Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề & ĐA ôn thi vào lớp 10 THPT môn Toán Đề số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.66 KB, 4 trang )

LTC ST&GT
ĐỀ 15
Bài 1: Cho biểu thức: P =
( )









+−








+
+



1
122
:
11


x
xx
xx
xx
xx
xx
a,Rỳt gọn P
b,Tỡm x nguyờn để P cú giỏ trị nguyờn.
Bài 2: Cho phương trỡnh: x
2
-( 2m + 1)x + m
2
+ m - 6= 0 (*)
a.Tỡm m để phương trỡnh (*) cú 2 nghiệm õm.
b.Tỡm m để phương trỡnh (*) cú 2 nghiệm x
1
; x
2
thoả món
3
2
3
1
xx −
=50
Bài 3: Cho phương trỡnh: ax
2
+ bx + c = 0 cú hai nghiệm dương phõn biệt x
1
,

x
2
Chứng minh:
a,Phương trỡnh ct
2
+ bt + a =0 cũng cú hai nghiệm dương phõn biệt t
1
và t
2
.
b,Chứng minh: x
1
+ x
2
+ t
1
+ t
2


4
Bài 4: Cho tam giỏc cú cỏc gúc nhọn ABC nội tiếp đường trũn tõm O . H là trực
tõm của tam giỏc. D là một điểm trờn cung BC khụng chứa điểm A.
a, Xỏc định vị trớ của điẻm D để tứ giỏc BHCD là hỡnh bỡnh hành.
b, Gọi P và Q lần lượt là cỏc điểm đối xứng của điểm D qua cỏc đường
thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.
c, Tỡm vị trớ của điểm D để PQ cú độ dài lớn nhất.
Bài 5: Cho hai số dương x; y thoả món: x + y

1

Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của: A =
xyyx
5011
22
+
+
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2 điểm). ĐK: x
1;0 ≠≥ x

a, Rỳt gọn: P =
( )
( )
( )
1
12
:
1
12
2




x
x
xx
xx
z
<=> P =

1
1
)1(
1
2

+
=


x
x
x
x
b. P =
1
2
1
1
1

+=

+
xx
x
Để P nguyờn thỡ
LTC ST&GT
)(121
9321

0011
4211
Loaixx
xxx
xxx
xxx
−=⇒−=−
=⇒=⇒=−
=⇒=⇒−=−
=⇒=⇒=−

Vậy với x=
{ }
9;4;0
thỡ P cú giỏ trị nguyờn.
Bài 2: Để phương trỡnh cú hai nghiệm õm thỡ:
( )
( )







<+=+
>−+=
≥−+−+=∆
012
06

06412
21
2
21
2
2
mxx
mmxx
mmm

3
2
1
0)3)(2(
025
−<⇔







−<
>+−
>=∆
⇔ m
m
mm
b. Giải phương trỡnh:

( )
50)3(2
3
3
=+−− mm









−−
=
+−
=

=−+⇔=++⇔
2
51
2
51
0150)733(5
2
1
22
m
m

mmmm

Bài 3: a. Vỡ x
1
là nghiệm của phương trỡnh: ax
2
+ bx + c = 0 nờn ax
1
2
+ bx
1
+ c
=0. .
Vỡ x
1
> 0 => c.
.0
1
.
1
1
2
1
=++







a
x
b
x
Chứng tỏ
1
1
x
là một nghiệm dương của
phương trỡnh: ct
2
+ bt + a = 0; t
1
=
1
1
x
Vỡ x
2
là nghiệm của phương trỡnh:
ax
2
+ bx + c = 0 => ax
2
2
+ bx
2
+ c =0
vỡ x
2

> 0 nờn c.
0
1
.
1
2
2
2
=+








+








a
x
b
x

điều này chứng tỏ
2
1
x
là một nghiệm dương
của phương trỡnh ct
2
+ bt + a = 0 ; t
2
=
2
1
x

LTC ST&GT
Vậy nếu phương trỡnh: ax
2
+ bx + c =0 cú hai nghiẹm dương phõn biệt x
1
; x
2
thỡ
phương trỡnh : ct
2
+ bt + a =0 cũng cú hai nghiệm dương phõn biệt t
1
; t
2
. t
1

=
1
1
x
; t
2
=
2
1
x
b. Do x
1
; x
1
; t
1
; t
2
đều là những nghiệm dương nờn
t
1
+ x
1
=
1
1
x
+ x
1



2 t
2
+ x
2
=
2
1
x
+ x
2


2
Do đú x
1
+ x
2
+ t
1
+ t
2


4
Bài 4
a. Giả sử đó tỡm được điểm D trờn cung BC sao cho tứ giỏc BHCD là hỡnh bỡnh
hành . Khi đú: BD//HC; CD//HB vỡ H là trực tõm tam giỏc ABC nờn
CH
AB⊥

và BH
AC⊥
=> BD
AB⊥
và CD
AC⊥
.
Do đú:

ABD = 90
0


ACD = 90
0
.
Vậy AD là đường kớnh của đường trũn tõm O
Ngược lại nếu D là đầu đường kớnh AD
của đường trũn tõm O thỡ
tứ giỏc BHCD là hỡnh bỡnh hành.
b) Vỡ P đối xứng với D qua AB nờn

APB =

ADB
nhưng

ADB =

ACB nhưng


ADB =

ACB
Do đú:

APB =

ACB Mặt khỏc:

AHB +

ACB = 180
0
=>

APB +

AHB = 180
0

Tứ giỏc APBH nội tiếp được đường trũn nờn

PAB =

PHB


PAB =


DAB do đú:

PHB =

DAB
Chứng minh tương tự ta cú:

CHQ =

DAC
Vậy

PHQ =

PHB +

BHC +

CHQ =

BAC +

BHC = 180
0
Ba điểm P; H; Q thẳng hàng
c). Ta thấy

APQ là tam giỏc cõn đỉnh A
Cú AP = AQ = AD và


PAQ =

2BAC khụng đổi nờn cạnh đỏy PQ
đạt giỏ trị lớn nhất  AP và AQ là lớn nhất hay  AD là lớn nhất
 D là đầu đường kớnh kẻ từ A của đường trũn tõm O
H
O
P
Q
D
C
B
A
LTC ST&GT

×