Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Danh mục các thuốc bị đào thải trong quá trình thẩm tách máu và thẩm phân phúc mạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.63 KB, 15 trang )

Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Khánh Hòa
Khoa Dược – Tổ Dược Lâm Sàng

DANH MỤC CÁC THUỐC BỊ ĐÀO THẢI TRONG QUÁ TRÌNH
THẨM TÁCH MÁU VÀ THẨM PHÂN PHÚC MẠC.

Suy giảm chức năng thận là vấn đề toàn cầu. Hiện nay trên thế giới có khoảng
10% dân số mắc bệnh suy thận mạn. Hầu hết những bệnh nhân này đều tiến triển đến
suy thận mạn giai đoạn cuối và cần phải điều trị thay thế thận bằng ghép thận hoặc lọc
máu chu kì (thận nhân tạo và lọc màng bụng). Ở Việt Nam có khoảng 5 triệu người bị
suy thận ,trong đó khoảng 26.000 người suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Ngoài ra
mỗi năm có gần 8.000 ca bệnh mới thông tin trên được PGS.TS Nguyễn Quốc Anh Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai chia sẻ .
Bệnh thận giai đoạn cuối đang gia tăng ở Việt Nam. Lọc máu là hình thức can
thiệp cho bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối. Nếu bệnh nhân không nhận được
người hiến thận họ phải chờ đợi trong một thời gian dài chạy thận và điều đó đặt ra
gánh nặng lớn đối với kinh tế quốc gia nói chung và với ngành y tế nói riêng.
Trong quá tình lọc máu sẽ có một số thuốc bị đào thải trong quá trình lọc máu
làm giảm nồng độ thuốc trong máu, dẫn đến giảm hiệu quả trong quá trình điều trị đối
với những bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo hoặc thẩm phân màng bụng.
Vì vậy mục tiêu của tài liệu này, dùng để cung cấp cho các đồng nghiệp một tài
liệu tra cứu để xác định một thuốc có bị đào thải trong quá trình lọc máu từ đó xác
định thời điểm dùng thuốc, liều dùng thuốc, liều bổ sung sau mỗi lần lọc máu sao cho
đảm bảo tính an toàn, hiệu quả, hợp lý nhất trên lâm sàng.
Cơ sở tra cứu chúng tôi sử dụng các cơ sở tra cứu dữ liệu chính dưới đây: Dược
thư quốc gia 2015, The Renal Drug Handbook, The Sanford Guide to Antimicrobial
Therapy và trang web là trang tổng hợp các tính chất dược
động học của thuốc, phần trăm thuốc bị thải trừ trong quá trình lọc máu, liều dùng,
thời điểm dùng thuốc … từ các nguồn tài liệu khác có đính kèm bên dưới, ngoài các cơ
sở tra cứu trên chúng tôi còn sử dụng thêm một số nguồn tài liệu khác để tra cứu.
Mặc dù đã rất cố gắng trong việc tra cứu, tham khảo tài liệu nhưng trong quá
trinh xây dựng không thể tránh khỏi xảy ra các sai sót. Chúng tôi rất mong muốn sự


góp ý của Quý đồng nghiệp đề lần tái bản sau hoàn thiện hơn. Mọi thông tin xin liên


hệ về Bộ phận Dược lâm sàng Khoa Duợc Bệnh Viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa (số
điện thoại: 0258382624 hoặc qua địa chi email: ).
Chúng tôi xin trân trọng cảm cảm ơn!


Danh mục từ viết tắt:
1. Y: thuốc bị giải phóng khỏi huyết tương trong quá trình lọc máu.Bổ sung liều
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

sau quá trình lọc máu có thể được khuyến cáo hoặc xem xét.
N: Thuốc không bị giải phóng khỏi huyết tương trong quá trình lọc máu. Bổ
sung liều thường không được khuyến cáo.
U: Không có dữ liệu về đặc tính lý hóa của thuốc, loại bỏ thuốc đáng kể là
không chắc chắn trong quá trình lọc máu
L: Không có dữ liệu về đặc tính lý hóa của thuốc, loại bỏ thuốc đáng kể có khả
năng trong qua trình lọc máu.
ND: Không có dữ liệu tồn tại của thuốc đối với loại lọc máu này .
HD: Thẩm tách máu ( Chạy thận nhân tạo)

PD: Thẩm phân màng bụng
LD: Liều tải.
MD: Liều duy trì.
PO: Đường uống
IV: Đường tĩnh mạch


BẢNG DANH MỤC CÁC THUỐC BỊ ĐÀO THẢI TRONG QUÁ TRÌNH
THẨM TÁCH MÁU VÀ THẨM PHÂN PHÚC MẠC

Thuốc

The renal drug hand
book
Phân
loại

Kháng sinh
Amikacin

Y

Amoxcillin

Y

Liều

Thẩm tách máu
( HD)

The Sanford Guide to

Antimicrobial
Therapy
Phân loại
Liều
Liều
(phần trăm bị
thải trừ )

