
Vì lim    0; lim    0.
2
4

Câu 8: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim

1  3  5  ....   2n  1
.
3n 2  4

1
.
4

D.  .


A. 0 .

B.

1
.
3


C.

2
.
3

D. 1 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: lim

1  3  5  ....   2n  1
n2
1
1

lim
 lim
 .
2
2
4
3n  4
3n  4
3 2 3
n

 1

1
1 
Câu 9: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
 .... 
.
n  n  1 
1.2 2.3
3
A. 0
B. 1 .
C. .
2
có giới hạn.
Lời giải
Chọn B
1
1
1

 .... 
Đặt: A 
1.2 2.3
n  n  1

D. Không

1 1 1
1
1
1

n
.
 1     ...  
 1

2 2 3
n n 1
n 1 n 1

 1
1
1 
n
1
 lim  
 .... 
 lim
1.
  lim
1
n  n  1 
n 1
1.2 2.3
1
n
 1

1
1
 .... 

Câu 10: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
.
n  2n  1 
1.3 3.5
1
2
A. 1 .
B. .
C. .
2
3
Lời giải
Chọn B
Đặt:

A

1
1
1

 .... 
1.3 3.5
n  2n  1

 2A 

2
2
2


 .... 
1.3 3.5
n  2n  1

1 1 1 1 1
1
1
 2 A  1       ...  
3 3 5 5 7
n 2n  1
1
2n
 2A  1

2n  1 2n  1
n
 A
2n  1

D. 2 .


 1

1
1
n
1
1

 .... 
 lim
 .
Nên lim  
  lim
1 2
n  2n  1 
2n  1
1.3 3.5
2
n
 1

1
1
Câu 11: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
 .... 

n  n  2 
1.3 2.4
3
A. .
B. 1 .
C. 0 .
4
Lời giải
Chọn A

D.


2
.
3

 1


1
1
1 2
2
2
Ta có: lim  
 .... 
 .... 
  lim  

n  n  2 
2 1.3 2.4
n n  2 
1.3 2.4
1 1 1 1 1 1
1
1 
 lim 1      ...  

2 3 2 4 3 5
n n2
1 1
1  3

 lim 1  
 .
2 2 n2 4

 1
1
1 
Câu 12: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
.
 ... 
n(n  3) 
1.4 2.5
11
A.
.
B. 2 .
C. 1 .
18
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

D.

3
.
2

 1
1

1 
1  1 1 1 1 1 1 1
1
1 
lim  
 ... 
 lim  1         ...  


n(n  3) 
n n  3 
3  4 2 5 3 6 4 7
1.4 2.5
1  1 1
1
1
1 
 lim  1   



 3  2 3 n  1 n  2 n  3 


1
11
3n 2  12n  11  11
 lim 
 .
18

 3  n  1 n  2  n  3  18

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

100

1

 x  x  3

và so đáp án (có thể thay 100 bằng số

1

nhỏ hơn hoặc lớn hơn).


1 
1 
1 
Câu 13: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim 1  2 1  2  ... 1  2   .
 2  3   n  


A. 1 .

B.

1
.

2

C.

1
.
4

D.

3
.
2

Lời giải
Chọn B
Cách 1:


1 
1 
1 
 1  1  1  1   1  1  
lim 1  2 1  2  ... 1  2    lim 1  1  1  1   ... 1  1   
 2  3   n  
 2  2  3  3   n  n  

1 n 1 1
 1 3 2 4 n  1 n  1
 lim .

 .
 lim  . . . ...
.

n
n 
2 n
2
2 2 3 3
Cách 2: Bấm máy tính như sau:

100



1 
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
2 


 1  x
2

nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
an
 0 bằng:
n!
B.  .
Lời giải


Câu 14: [1D4-1-3] Giá trị của lim
A.  .

C. 0 .

D. 1 .

Chọn C
Gọi m là số tự nhiên thỏa: m  1  a . Khi đó với mọi n  m  1
m

a  a 
an
a a a
a
a
Ta có: 0 
 . ... .
... 
.

n ! 1 2 m m  1 n m !  m  1 
 a 
Mà lim 

 m1



n m


n m

an
 0 . Từ đó suy ra: lim  0 .
n!

