Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Giáo án đại số 10 cơ bản (new)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 116 trang )

Ngày soạn: 1/9/2018
Tiết dạy: 01

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 1: MỆNH ĐỀ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Nắm vững các khái niệm mệnh đề, MĐ phủ đònh, kéo theo, hai
MĐ tương đương, các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
– Biết khái niệm MĐ chứa biến.
2. Kó năng:
– Biết lập MĐ phủ đònh của 1 MĐ, MĐ kéo theo và MĐ tương đương.
– Biết sử dụng các kí hiệu ∀, ∃ trong các suy luận toán học.
3. Thái độ:
– Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
– Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Một số kiến thức mà
HS đã học ở lớp dưới.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp
dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Mệnh đề, Mệnh đề chứa


biến
• HS thực hiện yêu I. Mệnh đề. Mệnh
• GV đưa ra một số câu cầu.
đề chứa biến.
1. Mệnh đề.
và cho HS xét tính Đ–S
– Một mệnh đề là
của các câu đó.
một câu khẳng đònh
a) “Phan–xi–păng là ngọn a) Đ
đúng hoặc sai.
núi cao nhất Việt Nam.”
– Một mệnh đề
b) S
b) “ π2 < 9,86”
không thể vừa đúng
c) “Hôm nay trời đẹp c) không biết
vừa sai.
quá!”
• Các nhóm thực
• Cho các nhóm nêu một hiện yêu cầu.
số câu. Xét xem câu
nào là mệnh đề và tính
Đ–S của các mệnh đề.
• Tính Đ–S phụ thuộc 2. Mệnh đề chứa
• Xét tính Đ–S của các vào giá trò của n.
biến.
câu:
Mệnh đề chứa biến
d) “n chia hết cho 3”

là một câu chứa
• Các nhóm thực biến, với mỗi giá trò
e) “2 + n = 5”
hiện yêu cầu.
–> mệnh đề chứa biến.
của biến thuộc một
• Cho các nhóm nêu một
tập nào đó, ta được
một mệnh đề.
số mệnh đề chứa biến
(hằng đẳng thức, …).

1


Hoạt động 2: Tìm hiểu mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề
• HS trả lời tính Đ–S II. Phủ đònh của 1
• GV đưa ra một số cặp của các mệnh đề.
mệnh đề.
Kí hiệu mệnh đề
mệnh đề phủ đònh nhau
phủ đònh của mệnh
để cho HS nhận xét về
tính Đ–S.
đề P là P .
a) P: “3 là một số
P đúng khi P sai
nguyên tố”
P sai khi P đúng
P : “3 không phải là số • Các nhóm thực

hiện yêu cầu.
ngtố”
b) Q: “7 không chia hết
cho 5”
Q : “7 chia hết cho 5”
• Cho các nhóm nêu một
số mệnh đề và lập
mệnh đề phủ đònh.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề kéo theo
III. Mệnh đề kéo
• GV đưa ra một số mệnh
theo.
Cho 2 mệnh đề P và
đề được phát biểu dưới
Q. Mệnh đề “Nếu P
dạng “Nếu P thì Q”.
thì Q” đgl mệnh đề
a) “Nếu n là số chẵn thì
kéo theo, và kí hiệu
n chia hết cho 2.”
P ⇒ Q.
b) “Nếu tứ giác ABCD là
hbh thì nó có các cặp
• Các nhóm thực Mệnh đề P ⇒ Q chỉ
cạnh đối song song.”
• Cho các nhóm nêu một hiện yêu cầu.
sai khi P đúng và Q
số VD về mệnh đề kéo
sai.
theo.

+ Cho P, Q. Lập P ⇒ Q.
Các đònh lí toán học
• Các nhóm thực là những mệnh đề
+ Cho P ⇒ Q. Tìm P, Q.
hiện yêu cầu.
đúng và thường có
dạng P ⇒ Q. Khi đó, ta
• Cho các nhóm phát
nói:
biểu một số đònh lí dưới
P là giả thiết, Q là
dạng điều kiện cần,
kết luận.
điều kiện đủ.
P là điều kiện đủ
để có Q.
Q là điều kiện cần
để có P.
Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm mệnh đề đảo – hai mệnh đề
tương đương
IV. Mệnh đề đảo –
• Dẫn dắt từ KTBC, Q⇒P
hai mệnh đề tương
đgl mệnh đề đảo của • Các nhóm thực đương.
• Mệnh đề Q⇒P đgl
P⇒Q.
hiện yêu cầu.
mệnh đề đảo của
• Cho các nhóm nêu một
mệnh đề P⇒Q.

số mệnh đề và lập
2


mệnh
đề
đảo
của
chúng, rồi xét tính Đ–S
của các mệnh đề đó.

• Nếu cả hai mệnh
đề P⇒Q và Q⇒P đều
đúng ta nói P và Q
là hai mệnh đề tương
đương.
• Các nhóm thực Kí hiệu: P⇔Q
hiện yêu cầu.
Đọc là: P tương đương
Q
hoặc P là đk cần và
đủ để có Q
hoặc P khi và chỉ khi
Q.

• Trong các mệnh đề vừa
lập, tìm các cặp P⇒Q,
Q⇒P đều đúng. Từ đó
dẫn đến khái niệm hai
mệnh đề tương đương.