Cho
5mg/kg sau
mỗi phiên
HD
250 mg – 1
g /8 h

Y
(18,5-88 )
[6]
Y
(30-47)

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại

LD 5-7.5mg/kg IV,
MD 5mg/kg IV,.

dùng sau mỗi phiên
HD
PO: 500 mg mỗi
12-24/ giờ. dùng
sau mỗi phiên HD

7,5 mg/kg mỗi 48 giờ,
thêm 3,25 mg/ kg sau
mỗi phiên HD

ND

250-500 mg/24h,dùng
sau mỗi phiên HD

Y

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

The Sanford Guide
to Antimicrobial
Therapy
Phân loại
Liều

Liều


Dược thư quốc gia
2015
Phân
loại

Liều

Y

2 mg/kg mỗi 24–48
h

ND

ND

ND

N

250 mg – 1 g mỗi 8
h

250mg mỗi24h

ND

ND


N

250 mg –1 g mỗi 6h

500mg-1g mỗi 12h

ND

ND

NO

Liều như chức năng
thận thông thường

250-500 mỗi 24 giờ

ND

ND

Ampicillin

Y

250 mg –1
g mỗi 6h

Y
(35-40)

[8]

1000 mg mỗi 12
giờ. Cho sau mỗi
phiên HD

1-2 gam mỗi 12h sau
môi phiên HD trong
ngày

Y

Azithromycin

N

Liều như
chức năng
thận thông
thường

ND
[9][10][11]

250-500 mỗi 24 giờ

ND

Cefazolin


ND

ND

Y
(27-50)

PO:50-500mg ,IV :
500mg mỗi 24h.
Dùng bất kỳ lúc
nào so với phiên
HD
1-2g IV sau mỗi
phiên HD

250 - 500
mg/24h, bổ
sung trong và
sau mỗi giai
đoạn thẩm phân.
Người bệnh
chạy thận nhân
tạo phải dùng
thêm 1 liều sau
mỗi phiên HD
ND

L

ND


ND

ND

IV: 0.5g mỗi 12 giờ

ND

ND

Cefotaxime

Y

1g mỗi
8-12 h

Y
(39-60)
[12]

1-2g mỗi 24h, sau
mỗi phiên HD

-1-2g mỗi 24-48 giờ.
+Thêm 0,5-1g sau mỗi
phiên HD.
+15 hoặc 20 mg / kg
sau mỗi lần chạy thận

nhân tạo[36]
ND

Y

ND

N

1g mỗi
8-12h

0.5-1g mỗi 24h

ND

ND

Cefoxitin

ND

ND

Y
(13,7)
[9][13][14]

1-2 g IV sau mỗi
phiên HD


ND

ND

ND

ND

ND

ND

ND

ND

Ceftazidime

Y

500-1g mỗi
24 h

Y
(41-81)
[15]

1-2 g IV sau mỗi
phiên HD


ND

Y

Thêm 1 g vào
cuối mỗi
lần thẩm tách

Y

500-1g mỗi 24 h

ND

Y

Liều bắt đầu
1 g, sau
đó liều 500
mg cách

[7]


Thuốc

The renal drug hand
book
Phân

loại

Liều

Thẩm tách máu
( HD)
The Sanford Guide to

Antimicrobial
Therapy
Phân loại
Liều
Liều
(phần trăm bị
thải trừ )

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

The Sanford Guide
to Antimicrobial
Therapy

Phân loại
Liều

Liều

Dược thư quốc gia
2015
Phân
loại

Liều
nhau 24 giờ.

Ceftriaxone

N

Cefuroxime
Sodium

Y

Cephalexin

Y

Ciprofloxacin

N


Clarithromyci
n

Y

Clindamycin

N

Doxycilin

N

Ertapenem

Y

Liều như
chưc năng
thận bt,
không quá
2g/ngày
7501500mg IV
mỗi 12h24H.
250-500
mg mỗi 812 giờ

Y
(21-24)
[16]


1-2 g IV mỗi 1224/h

ND

N

ND

N

Liều như chưc năng
thận bt, không quá
2g/ngày

ND

N

ND

Y
(18-25%)
[9][17][18]

750-1500mg IV
mỗi 24H. Dùng sau
mỗi phiên HD

750-1500mg mỗi

24h .Dùng sau mỗi
phiên HD

Y.

Dùng liều
750mg sau mỗi
lần thẩm tách

Y

750-1500mg IV
mỗi 12h- 24H

750-1500mg mỗi
24h

Y

Dùng liều
750 mg/2
lần/ngày.

