Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

THUYET MINH đồ án MÓNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 68 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
MỤC LỤC

Chương I Thống kê số liệu địa chất và chọn phương án móng .................................6
1.1 Thống kê số liệu địa chất ........................................................................6
1.1.1

Số liệu địa chất..................................................................................6

..........................................................................................................................10
1.1.2 Cơ sở lý thyết tổng hợp các giá trị đặc trưng của địa chất để tính
toán nền móng ..............................................................................................11
1.1.3

Thống kê đặc trưng C,φ ..................................................................14

1.1.4 Thống kê đặc trưng dung trọng tự nhiên γtn, dung trọng đẩy nổi γđn
và độ ẩm tự nhiên w .....................................................................................22
1.1.5

Đặc trưng hệ số rỗng của đất ..........................................................31

1.1.6 Tổng hợp số liệu thiết kế nền móng ...............................................36
1.2 Đánh giá khả năng chịu tải của đất nền ................................................37
1.3

Phân tích và chọn phương án móng ......................................................38

Chương 2 Thiết kế móng .........................................................................................39


A

Phương án móng đơn trên nền tự nhiên .......................................................39

B

Phương án móng cọc bê tông cốt thép .........................................................41
2.1 Tải trọng tác dụng lên móng .................................................................41
2.2

Vật liệu ..................................................................................................42

2.3 Lý thuyết phục vụ tính toán sơ bộ tiết diện và độ sâu chôn cọc( Võ
phán): 46
2.4

Tính toán sức chịu tải của cọc...............................................................49

2.4.1

Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu ...................................49

2.4.2

Theo cường độ đất nền ...................................................................50

2.5
2.6

Xác định sơ bộ số lượng cọc và bố trí cọc trong đài ............................52

Số lượ ng cọc cần thiết cho móng: ........................................................53

2.7

Bố trí cọc ..............................................................................................54

2.8

Tải trọng tác dụng lên cọc .....................................................................54

2.9

Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm ........................................................56

2.10 Áp lực đáy móng khối quy ước.............................................................56
2.11 Xá c định sức chịu tải của đất nền theo trạng thái giới hạn II ..............59
SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
1


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

2.12 Kiểm tra độ lún của móng .....................................................................60
2.13 Tính cốt thép đai cho móng ..................................................................61
2.13.1 Xác định chiều cao đài cọc theo điều kiện chịu uốn ......................61
2.14 Trọng lượng bản thân cọc có tính đến hệ số động khi cẩu lắp và dựng
cọc 65
2.15 Bố trí thép móng ...................................................................................67


SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
2


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
DANH MỤC BẢNG

Chương I Thống kê số liệu địa chất và chọn phương án móng .................................6
Bảng 1.1 Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ học của đất................................8
Bảng 1.2 Kết quả thí nghiệm chỉ tiêu vật lí của đất.........................................9
Bảng 1.3 Kết quả thí nghiệm cố kết đất ........................................................10
Bảng 1.4 Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CL1 ..........................................14
Bảng 1.5 Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CL2 ..........................................16
Bảng 1.6 Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CH ...........................................18
Bảng 1.7 Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CL3 ..........................................20
Bảng 1.8 Thống kê chỉ tiêu γtn, γđn và w của lớp đất CL2 ..............................25
Bảng 1.9 Thống kê chỉ tiêu γtn, γđn và w của lớp đất CH ................................26
Bảng 1.10 Thống kê chỉ tiêu γtn, γđn và w của lớp đất CL3 ............................28
Bảng 1.11 Thống kê các giá trị hệ số rỗng e theo từng cấp tải P từ thí nghiệm
nén cố kết của lớp đất CL1 ..............................................................................31
Bảng 1.12 Tổng hợp giá trị tính toán của hệ số rỗng e theo từng cấp áp lực P
của lớp đất CL1 ................................................................................................31
Bảng 1.13 thống kê các giá trị hệ số rỗng e theo từng cấp tải P từ thí nghiệm
nén cố kết của lớp đất CL2 ..............................................................................32
Bảng 1.14 Tổng hợp giá trị tính toán của hệ số rỗng e theo từng cấp áp lực P
của lớp đất CL2 ................................................................................................32
Bảng 1.15 Thống kê các giá trị hệ số rỗng e theo từng cấp tải P từ thí nghiệm

nén cố kết của lớp đất CH ................................................................................33
Bảng 1.16 Tổng hợp giá trị tính toán của hệ số rỗng e theo từng cấp áp lực P
của lớp đất CH .................................................................................................33
Bảng 1.17 Tống kê các giá trị hệ số rỗng e theo từng cấp tải P từ thí nghiệm
nén cố kết của lớp đất CL3 ..............................................................................34
Bảng 1.18 Tổng hợp giá trị tính toán của hệ số rỗng e theo từng cấp áp lực P
của lớp đất CL3 ................................................................................................35
Bảng 1.19 Tổng hợp các chỉ tiêu cơ lí của đất theo TTGH I ........................36
Bảng 1.20 Tổng hợp các chỉ tiêu cơ lí của đất theo TTGH I ........................37
Chương 2 Thiết kế móng .........................................................................................39
A

Phương án móng đơn trên nền tự nhiên .......................................................39

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

Bảng 2.1 Tính lún của móng.........................................................................40
B

Phương án móng cọc bê tông cốt thép .........................................................41
Bảng 2.2 Chiều sâu đặc đài...........................................................................43
Bảng 2.3 Tính áp lực ma sát xung quanh cọc ...............................................51
Bảng 2.4 Sơ đồ lực tác dụng lên cọc ............................................................55
Bảng 2.5 tính tải trọng tác dụng lên cọc .......................................................55

Bảng 2.6 Tính γili .........................................................................................59
Bảng 2.7 Tính lún khối móng quy ước .........................................................61
Bảng 2.8 Tổng hợp giá trị tính toán của hệ số rỗng e theo từng cấp áp lực P
của lớp đất CL3 ................................................................................................61