• Cho các nhóm tìm các
cặp mệnh đề tương đương
và phát biểu chúng
bằng nhiều cách khác
nhau.
Hoạt động 5: Tìm hiểu các kí hiệu ∀ và ∃
• GV đưa ra một số mệnh
V. Kí hiệu ∀ và ∃ .
đề có sử dụng các
∀: với mọi.
lượng hoá: ∀, ∃ .
∃ : tồn tại, có một.
a) “Bình phương của mọi
số thực đều lớn hơn
hoặc bằng 0”.
–> ∀x∈R: x2 ≥ 0
b) “Có một số nguyên
• Các nhóm thực
nhỏ hơn 0”.
hiện yêu cầu.
–> ∃ n ∈ Z: n < 0.
• Cho các nhóm phát
biểu các mệnh đề có
sử dụng các lượng hoá:
∀, ∃ . (Phát biểu bằng lời
và viết bằng kí hiệu)

Hoạt động 6: Mệnh đề phủ đònh của các mệnh đề có chứa kí
hiệu ∀, ∃
• GV đưa ra các mệnh đề

• ∀x ∈ X,P(x) = ∃x ∈ X,P(x)
có chứa các kí hiệu ∀, ∃ .
• ∃x ∈ X,P(x) = ∀x ∈ X,P(x)
Hướng dẫn HS lập các
mệnh đề phủ đònh.
a) A: “∀x∈R: x2 ≥ 0”
–> A : “∃ x ∈ R: x2 < 0”.
b) B: “∃ n ∈ Z: n < 0”
–> B : “∀n ∈ Z: n ≥ 0”.
• Các nhóm thực
• Cho các nhóm phát
hiện yêu cầu.
biểu các mệnh đề có
chứa các kí hiệu ∀, ∃ , rồi
lập các mệnh đề phủ
đònh của chúng.
Hoạt động 7: Củng cố
• Nhấn mạnh các khái • Các nhóm thực
niệm:
hiện yêu cầu.
– Mệnh đề, MĐ phủ đònh.
3


– Mệnh đề kéo theo.
– Hai mệnh đề tương
đương.
– MĐ có chứa kí hiệu ∀, ∃ .
• Cho các nhóm nêu VD
về mệnh đề, không

phải mđ, phủ đònh một
mđ, mệnh đề kéo theo.
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài 1, 2, 3 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 1/9/2018
Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Tiết dạy: 03
Bàøi 1: LUYỆN TẬP MỆNH ĐỀ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Củng cố các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ đònh, mệnh
đề kéo theo, hai mệnh đề tương đương.
2. Kó năng:
− Biết cách xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề phủ
đònh.
− Biết sử dụng các điều kiện cần, đủ, cần và đủ.
− Biết sử dụng các kí hiệu ∀, ∃ .
3. Thái độ:
− Hình thành cho HS khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp
nhận, biểu đạt các vấn đề một cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:(Lồng vào quá trình luyện

tập)
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Xét tính Đ–S của một mệnh đề, lập mệnh đề
phủ đònh
Đ1.
1. Trong các câu sau,
– mệnh đề: a, d.
câu nào là mệnh
H1. Thế nào là mệnh – mệnh đề chứa đề, mệnh đề chứa
đề, mệnh đề chứa biến: b, c.
biến?
biến?
a) 3 + 2 = 7
b) 4 + x = 3
c) x + y > 1
d) 2 – 5 < 0
Đ2. Từ P, phát biểu 2. Xét tính Đ–S của
“không P”
4


H2. Nêu cách lập mệnh a) 1794 không chia
đề phủ đònh của một hết cho 3
mệnh đề P?
b) 2 là một số vô
tỉ

c) π ≥ 3,15
d) −125 > 0

mỗi mệnh đề sau và
phát biểu mệnh đề
phủ đònh của nó?
a) 1794 chia hết cho 3
b) 2 là một số hữu
tỉ
c) π < 3,15
d) −125 ≤ 0
Hoạt động 2: Luyện kó năng phát biểu mệnh đề bằng cách
sử dụng điều kiện cần, đủ
Đ1. Chỉ xét P đúng. 3. Cho các mệnh đề
H1. Nêu cách xét tính Khi đó:
kéo theo:
Đ–S của mệnh đề P⇒Q?
– Q đúng thì P ⇒ Q A: Nếu a và b cùng
chia hết cho c thì a + b
đúng.
chia hết cho c (a, b, c ∈
– Q sai thì P ⇒ Q sai.
H2. Chỉ ra “điều kiện
Z).
cần”, “điều kiện đủ” Đ2.
B: Các số nguyên có
trong mệnh đề P ⇒ Q?
– P là điều kiện đủ tận cùng bằng 0
đều chia hết cho 5.
để có Q.

– Q là điều kiện cần C: Tam giác cân có
hai trung tuyến bằng
để có P.
nhau.
D: Hai tam giác bằng
nhau có diện tích
bằng nhau.
a) Hãy phát biểu
mệnh đề đảo của
các mệnh đề trên.
b) Phát biểu các
mệnh đề trên, bằng
H3. Khi nào hai mệnh đề
cách sử dụng khái
P và Q tương đương?
niệm
“điều
kiện
Đ3. Cả hai mệnh đề đủ”.
P ⇒ Q và Q ⇒ P đều c) Phát biểu các
mệnh đề trên, bằng
đúng.
cách sử dụng khái
niệm
“điều
kiện
cần”.
4. Phát biểu các
mệnh đề sau, bằng
cách sử dụng khái

niệm “điều kiện cần
và đủ”
a) Một số có tổng
các chữ số chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9
và ngược lại.
b) Một hình bình hành
có các đường chéo
vuông góc là một
hình thoi và ngược lại.
5


c) Phương trình bậc hai
có hai nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi
biệt thức của nó
dương.
Hoạt động 3: Luyện kó năng sử dụng các kí hiệu ∀, ∃
Đ.
5. Dùng kí hiệu ∀, ∃
H. Hãy cho biết khi nào – ∀: mọi, tất cả.
để viết các mệnh
dùng kí hiệu ∀, khi nào – ∃ : tồn tại, có một.
đề sau:
dùng kí hiệu ∃ ?
a) Mọi số nhân với 1
a) ∀x ∈ R: x.1 = 1.
đều bằng chính nó.
b) ∃ x ∈ R: x + x = 0.

b) Có một số cộng
c) ∀x ∈ R: x + (–x) = 0.
với chính nó bằng 0.
c) Mọi số cộng với
số đối của nó đều
bằng 0.
Lập mệnh đề phủ
đònh?
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các
khái niệm về mệnh
đề.
– Có nhiều cách phát
biểu mệnh đề khác
nhau.
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Làm các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Tập hợp”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 3/9/2018
Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Tiết dạy: 04
Bàøi 2: TẬP HP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, hai tập
hợp bằng nhau.