Y
(5)
[9][19][20]

250-500mg mỗi
24h, dùng sau mỗi
phiên HD


250mg mỗi 12 giờ.
Thêm 1 liều sau mỗi
phiên HD

Y

Bổ sung 1 liều
sau thẩm phân

Y

250-500 mg mỗi 812 giờ

500mg mỗi 12h

Y

Liều như
người suy
thận

PO 250 mg
Mỗi
8–12 h.
IV: 200 mg
mỗi
12 h
PO: 250–
500 mg mỗi

12 h.
IV: 250–
500 mg mỗi
12 h
Liều như
chức năng
thận thông
thường

Y
(23-31)
[21]

250-500mg PO
hoặc 200-400mg
IV mỗi 24H,dùng
sau mỗi phiên HD

500 mg mỗi 24h( liều
sau mỗi phiên HD)

Y
(10%)

PO 250 - 500
mg/lần mỗi 24
giờ , dùng sau
khi thẩm phân

N


PO 250 mg Mỗi
8–12 h.
IV: 200 mg mỗi
12 h

500 mg mỗi 24 giờ

Y
(10%)

ND

ND

PO: 250-500mg
mỗi 24h,dùng sau
mỗi phiên HD

500mg mỗi 24h liều
sau môi phiên HD)

ND

ND

ND

PO: 250–500 mg
mỗi 12 h.

IV: 250–500 mg
mỗi 12 h.

500 mg mỗi 24 giờ

ND

ND

N
(0)

50-600 mg PO 3
lần 1 ngày hoặc
600mg IV mỗi 8H.
Dùng bất kỳ lúc
nào so với phiên
HD

ND

U

ND

N

Liều như chức năng
thận thông thường


ND

U

ND

Liền như
chức năng
thận thông
thường
50% liều
thông
thường,
hoặc 1 g 3
lần 1 tuần

Y
(6)
[9][22][23]

100mg IV/PO mỗi
12-24H. Dùng bất
kỳ lúc nào so với
phiên HD
500mg mỗi 24h.
Dùng sau mỗi
phiên HD

ND


L

ND

N

Liền như chức năng
thận thông thường

ND

ND

ND

500mg mỗi 24h. Thêm
150 mg sau HD, nếu
dùng thuốc trong vòng
6h trước lọc máu.

Y
(30%)

Thêm 150 mg
sau HD, nếu
dùng thuốc
trong vòng 6h
trước lọc máu.

Y


50% liều thông
thường, hoặc 1g/ 3
lần /1tuần

500 mg mỗi 24h

ND

ND

Y
(30)


Thuốc

The renal drug hand
book
Phân
loại

Erythromycin

N

Gentamicin

Y


Levofloxacin

N

Meropenem

Y

Metrodidazole

Y

ND
Moxifloxacin

Liều

Thẩm tách máu
( HD)
The Sanford Guide to

Antimicrobial
Therapy
Phân loại
Liều
Liều
(phần trăm bị
thải trừ )

Thẩm phân phúc mạc (PD)

Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

The Sanford Guide
to Antimicrobial
Therapy
Phân loại
Liều

Liều

Dược thư quốc gia
2015
Phân
loại

Liều

50-75%
liều thông
thường,
liều tối đa
2g mỗi

ngày
2 mg / kg
mỗi 48–
72h. Dùng
sau HD

Y
0.02-20

PO: 250mg500mg. .

ND

Hầu
như
không

ND

N

50-75% liều thông
thường, liều tối đa
2g mỗi ngày

ND

Hầu
như
không


ND

Y
38-60

1.7-2mg/kg mỗi 48h.
Thêm 1 liều 0.85-1
mg/kg sau mỗi phiên
HD

Y

1 - 1,7 mg/kg
sau mỗi lần
thẩm phân

Y

2 mg / kg mỗi 48–
72h.

3-4 mg Gentamicin
mất mỗi lần thẩm
phân/ngày

ND

ND


Liều ban
đầu 250–
500 mg sau
đó 125 mg
24-48 h
500 mg – 1
g mỗi 24 h.
Hoặc 1-2g
sau thẩm
tách
Liều như
chức năng
thận bình
thường
Liều như
chức năng
thận bình
thường

Y
(10-21)

LD 2mg/kg IV,sau
đó 1-1.5mg/kg IV.
Dùng sau mỗi
Dùng bất kỳ lúc
nào so với phiên
HD phiên HD
LD 500mg PO, sau
đó 250-500mg PO

mỗi 48H

750mg 1 liều, sau đó
500mg mỗi 48h

N

ND

N

Liều ban đầu 250–
500 mg sau đó 125
mg
24-48 h

750mg 1 liều, sau đó
500mg mỗi 48h

N

ND

Y
(50-70)

500-1000mg IV
mỗi 24h. Dùng sau
mỗi phiên HD


500mg mỗi 24h. Cho
một liều ngay sau
thẩm tách

Y

cần đưa thêm
thuốc sau mỗi
lần thẩm tách
máu

Y

500mg-1g mỗi 24h

500mg mỗi 24h

Y

ND

Y
(25-45)
[24],[32],
[34]
ND

IV/PO 500mg mỗi
8-12H. Dùng 20
phút sau mỗi phiên

HD
IV/PO 400mg mỗi
24h, dùng bất kỳ
lúc nào so với
phiên HD

ND

Y

ND

N

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

Nhỏ

ND

ND

ND

ND

ND


Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

IV:1-4 triệu đơn vị
mỗi 12-18h, dùng
30 phút sau mỗi
phiên HD
PO:300mg mỗi
12d, Dùng sau mỗi
phiên HD