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
4


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
DANH MỤC HÌNH

Chương I Thống kê số liệu địa chất và chọn phương án móng .................................6
Hình 1.1 Mặt cắt hố khoan CT1-3 ..................................................................7
Hình 1.2 Đường cong nén lún lớp CL1 .........................................................32
Hình 1.3 Đường cong nén lún lớp CL2 .........................................................33
Hình 1.4 Đường cong nén lún lớp CH...........................................................34
Hình 1.5 Đường cong nén lún lớp CL3 .........................................................35
Chương 2 Thiết kế móng .........................................................................................39
A Phương án móng đơn trên nền tự nhiên .......................................................39
B

Phương án móng cọc bê tông cốt thép .........................................................41
Hình 2.1 Quy ước lực tác dụng lên móng......................................................41
Hình 2.2 Mặt cắt địa tầng và phương án móng cọc .......................................45
Hình 2.3 Số lượng cọc và cách bố trí ............................................................54
Hình 2.4 Xác định móng khối quy ước theo trường hợp nền nhiều lớp........57
Hình 2.5 Đường cong nén lún CL3 ...............................................................61

Hình 2.6 Khi mặt bên của tháp nén thủng nghiên với góc nhỏ hơm 450 (đáy
lớn tháp xuyên thủng ứng với góc xuyên 450 phủ lên một phần cọc ) ............63
Hình 2.7 Sơ đồ cọc tác dụng lực lên đài .......................................................64
Hình 2.8 Sơ đồ cẩu cọc ..................................................................................66
Hình 2.9 Sơ đồ dựng cọc ...............................................................................67
Hình 2.10 Mặt cắt móng ................................................................................68

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
5


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

Chương I Thống kê số liệu địa chất và chọn phương
án móng
1.1 Thống kê số liệu địa chất
1.1.1Số liệu địa chất
Sử dụng số liệu địa chất khảo sát tại quận cái răng- tp cần thơ.
Công tác khảo sát hố khoan, độ sâu khảo sát 40m (so với mặt đất tự nhiên là ao độ giả định
tại hố khoang). Cột địa tầng tại hố khoang được chia thành 4 lớp đất trạng thái của đất được mô
tả như hình bên dưới.
Tiến hành thí nghiệm được khoan khảo sát để xác định các chỉ tiêu đặc trưng của đất như
dung trọng, độ ẩm, mô-đun biến dạng,hệ số rỗng, sức kháng cắt , hệ số nén,…
 Các lớp đất mà mũi cọc đia qua:
 Lớp 1-CL1: đất bùn sét màu xám xanh đen,trạng thái nhão chảy.


Lớp 2-CL2:đất bùn sét màu xám xanh nâu pha, trạng thái nhão chảy.




Lớp3-CH: đất sét màu nâu đỏ vàng, lẫn xám đen trạng thái cứng.



Lớp4-CL3: sét màu nâu tím pha ít cát mịn, trạng thái nửa cứng.

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
6


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
Hình 1.1

Mặt cắt hố khoan CT1-3

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
7


CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ học của đất
Bảng 1.1


BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU CƠ HỌC CỦA ĐẤT

γtn

ướt

Dung trọng

5

g/cm3

γđn

đẩy nổi

Dung trọng

2.664

6
2.027

7

0.031

8

0.037


9

0.040

10

0.24

HH3-8

HH3-7

HH3-6

HH3-5

HH3-4

21.75-22.0

19.75-20.0

17.75-18.0

15.75-16.0

13.75-14.0

11.75-12.0


9.75-10.0

34.768

33.224

31.674

28.830

28.313

58.839

55.288

67.333

69.573

1.968

1.842

1.848

1.867

1.891


1.915

1.935

1.623

1.647

1.571

1.551

0.933

0.988

0.979

0.859

0.861

0.880

0.900

0.933

0.946


0.640

0.663

0.587

0.572

2.681

2.684

2.683

2.683

2.686

2.685

2.685

2.686

2.681

2.684

2.683


2.674

2.671

2.668

2.665

0.873

0.813

0.804

0.703

0.722

0.961

0.958

0.917

0.867

0.806

0.779


1.616

1.519

1.841

1.913

0.083

0.097

0.062

0.063

0.090

0.098

0.066

0.072

0.092

0.110

0.068


0.075

_
_
_
_
_

0.516
_
_

0.647
_

0.32

Áp lực pháp tuyến P (KG/cm2)
0.16

HH3-9

23.75-24.0

34.521

1.975

0.929


0.758
0.753
0.765
0.470
0.787
0.514
0.721
0.594
0.647
0.618

_
_
_
_
_

0.514
_
_

_

0.680

_

12


0.48

_

KG/cm2

C

Lực dính

Độ

φ

Góc ma sát

15

Phân loại
đất

Chảy

16

Trạng thái

Chảy

CL1


Chảy

14

CL1

Chảy

3.264

CL1

Chảy

13

4.254

CL2

Cứng

0.027

2.155

CL2

Cứng


Chảy

0.058

4.752

CH

Cứng

CL1

0.060

3.070

CH

Cứng

2.674

0.087

15.428

CH

Cứng


0.057

0.080

17.446

CH

_

0.564

15.682

CH

_

_

0.715

18.542

Chảy

0.682

0.701


18.502

CL1

_

0.823

0.617

1.590

0.667

0.843

0.404

Cứng

_

0.758

0.873

CH

Nửa cứng


_

0.783

0.577

17.836

CL3

Nửa cứng

_

0.797

0.722

12.207

CL3

_

0.500

0.890

0.489


18.253

_

0.812

_

0.675

_

_

0.826

_

0.788

Nửa cứng

Nửa cứng

Nửa cứng

CL3
CL3


15.071

CL3

0.541

11.769

0.680

17.960

0.617

0.721

0.622

_

0.696

0.579

_

_

11


Cường độ kháng cắt ứng với từng áp lực (KG/cm2)

