(THPT
Câu 1: [1D4-2-4]
y f x
A.
Chuyên
Vĩnh
Phúc-
Lần
3-2018)
Cho
hàm
số
2 1 x 8 x
. Tính lim f x .
x 0
x
3
1
.
12
B.
13
.
12
C. .
D.
10
.
11
Lời giải
Chọn B
2 1 x 2 2 3 8 x
2 1 x 3 8 x
Ta có:
x
x
2
2
1 x 1
x
3
8 x
x
2
1
. Do vậy:
1 x 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2
2
1
lim
2
x 0 1 x 1
4 2 3 8 x 3 8 x
lim f x
x 0
lim
x 0
1
2
1
lim
1 x 1 x 0 4 2 3 8 x 3 8 x 2
13
1
.
12 12
Câu 2: [1D4-2-4](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
f x 16
f x
lim
24 .
là
một
đa
thức
thỏa
mãn
Tính
x 1
x 1
f x 16
.
I lim
x 1
x
1
2
f
x
4
6
B. .
A. 24 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn C
f x 16
24
x 1
x 1
1
1
lim
.
x 1
2 f x 4 6 12
Vì
lim
Khi đó I lim
x 1
x 1
lim f x 16 0 lim f x 16
nên
f x 16
2 f x 4 6
x 1
lim
x 1
x 1
f x 16
1
.lim
2.
x
1
x 1
2 f x 4 6
Câu 3: [1D4-2-4] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos
x 0
B. 0 .
A. Không tồn tại.
2
là:
nx
D. .
C. 1 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: 0 cos
2
2
1 0 x 2 cos
x2 .
nx
nx
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos
x 0
x 0
2
0.
nx
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos
2
+ CACL +
nx
x 109 + n 10 và so đáp án.
Câu 4: [1D4-2-4] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
x
A. .
B. 0 .
C.
cos5 x
là:
2x
1
.
2
D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: 0 cos5 x 1 0
Mà lim
x
cos5 x
1
, x 0 .
2x
2x
cos5x
1
0 nên lim
0.
x
2x
2x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
cos5 x
+ CACL +
2x
x 109 và so đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos5x
và so đáp án.
lim
2 x x 109
Câu 5: [1D4-2-4] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
các số thực a , b , c thỏa mãn c 2 a 18 và lim
x
ax 2 bx cx 2 . Tính
P a b 5c .
A. P 18
B. P 12
Lời giải
Chọn B
C. P 9
D. P 5 .
Ta có lim
x
ax bx cx
2
a c x
2 lim
2
x
2
bx
ax 2 bx cx
2 .
a c 2 0 a, c 0
Điều này xảy ra b
. (Vì nếu c 0 thì
2
a c
lim
x
ax 2 bx cx ).
Mặt khác, ta cũng có c 2 a 18 .
2
a c 9
Do đó,
b 2 a c
a 9 , b 12 , c 3 . Vậy P a b 5c 12 .
a0 x n ... an1 x an
, (a0 , b0 0) .
x b x m ... b
x
b
0
m 1
m
4
B. .
C. .
3
Câu 6: [1D4-2-4] Tìm giới hạn A lim
A. .
D. Đáp án
khác.
Lời giải
Chọn D
a
a
a1
... nn11 nn )
x
x
x
A lim
x m
bm 1 bm
b1
x (b0 ... m 1 m )
x
x
x
a
a
a
a0 1 ... nn11 nn
x
x
x a0 .
m n A lim
x
bm1 bm b0
b1
b0 ... m 1 m
x
x
x
a
a
a
a0 1 ... nn11 nn
x
x
x
m n A lim
0
x m n
bm 1 bm
b1
x (b0 ... m1 m )
x
x
x
a0 , mẫu 0 ).
x n (a0
Ta có:
Nếu
Nếu
( Vì tử
Nếu m n , ta có: A lim
a
a
a1
... nn11 nn ) khi a .b 0
0 0
x
x
x
.
bm1 bm
b1
khi
a
b
0
0
0
b0 ... m 1 m
x
x
x
x n m (a0
x
Câu 7: [1D4-2-4] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos
x 0
A. Không tồn tại.
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
2
là:
nx
D. .
Chọn B
Cách 1: 0 cos
2
2
1 0 x 2 cos
x2 .
nx
nx
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos
x 0
x 0
2
0.
nx
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos
2
+ CACL +
nx
x 109 + n 10 và so đáp án.
cos5 x
là:
x
2x
Câu 8: [1D4-2-4] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim
A. .
B. 0 .
C.
1
.
2
D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: 0 cos5 x 1 0
Mà lim
x
cos5 x
1
, x 0 .
2x
2x
cos5x
1
0 nên lim
0.
x
2x
2x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
cos5 x
+ CACL +
2x
x 109 và so đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos5x
và so đáp án.
lim
2 x x 109
3x 5sin 2x cos 2 x
bằng:
x
x2 2
A. .
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
Câu 9: [1D4-2-4] lim
D. .
Chọn B
3x 5sin 2x cos 2 x
6x 10sin 2x cos 2x
6x
10sin 2x cos 2x
lim
lim
lim
lim
2
2
2
x
x
x
x
x 2
2x 4
2x 4
2x 2 4
lim
x
10sin 2x cos 2x
.
2x 2 4
Vì 10sin 2x cos 2x
10
2
12 sin 2 2x cos 2 2x 101 nên:
0
10sin 2x cos 2x
101
.
2
2
2x 4
2x 4
10sin 2x cos 2x
101
0.
0 nên lim
2
x
x 2x 4
2x 2 4
Mà lim