0.5-4 triệu đơn vụ mỗi
12h. Dùng 1 liều bổ
sung sau mỗi phiên
HD
250-500 mg mỗi 6-8h
( Thêm 1 liều hoặc
hơn sau mỗi phiên
HD)
250-500mg mỗi 24 giờ

ND


ND

ND

ND

0.5-4 triệu đơn vụ
mỗi 12h

ND

ND

ND

ND

ND

ND

250-500 mg mỗi 68h

ND

ND

ND

ND


N

250 mg 4 lần 1
ngày

250-500mg mỗi 24
giờ.

ND

ND

Penicillin G

ND

ND

ND

Penicillin V

ND

ND

ND

Tetracycline


N

250 mg 4
lần 1 ngày

ND

250-500mg mỗi
24h. Dùng bất kỳ
lúc nào so với
phiên HD


Thuốc

The renal drug hand
book
Phân
loại

Liều

Thẩm tách máu
( HD)
The Sanford Guide to

Antimicrobial
Therapy
Phân loại

Liều
Liều
(phần trăm bị

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại

thải trừ )

Tigecyline

N

Liều như
chức năng
thận bình
thường

N
(0)
[32],[33]

Tobramycin

Y

Y
(50)

[32],[33]

Vancomycin

N

1 mg/kg
sau đó điều
chỉnh liều
tùy theo
nồng độ
thuốc trong
huyết thanh
IV: 0.5–1 g
mỗi 48–96
h
PO: liều
như chức
năng thận
thông
thường

Y
(23-38)

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại


Phân
loại

ND

ND

ND

N

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

1.7-2 mg/kg mỗi 48h,
( thêm 0.85-1 mg/kg
sau mỗi phiên HD)

ND

ND

Y


1 mg/kg sau đó điều
chỉnh liều tùy theo
nồng độ thuốc trong
huyết thanh

3-4 mg mất sau mỗi
lần thẩm phân/ngày

ND

ND

LD 25mg / kg,
dùng sau hoặc cuối
của mỗi phiên HD.
MD cho bệnh nhân
80kg trở xuống:
500mg IV sau mỗi
phiên HD hoặc
trong 30 phút cuối
của phiên HD;
MD cho bệnh nhân
hơn 80kg: 750mg
IV sau mỗi phiên
HD hoặc trong 60
phút cuối mỗi
phiên HD;Đối với
liều cao hơn, xem
hướng dẫn thời

giantruyền

15mg/kg nếu phiên
HD tiếp theo trong 1
ngày, 25mg/kg nếu
phiên HD tiếp theo
trong 2 ngày, 35mg/ kg
nếu phiên HD tiếp
theo trong 3 ngày.

Y

ND

N

IV: 0.5–1 g mỗi 48–
96 h
PO: liều như chức
năng thận thông
thường

7.5 mg/kg mỗi 2-3
ngày

Nhỏ

ND

Liều


Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015


Phân loại
(phần trăm
bị thải trừ )

Liều

ND

- 2.5-5 mg uống mỗi 24,
sau mỗi phiên HD.

Phân loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

Liều

Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại


Liều

Chẹn beta
Bisoprolol

N

Liều

LD 100mg IV, sau
đó 50mg IV mỗi
12h . Dùng bất kỳ
lúc nào so với
phiên HD
LD 2mg/kg IV, sau
đó MD 1-1.5
mg/kg IV, Dùng
sau mỗi phiên HD
hoặc 10 phút cuối
của phiên HD

The renal drug hand book
Phân
loại

Dược thư quốc gia
2015

Phân loại
Liều


Liều

Thẩm tách máu
( HD)

Thuốc

The Sanford Guide
to Antimicrobial
Therapy

Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

ND

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

ND


Thẩm tách máu

( HD)
The renal drug hand book

Thuốc

Phân
loại

Liều

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015


Phân loại

Liều

(phần trăm
bị thải trừ )

Metoprolol

N

Bắt đầu vơi liều nhỏ sau
đó tăng dần theo đáp ứng
của mỗi người

ND


Propranolol

N

Bắt đầu vơi liều nhỏ sau
đó tăng dần theo đáp ứng
của mỗi người

Y
(<5)
[25][27]

Amiodarone

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường

Rất nhỏ

Digoxin

N

Liều 62,5mg cách ngày
hoặc 62,5mg mỗi ngày,
theo dõi chặt chẽ.