HH3-10

25.75-26.0

26.172

1.918

0.897

0.025

ĐIẠ ĐIỂM QUẬN CÁI RĂNG -THÀNH PHỐ CẦN THƠ

g/cm3

0.550

0.067

HỐ KHOAN CT1-3

w

4

0.066


0.030

Thí nghiệm cắt phẳng

%

1.534

0.060

0.029

Hệ số rổng

3

2.109

0.028

Tỷ trọng

m

74.323
2.663

2.238

Độ ẩm


2

0.535
2.659

HH3-11

27.75-28.0

25.369

1.917

Độ sâu

3.75-4.0
1.519
0.512

HH3-12

29.75-30.0

28.966

1.886

Ký hiệu mẫu


1

77.367
1.503

0.08

HH3-1
5.75-6.0
83.072

HH3-13

31.75-32.0

29.488

eo

HH3-2
7.75-8.0

HH3-14

35.75-36.0

31.770

8


Gs

HH3-3

HH3-15

37.75-38.0

_

HH3-16

39.75-40.0

0.593

HH3-17

_

HH3-18

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG


Kết quả thí nghiệm chỉ tiêu vật lí của đất
Bảng 1.2

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


γđn

6
0.550
0.535
0.512
0.572
0.587
0.663
0.640
0.946
0.933
0.900
0.880
0.861
0.859
0.979
0.988
0.933
0.929
0.897

Gs

7
2.664
2.663
2.659
2.665

2.668
2.671
2.674
2.683
2.684
2.681
2.686
2.685
2.685
2.686
2.683
2.683
2.684
2.681

eo

8
2.027
2.109
2.238
1.913
1.841
1.519
1.616
0.779
0.806
0.867
0.917
0.958

0.961
0.722
0.703
0.804
0.813
0.873

n

%
9
66.968
67.840
69.117
65.672
64.807
60.304
61.780
43.793
44.618
46.433
47.826
48.929
49.002
41.929
41.284
44.569
44.842
46.612


S
B

14
2.408
2.982
2.694
2.328
2.131
1.841
1.824
-0.164
-0.294
-0.129
-0.187
-0.082
-0.030
0.147
0.064
0.122
0.243
0.226

mm
20
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

mm
21
0.8
2.0
0.9
2.5
2.6
2.0
2.5
2.5
1.3
1.9
0.3
2.2
1.8
1.3

0.5
2.2
1.3
0.7

mm
22
3.4
5.8
6.4
6.8
4.6
6.7
6.2
4.4
5.2
4.8
2.4
2.7
3.7
6.8
6.1
2.8
5.1
2.8

mm
23
15.3
17.4

12.1
19.6
19.0
26.7
23.3
13.2
6.3
6.4
6.8
7.2
8.2
34.4
27.8
7.8
9.7
15.6

0.05 0.01

mm
24
5.9
4.8
5.2
7.1
5.6
9.3
7.4
10.5
3.7

6.4
8.1
6.7
4.9
7.8
5.6
7.0
5.6
8.5

0.01 0.005

mm
25
74.6
70.0
75.5
63.9
68.2
55.4
60.6
69.5
83.5
80.5
82.4
81.2
81.3
49.7
60.0
80.2

77.5
72.4

<0.005

Sét

mm
19
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0

Bụi


mm
18
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.1 0.05

Phân tích cỡ hạt. P%
Cát

mm
17
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.25 0.1

Sạn sổi

mm
16
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

_

mm
15
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

_

0.5 0.25

Chỉ số
Độ sệt
dẻo

Ip

%
13
19.01
17.08
20.52
19.91
20.18
17.99
19.34
19.60
22.46
22.00
22.41
21.33
20.09

18.74
19.10
17.48
16.74
19.08

_

ĐỊA ĐIỂM : QUẬN CÁI RĂNG - THÀNH PHỐ CẦN THƠ

WL

%
12
47.55
43.52
48.31
43.13
44.52
40.15
42.89
51.12
57.89
56.52
59.82
57.85
55.21
42.15
43.25
44.32

42.15
46.52

_

1 0.5

Giới hạn
Dẻo Nhão

Wp

%
11
28.54
26.44
27.80
23.22
24.34
22.16
23.55
31.52
35.43
34.52
37.42
36.52
35.13
23.42
24.15
26.84

25.41
27.45

_

BẢN KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC CHI TIÊU VẬT LÍ CỦA ĐẤT

%
10
97.66
97.67
98.70
96.92
97.55
97.21
97.33
97.50
96.05
97.96
97.35
97.44
96.47
97.36
96.81
96.66
97.35
97.54

_


2 1

Dung trọng
Hệ số
Độ bão
Tỷ trọng
Độ rỗng
Khô Đẩy nổi
rỗng
hòa

γd

g/cm3
5
0.880
0.856
0.821
0.915
0.939
1.060
1.022
1.508
1.486
1.436
1.401
1.371
1.369
1.560
1.575

1.487
1.480
1.431

_

5 2

Ướt

γtn

4
1.534
1.519
1.503
1.551
1.571
1.647
1.623
1.935
1.915
1.891
1.867
1.848
1.842
1.968
1.975
1.918
1.917

1.886

_

Độ ẩm

w%

%
3
74.323
77.367
83.072
69.573
67.333
55.288
58.839
28.313
28.830
31.674
33.224
34.768
34.521
26.172
25.369
28.966
29.488
31.765

_


10 5

HỐ KHOANG CT1-3

m
2
3.75-4.0
5.75-6.0
7.75-8.0
9.75-10.0
11.75-12.0
13.75-14.0
15.75-16.0
17.75-18.0
19.75-20.0
21.75-22.0
23.75-24.0
25.75-26.0
27.75-28.0
29.75-30.0
31.75-32.0
35.75-36.0
37.75-38.0
39.75-40.0