Câu 15: [1D4-1-3] Giá trị của lim n a với a  0 bằng:
A.  .
B.  .
Lời giải

C. 0 .

D. 1 .

Chọn D
Nếu a  1 thì ta có đpcm
 Giả sử a  1 . Khi đó: a  1 




n



n

a  1   n





n

a 1



Suy ra: 0  n a  1 

a
 0 nên lim n a  1
n

 Với 0  a  1 thì

1
1
 1  lim n  1  lim n a  1 .
a
a

Tóm lại ta luôn có: lim n a  1 với a  0 .


Câu 16: [1D4-1-3] Giá trị của D  lim

ak nk  ...  a1n  a0

bp np  ...  b1n  b0

(Trong đó k , p là các số nguyên

dương; ak bp  0 ) bằng:
A.  .

B.  .

C. Đáp án khác.

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Ta xét ba trường hợp sau
k
 k  p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có:

D  lim

ak  1
a
 ...  0k  if a b  0
k p
n
n 
.

bp


if
a
b

0
b0
k
p


 ...  k
n
np  k

ak 

ak  1
a
 ...  0k a
k
n
n  k.
 k  p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có: D  lim
b0
bk
bk  ...  k
n
ak
a

 ...  0p
pk
p
n 0.
 k  p . Chia cả tử và mẫu cho n : D  lim n
b0
bp  ...  p
n
ak 

A.  .





Câu 17: [1D4-1-3] Giá trị của. N  lim

4n2  1  3 8n3  n bằng:

B.  .

C. 0 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C






4n2  1  2n  lim

1

Ta có: N  lim
Mà: lim

lim



3





4n2  1  2n  lim





8n2  n  2n  lim

3


3

8 n3  n  2 n

4n2  1  2n
n



0

(8n2  n)2  2n 3 8n2  n  4n2

0

Vậy N  0 .
Câu 18: [1D4-1-3] Giá trị của. K  lim
A.  .



3



n3  n2  1  3 4n2  n  1  5n bằng:

B.  .

C. 

Lời giải

Chọn C

5
.
12

D. 1 .


Ta có: K  lim
Mà: lim



3



3



n3  n2  1  n  3 lim



n3  n 2  1  n 


Do đó: K 

1
; lim
3



4 n2  n  1  2 n





4n2  n  1  2n 



1
4

1 3
5
  .
3 4
12
n

Câu 19: [1D4-1-3] Giá trị của. B  lim
A.  .


n!

n  2n
3

bằng:

B.  .

C. 0 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
n

Ta có:
Câu

n!

n 3  2n



n

nn


n 3  2n

n



n 3  2n

0 B  0.

20:

[1D4-1-3]
Tính
giới
hạn
1
1
1
:
un 

 ... 
2 1 2 3 2 2 3
( n  1) n  n n  1

A.  .

B.  .


của

C. 0 .

dãy

D. 1 .

Lời giải
Chọn D
Ta có:

1
( k  1) k  k k  1

Suy ra un  1 

1
n1



1
k

1




k 1

 lim un  1 .

(n  1) 13  23  ...  n3
Câu 21: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un 
:
3n3  n  2
A.  .

B.  .

C.
Lời giải

Chọn C

 n(n  1) 
Ta có: 1  2  ...  n  

 3 
3

Suy ra un 

3

2

3


n(n  1)2
1
 lim un  .
3
9
3(3n  n  2)

1
.
9

D. 1 .

số


Câu 22:

[1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un  (1 
Tn 

1
1
1
)(1  )...(1  ) trong đó
T1
T2
Tn


n(n  1)
.:
2

A.  .

B.  .

C.

1
.
3

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: 1 

1
2
( k  1)( k  2)
 1

Tk
k( k  1)
k( k  1)

1 n2

1
Suy ra un  .
 lim un  .
3 n
3

2 3  1 3 3  1 n3  1
.
....
Câu 23: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un  3
.:
2  1 3 3  1 n3  1
2
A.  .
B.  .
C. .
3
Lời giải

D. 1 .

Chọn C
Ta có

k3  1
( k  1)( k 2  k  1)

k 3  1 ( k  1)[( k  1)2  ( k  1)  1]

2 n2  n  1

2
 lim un  .
Suy ra  un  .
3 (n  1)n
3
2k  1
.:
2k
k 1
C. 3 .
Lời giải
n

Câu 24: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un  
A.  .

B.  .

D. 1 .

Chọn C

1
1 1 1
1  2n  1
Ta có: un  un     2  ...  n1   n1
2
2 2 2
2  2
1

3 2n  1
 un   n1  lim un  3 .
2
2 2
Câu 25: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un  q  2q 2  ...  nqn với q  1 .:
A.  .

q

1  q 

2

B.  .

C.

q

1  q 

2

.