ND

- Không bổ sung liều
sau thâm phẩn .[9]
-12.5-200mg uống mỗi
12h ,dùng bất cứ lúc
nào so với phiên HD,
thêm liều trong khi lọc
máu nếu hạ huyết áp.
-Không bổ sung liều sau
thâm phẩn .[9]
-80-160 mg uống mỗi
12h, dùng bất cứ lúc
nào so với phiên HD,
thêm liều trong khi lọc
máu nếu hạ huyết áp.
- Không bổ sung liều
sau thâm phẩn .[9]

Phân loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

Liều

Dược thư quốc gia 2015

Phân
loại

Liều

ND

ND

N

Bắt đầu vơi liều nhỏ sau
đó tăng dần theo đáp
ứng của mỗi người

ND

ND

không
đáng kể

ND

N

Bắt đầu vơi liều nhỏ sau
đó tăng dần theo đáp
ứng của mỗi người


ND

ND

N

ND

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

ND

ND

ND

N

Liều 62,5mg cách ngày
hoặc 62,5mg mỗi ngày,
theo dõi chặt chẽ.

ND

ND


ND

ND

U

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

ND

ND

ND

Chống loạn nhịp

-Liều bình thường dựa
trên đáp ứng, dùng bất
cứ lúc nào trong thời
gian lọc máu
-LD( nếu cần): 0.50.75mg, MD :
0.0625mg , dùng bất cứ
lúc nào so với phiên
HD .

Nsaids
-Tránh dùng nếu có thể,
100mg mỗi 24h, dùng
bất kỳ lúc nào so với
phiên HD

Celecoxib

U

Liều như chức năng thận
bình thường

ND

Diclofenac

N

Liều như chức năng thận
bình thường


ND

-Tránh dùng nếu có thể,
25mg mỗi 24h, dùng
bất kỳ lúc nào so với
phiên HD

ND

ND

N

Etoricoxib

N

ND

ND

ND

ND

ND

Meloxicam


N

ND

ND

Liều không được vượt
quá 7,5 mg/ngày

N

Opioids

Liều như chức năng thận
bình thường
Liều như chức năng thận
bình thường

ND

Liều như chức năng
thận bình thường
Liều như chức năng
thận bình thường


Thẩm tách máu
( HD)
The renal drug hand book


Thuốc

Phân
loại

Liều

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015


Phân loại

Liều

(phần trăm
bị thải trừ )

Codeine

N

30mg mỗi 6 giờ, tăng
liều theo đáp ứng.

ND

Morphine

Y


Sử dụng liều nhỏ, ví dụ:
1,25-2,5 mg và mở rộng
khoảng cho liều.Hiệu
chỉnh liều theo đáp ứng.

Y
(23-51)
[27]

-50% liều bình thường,
dùng sau mỗi phiên
HD, có thể cần bổ xung
liều trong phiên HD
-50% liều bình thường,
sau mỗi phiên HD, nếu
sử dụng trong lọc máu
thì cần bổ sung liều

Phân loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

Liều

Dược thư quốc gia 2015

Phân
loại

Liều

ND

ND

U

30mg mỗi 6 giờ, tăng
liều theo đáp ứng.

ND

ND

ND

ND

N

Sử dụng liều nhỏ, ví dụ:
1,25-2,5 mg và mở rộng
khoảng cho liều.Hiệu
chỉnh liều theo đáp ứng.

ND


ND

ND

ND

U

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

ND

U

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND


ND

N

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

ND

U

Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

ND

N


Liều như chức năng
thận bình thường

ND

ND

ND

ND

U

5-20mg mỗi ngày

ND

ND

ND

ND

N

Sử dụng liều nhỏ, hiệu
chỉnh liều theo đáp ứng

ND


ND

PPIs
PO:20-40mg mỗi 24h .
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD
PO : 20mg mỗi 24h.
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD
40mg mỗi 24h. Dùng
bất kỳ lúc nào so với
phiên HD
20mg mỗi 24h. Dùng
bất kỳ lúc nào so với
phiên HD

Esomeprazole

N

Liều như chức năng thận
bình thường

ND

Omeprazole

N


Liều như chức năng thận
bình thường

N

Pantoprazole

N

Liều như chức năng thận
bình thường

Rất nhỏ
(2,1)

Rabeprazole

N

Liều như chức năng thận
bình thường

ND

N

Liều như chức năng thận
bình thường

Rất nhỏ


N

5-20mg mỗi ngày

ND

N

Sử dụng liều nhỏ, hiệu
chỉnh liều theo đáp ứng

ND

Liều bình thường dựa
trên chỉ dẫn. Dùng bất
kỳ lúc nào so với phiên
HD

ND

ND

Khó được
loại bỏ

ND

ND


Liều như chức năng
thận thông thường

Khó
được
loại bỏ

ND

Statins
Atorvastatin
Rosuvastatin

PO:10-80mg mỗi 24h,
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD
PO: 5-40 mg mỗi 24h.
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD

Thuốc an thần
Diazepam

Thuốc bảo vệ đường tiêu hóa
Liều như chức năng thận
thông thường

Nhôm hydroxid

ND


Ranitidin

Y

50-100% liều thông
thường

ND

ND

ND

ND

ND

ND

ND

ND

N

Liều như người có chức

Rất nhỏ


1-8mg . Dùng bất kỳ lúc

N

ND

N

Liều như người có chức

ND

ND

Thuốc chẹn alpha
Doxazosin


Thẩm tách máu
( HD)
The renal drug hand book

Thuốc

Phân
loại

Liều

Thẩm phân phúc mạc (PD)

Dược thư quốc gia 2015


Phân loại

Liều

(phần trăm
bị thải trừ )

năng thận bình thường.