Phân loại
đất

26

CL1
CL1
CL1
CL1
CL1
CL2
CL2
CH
CH
CH
CH
CH
CH
CL3
CL3
CL3
CL3
CL3

9

Kí hiệu Độ sâu
mẫu

1
HK3-1
HK3-2
HK3-3
HK3-4
HK3-5

HK3-6
HK3-7
HK3-8
HK3-9
HK3-10
HK3-11
HK3-12
HK3-13
HK3-14
HK3-15
HK3-16
HK3-17
HK3-18

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG

_

20 10


CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

Kết quả thí nghiệm cố kết đất
Bảng 1.3

HỐ KHOANG CT1-3

m

2
3.75-4.0
5.75-6.0
7.75-8.0
9.75-10.0
11.75-12.0
13.75-14.0
15.75-16.0
17.75-18.0
19.75-20.0
21.75-22.0
23.75-24.0
25.75-26.0
27.75-28.0
29.75-30.0
31.75-32.0
35.75-36.0
37.75-38.0
39.75-40.0

g/cm3
4
1.534
1.519
1.503
1.551
1.571
1.647
1.623
1.935

1.915
1.891
1.867
1.848
1.842
1.968
1.975
1.918
1.917
1.886

g/cm3
5
0.550
0.535
0.512
0.572
0.587
0.663
0.640
0.946
0.933
0.900
0.880
0.861
0.859
0.979
0.988
0.933
0.929

0.897
g/cm3
6
2.664
2.663
2.659
2.665
2.668
2.671
2.674
2.683
2.684
2.681
2.686
2.685
2.685
2.686
2.683
2.683
2.684
2.681
7
2.027349748
2.109468511
2.238064660
1.913058277
1.841491361
1.519133185
1.616440477
0.779141738

0.805632942
0.866834544
0.916653063
0.958067930
0.960851710
0.722039805
0.703116755
0.804047379
0.812963602
0.873080542

Dung trọng
Tỷ trọng Hệ số rỗng
Độ ẩm
Ướt Đẩy nổi
eo
γtn γđn Gs
w

%
3
74.32
77.37
83.07
69.57
67.33
55.29
58.84
28.31
28.83

31.67
33.22
34.77
34.52
26.17
25.37
28.97
29.49
31.77
9
0.635
0.917
0.561
0.736
0.514
0.537
0.583
0.191
0.175
0.194
0.170
0.198
0.198
0.166
0.168
0.205
0.158
0.208

10

3.82
2.71
4.62
3.16
4.42
3.75
3.59
7.45
8.26
7.68
9.01
7.90
7.91
8.30
8.10
7.03
9.18
7.20

Cấp tải từ 0,0 đến 0,125
E
a
e
8
1.948
1.995
2.168
1.821
1.777
1.452

1.544
0.755
0.784
0.843
0.895
0.933
0.936
0.701
0.682
0.778
0.793
0.847

13
4.81
3.60
5.19
5.04
5.83
4.09
4.13
11.82
11.22
8.66
11.66
10.32
10.23
12.85
12.81
10.73

11.44
8.13

14
1.769
1.771
1.992
1.701
1.662
1.319
1.397
0.717
0.745
0.790
0.855
0.885
0.888
0.669
0.651
0.737
0.756
0.791

15
0.470
0.563
0.460
0.257
0.270
0.292

0.341
0.093
0.090
0.125
0.098
0.117
0.118
0.075
0.071
0.098
0.085
0.133

16
4.91
4.14
5.40
8.59
8.08
6.56
5.83
15.05
15.71
11.70
15.34
13.14
13.01
18.08
18.88
14.45

16.75
10.96

Cấp tải từ 0,25 đến 0,5
E
a
e

17
1.560
1.568
1.795
1.597
1.557
1.211
1.268
0.682
0.716
0.753
0.822
0.849
0.851
0.641
0.632
0.706
0.728
0.752

18
0.417

0.405
0.394
0.207
0.210
0.216
0.257
0.071
0.059
0.074
0.065
0.072
0.073
0.057
0.039
0.063
0.057
0.079

19
5.31
5.47
6.08
10.42
10.14
8.60
7.47
19.48
23.56
19.47
22.94

20.81
20.67
23.53
34.24
22.08
24.75
18.17

Thí nghiêm nén cố kết đất
Cấp tải từ 0,5 đến 1,0
E
a
e

20
1.331
1.350
1.497
1.427
1.387
1.067
1.101
0.631
0.676
0.711
0.784
0.806
0.808
0.602
0.605

0.665
0.689
0.707

21
0.230
0.218
0.298
0.170
0.170
0.144
0.167
0.051
0.040
0.042
0.038
0.043
0.043
0.039
0.027
0.041
0.038
0.045

22
8.91
9.41
7.50
12.22
12.03

12.25
10.83
26.38
34.68
33.37
38.54
34.37
34.11
33.66
48.36
33.61
35.91
31.14

Cấp tải từ 1,0 đến 2,0
E
a
e

ĐỊA ĐIỂM QUẬN CÁI RĂNG - THÀNH PHỐ CẦN THƠ

BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CỐ KẾT ĐẤT

12
0.490
0.665
0.488
0.448
0.381
0.480

0.492
0.119
0.127
0.170
0.300
0.150
0.151
0.106
0.105
0.133
0.125
0.182

Cấp tải từ 0,125 đến 0,25
E
a
e
11
1.887
1.912
2.107
1.765
1.730
1.392
1.482
0.740
0.768
0.821
0.879
0.915

0.917
0.688
0.669
0.762
0.778
0.824

24
0.095
0.097
0.165
0.146
0.116
0.065
0.073
0.040
0.024
0.023
0.024
0.026
0.026
0.026
0.017
0.025
0.024
0.025

25
19.63
19.45

12.12
13.30
16.46
25.54
23.18
32.87
54.74
59.55
60.32
56.47
56.21
50.26
75.53
52.80
56.87
55.54

Cấp tải từ 2,0 đến 4,0
E
a
e
23
1.141
1.157
1.167
1.135
1.155
0.937
0.956
0.552

0.627
0.665
0.737
0.755
0.756
0.551
0.571
0.615
0.642
0.657

27
0.044
0.045
0.052
0.051
0.063
0.031
0.034
0.012
0.015
0.009
0.013
0.016
0.016
0.012
0.011
0.015
0.015
0.008