2. Kó năng:
− Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề.
− Biết cách xác đònh một tập hợp bằng cách liệt kê các phần
tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng.
3. Thái độ:
− Luyện tư duy lôgic, diễn đạt các vấn đề một cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về tập hợp đã
học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
6


1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
H. Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước của 24?
Đ. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24.
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp và phần tử
Đ1.
I. Khái niệm tập
H1. Nhắc lại cách sử a), c) điền ∈
hợp
dụng các kí hiệu ∈, ∉?
1.

Tập
hợp

b), d) điền ∉
phần
tử
Hãy điền các kí hiệu
• Tập hợp là một
∈ ,∉ vào những chỗ
khái niệm cơ bản
trống sau đây:
của toán học, không
a) 3 … Z
b) 3 … Q
đònh nghóa.
c) 2 … Q
d) 2 … R
Đ2. {1, 2, 3, 5, 6, 10, • a ∈ A; a ∉ A.
H2. Hãy liệt kê các 15, 30}
2. Cách xác đònh
ước nguyên dương của
tập hợp
30?
Đ3. Không liệt kê – Liệt kê các phần
tử của nó.
H3. Hãy liệt kê các số được.
– Chỉ ra tính chất đặc
thực lớn hơn 2 và nhỏ
trưng của các phần
hơn 4?

tử của nó.
–> Biểu diễn tập B gồm
các số thực lớn hơn 2
và nhỏ hơn 4
B = {x ∈ R/ 2 < x < 4}
H4. Cho tập B các
nghiệm của pt: x2 + 3x –
4 = 0. Hãy:
a) Biểu diễn tập B bằng
cách sử dụng kí hiệu
tập hợp.
b) Liệt kê các phần tử
của B.

Đ4.
a) B = {x ∈ R/ x2 + 3x –
4 = 0}
b) B = {1, – 4}

• Biểu đồ Ven

3. Tập hợp rỗng
• Tập hợp rỗng, kí
hiệu là ∅, là tập
Đ5. Không có phần
hợp
không
chứa
tử nào.
phần tử nào.

• A ≠ ∅ ⇔ ∃ x: x ∈ A.

H5. Liệt kê các phần
tử của tập hợp A
={x∈R/x2+x+1 = 0}
Hoạt động 2: Tìm hiểu tập hợp con
Đ1.
II. Tập hợp con
H1. Xét các tập hợp Z a) a ∈ Z thì a ∈ Q
A ⊂ B ⇔ ∀x (x ∈ A ⇒ x ∈
và Q.
b) Chưa chắc.
B)
a) Cho a ∈ Z thì a ∈ Q ?
• Nếu A không là
b) Cho a ∈ Q thì a ∈ Z ?
tập con của B, ta viết
A ⊄ B.
• Hướng dẫn HS nhận
• Tính chất:
xét các tính chất của
a) A ⊂ A, ∀A.
tập con.
b) Nếu A ⊂ B và B
Đ2.
7


A⊂B
⊂ C thì A ⊂ C.

H2. Cho các tập hợp:
c) ∅ ⊂ A, ∀A.
2
A ={x∈R/ x – 3x + 2 = 0}
B = {n∈N/ n là ước số
của 6}
C = {n∈N/ n là ước số
của 9}
Tập nào là con của tập
nào?
Hoạt động 3: Tìm hiểu tập hợp bằng nhau
H. Cho các tập hợp:
Đ.
III. Tập hợp bằng
A = {n∈N/n là bội của 2 + n ∈ A ⇒ n M2 và n M3 nhau
A = B ⇔ ∀x (x ∈ A ⇔ x ∈
và 3}
⇒ n M6 ⇒ n ∈ B
B = {n∈N/ n là bội của + n ∈ B ⇒ n M6
B)
6}
⇒ n M2 và n M3 ⇒ n ∈
Hãy kiểm tra các kết B
luận:
a) A ⊂ B
b) B ⊂ A
Hoạt động 4: Củng cố
• Nhấn mạnh các cách
cho tập hợp, tập con,
tập hợp bằng nhau.

• Câu hỏi: Cho tập A = ∅, {1}, {2}, {3}, {1, 2},
{1, 2, 3}. Hãy tìm tất cả {1, 3}, {2, 3}, A.
các tập con của A?
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài 1, 2, 3 SGK.
− Đọc trước bài “Các phép toán tập hợp”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 3/9/2018
Tiết dạy: 05

HP

Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Bàøi 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai
tập hợp.
2. Kó năng:
− Biết cách xác đònh hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp.
3. Thái độ:
− Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Hình vẽ biểu đồ Ven.
8



2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập
hợp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
H. Nêu các cách cho tập hợp? Cho ví dụ minh hoạ.
Đ. 2 cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đạc trưng
của các phần tử.
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu Giao của hai tập hợp
H1. Cho các tập hợp:
Đ1.
I. Giao của hai tập
A = {n∈N/ n là ước của a) A = {1, 2, 3, 4, 6, hợp
12}
A ∩ B = {x/ x ∈ A và x
12}
B
=
{1,
2,
3,
6,
9,
B = {n∈N/ n là ước của

∈ B}
18}
18}
x∈ A
x∈A∩B⇔
a) Liệt kê các phần tử b) C = {1, 2, 3, 6}
x∈ B
của A, B.
• Mở rộng cho giao
b) Liệt kê các phần tử
của nhiều tập hợp.
của C gồm các ước
chung của 12 và 18.

{

H2. Cho các tập hợp:
Đ2.
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7,
A ∩ B = {3}
8}, C = {3, 4}. Tìm:
A ∩ C = {3}
a) A ∩ B
B ∩ C = {3, 4}
b) A ∩ C
A ∩ B ∩ C = {3}
c) B ∩ C
d) A ∩ B ∩ C
Hoạt động 2: Tìm hiểu Hợp của hai tập hợp
Đ1.C = {1, 2, 3, 4, 6, II. Hợp của hai tập

H1. Cho các tập hợp:
9,12, 18}
hợp
A = {n∈N/ n là ước của
A ∪ B = {x/ x ∈ A hoặc
12}
x ∈ B}
B = {n∈N/ n là ước của
x∈ A
x∈A∪B⇔
18}
x∈ B
Liệt kê các phần tử
của C gồm các ước Đ2. Một phần tử
• Mở rộng cho hợp
chung của 12 hoặc 18.
của C thì hoặc thuộc
của nhiều tập hợp.
H2. Nhận xét mối quan A hoặc thuộc B.
hệ giữa các phần tử
của A, B, C?
Đ3. A∪B∪C ={1, 2, 3, 4,
7, 8}
H3. Cho các tập hợp:
A = {1, 2, 3}, B ={3, 4, 7,
8}, C = {3, 4}. Tìm
A∪B∪C ?