D.


Lời giải
Chọn C

Ta có: un  qun  q  q2  q 3  ...  qn  nqn1
 (1  q)un  q

q
1  qn
.
 nq n1 . Suy ra lim un 
2
1 q
1

q
 
n

n
.:
k 1 n  k
C. 3.
Lời giải

Câu 26: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số un  
A.  .

B.  .

2

D. 1


Chọn D
n
n
n
1
 un  n 2
 2
 un  1  2
n n
n 1
n 1
n 1
n
 un  1  2
 0  lim un  1 .
n 1

Ta có: n

2

Câu 27: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số B  lim
A.  .

3

n6  n  1  4 n4  2n  1
.:
(2n  3)2


B.  .

C. 3 .

D.

3
.
4

Lời giải
Chọn D
2
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được:
3

B  lim

1

1 1
2 1
 6  4 1 3  4
5
n n
n n  1 4   3 .
2
4
4


3
2


n 


Câu 28: [1D4-1-3] Tính giới hạn của dãy số D  lim
A.  .





n2  n  1  2 3 n3  n2  1  n .:
1
C.  .
6

B.  .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: D  lim

Mà: lim








n2  n  1  n  2 lim



3

n3  n2  1  n



1
1
n
n2  n  1  n  lim
 lim

2
2
1 1
n n1 n
1  2 1
n n




n1

1


lim



3



n3  n2  1  n  lim
1

 lim

3

(n3  n2  1)2  n. 3 n3  n2  1  n2

1
n2



2



1 1 
1 1
 1  n 4  n6   3 1  n  n 3  1



3

Vậy D 
Câu 29:

n2  1

1 2
1
  .
2 3
6

[1D4-1-3] Cho các số thực
I  lim

1
3

thỏa

a, b

a  1; b  1 . Tìm giới hạn


1  a  a 2  ...  a n
.
1  b  b 2  ...  b n

A.  .

B.  .

C.

1 b
.
1 a

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có 1, a, a 2 ,..., a n là một cấp số nhân với công bội là a nên:
1  a n 1
1  a  a  ...  a 
.
1 a
2

Tương tự, 1  b  b 2  ...  b n 

n


1  b n 1
.
1 b

1  a n 1
1 b
Suy ra lim I  lim 1  an 1 
. ( Vì a  1, b  1  lim a n 1  lim b n 1  0 ).
1 b
1 a
1 b

1
Câu 30: [1D4-1-3] Cho dãy số ( xn ) xác định bởi x1  , xn 1  xn2  xn ,n  1 .
2
1
1
1

 
Đặt Sn 
. Tính lim S n .
x1  1 x2  1
xn  1

A.  .

B.  .

C. 2.

Lời giải

Chọn C
Từ công thức truy hồi ta có: xn 1  xn , n  1, 2,...
Nên dãy ( xn ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy ( xn ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim xn  x .
Với x là nghiệm của phương trình: x  x2  x  x  0  x1 (vô lí).
Do đó dãy ( xn ) không bị chặn, hay lim xn   .

D. 1 .


1
1
1
1

 
.
xn1 xn ( xn  1) xn xn  1

Mặt khác:
Suy ra:

1
1
1
 
.
xn  1 xn xn1


Dẫn tới: Sn 

1
1
1
1

 2
 lim Sn  2  lim
 2.
x1 xn1
xn1
xn1
n

Câu 31: [1D4-1-3] Tìm lim un biết un  
k 1

B.  .

A.  .

1
n2  k

.
C. 3.

D. 1.


Lời giải
Chọn D
Ta có:
Mà lim

1
n n
n
2

n2  n



1



n k
2

 lim

n
n2  1

1
n 1
2


, k  1, 2,..., n Suy ra

n
n n
2

 un 

n
n2  1

 1 nên suy ra lim un  1 .

n cos 2n 

Câu 32: [1D4-1-3] Kết quả đúng của lim  5  2
 là:
n 1 

A. 4.

C. –4.

B. 5.

D.

1
.

4

D.