Phân loại

Liều

Dược thư quốc gia 2015

The renal drug hand book
Phân
loại

nào so với phiên HD,
thêm liều trong khi lọc
máu nếu hạ huyết áp

Liều

Phân
loại


Liều

năng thận bình thường.

Thuốc chẹn kênh canxi
Amlodipine

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường

Rất nhỏ

Diltiazem

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

Nifedipine

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường.

Bắt đầu với liều nhỏ.

Y
(2.3)
[35]

PO:2.5-10mg mỗi 24h,
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD, thêm liều
trong khi lọc máu nếu
hạ huyết áp
PO:120-360mg mỗi 24h
(viên nén phóng thích
kéo dài), sau mỗi phiên
HD, nếu sử dụng trong
lọc máu thì cần bổ sung
liều
30-90mg uống mỗi 24h
(Không dùng viên
phóng thích kéo dài).
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD, thêm liều
trong khi lọc máu nếu
hạ huyết áp.

ND

ND

N


Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

ND

ND

ND

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

ND

Không
đáng kể

ND

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường.

Bắt đầu với liều nhỏ.

ND

ND

ND

Không có khuyến cáo
về liều dùng. Dùng bất
kỳ lúc nào so với phiên
HD

ND

ND

ND

Tránh sử dụng

ND

ND

ND

PO 40-160mg mỗi12h,
dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD


ND

ND

U

ND

ND

ND

ND

ND

ND

U

ND

ND

ND

ND

N


ND

N

N

ND

ND
ND

ND
Giảm 25-50% so với
liều thông thường .
Dùng bất kỳ lúc nào so
với phiên HD

ND
ND

ND
ND

ND
N

ND
ND


ND
ND

Thuốc điều trị đái tháo đường
Acarbose

ND

Gliclazid

U

Glimepirid

U

Glibenclamid

Nhỏ

Metformin
Insulin

Y
N

Tránh sử dụng
Bắt đầu 20-40mg mỗi
ngày. Giám sát theo dõi
cận trọng trong quá trình

sử dụng
Bắt đầu bằng liều thấp,
giám sát chặt chẽ.
Liều ban đầu 1.25-2.5
mg/ 1 ngày. Sử dụng thận
trọng, giám sát liên tục
Tránh sử dụng
Liều theo đáp ứng lâm
sàng

Bắt đầu 20-40mg mỗi
ngày. Giám sát theo dõi
cận trọng trong quá
trình sử dụng
Bắt đầu bằng liều thấp,
giám sất chặt chẽ.
Liều ban đầu 1.25-2.5
mg /1 ngày. Sử dụng
thận trọng, giám sát liên
tục
Tránh sử dụng
Liều theo đáp ứng lâm
sàng


Thẩm tách máu
( HD)
The renal drug hand book

Thuốc


Phân
loại

Liều

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015


Phân loại
(phần trăm
bị thải trừ )

Liều

Phân loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

Liều

Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại


Liều

Thuốc giảm đau
Acetaminophen

Y

500 mg – 1 g mỗi 6–8h

ND

Gabapentin

Y

Liều khởi đầu 300-400
mg ở những bệnh nhân
chưa sử dụng
Gabapentin trước đó, liều
duy trì 100-300mg sau
mỗi phiên lọc máu và
tăng liều theo đáp ứng.

Y
(35)
[28],[29]

Topiramate

Y


-Đau nửa đầu: Liều như
chức năng thận bình
thường.
-Động kinh: 25-20% liều
bình thường và tăng liều
theo đáp ứng.

ND

Y

Liều khởi đầu: 50 mg
mỗi 8 giờ, điều chỉnh
liều theo đáp ứng

Y
(54.5)
[30]

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường,
Có thể tăng liều theo nhu
cầu.

Y

Bắt đầu bằng liều

thấp,điều chỉnh liều theo
đáp ứng

Tramadol

Liều bình thường dựa
trên biểu hiện, dùng bất
cứ lúc nào trong thời
gian lọc máu
-PO:100-300ml, dùng
sau thẩm tách máu.
- sau thẩm tách máu có
thể cần bổ sung liều

ND

ND

N

500 mg – 1 g mỗi 6–8h

ND

ND

L

Liều nạp là 300 - 400
mg cho người bệnh lần

đầu dùng gabapentin,
sau đó 200 - 300 mg sau
mỗi 4 giờ thẩm phân
máu. Trong những
ngày không thẩm phân,
không dùng gabapentin.

L

300mg mỗi 24h hoặc
100mg vào ban đêm,
tăng liều theo đáp ứng.