9



Hoạt động 3: Tìm hiểu Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Đ1. C = {4, 12}
III. Hiệu và phần
H1. Cho các tập hợp:
bù của hai tập
A = {n∈N/ n là ước của
hợp
A \ B = {x/ x ∈ A và x ∉
12}
B = {n∈N/ n là ước của
B}
18}
x∈ A
x

A
\
B

a) Liệt kê các phần tử
x∉ B
của C gồm các ước
• Khi B ⊂ A thì A \ B đgl
chung
của
12
nhưng Đ2.
phần bù của B
a) C ⊂ B

không là ước của 18.
trong A, kí hiệu CAB.
b) CBC = {7, 8}
H2. Cho các tập hợp:
B ={3, 4, 7, 8}, C = {3, 4}.
a) Xét quan hệ giữa B
và C?
b) Tìm CBC ?

{

Hoạt động 4: Củng cố
• Nhấn mạnh các khái
niệm giao, hợp, hiệu,
phần bù các tập hợp.
• Cho các nhóm thực
• Câu hỏi: Gọi:
hiện yêu cầu.
T: tập các tam giác
TC: tập các tam giác
cân
TĐ: tập các tam giác
đều
Tv: tập các tam giác
vuông
Tvc: tập các tam giác
vuông cân
Vẽ biểu đồ Ven biểu
diễn mối quan hệ giữa
các tập hợp trên?

3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
− Đọc trước bài “Các tập hợp số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 5/9/2018
Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Tiết dạy: 06
Bàøi 4: CÁC TẬP HP SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nắm được các phép toán tập hợp đối với các tập hợp con
của các tập hợp số.
10


2. Kó năng:
− Vận dụng các phép toán tập hợp để giải các bài tập về
tập hợp số.
− Biểu diễn được khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số.
3. Thái độ:
− Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Biểu đồ minh hoạ quan
hệ bao hàm các tập hợp số.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại các tính chất về tập hợp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.

2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
H. Hãy biểu diễn các tập hợp sau trên trục số: A = {x ∈ R / x >
3}, B = {x ∈ R / 2 < x < 5}
Đ.

Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Ôn lại các tập hợp số đã học
H1. Nhắc lại các tập Đ1. N* ⊂ N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R. I. Các tập hợp số
hợp số đã học? Xét
đã học
quan hệ giữa các tập
N* = {1, 2, 3, …}
Q
R
hợp đó?
N = {0, 1, 2, 3, …}
Z
N
Z = {…, –3, –2, –1, 0, 1,
2, …}
Q = {a/b / a, b ∈ Z, b ≠
0}
R: gồm các số hữu
H2. Xét các số sau có
tỉ và vô tỉ
3

thể thuộc các tập hợp Đ2. 0 ∈ N, 3 ∈ N*, fff ∈ Q,
5
w
w
w
w
w
w
số nào?
p 3 ,π ∈ R
w
w
w
w
w
w
3
0, 3, –5, fff , p 3 ,π
5
Hoạt động 2: Giới thiệu Các tập con thường dùng của R
• Các nhóm thực II. Các tập con
• GV giới thiệu khoảng, hiện yêu cầu.
thường dùng của R
Khoảng
đoạn,
nửa
khoảng.
(a;b)
=
{x∈R/

Hướng dẫn HS biểu
diễn lên trục số.
a(a;+∞ ) = {x∈R/a <
x}
(–∞ ;b)
=
{x∈R/
x(–∞ ;+∞ ) = R
Đoạn
[a;b]
=
a≤x≤b}
Nửa khoảng
11

{x∈R/


[a;b)
=
{x∈R/
a≤x(a;b]
=
{x∈R/
a[a;+∞ ) = {x∈R/a ≤
x}

(–∞ ;b] = {x∈R/ x≤b}
Hoạt động 3: Vận dụng các phép toán tập hợp đối với các
tập hợp số
• Mỗi nhóm thực Bài tập: Xác đònh
• GV hướng dẫn cách tìm hiện một yêu cầu.
các tập hợp sau và
biểu
diễn
chúng
các tập hợp:
trên trục số.
– Biểu diễn các khoảng, 1. A = [–3;4]
1. A = [–3;1) ∪ (0;4]
đoạn, nửa khoảng lên B = [–1;2]
trục số.
C = (–2;+∞)
B = (0;2]∪ [–1;1]
– Xác đònh giao, hợp, D = (–∞;+∞)
C = (–2;15) ∪ (3;+∞)
hiệu của chúng.
2. A = [–1;3]
D = (–∞;1) ∪ (–2;+∞)
B=∅
2. A = (–12;3] ∩ [–1;4]
C=∅
B = (4;7) ∩ (–7;–4)
D = [–2;2]
C = (2;3) ∩ [3;5)
3. A = (–2;1]
D = (–∞;2] ∩ [–2;+∞)

B = (–2;1)
3. A = (–2;3) \ (1;5)
C = (–∞;2]
B = (–2;3) \ [1;5)
D = (3;+∞)
C = R \ (2;+∞)
D = R \ (–∞;3]
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại cách vận dụng
các tập hợp số.
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Làm tiếp các bài tập còn lại.
− Đọc trước bài “Số gần đúng. Sai số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 5/9/2018
Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Tiết dạy: 08
Bàøi 5: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết khái niệm số gần đúng.
2. Kó năng:
− Viết được số qui tròn của một số căn cứ vào độ chính

xác cho trước.
− Biết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng.
3. Thái độ:

− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
12


− Biết được mối liên quan giữa toán học và thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. MTBT.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về làm tròn
số. MTBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
H. Viết π = 3,14. Đúng hay sai? Vì sao?
Đ. Sai.
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Số gần đúng
Đ1. Các nhóm thực I. Số gần đúng
H1. Cho HS tiến hành đo hiện yêu cầu và cho Trong đo đạc, tính toán
chiều dài một cái bàn kết quả.
ta thường chỉ nhận
HS. Cho kết quả và
được các số gần
nhận xét chung các kết
đúng.
quả đo được.
Đ2. π, 2 , …

H2. Trong toán học, ta đã
gặp những số gần
đúng nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Sai số tuyệt đối
• Các nhóm thực II. Sai số tuyệt đối
• Trong các kết quả đo hiện yêu cầu
1. Sai số tuyệt đối
của một số gần
đạt ở trên, cho HS nhận
đúng
xét kết quả nào chính
Nếu a là số gần
xác hơn. Từ đó dẫn
đúng của a thì ∆a =
đến khái niệm sai số
tuyệt đối
a − a đgl sai số tuyệt
đối của số gần
đúng a.
Đ1. Không. Vì không 2. Độ chính xác
biết được số đúng.
của một số gần
H1. Ta có thể tính được
đúng
các sai số tuyệt đối
Nếu
∆a = a − a ≤ d
không?
thì –d ≤ a – a ≤ d hay
• Các nhóm thực

a – d ≤ a ≤ a + d.
hiện yêu cầu
Ta nói a là số gần
đúng của a với độ
• GV nêu một số VD về
chính xác d, và qui
sai số tương đối để HS
ước viết gọn là: a =
nhận xét về độ chính
a ± d.
xác của số gần đúng.
Chú ý: Sai số tuyệt
– Đếm số dân trong
đối của số gần
thành phố
đúng nhận được trong
– Đếm số HS trong một
một phép đo đạc đôi
lớp
khi không phản ánh
đầy đủ tính chính
xác của phép đo đạc
đó.
13


Vì thế ngoài sai số
tuyệt đối ∆a của số
gần đúng a, người ta
còn viết tỉ số δa =

∆a
a

Hoạt động 3: Tìm hiểu
H1. Cho HS nhắc lại qui
tắc làm tròn số. Cho
VD.

• GV hướng dẫn cách
xác đònh chữ số chắc
và cách viết chuẩn số
gần đúng.

, gọi



sai

số

tương đối của số
gần đúng a.
cách viết số qui tròn của số gần đúng
Đ1. Các nhóm nhắc III. Qui tròn số gần
lại và cho VD.
đúng
(Có thể cho nhóm 1. Ôn tập qui tắc
này đặt yêu cầu, làm tròn số
nhóm kia thực hiện)

Nếu chữ số sau
hàng qui tròn nhỏ
hơn 5 thì ta thay nó
và các chữ số bên
phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số sau
hàng qui tròn lớn
hơn hoặc bằng 5 thì ta
cũng làm như trên,
• x = 2841675± 300
nhưng cộng thêm 1
vào chữ số của
⇒ x ≈ 2842000
hàng qui tròn.
y
• = 3,1463± 0,001
2. Cách viết số qui
⇒ y ≈ 3,15
tròn của số gần
đúng căn cứ vào
độ chính xác cho
trước
• Cho số gần đúng a
của số a . Trong số a,
một chữ số đgl chữ
số chắc (hay đáng
tin) nếu sai số tuyệt
đối của số a không
vượt quá một nửa
đơn vò của hàng có

chữ số đó.
• Cách viết chuẩn
số gần đúng dưới
dạng thập phân là
cách viết trong đó
mọi chữ số đều là
chữ số chắc. Nếu
ngoài các chữ số
chắc còn có những
chữ số khác thì phải
qui tròn đến hàng
thấp nhất có chữ
số chắc
14


Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại cách xác đònh
sai số tuyệt đối và viết
số qui tròn
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 7/9/2018
Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
Tiết dạy: 09
Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, số gần đúng.
2. Kó năng:
− Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ, giả thiết, kết
luận trong một đònh lí Toán học.
− Biết sử dụng các kí hiệu ∀, ∃ .
− Xác đònh được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, đặc biệt khoảng
đoạn.
− Biết qui tròn số gần đúng và viết số gần đúng dưới dạng
chuẩn.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
− Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập
2. Học sinh: SGK, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:(Lồng vào quá trình luyện
tập)
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm mệnh đề
về mệnh đề
Đ1. P ⇒ Q đúng khi P
H1. Xác đònh tính đúng đúng và Q đúng.
sai của mệnh đề P ⇒ Q?

1. a) S
b) Đ
c) Đ
d) S

2.
15

Nội dung
và các phép toán
1. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề
đúng ?
a) Nếu a ≥ b thì a2 ≥
b2
b) Nếu a chia hết cho
9 thì a chia hết cho 3
b) Nếu em cố gắng
học tập thì em sẽ
thành công
c) Nếu một tam giác


a)

P ⇒ Q:
Q ⇒ P:
P ⇒ Q:
Q ⇒ P:


có một góc bằng
600 thì tam giác đó
là tam giác đều
b)
2. Cho tứ giác ABCD.
Xét tính Đ–S của
mệnh đề P ⇒ Q và Q
Đ2. P ⇔ Q đúng khi P ⇒ ⇒ P với:
H2. Xác đònh tính đúng Q đúng và Q ⇒ P a) P:”ABCD là một
sai của mệnh đề P ⇔ Q? đúng
h.vuông”
Q:”ABCD là một
2. a) S
b) S
hbh”
c) Đ
d) Đ
b) P:”ABCD là một
hình thoi”
Q:”ABCD là một
hcn”
3. Trong các mệnh
đề sau, tìm mệnh đề
sai ?
a) – π < – 2 <=> π2 < 4
b) π < 4 <=> π2 < 16
c) 23 < 5 => 2 23 <
2.5
d) 23 < 5 => (–2) 23
>(–2).5