28
38.6
38.0
33.5
33.5
27.5
50.5
45.8
102.2
87.8
155.8
107.2
90.2
89.1
101.3
114.3
86.9
88.8
171.3

Cấp tải từ 4,0 đến 8,0
E
a
e

26
0.963
0.975
0.961

0.931
0.904
0.815
0.819
0.503
0.568
0.631
0.685
0.693
0.693
0.502
0.527
0.555
0.583
0.626

10

Ký hiệu Độ sâu
mẫu
1
HK3-1
HK3-2
HK3-3
HK3-4
HK3-5
HK3-6
HK3-7
HK3-8
HK3-9

HK3-10
HK3-11
HK3-12
HK3-13
HK3-14
HK3-15
HK3-16
HK3-17
HK3-18

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

1.1.2Cơ sở lý thyết tổng hợp các giá trị đặc trưng của địa chất để tính toán
nền móng
Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất Atc (trừ lực dính đơn vị và góc ma sát
trong) là giá trị trung bình số học các kết quả xác định riêng biệt. được xác định theo công thức
sau:
n

tc

A = Atb

1
= ∑ Ai

n
i=1

Trong đó:


Atb là giá trị trung bình số học đặc trưng số học của đất;



Ai là giá trị riêng của đặc trưng;



n là số lần xác định đặc trưng;

Giá trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị (Ctc ) và góc ma sát trong ( φtc ) là các thông số tìm
được bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất từ quan hệ tuyến tính giữa sức chống cắt và áp
lục pháp tuyến đối với toàn bộ tập hợp các trị số thí nghiệm trong đơn nguyên địa chất công
trình:
τ = ptanφ + C
Trong đó:


τ là sức chống cắt, kg/cm2;



p là áp lực pháp tuyến trên mẫu đất, kg/cm2;




φ là góc ma sát trong,độ;



C là lực dính kết đơn vị, kg/cm2;

Trị tiêu chuẩn Ctc và φtc theo công thức:
n

n

n

n

i=1

i=1

i=1

i=1

1
C = (∑ τi ∑ p2i − ∑ pi ∑ τi pi )

tc


n

n

n

i=1

i=1

i=1

1
tanφ = (n ∑ τi pi − ∑ τi ∑ pi )

tc

Trong đó:
n

n

2

∆= n ∑ p2i − (∑ pi )
i=1



i=1


τi và pi là giá trị riêng của sức chống cắt và áp lực pháp tuyến, kg/cm2.

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
11


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG


CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

n là số lần xác định trị số τ.

Giá trị tính toán của tất cả các đặc trưng của đất Att được xác định theo công thức sau:
Att =

Atc
Kd

Với Kd là hệ số an toàn của đất được xác định tùy vào hệ số biến đổi V, số lần xác định, trị số
xác suất tin cậy α và được tính theo công thức sau:


ρ là trị số độ chính xác khi đánh giá trị trung bình các đặc trưng của đất. được xác định
bằng phương pháp tin cây.



Đối với C và tanφ: ρ = τα V


Đối với các đặc trưng khác: ρ =

τα V
√n

Trong đó:


σ

Hệ số biến đổi V được xác định như sau: V = Atc

σ là độ lệch quân phương được xác định như sau:
1



Đối với đặc trưng C : σ = σc = στ √∆ ∑ni=1 p2i



Đối với đặc trưng φ : σ = σtanφ = στ √∆

n

1

Với στ = √n−2 ∑ni=1(ρi tanφtc + Ctc − τi )2
1


Các đặc tưng khác: σ = √n−1 ∑ni=1(Atb − Ai )2


τα Là hệ số lấy theo bảng A.1 phụ lục A của TCVN 9153:2012, tùy thuộc vào xác suất
lấy từ một phía của α góc đối với trị số các cấp tự do tính toán K :

Đối với dặc trưng C, φ thì cấp tự do K= n-2.
Đối với đặc trưng khác thì K= n-1.
Bảng A.1 phụ lục A của TCVN 9153:2012
Xác suất tin cậy α của các giá trị tính toán của các đặc trưng của đất được lấy tùy thuộc vào
nhóm trạng thái giới hạn ( tính toán theo khả năng chịu tải hoặc theo biến dạng phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế nền của các dạng công trình khác nhau ). Và xác suất tin cậy được lấy là xác xuất
mà giá trị trung bình thực của đặc trưng không vượt ra ngoài giới hạn dưới ( hoặc trên ) của
khoảng tin cậy một chiều. Đối với công trình nhà ở ta lấy như sau :
Khi tính toán nền theo sức chịu tải, tức là theo trạng thái giới hạn thứ nhất (TTGH I) thì lấy =
0.95.

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
12


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

Khi tính toán theo biến dạng tức là theo trạng thái giới hạn thứ hai (TTGH II) thì lấy = 0.85.
Rút rọn công thức ta có trị tính toán đối với đặc trưng như sau:



Lực dính kết đơn vị C : Ctt = Ctc (1 ± τα Vc )



Góc ma sát trong φ :tanφtt = tanφtc (1 ± τα Vtanφ )



Các đặc trưng khác : Att = Atc (1 ±

τα VA
√n

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
13

)


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

1.1.3Thống kê đặc trưng C,φ


Lớp CL1
Bảng 1.4

STT


Mẫu

Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CL1

Áp lực

Cường
độ
chống
cắt
Piτi

Số lần
XD

Pi

Pi2

(Pitanφtc+Ctcτi)2

τi

CL1

n (lần)