3
.
2

Lời giải
Chọn B


n
n cos 2n
n
 2
 2
n 1
n 1
n 1
2

Ta có lim 

n
n
1
1
 lim  .
0

 0 ; lim  2
2
n 1
n 1
n 11 / n
2

n cos 2n 
 n cos 2n 

 lim  2
  0  lim  5  2
 5.
n 1 
 n 1 



1 
1 
1 
Câu 33: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim 1  2 1  2  ... 1  2   .
 2  3   n  
1
1
A. 1 .
B. .
C. .
2
4

Lời giải
Chọn B
Cách 1:

.



1 
1 
1 
 1  1  1  1   1  1  
lim 1  2 1  2  ... 1  2    lim 1  1  1  1   ...1  1   
 2  3   n  
 2  2  3  3   n  n  
1 n 1 1
 1 3 2 4 n  1 n  1
 lim .
 .
 lim  . . . ...
.

2 n
2
n
n 
2 2 3 3

Cách 2: Bấm máy tính như sau:


100



1
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
2 


 1  x
2

nhỏ hơn hoặc lớn hơn).
Câu 34: [1D4-1-3] Chọn kết quả đúng của lim 3 

n2  1 1
 .
3  n 2 2n

B. 3 .

A. 4 .

C. 2 .

D.

1
.
2


Lời giải
Chọn C
1
1 2
n2  1 1
n  1  310  2 .
lim 3 
 n  lim 3 
2
3
1
2n
3 n 2

1
2
n

BÀI 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ.

Câu 35: [1D4-1-3] Cho dãy số  un  với un 

trong các số sau:
1
A. .
4

B.


n
u
1
và n1  . Chọn giá trị đúng của lim un
n
4
un
2

1
.
2

C. 0 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn C
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n  2n , n 

n
n
1
n 1
Nên ta có: n  2  n  1  n n  n  n   
2
2 .2
2
4 2


n

n

n

n

1
1
Suy ra: 0  un    , mà lim    0  lim un  0 .
2
2
n cos 2n 

Câu 36: [1D4-1-3] Kết quả đúng của lim  5  2
 là:
n 1 


A. 4.

B. 5.

C. –4.

D.

1

.
4


Lời giải
Chọn B
ta có 

Với mọi n

n
n cos 2n
n
 2
 2
.
n 1
n 1
n 1
2

1
1

n
n 

 lim n  0 .
Ta có lim   2   lim n  0 ; lim 2
1

1
n

1
 n 1 
1 2
1 2
n
n
n cos 2n 
 n cos 2n 

 lim  2
  0  lim  5  2
 5.
n 1 
 n 1 


n


Câu 37: [1D4-1-3] Kết quả của lim  n2 sin
 2n3  bằng:
5


A.  .
B. 0 .
C. 2 .

Lời giải

D.  .

Chọn C
n


sin


n
 2
3
3
5
lim  n sin
 2n   lim n 
 2    .
5


 n



n


sin


5  2   2  0 .
Vì lim n3  ; lim 

 n




n
n


sin

5  1 ; lim 1  0  lim
5  2   2 .


n
n
n
 n




sin

Câu 38: [1D4-1-3] Cho dãy số un với un   n  1


2n  2
. Chọn kết quả đúng của
n  n2  1
4

lim un là:

A.  .

B. 0 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn B
Ta có: lim un  lim  n  1

 n  1  2n  2
2

 lim

n4  n2  1

2n  2
n  n2  1
4

D.  .



2n 3  2n 2  2n  2
n4  n2  1
2 2 2 2
 2 3 4
 lim n n n n  0.
1 1
1 2  4
n n
 lim

Câu 39: [1D4-1-3] Cho dãy số có giới hạn  un 

1

u1  2
xác định bởi : 
. Tìm kết
un 1  1 , n  1
2  un


quả đúng của lim un .
A. 0 .

C. 1 .

B. 1 .


D.

1
.
2

Lời giải
Chọn B
1
2
3
4
5
Ta có: u1  ; u2  ; u3  ; u4  ; u5  ; ...
2
3
4
5
6

Dự đoán un 

n
với n 
n 1

*

.


Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó lim un  lim

Câu 40: [1D4-1-3] lim 4
A. 0 .

n
1
 lim
 1.
1
n 1
1
n

4n  2n1
bằng:
3n  4n 2
1
B. .
2

C.
Lời giải

Chọn B
Ta có: lim 4

4n  2n1
.

3n  4n 2
n

1
1  2.  
2  1 .
 lim 4
n
2
3
2
  4
4
n

n

1
3
Vì lim    0; lim    0.
2
4

1
.
4

D.  .



1  3  5  ....   2n  1
.
3n 2  4
1
2
B. .
C. .
3
3
Lời giải

Câu 41: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim
A. 0 .