Hoạt động 2: Củng cố khái niệm tập hợp và các phép toán
về tập hợp
Đ1.
4. Lệt kê các phần
– Liệt kê .
tử của mỗi tập hợp
H1. Nêu các cách xác – Chỉ ra tính chất đặc sau:
đònh tập hợp?
trưng.
A = {3k–2/ k = 0, 1, 2, 3,
A = {–2, 1, 4, 7, 10, 13} 4, 5}
B = {0, 1, 2, 3, 4, …, B = {x ∈ N/ x ≤ 12}
12}
C = {(–1)n/ n ∈ N}
C = {–1, 1}
H2. Nhắc lại khái niệm Đ2.
5. Xét mối quan hệ
tập hợp con?
A ⊂ B ⇔ ∀x (x ∈A ⇒ x∈B) bao hàm giữa các
tập hợp sau:
D
A là tập hợp các tứ
giác
E
B là tập hợp các hbh
B
C là tập hợp các hình
G
thang
H3. Nhắc lại các phép

D là tập hợp các hcn
C
toán về tập hợp?
E là tập hợp các hình
A
• Nhấn mạnh cách tìm
vuông
giao, hợp, hiệu của các Đ3. Biểu diễn lên G là tập hợp các
trục số.
khoảng, đoạn.
hình thoi
A= (0; 7);B= (2; 5);C =
6. Xác đònh các tập
[3; +∞)
hợp sau:
A = (–3; 7) ∩ (0; 10)

16

Đúng
Sai
Sai
Sai


B = (–∞; 5) ∩ (2; +∞)
C = R \ (–∞; 3)
Hoạt động 3: Củng cố khái niệm số gần đúng và sai số
Đ1. ∆a = a − a ≤ d
7. Dùng MTBT tính giá

H1. Nhắc lại độ chính a = 2,289; ∆a < 0,001
trò gần đúng a của
3
xác của số gần đúng?
12 (kết quả làm
tròn đến chữ số
thập phân thứ ba).
Đ3. Vì độ chính xác Ước lượng sai số
H2. Nhắc lại cách viết đến
hàng
phần tuyệt đối của a.
số qui tròn của số gần mười, nên ta qui tròn 8. Chiều cao của một
đúng?
đến hàng đơn vò:
ngọn đồi là h =
Số qui tròn của 347,13m ± 0,2m. Hãy
347,13 là 347
viết số qui tròn của
số gần đúng 347,13.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh lại các vấn
đề cơ bản đã học trong
chương I.
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Làm các bài tập còn lại.
− Đọc trước bài “Hàm số”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Ngày soạn: 9/9/2018
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI
Tiết dạy: 10
Bàøi 1: HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh, đồ thò của hàm số.
− Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn,
lẻ.

− Biết được tính chất đối xứng của đồ thò hàm số chẵn, lẻ.
2. Kó năng:
− Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
− Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số
trên một khoảng cho trước.

− Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
− Biết vận dụng kiến thức đã học để xác đònh mối quan hệ
giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức
đã học về hàm số.
17


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
Hoạt động của Giáo
viên

Hoạt động của
Học sinh

Nội dung

Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã
• HS quan sát bảng
• Xét bảng số liệu về số liệu. Các nhóm
thu nhập bình quân đàu thảo luận thực hiện
người từ 1995 đến 2004: yêu cầu.
(SGK)
Đ1. D={1995, 1996, …,
H1. Nêu tập xác đònh 2004}
của h.số
Đ2. Các nhóm đặt
H2. Nêu các giá trò yêu cầu và trả lời.
tương ứng y của x và
ngược lại?
• Tập các giá trò của y Đ3. Các nhóm thảo
đgl tập giá trò của hàm luận và trả lời.
số.
H3. Cho một số VD thực
tế về h.số, chỉ ra tập

xác đònh của h.số đó
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho
• Các nhóm thảo
luận
• GV giới thiệu cách cho – Bảng thống kê
hàm số bằng bảng và chất lượng HS.
bằng biểu đồ. Sau đó – Biểu đồ theo dõi
cho HS tìm thêm VD.
nhiệt độ.
• GV giới thiệu qui ước
về tập xác đònh của
hàm số cho bằng công
thức.
Đ1.
H1. Tìm tập xác đònh a) D = [3; +∞)

18

học về hàm số
I. Ôn tập về hàm
số
Nếu với mỗi giá trò
của x ∈ D có một và
chỉ một giá trò tương
ứng của y ∈ R thì ta
có một hàm số.
Ta gọi x là biến số, y
là hàm số của x.
Tập hợp D đgl tập
xác đònh của hàm

số.

hàm số
2. Cách cho hàm
số
a) Hàm số cho
bằng bảng
b) Hàm số cho
bằng biểu đồ
c) Hàm
số cho
bằng công thức
Tập xác đònh của
hàm số y = f(x) là
tập hợp tất cả các


của hàm số: a) f(x) = b) D = R \ {–2}
x− 3
3
b) f(x) =
x+ 2
• GV giới thiệu thêm về
hàm số cho bởi 2, 3..
công thức.
x vớ
ix≥ 0
y = f(x) = /x/ =
−x vớ
ix< 0


số thực x sao cho
biểu thức f(x) có
nghóa.
D = {x∈R/ f(x) có
nghóa}
Chú ý: Một hàm
số có thể xác đònh
bởi hai, ba, … công
thức.

{

Hoạt động 3: Tìm hiểu về đồ thò của hàm số
3. Đồ thò của hàm
H1. Vẽ đồ thò của các
số
hàm số:
Đồ thò của hàm số
a) y = f(x) = x + 1
y=f(x) xác đònh trên
f(x) = x2
b) y = g(x) = x2
tập D là tập hợp
các điểm M(x;f(x))
trên mặt phẳng toạ
f(x) = x + 1
độ với mọi x∈D.
y


8

6

4

2

x

-3

-2

-1

1

2

3

-2

H2. Dựa vào các đồ thò
trên, tính f(–2), f(0), g(0),
g(2)?

Đ2. f(–2) = –1, f(0) = 1
g(0) = 0, g(2) = 4


• Ta thường gặp đồ
thò của hàm số y =
f(x) là một đường.
Khi đó ta nói y = f(x)
là phương trình của
đường đó.