KG/cm2 KG/cm2


1

HK3-1

0.08

0.031

0.00248 0.0064

0.0003

2

HK3-1

0.16

0.037

0.00592 0.0256

0.0003

3

HK3-1

0.24


0.040

0.0096

0.0576

0.0003

4

HK3-2

0.08

0.060

0.0048

0.0064

0.0001

5

HK3-2

0.16

0.066


0.01056 0.0256

0.0002

6

HK3-2

0.24

0.067

0.01608 0.0576

0.0001

7

HK3-3

0.08

0.028

0.00224 0.0064

0.0005

8


HK3-3

0.16

0.029

0.00464 0.0256

0.0006

9

HK3-3

0.24

0.030

0.0072

0.0576

0.0007

10

HK3-4

0.08


0.063

0.00504 0.0064

0.0002

11

HK3-4

0.16

0.072

0.01152 0.0256

0.0004

12

HK3-4

0.24

0.075

0.018

0.0576


0.0003

13

HK3-5

0.08

0.062

0.00496 0.0064

0.0002

14

HK3-5

0.16

0.066

0.01056 0.0256

0.0002

15

HK3-5


0.24

0.068

0.01632 0.0576

0.0001

2.4

0.794

0.12992 0.448

0.0043

Tổng:

 Xác định các giá trị sau:
Tổng số mẫu n =15

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
14


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

n


∆=

n

n ∑ p2i
i=1

2

− (∑ pi ) = 15 × 0.448 − 2.42 = 0.96
i=1

n

n

n

n

i=1

i=1

i=1

i=1

n


n

n

i=1

i=1

i=1

1
0.794 × 0.448 − 2.4 × 0.1299
C = (∑ τi ∑ p2i − ∑ pi ∑ τi pi ) =
= 0.046

0.96
tc

1
15 × 0.1299 − 0.794 × 2.4
tanφ = (n ∑ τi pi − ∑ τi ∑ pi ) =
= 0.045

0.96
tc

n

1

0.0043
στ = √
∑(ρi tanφtc + Ctc − τi )2 = √
= 0.018
n−2
15 − 2
i=1

n

1
0.448
σc = στ √ ∑ p2i = 0.018 × √
= 0.012

0.96
i=1

n
15
σtanφ = στ √ = 0.018 × √
= 0.072

0.96
σc 0.012
=
= 0.273
Ctc 0.046
σtanφ
0.027

Vtanφ =
=
= 1.61
tanφtc 0.045
Vc =

Cấp tự do K= n – 2 = 13
Khi tính toán theo TTGH I : chọn góc α = 0.95 → τα = 1.77
Vậy

CI = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.046 × (1 ± 1.77 × 0.273 = 0.046 ± 0.022)
→ Chọn CI = 0.068 (daN/cm2 )

Và tanφI = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.045 × (1 ± 1.77 × 1.61) = 0.045 ± 0.128
→ Chọn tanφI = 0.173 → φI = 9.8°
Khi tính toán theo TTGH II : chọn góc α = 0.85 → τα = 1.08
Vậy

CII = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.046 × (1 ± 1.08 × 0.273 = 0.046 ± 0.013)
→ Chọn CII = 0.059 (daN/cm2 )

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
15


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

Và tanφII = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.045 × (1 ± 1.08 × 1.61) = 0.045 ± 0.078

→ Chọn tanφII = 0.123 → φII = 7.01°
 Lớp CL2
Bảng 1.5

STT
Số
lần
XD

Mẫu

Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CL2

Cường
độ
chống
cắt

Áp lực

Piτi

Pi2

(Pitanφtc+Ctc-τi)2

τi

Pi
CL1


n
(lần)

KG/cm2 KG/cm2

1

HK3-6

0.08

0.097

0.00776 0.0064

5.625E-05

2

HK3-6

0.16

0.098

0.01568 0.0256

9E-06


3

HK3-6

0.24

0.110

0.0264

0.0576

9.025E-05

4

HK3-7

0.08

0.083

0.00664 0.0064

4.225E-05

5

HK3-7


0.16

0.090

0.0144

2.5E-05

6

HK3-7

0.24

0.092

0.02208 0.0576

7.225E-05

0.96

0.570

0.09296 0.1792

0.0002950

Tổng:


0.0256

 Xác định các giá trị sau:
Tổng số mẫu n =6
n

n

2

∆= n ∑ p2i − (∑ pi ) = 6 × 0.179 − 0.962 = 0.1536
i=1

i=1
n

n

n

n

i=1

i=1

i=1

i=1


n

n

n

i=1

i=1

i=1

1
0.570 × 0.179 − 0.96 × 0.093
C = (∑ τi ∑ p2i − ∑ pi ∑ τi pi ) =
= 0.084

0.1536
tc

1
6 × 0.093 − 0.570 × 0.96
tanφ = (n ∑ τi pi − ∑ τi ∑ pi ) =
= 0.069

0.1536
tc

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
16



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
n

1
0.0003
στ = √
∑(ρi tanφtc + Ctc − τi )2 = √
= 0.009
n−2
6−2
i=1

n

1
0.179
σc = στ √ ∑ p2i = 0.009 × √
= 0.009

0.1536
i=1

n
6
σtanφ = στ √ = 0.009 × √
= 0.054


0.1536
σc 0.009
=
= 0.110
Ctc 0.084
σtanφ
0.054
Vtanφ =
=
= 0.78
tc
tanφ
0.069
Vc =

Cấp tự do K= n – 2 = 4
Khi tính toán theo TTGH I : chọn góc α = 0.95 → τα = 2.13
Vậy

CI = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.084 × (1 ± 2.13 × 0.110 = 0.084 ± 0.020)
→ Chọn CI = 0.104 (daN/cm2 )

Và tanφI = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.069 × (1 ± 2.13 × 0.78) = 0.069 ± 0.114
→ Chọn tanφI = 0.183 → φI = 10.4°
Khi tính toán theo TTGH II : chọn góc α = 0.85 → τα = 1.19
Vậy

CII = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.084 × (1 ± 1.19 × 0.110 = 0.084 ± 0.011)
→ Chọn CII = 0.095 (daN/cm2 )


Và tanφII = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.069 × (1 ± 1.19 × 0.78) = 0.069 ± 0.064
→ Chọn tanφII = 0.133 → φII = 7.55°