ND

ND

-25-100mg uống mỗi
12-24h (50% liều bình
thường),dùng sau mỗi
phiên HD,
-Nếu sử dụng trong lọc
máu thì cần bổ sung
liều.
50-100mg uống mỗi
24h khi cần thiết
( Không sử dụng viên
nén phóng thích kéo
dài)


ND

ND

ND

Đau nửa đầu: Liều như
chức năng thận bình
thường.
Động kinh: 25-20% liều
bình thường và tăng
liều theo đáp ứng.

ND

ND

ND

ND

ND

Liều khởi đầu: 50 mg
mỗi 8 giờ, điều chỉnh
liều theo đáp ứng

ND

ND


Rất nhỏ
[28],[31]

Liều thông thường dựa
trên nhu cầu, Dùng bất
kỳ lúc nào so với phiên
HD, thêm liều trong khi
lọc máu nếu hạ huyết
áp.

N

ND

N

Liều như người có chức
năng thận bình thường,
Có thể tăng liều theo
nhu cầu.

ND

ND

Y
(40)
[35]


-PO:12.5-50mg 3 lần 1
ngày.
-Bổ xung 12.5-50
mglsau mỗi phiên HD

L

ND

N

Bắt đầu bằng liều
thấp,điều chỉnh liều
theo đáp ứng

ND

ND

Thuốc lợi tiểu
Furosemide

Ức chế men chuyển
Captopril


Thẩm tách máu
( HD)
The renal drug hand book


Thuốc

Phân
loại

Liều

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015


Phân loại

Liều

(phần trăm
bị thải trừ )

Phân loại

Liều

The renal drug hand book
Phân
loại

Liều

Dược thư quốc gia 2015
Phân

loại

Liều

[35]
Enalapril

Y

Bắt đầu 2,5 mg /ngày và
tăng liều theo đáp ứng

Y
(38-57)
[35]

Lisinopril

Y

Liều khởi đầu 2,5 mg
mỗi ngày, điều chỉnh liều
theo đáp ứng

Y
(51)
[35]

Perindopril


Y

Liều khởi đầu 2 mg mỗi
ngày, điều chỉnh liều
theo đáp ứng

ND

- PO:2,5-10mg uống
mỗi 24h, sau mỗi phiên
HD
- Bổ xung 2,5-5 mg sau
mỗi phiên HD[35]
-2,5-10mg uống mỗi
24h, sau mỗi phiên HD
- Bổ xung 2,5-5 mg sau
mỗi phiên HD[35]
ND

ND

ND

Y

Bắt đầu 2,5 mg/ ngày
và tăng liều theo đáp
ứng

ND


ND

L

ND

ND

Liều khởi đầu 2,5 mg
mỗi ngày, điều chỉnh
liều theo đáp ứng

ND

ND

Y

ND

ND

Liều khởi đầu 2 mg
mỗi ngày, điều chỉnh
liều theo đáp ứng

ND

NDui


-75-300mg uống mỗi
24h, bất cứ lúc nào
trong thời gian lọc máu,
thêm liều trong khi lọc
máu nếu hạ huyết áp
-50-100mg PO mỗi 24h,
bất cứ lúc nào trong
thời gian lọc máu, thêm
liều trong khi lọc máu
nếu hạ huyết áp
-20-80mg uống mỗi
24h, bất cứ lúc nào
trong thời gian lọc máu,
thêm liều trong khi lọc
máu nếu hạ huyết áp
-80-320mg uống mỗi
24h, bất cứ lúc nào
trong thời gian lọc máu,
thêm liều trong khi lọc
máu nếu hạ huyết áp.

ND

ND

N

Liều khởi đầu 75mg và
tăng liều


ND

ND

N

ND

N

Liều khởi đầu: 25 mg,
điều chỉnh liều theo đáp
ứng

ND

ND

ND

ND

N

Liều khởi đầu: 25 mg,
điều chỉnh liều theo đáp
ứng

ND


ND

U

ND

N

Liều khởi đầu: 40 mg,
điều chỉnh liều theo đáp
ứng

ND

ND

Sử dụng sau mỗi phiên
HD

Vitamin
B1:ND
Vitamin
B6: L
.

ND

Y


Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

ND

Ức chế thụ thể angiotensin II
Irbesartan

N

Liều khởi đầu 75mg và
tăng liều

ND

Losartan

N

Liều khởi đầu: 25 mg,
điều chỉnh liều theo đáp
ứng

N

Telmisartan

N


Liều khởi đầu: 25 mg,
điều chỉnh liều theo đáp
ứng

ND

Valsartan

N

Liều khởi đầu: 40 mg,
điều chỉnh liều theo đáp
ứng

ND

Y

Liều như người có chức
năng thận bình thường

ND

Vitamin
Vitamin B


Thẩm tách máu
( HD)

The renal drug hand book

Thuốc

Phân
loại
Vitamin C

Y

Liều

Liều như người có chức
năng thận bình thường

Thẩm phân phúc mạc (PD)
Dược thư quốc gia 2015


Phân loại
(phần trăm
bị thải trừ )