D. 1 .

Chọn B

1  3  5  ....   2n  1
n2
1
1
 lim 2
 lim
 .
Ta có: lim
2
4
3n  4
3n  4

3 2 3
n

 1
1
1 
Câu 42: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
 .... 
.
1.2
2.3
n
n

1




3
A. 0
B. 1 .
C. .
2
có giới hạn.
Lời giải
Chọn B
1
1
1


 .... 
Đặt: A 
1.2 2.3
n  n  1

D. Không

1 1 1
1
1
1
n
.
 1     ...  
 1

2 2 3
n n 1
n 1 n 1

 1
1
1 
n
1
 lim  
 .... 
 lim
1.

  lim
1
n  n  1 
n 1
1.2 2.3
1
n
 1

1
1
 .... 
Câu 43: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
.
n  2n  1 
1.3 3.5
1
2
A. 1 .
B. .
C. .
2
3
Lời giải
Chọn B
Đặt:

D. 2 .



A

1
1
1

 .... 
1.3 3.5
n  2n  1

 2A 

2
2
2

 .... 
1.3 3.5
n  2n  1

1 1 1 1 1
1
1
 2 A  1       ...  
3 3 5 5 7
n 2n  1
1
2n
 2A  1


2n  1 2n  1
n
 A
2n  1
 1

1
1
n
1
1
 .... 
 lim
 .
Nên lim  
  lim
1 2
n  2n  1 
2n  1
1.3 3.5
2
n
 1

1
1
Câu 44: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
 .... 

n  n  2 

1.3 2.4
3
A. .
B. 1 .
C. 0 .
4
Lời giải
Chọn A

D.

2
.
3

 1


1
1
1 2
2
2
 .... 
 .... 
Ta có: lim  
  lim  

n  n  2 
2 1.3 2.4

n n  2 
1.3 2.4
1 1 1 1 1 1
1
1 
 lim 1      ...  

2 3 2 4 3 5
n n2
1 1
1  3
 lim 1  
 .
2 2 n2 4

 1
1
1 
Câu 45: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim  
.
 ... 
n(n  3) 
1.4 2.5
11
A.
.
B. 2 .
C. 1 .
18
Lời giải

Chọn A
Cách 1:

D.

 1
1
1 
1  1 1 1 1 1
1
1 
lim  
 ... 
 lim  1       ...  


n(n  3) 
n n  3 
3  4 2 5 3 6
1.4 2.5
1  1 1
1
1
1 
 lim  1   



 3  2 3 n  1 n  2 n  3 


3
.
2




 3n 2  12n  11  11
11
 lim 
 .
18
n

1
n

2
n

3





 18

Cách 2: Bấm máy tính như sau:


100

1

 x  x  3

và so đáp án (có thể thay 100 bằng số

1

nhỏ hơn hoặc lớn hơn).


1 
1 
1 
Câu 46: [1D4-1-3] Tính giới hạn: lim 1  2 1  2  ... 1  2   .
 2  3   n  
1
1
A. 1 .
B. .
C. .
2
4
Lời giải
Chọn B
Cách 1:

D.


3
.
2


1 
1 
1 
 1  1  1  1   1  1  
lim 1  2 1  2  ... 1  2    lim 1  1  1  1   ... 1  1   
 2  3   n  
 2  2  3  3   n  n  

1 n 1 1
 1 3 2 4 n  1 n  1
 lim .
 .
 lim  . . . ...
.

2 n
2
n
n 
2 2 3 3
Cách 2: Bấm máy tính như sau:

100




1 
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số
2 


 1  x
2

nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 47: [1D4-1-3]

(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- Lần 1- 2018- BTN) Tính giới hạn

 1
1
1
1 
lim  

 ... 
.
n  n  1 
1.2 2.3 3.4

A. 0 .

B. 2 .


C. 1 .

D.