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
17


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

Bảng 1.6
STT
Số
lần
XD

Mẫu

Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CH

Áp lực

Cường
độ chống
cắt

Pi


τi

KG/cm2

KG/cm2

Piτi

Pi2

(Pitanφtc+Ctcτi)2

CL1

n
(lần)
1

HK3-8

0.16

0.593

0.0949

0.0256

0.0080


2

HK3-8

0.32

0.667

0.2134

0.1024

0.0039

3

HK3-8

0.48

0.682

0.3274

0.2304

0.0089

4


HK3-9

0.16

0.758

0.1213

0.0256

0.0057

5

HK3-9

0.32

0.758

0.2426

0.1024

0.0008

6

HK3-9


0.48

0.823

0.3950

0.2304

0.0022

7

HK3-10

0.16

0.753

0.1205

0.0256

0.0049

8

HK3-10

0.32


0.783

0.2506

0.1024

0.0029

9

HK3-10

0.48

0.843

0.4046

0.2304

0.0044

10

HK3-11

0.16

0.765


0.1224

0.0256

0.0068

11

HK3-11

0.32

0.797

0.2550

0.1024

0.0046

12

HK3-11

0.48

0.873

0.4190


0.2304

0.0093

13

HK3-12

0.16

0.470

0.0752

0.0256

0.0452

14

HK3-12

0.32

0.500

0.1600

0.1024


0.0527

15

HK3-12

0.48

0.577

0.2770

0.2304

0.0397

16

HK3-13

0.16

0.787

0.1259

0.0256

0.0109


17

HK3-13

0.32

0.812

0.2598

0.1024

0.0068

18

HK3-13

0.48

0.890

0.4272

0.2304

0.0129

5.76


13.131

4.2918

2.1504

0.2307

Tổng:

 Xác định các giá trị sau:
Tổng số mẫu n =18

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
18


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

n

∆=

2

n

n ∑ p2i

i=1

− (∑ pi ) = 18 × 2.150 − 5.762 = 5.5296
i=1

n

n

n

n

i=1

i=1

i=1

n

n

n

i=1

i=1

i=1


1
13.131 × 2.150 − 5.76 × 4.2918
C = (∑ τi ∑ p2i − ∑ pi ∑ τi pi ) =

5.5296
tc

i=1

= 0.636

1
18 × 4.2918 − 13.131 × 5.76
tanφ = (n ∑ τi pi − ∑ τi ∑ pi ) =
= 0.293

5.5296
tc

n

1
0.2307
στ = √
∑(ρi tanφtc + Ctc − τi )2 = √
= 0.120
n−2
18 − 2
i=1


n

1
2.150
σc = στ √ ∑ p2i = 0.120 × √
= 0.075

5.5296
i=1

n
18
σtanφ = στ √ = 0.120 × √
= 0.217

5.5296
σc 0.075
=
= 0.118
Ctc 0.636
σtanφ
0.217
Vtanφ =
=
= 0.74
tc
tanφ
0.293
Vc =


Cấp tự do K= n – 2 = 16
Khi tính toán theo TTGH I : chọn góc α = 0.95 → τα = 1.75
Vậy

CI = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.636 × (1 ± 1.75 × 0.118 = 0.636 ± 0.131)
→ Chọn CI = 0.767 (daN/cm2 )

Và tanφI = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.293 × (1 ± 1.75 × 0.74) = 0.293 ± 0.379
→ Chọn tanφI = 0.672 → φI = 33.9°
Khi tính toán theo TTGH II : chọn góc α = 0.85 → τα = 1.07
Vậy

CII = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.636 × (1 ± 1.07 × 0.118 = 0.636 ± 0.080)
→ Chọn CII = 0.716 (daN/cm2 )

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
19


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

Và tanφII = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.293 × (1 ± 1.07 × 0.74) = 0.293 ± 0.232
→ Chọn tanφII = 0.525 → φII = 27.68°
 Lớp CL3
Bảng 1.7

STT

Số
lần
XD

Mẫu

Thống kê chỉ tiêu C,φ của lớp đất CL3

Áp lực

Cường
độ chống
cắt

Pi

τi

KG/cm2

KG/cm2

Piτi

Pi2

(Pitanφtc+Ctc-τi)2

CL1


n
(lần)
1

HK3-14

0.08

0.516

0.041

0.0064

0.0040

2

HK3-14

0.16

0.514

0.082

0.0256

0.0096


3

HK3-14

0.24

0.514

0.123

0.0576

0.0172

4

HK3-15

0.16

0.721

0.115

0.0256

0.0119

5


HK3-15

0.32

0.788

0.252

0.1024

0.0120

6

HK3-15

0.48

0.826

0.396

0.2304

0.0066

7

HK3-16


0.16

0.594

0.095

0.0256

0.0003

8

HK3-16

0.32

0.617

0.197

0.1024

0.0038

9

HK3-16

0.48


0.680

0.326

0.2304

0.0042

10

HK3-17

0.08

0.647

0.052

0.0064

0.0046

11

HK3-17

0.16

0.647


0.104

0.0256

0.0012

12

HK3-17

0.24

0.680

0.163

0.0576

0.0012

13

HK3-18

0.16

0.618

0.099


0.0256

0.0000

14

HK3-18

0.32

0.696

0.223

0.1024

0.0003

15

HK3-18

0.48

0.721

0.346

0.2304


0.0006

3.84

9.779

2.616

1.2544

0.0775

Tổng:

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
20


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

 Xác định các giá trị sau:
Tổng số mẫu n =15
n

∆=

2


n

n ∑ p2i
i=1

− (∑ pi ) = 15 × 1.254 − 3.842 = 4.0704
i=1
n

n

n

n

i=1

i=1

i=1

1
9.779 × 1.254 − 3.84 × 2.6159
C = (∑ τi ∑ p2i − ∑ pi ∑ τi pi ) =

4.0704
tc

i=1


= 0.546
n

n

n

i=1

i=1

i=1

1
15 × 2.6159 − 9.779 × 3.84
tanφ = (n ∑ τi pi − ∑ τi ∑ pi ) =
= 0.415

4.0704
tc

n

1
0.0775
στ = √
∑(ρi tanφtc + Ctc − τi )2 = √
= 0.077
n−2
15 − 2

i=1

n

1
1.254
σc = στ √ ∑ p2i = 0.077 × √
= 0.043

4.0704
i=1

n
15
σtanφ = στ √ = 0.077 × √
= 0.148

4.0704
σc 0.043
=
= 0.079
Ctc 0.546
σtanφ
0.148
Vtanφ =
=
= 0.36
tanφtc 0.415
Vc =


Cấp tự do K= n – 2 = 13
Khi tính toán theo TTGH I : chọn góc α = 0.95 → τα = 1.77
Vậy

CI = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.546 × (1 ± 1.77 × 0.079) = 0.546 ± 0.076)
→ Chọn CI = 0.622 (daN/cm2 )

Và tanφI = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.415 × (1 ± 1.77 × 0.36) = 0.415 ± 0.262
→ Chọn tanφI = 0.677 → φI = 34.1°
Khi tính toán theo TTGH II : chọn góc α = 0.85 → τα = 1.08
Vậy

CII = Ctc (1 ± τα Vc ) = 0.546 × (1 ± 1.08 × 0.079) = 0.546 ± 0.046)

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
21


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG
→ Chọn CII = 0.592 (daN/cm2 )

Và tanφII = tanφtc (1 ± τα Vtanφ ) = 0.415 × (1 ± 1.08 × 0.36) = 0.415 ± 0.160
→ Chọn tanφII = 0.575 → φII = 29.89°

1.1.4Thống kê đặc trưng dung trọng tự nhiên γtn, dung trọng đẩy nổi γđn và độ
ẩm tự nhiên w
 Lớp CL1
Thống kê chỉ tiêu γtn, γđn và w của lớp đất CL1

Dung trọng ướt (γtn)
Số
lần


hiệu
mẫu

γi

γtb

(γtbγi)2

Dung trọng đẩy nổi
(γtn)

γi

γtb

(γtbγi)2

Độ ẩm

wi

wtb

(wtb-wi)2


%
n
(lần)

g/cm3 g/cm3

g/cm3 g/cm3

1

HK31.534
1

0.0000

2

HK31.519
2

0.0003

3

HK31.503
3

4


HK31.551
4

0.0002

5

HK31.571
5

0.0013

1.536

Tổng:

n= 5

0.0011

0.550

0.0000

0.535
0.512

0.0003
0.551


0.572

0.0015
0.0004

0.587

0.0013
Tổng:

0.0028

%
74.323
77.367

σγtn

69.573

0.0035

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
22

76.3596
22.6633

67.333


1
0.0028
tn 2

=√
∑(γtn
= 0.0266
tb − γi ) =
n−1
5−1
i=1

9.2015

83.072 74.334

Độ lệch quân phương:
n

0.0001

49.0084
Tổng:

157.2330


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

n

σγđn

1
0.0035
tn 2

=√
∑(γđn
= 0.0266
tb − γi ) =
n−1
5−1
i=1

n

1
157.2330
σw = √
∑(wtb − wi )2 = √
= 6.2696
n−1
5−1
i=1

 Hệ số biến động:
σγtn
0.0266

Vγtn = tc =
= 0.017325
γtn

Vγđn =

σγđn
γtc
đn

σ

1.536

=

0.0266
1.536

= 0.017325

6.2696

Vw = wwtc = 74.334 = 0.084344
Cấp tự do K = n-1 =4
Khi tính toán theo TTGH I: chọn α = 0.95 → τα = 2.13
γItn

 Dung trọng tự nhiên:
τα Vγtn

= γtc
) = 1.536 ± 0.025
tn (1 ±
n


→ Chọn γItn = 1.561(T/m3 )
 Dung trọng đẩy nổi:
τα Vγđn

γIđn = γtc
đn (1 ±

√n

) = 0.551 ± 0.028

→ Chọn γIđn = 0.579 (T/m3 )
 Độ ẩm:
w I = w tc (1 ±

t α Vγtn
√n

) = 74.334 ± 5.972

→ Chọn w I = 80.306(%)
Khi tính toán theo TTGH II: chọn α = 0.85 → τα = 1.19
 Dung trọng tự nhiên:
tc

γII
tn = γtn (1 ±

τα Vγtn
√n

) = 1.536 ± 0.014158

→ Chọn γItn = 1.550(T/m3 )
 Dung trọng đẩy nổi:

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
23


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

tc
γII
đn = γđn (1 ±

τα Vγđn
√n

) = 0.551 ± 0.015775

3
→ Chọn γII

đn = 0.567 (T/m )

 Độ ẩm:
w II = w tc (1 ±

t α Vγtn
√n

) = 74.334 ± 3.3366

→ Chọn w II = 77.670(%)

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
24


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG

CBHD: TRẦN THỊ PHƯỢNG

 Lớp CL2
Bảng 1.8

Số lần

Kí hiệu
mẫu

n (lần)
1


HK3-6

Thống kê chỉ tiêu γtn, γđn và w của lớp đất CL2

Dung trọng ướt

Dung trọng đẩy
nổi

Độ ẩm

γi

γtb

γi

γtb

wi

wtb

g/cm3

g/cm3

g/cm3


g/cm3

%

%

1.647

0.663
1.635

2

HK3-7

1.623

55.288
0.652

0.640

57.064
58.839

n=2
 Tính toán theo phương pháp trung bình cực tiểu và trung bình cực đại.(TCVN 9153-2012)
X tc  X max
2
Xtt =

1.635 + 1.647
= 1.641
2
0.652 + 0.663
=
= 0.657
2

γtn =
γđn
W=

57.064 + 58.839
= 57.952
2

SVTH : HUỲNH TRƯỜNG GIANG
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×