Hoạt động 4: Củng cố
• Nhấn mạnh các khái
niệm tập xác đònh, đồ

thò của hàm số.
• Câu hỏi: Tìm tập xác Df = R, Dg = R \ {–1,
đònh của hàm số: f(x) = 1}
2x
2x
, g(x) = 2
?
2
x +1
x −1
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài 1, 2, 3 SGK.
− Đọc tiếp bài “Hàm số”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 9/9/2018

Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI
Tiết dạy: 11
Bàøi 1: HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh, đồ thò của hàm số.
− Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn,
lẻ.
19


− Biết được tính chất đối xứng của đồ thò hàm số chẵn, lẻ.
2. Kó năng:
− Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản.
− Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số
trên một khoảng cho trước.

− Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
− Biết vận dụng kiến thức đã học để xác đònh mối quan hệ
giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức
đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()

x −1
H. Tìm tập xác đònh của hàm số: f(x) =
?
2x + 3
3
Đ. D = ( − ; + ∞)
2
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số
II. Sự biến thiên

• Cho HS nhận xét hình Trên (–∞; 0) đồ thò đi của hàm số
1. Ôn tập
dáng đồ thò của hàm xuống,
2
số: y = f(x) = x trên các Trên (0; + ∞) đồ thò đi Hàm số y=f(x) đgl
đồng
biến
(tăng)
khoảng (–∞; 0) và (0; + lên.
trên
khoảng
(a;b)
∞).
nếu:
∀x1, x2∈(a;b): x1

⇒ f(x1)f(x) = x2
Hàm số y=f(x) đgl
nghòch biến (giảm)
trên
khoảng
(a;b)
nếu:
• GV hướng dẫn HS lập
0
∀x1, x2∈(a;b): x1bảng biến thiên.
⇒ f(x1)>f(x2)
2. Bảng biến thiên
y

8

6

4

2

x

-3

-2


-1

1

2

3

-2

Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số
• Các nhóm thảo III. Tính chẵn lẻ
• Cho HS nhận xét về luận.
của hàm số
2
tính đối xứng của đồ – Đồ thò y = x có 1. Hàm số chẵn,
hàm số lẻ
thò của 2 hàm số:
trục đối xứng là Oy.
2
y = f(x) = x và y = g(x) = – Đồ thò y = x có Hàm số y = f(x) với
20


x

tâm đối xứng là O.
y
3
2


y
7

1

6

x

y=x2

5

-3

-2

4

-1

3

-2

2

-2


-1

2

3

x

O
-1

1

-3

1
-3

O

-1

1

2

3

Đ1. a) chẵn


H1. Xét tính chẵn lẻ
của h.số:
a) y = 3x2 – 2
1
b) y =
x

b) lẻ

tập xác đònh D gọi
là hàm số chẵn
nếu với ∀x∈D
thì –x∈D và f(–x)=f(x).
Hàm số y = f(x) với
tập xác đònh D gọi
là hàm số lẻ nếu
với ∀x∈D
thì –x∈D và f(–x)=– f(x).
• Chú ý: Một hàm
số không nhất thiết
phải là hàm số
chẵn hoặc là hàm
số lẻ.
2. Đồ thò của hàm
số chẵn, hàm số
lẻ
Đồ thò của hàm số
chẵn nhận trục tung
làm trục đối xứng.
Đồ thò của hàm số

lẻ nhận gốc toạ độ
làm tâm đối xứng.

Hoạt động 3: Củng cố
* Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghòch biến trên một khoảng:
f(x2) − f(x1)
• f(x) đồng biến trên (a;b) ⇔ ∀x∈ (a;b) và x1 ≠ x2 :
>0
x2 − x1
f(x2) − f(x1)
• f(x) nghòch biến trên (a;b) ⇔ ∀x∈ (a;b) và x1 ≠ x2 :
<0
x2 − x1
* Cách vẽ đồ thò hàm số chẵn, hàm số lẻ:
• Để vẽ đồ thò hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thò nằm
bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng
phần này qua trục tung. Hợp
của hai phần này là đồ thò của hàm số chẵn đã cho.
• Để vẽ đồ thò hàm số chẵn ta chỉ cần vẽ phần đồ thò nằm
bên phải trục tung, rồi lấy đối xứng
phần này qua gốc toạ độ.
Hợp của hai phần này là đồ thò của hàm số lẻ đã cho.
1) Xét 2 khoảng (–∞;0)
Câu hỏi:
và (0;+∞)
1) Chứng tỏ hàm số y =
1
luôn nghòch biến với
x
2) Hàm số lẻ.

mọi x ≠ 0
2) Xét tính chẵn lẻ và
vẽ đồ thò của hàm số
y = f(x) = x3.
3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
21


− Bài 4 SGK.
− Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 15/9/2018
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI
Tiết dạy: 12
Bàøi 2: HÀM SỐ y = ax+ b
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Hiểu được sự biến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
− Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và hàm số y = /x/.
− Biết được đồ thò hàm số y = /x/ nhận trục Oy làm trục đối
xứng.
2. Kó năng:
− Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò của
hàm số bậc nhất.
− Vẽ được đồ thò hàm số y = b, y = /x/.
− Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình

cho trước.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ vẽ hình.
Đọc bài trước. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc
nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
1
H. Tìm tập xác đònh của hàm số: y = f(x) = 2
. Tính f(0), f(–
x − 3x + 2
1)?
1
1
Đ. D = R \ {1, 2}. f(0) = , f(–1) = .
2
6
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất
• Các nhóm thảo I. Ôn tập về Hàm
• Cho HS nhắc lại các luận, lần lượt trình số bậc nhất y = ax
+ b (a ≠ 0)

kiến thức đã học về bày.
Tập xác đònh: D = R.
hàm số bậc nhất.
Chiều biến thiên:
-∞
x
+∞
y=ax+
a>0
a<0
b
+∞
y

y

f(x)=2x+4
f(x)=2x

8

6

6

4

4

2


2

x

-8

-6

-4

-2

2

4

6

8

x

-8

-6

-4

-2


O

-2

-2

-4

-4

-6
-8

-6

22

2

4

6

8


8

6


4

2

x
-6

-4

-2

O

2

4

6

-∞
+∞
y=ax+ +∞
b
(a<0) -∞
Đồ thò:
x

y


H2. Vẽ đồ thò các hàm
số:
a) y = 3x + 2
1
b) y = – x + 5
2

-∞

(a>0)

H1. Cho hàm số: f(x) = Đ1. a = 2 > 0
2x + 1. So sánh: f(2018) ⇒ f(2018)>f(2005)
với f(2005)?