3
.
2

Lời giải
Chọn C
Ta có:
 1

1 1 1 1
1
1
1
1
    


 ... 
1.2 2.3 3.4
n  n  1 1 2 2 3



1
1 1

1
  
n 1 n n n 1

1
.
n 1

 1
1
1
1 
1 


 ... 
Vậy lim  
  lim 1 
 1.
n  n  1 
 n 1 
1.2 2.3 3.4


Câu 48: [1D4-1-3] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng  0; 2018 để có lim
?
A. 2011

B. 2016


9n  3n1
1

n
na
5 9
2187

C. 2019

D. 2009

Lời giải
Chọn A
n

Do



n
n 1
n
n 1
9n  3n 1
n nên lim 9  3  lim 9  3

0
với

5n  9 n  a
5n  9na
5n  9na

1
1  3.  
3
 lim
n
5
a
  9
9

1
1
 a .
a
3
9

1
1
9n  3n1
1
 a 

 a  7 . Do a là số nguyên
n
na

3
2187
5 9
2187
thuộc khoảng  0; 2018 nên có a  7;8;9;...; 2017  có 2011 giá trị của a .

Theo đề bài ta có lim

(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Cho dãy số  un  như

Câu 49: [1D4-1-3]
sau: un 
A.

n
1  n2  n4

, n  1 , 2 , ... Tính giới hạn lim  u1  u2  ...  un  .
x

1
4

B. 1

C.

1
2


D.

1
3

Lời giải
Chọn C
Ta có un 

n

1  n 

2 2

 n2



1
1
1

  2
 2
 n  n  1 n  n  1 2  n  n  1 n  n  1 
n

2


2

Ta có

1 1 1 1 1 1 1 1
1
1

u1  u2  ...  un  1         ...  2
 2

2  3 3 7 7 13 13 21
n  n 1 n  n 1 
2
1
1
 1 n n
 1  2


2  n  n  1  2 n2  n  1

1
1
1
n 1.
Suy ra lim  u1  u2  ...  un   lim
1 1
2
1  2 2

n n


Câu 50: [1D4-1-3]

(Chuyên Long An - Lần 2 - Năm 2018) Cho dãy số  xn  xác định bởi

x1  2 , xn 1  2  xn , n . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A.  xn  là dãy số giảm.

B.  xn  là cấp số nhân.

C. lim xn   .

D. lim xn  2 .
Lời giải

Chọn B
Ta có:





 2 cos
x2  2  2  2 1  cos   2.2 cos 2
.
4.2
4
4.2


 



2
x3  2  x2  2 1  cos
 2 cos
.
  2.2 cos
4.2 2
4.2 
4.2.2

Dự đoán : xn  2 cos


4.2n 1

1 .

Ta chứng minh 1 đúng với mọi n , n  2 .
Giả sử 1 đúng với n  k ,  k  , k  2  . Tức là xk  2 cos


4.2k 1

Ta cần chứng minh 1 đúng với n  k  1 , tức là xk 1  2 cos



4.2k

.

.

Thật vậy, ta có :


 


xk 1  2  xk  2 1  cos
 2.2 cos k 1  2 cos k .
k 1 
4.2
4.2 
4.2 .2

Do vậy 1 đúng với n  , n  2 .
Khi đó, với n 

*

ta có xn  2cos


4.2n1

 2 nên lim xn  2 .


Vậy khẳng định đúng là lim xn  2 .
Câu 51: [1D4-1-3] (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các dãy

số  un  cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
A. un 
un  n



n  n  2018

 n  2017 

2017

2018

B.

.



n 2  2020  4n 2  2017 .

2
2



C. un 
1.3 3.5



2

 2n  1 2n  3

.

Lời giải

u1  2018

D. 
.
1
u

u

1
,
n

1


 n 1 2 n



Chọn B
+ Với phương án A:

un 

n  n  2018

 n  2017 

2017

2018



n.n 2017
 1.
n 2018

+ Với phương án B:

un  n



 

n 2  2020  4n 2  2017  n




n 2  4n 2  n.  n    .

+ Với phương án C:

 1 1 1
un  1       
 3  3 5

1 
1
1
 1


 .
  1
2n  3
2
 2n  1 2n  3 

+ Với phương án D:

un 1 

1
1
 un  1  un1  1   un  1 .

2
2

v1  2017

Đặt vn  un  1 , ta có 
.
1
vn 1  2 .vn , n  1
Suy ra dãy  vn  là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng

1
vn  2017.  
2
1
Suy ra un  2017.  
2

n 1

n 1

1
nên
2

 n  1 .

 1  n  1 , do đó lim un  1 .


Chú ý:
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un  1 với mọi n  1 và  un  là dãy giảm nên

 un  sẽ có giới hạn. Gọi lim un  a .
Khi đó từ un 1 

1
1
 un  1 , n  1 suy ra a   a  1  a  1 , do đó lim un  1 .
2
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×