Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ đề & ĐA ôn thi vào lớp 10 THPT môn Toán Đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.79 KB, 3 trang )

LTC ST&GT
ĐỀ 11
Cõu 1: Cho hàm số f(x) =
44
2
+− xx
a) Tớnh f(-1); f(5)
b) Tỡm x để f(x) = 10
c) Rỳt gọn A =
4
)(
2
−x
xf
khi x ≠

Cõu 2: Giải hệ phương trỡnh



+−=+−
−+=−
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yxyx
yxyx
Cõu 3: Cho biểu thứcA =










+












+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x
x

x
xx
với x > 0 và x ≠ 1
a) Rỳt gọn A
b) Tỡm giỏ trị của x để A = 3
Cõu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường trũn tõm O bỏn kớnh R, kẻ hai tiếp tuyến
PA; PB. Gọi H là chõn đường vuụng gúc hạ từ A đến đường kớnh BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tớnh AH theo R và d.
Cõu 5: Cho phương trỡnh 2x
2
+ (2m - 1)x + m - 1 = 0
Khụng giải phương trỡnh, tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x
1
; x
2
thỏa món: 3x
1
- 4x
2
= 11
ĐÁP ÁN
Cõu 1a) f(x) =
2)2(44
22
−=−=+− xxxx
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3
b)




−=
=




−=−
=−
⇔=
8
12
102
102
10)(
x
x
x
x
xf
c)
)2)(2(
2
4
)(
2
+−

=


=
xx
x
x
xf
A
Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
2
1
+
=
x
A
Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
2
1
+
−=
x
A
LTC ST&GT
Cõu 2
( 2) ( 2)( 4) 2 2 4 8 4
( 3)(2 7) (2 7)( 3) 2 6 7 21 2 7 6 21 0
x y x y xy x xy y x x y
x y x y xy y x xy y x x y
− = + − − = + − − − = − =
   
⇔ ⇔ ⇔
   

− + = − + − + − = − + − + = =
   
x -2

y 2
Cõu 3 a) Ta cú: A =









+












+
1

:
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
=









+














+−
+−+
11
)1(
:
1
1
)1)(1(
)1)(1(
x
x
x
xx
x
x
xx
xxx
=










+−












+−
1
:
1
1
1
1
x
xxx
x
x
x
xx
=

1
:
1
11
−−
+−+−
x
x
x
xxx
=
1
:
1
2
−−
+−
x
x
x
x

=
x
x
x
x 1
1
2 −



+−
=
x
x−2
b) A = 3 =>
x
x−2
= 3 => 3x +
x
- 2 = 0 => x = 2/3
Cõu 4
Do HA // PB (Cựng vuụng gúc với BC)
a) nờn theo định lý Ta let ỏp dụng cho CPB ta cú

CB
CH
PB
EH
=
; (1)
Mặt khỏc, do PO // AC (cựng vuụng gúc với AB)
=>

POB =

ACB (hai gúc đồng vị)
=> ∆ AHC

∆ POB

Do đú:
OB
CH
PB
AH
=
(2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm
của AH.
b) Xột tam giỏc vuụng BAC, đường cao AH ta cú AH
2
= BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta cú
.)2(
2PB
AH.CB
2PB
AH.CB
AH
2
−= R
O
B
C
H
E
A
P
LTC ST&GT


AH
2
.4PB
2
= (4R.PB - AH.CB).AH.CB

4AH.PB
2
= 4R.PB.CB - AH.CB
2

AH (4PB
2
+CB
2
) = 4R.PB.CB
2
222
222
222
2222
d
Rd.2.R
4R)R4(d
Rd.8R

(2R)4PB
4R.2R.PB
CB4.PB
4R.CB.PB

AH

=
+−

=
+
=
+
=⇔
Cõu 5 Để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt x
1
; x
2
thỡ ∆ > 0
<=> (2m - 1)
2
- 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đú suy ra m ≠ 1,5 (1)
Mặt khỏc, theo định lý Viột và giả thiết ta cú:











=−

=

−=+
114x3x
2
1m
.xx
2
12m
xx
21
21
21










=



=

=
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3
8m-26
77m
x
7
4m-13
x
1
1

Giải phương trỡnh
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3 =



ta được m = - 2 và m = 4,125 (2)
Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta cú: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thỡ

phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm phõn biệt thỏa món: x
1
+ x
2
= 11

×