8

10

12

-2

-4

Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm số hằng
II. Hàm số hằng y
=b
Đồ thò của hàm số
y = b là một đường

thẳng song song hoặc
• Hướng dẫn HS xét
trùng với trục hoành
và cắt trục tung tại
hàm số:
Đ1. D = R, T = {2}
điểm (0, b).
y = f(x) = 2
H1. Tìm tập xác đònh, f(–2) = f(–1) = … = f(2) Đường thẳng này gọi
là đường thẳng y =
tập giá trò, tính giá trò = 2
b.
của hàm số tại x = –2; –
1; 0; 1; 2
8

y

6

4

y=3

2

x

-8


-6

-4

-2

O

2

4

6

8

10

-2

-4

Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm số y = /x/
III. Hàm số y = /x/
Đ1.
H1. Nhắc lại đònh nghóa
Tập xác đònh: D = R.
x nÕu x ≥ 0
y= x = 
về GTTĐ?

Chiều biến thiên:
−x nÕu x<0
H2. Nhận xét về chiều Đ2.
biến thiên của hàm + đồng biến trong (0;
+∞)
số?
Đồ thò
+ nghòch biến trong (–
∞; 0)
H3. Nhận xét về tính
chất chẵn lẻ của hàm Đ3. Hàm số chẵn ⇒
đồ thò nhận trục tung
số?
làm trục đối xứng.
-2.5

-2

-1.5

-1

y
2.5

2

1.5

1


0.5

x
-0.5

0.5
-0.5

Hoạt động 4: Củng cố
• Các nhóm thảo
• Nhấn mạnh tính chất luận, trình bày.
của đường thẳng y = ax
+ b (cho HS nhắc lại):
– Hệ số góc
– VTTĐ của 2 đường
thẳng
– Tìm giao điểm của 2 đt

23

1

1.5

2

2.5



3. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày soạn: 21/9/2018
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI
Tiết dạy: 13
Bàøi 3: HÀM SỐ BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Hiểu quan hệ giữa đồ thò của các hàm số y = ax 2 + bx + c và
y = ax2.
− Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
2. Kó năng:
− Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh

toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thò hàm số bậc
hai.
− Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh
được: trục đối xứng, các giá trò x để y> 0, y < 0.
− Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ
số và đồ thò đi qua hai điểm cho trước.
3. Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thò.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.

Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax 2. Dụng cụ vẽ đồ
thò.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động khởi động:Kiểm tra só số lớp.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:()
H. Cho hàm số y = x2. Tìm tập xác đònh và xét tính chẵn lẻ của
hàm số?
Đ. D = R. Hàm số chẵn.
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của
Nội dung
viên
Học sinh
Hoạt động 1: Nhắc lại các kết quả đã biết về hàm số y = ax 2
• Các nhóm thảo I. Đồ thò của hàm
• Cho HS nhắc lại các luận, trả lời theo số bậc hai
y = ax2 + bx + c (a ≠
kiến thức đã học về từng yêu cầu.
0)
hàm số y = ax2
1. Nhận xét:
(Minh hoạ bởi hàm số y
a) Hàm số y = ax2:
= x2)
– Đồ thò là một
– Tập xác đònh
parabol.
– Đồ thò: Toạ độ đỉnh,
– a>0 (a<0): O(0;0) là
Hình dáng, trục đối

24


xứng.

9

y

8
7

y=x

6
5

2

4
3
2
1
-4

-3

-2

-1


-1

x

O

1

2

3

4

-2
-3
2

H1. Biến đổi biểu thức:
ax2 + bx + c

-4
-5

điểm thấp nhất (cao
nhất).
b) Hàm số y = ax2 +
bx + c
(a≠0)

• y = ax2 + bx + c
2

−∆
b
= a  x + ÷ +
4a

2a 
Đ1. y = ax2 + bx + c
b −∆
2

I(

;
) thuộc đồ
−∆
b
2a 4a
H2. Nhận xét vai trò
= a  x + ÷ +
4a

2a 
thò.
điểm I ?
• a>0 ⇒ I là điểm
Đ2. Giống điểm O thấp nhất
trong đồ thò của y = • a<0 ⇒ I là điểm cao

ax2
nhất
Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa các đồ thò của các hàm
số y = ax2 + bx + c và y = ax2
Đ1. Y = aX2
2. Đồ thò:
Đồ thò của hàm số
b

 X = x + 2a
y = ax2 + bx + c (a≠0)
H2. Nếu đặt 
là một đường parabol
Y = y + ∆
a>0
b −∆

4a
có đỉnh I( – ;
),
2a
4a
thì hàm số có dạng như
O
có trục đối xứng là
thế nào?
b
đường
thẳng
x

=

.
I
• Minh hoạ đồ thò hàm
2a
Parabol này quay bề
số:
2
lõm lên trên nếu
y = x – 4x – 2
a>0, xuống dưới nếu
a<0.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc hai
3. Cách vẽ
• GV gợi ý, hướng dẫn
1) Xác đònh toạ độ
a>0
đỉnh
HS thực hiện các bước
I
b −∆
vẽ đồ thò hàm số bậc
I(

;
)
O
hai.
I

2a 4a
a<0
2) Vẽ trục đối xứng x
H1. Vẽ đồ thò hàm số:
b
=–
a) y = x2 – 4x –3
2a
b) y = –x2 + 4x +3
3) Xác đònh các giao
điểm của paranol với
các trục toạ độ.
4) Vẽ parabol
Hoạt động 3: Củng cố
y = -x

-6
-7
-8
-9

9

y

8
7
6
5
4

3
2
1

-2

-1

x

-1

1

2

3

4

5

6

7

1

2


3

4

5

6

7

-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9

9

y

8
7
6
5
4
3
2

1

-2

-1

-1

x

-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9

• Nhấn mạnh các tính
chất về đồ thò của • Các nhóm thảo
hàm số bậc hai.
luận, trả lời các 3) Tìm giao điểm của
đồ
thò
với
trục
• Câu hỏi trắc nghiệm:
câu hỏi.
25



×