ND

Liều

75-90mg mỗi 24h (Đề
nghị theo dõi hằng
ngày)


Phân loại

ND

Liều

ND

The renal drug hand book
Phân
loại
Y

Liều

Liều như người có chức
năng thận bình thường

Dược thư quốc gia 2015
Phân
loại

ND

Liều

ND



Tài liệu tham khảo.
1. Bộ y tế(2015). Dược thư quốc gia Việt Nam, lần xuất bản thứ hai, nhà xuất bản khoa

học kỹ thuật, Hà Nội.
2. Khoa dược-bộ phận dược lâm sàng,bệnh viện ung bứu Hà Nội(2017), Hướng dẫn
hiệu chỉnh liều trên bệnh nhân suy thận và/hoặc suy gan.
3. Bộ Y tế, Dược lâm sàng (Sách đào tạo Dược sĩ Đại học), NXB Y học, 2006.Hoàng
Kim Huyền, Giáo trình Dược lâm sàng (Sách dùng đào tạo Dược sĩ Đại học), phần 1
và phần 2.
4. David N.gilbert, M.D và cộng sự(2017). The Sanford guide to antimicrobial therapy,
lần xuất bản 47.
5. The renal drug handbook, lần xuất bản thứ 3.
6. The Journal of Infectious Diseases 1976, 323-330
7. British journal of clinical pharmacology 1988; 26(4), 385-90.
8. Antimicrobial agents and chemotherapy 1989; 33(9), 1470-6.
9. American College of Physicians;2007.
10. Pharmacotherapy 2009; 29(5), 562-77
11. Infection 1995; 23(6), 356-61.
12. Therapeutic Drug Monitoring 1981; 3, 71-4
13. Reviews Of Infectious Diseases 1979; 1(1), 118-26
14. Journal of Antimicrobial Chemotherapy 1978; 4(Suppl B), 69-78.
15. Pharmacokinetics of Ceftazidime in Normal and Uremic Subjects. Microbiology
1984; 25(5).
16. Antimicrobial agents and chemotherapy 1983; 24(4), 529-32
17. Proceedings of the Royal Society of Medicine 1977; 70(Suppl 9), 151-7, 139-43
18. The Journal of antimicrobial chemotherapy 1979; 5(3), 281-92
19. Journal of Infectious Diseases 1987; 137(Supplement), S88-97.
20. The American journal of the medical sciences 1970; 259, 133-42.
21. European journal of clinical pharmacology 1987; 31(5), 589-93.
22. Pharmacotherapy 2009; 29(5), 562-77

23. Kidney international 1974; 5(5), 365-71.
24. . Aronoff GR, Bennett WM, Berns JS, Brier ME, Kasbekar N, Mueller BA, et al.
Drug Prescribing in Renal Failure. Philadelphia: American College of
Physicians;2007
25. . Inrig J. Antihypertensive agents in hemodialysis patients: a current perspective.
Seminars in dialysis. 2010;23(3):290-7.xxx Nova, G. Dialyzable Drugs. American
Journal of Nursing 1987; 933-41.
26. . Bastani B, Jamal J. Removal of morphine but not fentanyl during haemodialysis.
Nephrology, dialysis, transplantation (official publication of the European Dialysis
and Transplant Association - European Renal Association) 1997;12(12):2802-2804
27. Aronoff GR, Bennett WM, Berns JS, Brier ME, Kasbekar N, Mueller BA, et al. Drug
Prescribing in Renal Failure. Philadelphia: American College of Physicians;2007.
28. Wong M, Eldon M, Keane W et al. Disposition of Gabapentin in Anuric Subjects on
Hemodialysis. The Journal of Clinical Pharmacology. 1995;35(6):622-626.
29. Izzedine H, Launay-Vacher V, Abbara C, et al. Pharmacokinetics of tramadol in a
hemodialysis patient. Nephron. 2002;92(3):755-6.


30. Nova, G. Dialyzable Drugs. American Journal of Nursing 1987; 933-41.
31. Matzke G, Halstenson C, Keane W. Hemodialysis Elimination Rates and Clearance

of Gentamicin and Tobramycin. Antimicrobial agents and chemotherapy 1984; 25(1),
128-32.
32. Heintz B, Matzke G, Dager W. Antimicrobial dosing concepts and recommendations
for critically ill adult patients receiving continuous renal replacement therapy or
intermittent hemodialysis. Pharmacotherapy 2009; 29(5), 562-77
33. Meagher A, Ambrose P, Grasela T, Ellis-Grosse E. The pharmacokinetic and
pharmacodynamic profile of tigecycline. Clinical infectious diseases (an official
publication of the Infectious Diseases Society of America) (2005); 41(Suppl 5),
S333-40.

34. Somogyi A, Kong C, Sabto J, Gurr F, Spicer W, McLean A. Disposition and removal
of metronidazole in patients undergoing haemodialysis. European journal of clinical
pharmacology 1983; 25(5), 683-7.
35. />36. />


×